Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Chuyên đề 1 toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.85 KB, 1 trang )

Đề cơng bài giảng Toán 8/Nguyễn Đức Huy.
Chuyên đề 1: phép nhân các đa thức
1.Nhắc lại về luỹ thừa n (
n N

) của một số hữu tỷ:
(n>0,
n N

)

Quy ớc:
,a Q

ta có a
0
=1
Với mọi số hữu tỷ a, b ta có:
n
n
. a
m
= a
n + m

n
n
: a
m
= a
n - m


(a 0, n m )
( a . b)
n
= a
n
. b
n

(a
n
)
m
= a
n.m

( a : b)
n
= a
n
: b
n
( b 0)
2. Nhân đa thức:
( A+B-C).D= D. (A+B-C) = AD+BD-CD
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
3.Mt S b i t p :
B i toán 1 : Làm tính nhân
a. 5.x(3.x
2
-2.x-5) ; b. (x

2
+3.x.y 5).(-x.y) ; c.
).1.
7
2
.2.(..
2
1
232

yxxyx
B i toán 2 : Rút gọn các biểu thức sau.
a. x.(3.x
2
-5)- x
2
.(3.x+1)+x
2
; b. 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x
2
-3)
c.
)4(
2
1
)
2
1
()3.6.(.
2

1
22
+++
xxxxx
B i toán 3 : Tính giá trị các biểu thức sau.
a. P = 7.x.(x
2
-3)+x
2
(7-5x)-7x
2
Tại x=-5 ; b.Q = x.(x-y) +y(x-y) Tại x=15 và y=10 .
B i toán 4 : Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a.x(5x-3)-x
2
(x-1)+x(x
2
-6x)-10+3x ; b. x(x
2
+x+1)-x
2
(x+1)-x+5.
c. (x-6)(2x+3)-2x(x- 4)+x+7.
B i toán 5 : Tìm x biết.
a. 3x(x-7) x( 5+ 3x) = 52 ; b.5x(12x-5) - 6x(10x-3) = 56.
c. 2x(5-2x) +4x(x-3) = 36 ; d.(6x-5)(8x-1)+(6x-7)(1-8x)=81
B i toán 6 : Thực hiện phép tính.
a.(7x-2y)(x
2
-x.y+1) ; b. (x-2)(x+2)(x+3).

c.
)34)(34(.
2
1
22
yxyxyx
+
; b.
)52)(3.
2
1
(

xx
d. (x-9).(x-5) ; e.(x
2
-2xy+y
2
)(x-y).
B i toán 7 : Cho a và b là hai số tự nhiên .Biết a:3 d 1 ;b:3 d 2 Chứng minh rằng a.b:3 d 2.
B i toán 8 : Chứng minh rằng biểu thức : n(2n-3) -2n(n+1) luôn chia hết cho 5 với mọi số
nguyên n
Chuyên đề bồi dỡng học sinh lớp 8- trờng THCS An Hoà.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×