<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ã Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn AB, hiện t
ợng gì xảy ra với kim nam châm?
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>A</b> <b>B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Trên đây là TN Ơ-xtet cho thấy dòng điện tác
dụng lên kim nam châm.
ã Ng ợc lại, liệu kim nam châm có tác
dụng lên dòng điện hay không?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
TiÕt 28- Bµi 27:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Tiết 28: Lc in t</b>
<b>I</b>
<b>. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
A
<b>1. Thí nghiệm: </b>
<b>- Đóng công </b>
<b>tắc K quan </b>
<b>sát xem có </b>
<b>hiện t ợng gì </b>
<b>xảy ra với </b>
<b>đoạn dây AB</b>
Hin t ng ú
chứng tỏ điều gì?
A
B
<b>+</b>
Chứng tỏ đoạn dây
AB chịu tác dụng
của một lực nào đó.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tiết 28: Lc in t</b>
<b>I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
A
<b>1. Thí nghiệm</b>: MĐ nh h×nh d íi
A
B
<b>+</b>
Ta quan sát lại lần nữa ở tốc độ chậm
<b>2. KÕt luËn</b>
Từ tr ờng tác dụng
lực lên đoạn dây
dẫn AB có dịng
điện chạy qua đặt
trong từ tr ờng.
Lực đó gọi
là
<b>lực điện </b>
<b>từ</b>
Em h·y rót
ra kÕt
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1. ThÝ nghiÖm</b>
<b>2. KÕt luËn</b>
Từ tr ờng tác dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có dịng điện chạy
qua đặt trong từ tr ờng. Lực đó gọi là <b>lực điện từ</b>
<b>Ii. ChiỊu cđa lùc ®iƯn tõ. Quy tắc bàn tay trái</b>
<b>1. Chiều của lực điện từ phụ thc vµo u tè nµo?</b>
a. ThÝ nghiƯm
<sub>Đổi chiều dịng điện chạy qua dây dẫn AB</sub>
<sub>Giữ nguyên chiều dòng điện, đổi chiều đường sức từ</sub>
<b>Ti t 28: L c i n t </b>
<b>ế</b>
<b>ự đ ệ ừ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>S</b>
<b>N</b> <sub>A</sub>
A
B
<b>+ </b>
-Chóng ta theo dâi chËm tõng
b íc, chó ý chiỊu chun
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>S</b>
<b>N</b>A <sub>A</sub>
B
<b>+</b>
Chóng ta theo dâi chËm
tõng b íc chó ý chiỊu
chuyển động của đoạn dây
AB
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Ii. ChiỊu cđa lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái
<b>1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>
N
S
S
N
O 3
A
+
-O 3
A
+
-A B
-+
-+
A B
<sub>Đổi chiều dòng điện chạy qua dây dẫn AB</sub>
<sub>Giữ nguyên chiều dòng điện, đổi chiều đường sức từ</sub>
a. Thí nghiệm:
<i>: chiều lực điện từ thay đổi</i>.
: <i>chiều lực điện từ thay đổi</i>
Qua 2 TN
em h·y rót
ra kÕt
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Tiết 28: Lực điện từ</b>
I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng
điện
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Kết luận</b>
T tr ờng tác dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có dịng điện chạy
qua đặt trong từ tr ờng. Lực đó gọi là <b>lực điện từ</b>
<b> Ii. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
<b>1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>
a. Thí nghiệm
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2. Quy tắc bàn tay trái</b>
Ii. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái
<b>1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>
Biết chiều dòng điện chạy qua đoạn
dây dẫn thẳng và chiều đ ờng sức từ.
<b>Quy tắc bàn tay trái</b> giúp ta xác định
đ ợc chiều của lực điện từ tác dụng lên
dây dẫn.
<b>Quy tắc bàn tay trái:</b>
Đặt bàn tay trái sao cho các đ ờng sức
từ h ớng vào lòng bàn tay.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
B
A
-S
N
+
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Tiết 28: Lực điện t</b>
I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Kết luận</b>
T tr ng tỏc dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có dịng điện chạy qua đặt
trong từ tr ờng. Lực đó gọi là <b>lực điện từ</b>
<b> Ii. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
<b>1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tè nµo?</b>
a. ThÝ nghiƯm
b. KÕt ln: ChiỊu cđa lùc điện từ tác dụng lên dây dẫn AB phụ thuộc vào
chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều ® êng søc tõ.
<b>2. Qui tắc bàn tay trái</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
H·y so s¸nh lùc từ và lực điện từ?
<b>Lực từ</b>
<b>Lực điện từ</b>
Nếu có mét
nam
châm
đặt trong
mét
tõ tr êng
, th×
từ tr ờng đó tác
dụng lên nam
châm một lc gi
là
lực từ
Nếu có một
dòng điện
(tức là 1 dây dẫn có
dòng điện chạy qua)
t trong mt
t tr ng
,
thì từ tr ờng tác dụng
lên dòng điện một lực
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
III. Vận dông
<b>S</b>
<b>N</b>
F
A
B
C2 áp dụng quy tắc bàn tay trái,
xác định chiều dòng điện qua
đoạn AB
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
III. VËn dông
<b>S</b>
<b>N</b>
F
A
B
C3 Xác định chiều đ ờng
sc t cu nam chõm
hình bên
Đ ờng sức từ cña
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
A
c
S
N
B C
D
C4 Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của
khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có tác dụng gì đối với khung
dây.
o
o’
Lùc ®iƯn từ tác dụng nh hình vẽ
F
<sub>1</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
A
B
c
D
N
C
S
O
O’
C4 Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của
khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có tác dụng gì đối với
khung d©y.
F
<sub>1</sub>
F
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
A
c
S
N
B
C
D
C4 Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của
khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có tác dụng gì đối với khung
dây.
o
o’
Lùc điện từ tác dụng nh hình vẽ
F
<sub>1</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Cã thĨ em ch a biÕt: xem SGK trang 75</b>
<b><sub>Th«ng tin thêm về có thể em ch a biết:</sub></b>
ã Hai cặp nam châm điện (NC1, NC2) trong
tivi , máy tính
…
thuật ngữ chuyên ngành gọi
là cuộn lái tia (NC1: lái mành, NC2: lái dòng).
Mỗi giây cuộn lái mành có thể quét đ ợc 50
mặt, cuộn lái dịng có thể qt đ ợc 312,5 dòng
t ơng ứng với một mặt (tần số quét là
15625Hz). Hiện nay tần số quét có thể cao
hơn, nên chất l ợng (độ phân giải) cao hơn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Hướng dẫn về nhà:</b>
-
<b>Học thuộc phần ghi nhớ.</b>
-
<b><sub> Đọc phần: “ Có thể em chưa biết”</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
V
UI
Đ
Ể
H
Ọ
C
• Có các vật sau : một thanh nam châm, một
thanh thép
, một miếng xốp nhẹ, một
chậu bằng
nhựa đựng nước
. Làm cách nào em có thể chế
tạo thanh thép thành thanh nam châm?
</div>
<!--links-->