Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án Đáp án HSG Tỉnh Nghệ An môn Toán 12A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.44 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2010 – 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN LỚP 12 THPT - BẢNG A
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang )
Câu Nội dung Điểm
Câu 1.
a,
(3,0đ)
a) Đ/k xác định :
21
≤≤−
x
0,25
Khi đó phương trình


2121
2
−−=−−+−−
xxxx
(1) 0,25
Xét :
xxxxxf
−−+−−=
21)(
2
với x

[-1;2]


xx
xxf

+
+
−−=
22
1
12
1
12)('

0,5

]
)21(212
1
1)[12()('
xxxx
xxf
−++−+
+−=
,
1
'( ) 0
2
f x x= ⇔ =

0,5



Bảng biến thiên :
x
-1
1
2
2
f’(x) - 0 +
f(x)
2 3−

32

6
4
1
−−
0,5
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có đúng 2 nghiệm. 0,25
Dể nhận thấy x=0; x=1 là 2 nghiệm của phương trình (1). 0,5
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
{ }
1;0
=
S
. 0,25
b,
(3,0đ)
b) Bất phương trình đã cho tương đương với
12)2(

2
++≥−+
xxmxm

1)1(
2
+≥−⇔
xxm
(*)
0,25
Nhận thấy
1
=
x
không nghiệm đúng bất phương trình (*) 0,25
Với
[
)
1;2
−∈
x
. Ta có bpt (*)
1
1
2

+
≤⇔
x
x

m
(1) 0,25
Với
(
]
2;1

x
. Ta có bpt (*)
1
1
2

+
≥⇔
x
x
m
(2) 0,25
Xét hàm số
( )
1
1
2

+
=
x
x
xf

, với
[
) (
]
2;11;2
∪−∈
x
0,25

( )
2
2
'
)1(
12

−−
=
x
xx
xf
,
'
x 1 2
f (x) 0
x 1 2 (lo¹i)

= −
= ⇔


= +


0,5
Bảng biến thiên:
x -2
21

1 2
f’(x) + 0 - -
f(x)

222 −

∞+

3
5


∞−
5
0,5
Bpt(*) có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
⇔−
2:2
hoặc bpt (1) có nghiệm thuộc 0,25
Trang 1
[

)
1;2

hoặc bpt (2) có nghiệm thuộc
(
]
2;1






−≤

5
222
m
m
Vậy
[
)
( ;2 2 2] 5;m∈ −∞ − ∪ +∞
là tất cả các giá trị cần tìm .
0,5
Câu 2.
(2,0đ)
Điều kiện xác định của hệ phương trình là




≤≤
≤≤−
20
11
y
x
(*) 0,25
Hệ phương trình đã cho tương đương với:





−+=+−
+++=+
)2(211
)1()1()1(
2
33
yyx
xxyy
0,25
Từ(*) ta có
[ ]
[ ]
1 0;2
0;2
x
y


+ ∈





. Xét:
tttf
+=
3
)(

tttf
∀>+=
013)('
2
0,5
Hàm số
tttf
+=
3
)(
đồng biến trên đoạn
[ ]
2;0
nên pt(1)
1
+=⇔
xy

,
thế vào pt(2) ta được:
xxx
−++=+−
1111
2

0,5

0
=⇔
x
1
=⇒
y
(thỏa mãn (*)).
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
( )
yx;

( )
1;0
.
0,5
Câu 3.
a,
(2,5đ)
a)Điều kiện :




>
−>
yx
yx
2
2
. Suy ra
yx 2
>
0
>⇒
x
0,25
Ta có : log
4
(x+2y)+log
4
(x-2y)=1

log
4
(x
2
-4y
2
)=1 0,25


x

2
-4y
2
=4
44
2
+=⇔
yx
(do x > 0)
0,25
Suy ra:
yyyx
−+=−
4422
2
, đặt :
, 0t y t= ≥
0,25
Xét:
tttf
−+=
442)(
2
, với
0

t
.
44
448

1
44
8
)(
2
2
2
'
+
+−
=−
+
=
t
tt
t
t
tf
, 0,5
15
1
0)(
'
=⇔=
ttf
(do
0

t
). 0,25

Bảng biến thiên:
t
0
15
1
+

f’(t) - 0 +
f(t)
4 +


15
0,5
Từ bảng biến thiên suy ra
15)(

tf



152
≥−
yx
(đpcm).
Dấu đẳng thức xảy ra
15
1
,
15

8
±==⇔
yx
.
0,25
b,
(2,5đ)
b) Từ giả thiết và
])[(
2
1
2222
cbacbacabcab −−−++=++
0,25
suy ra:
2
)(
4
1
cbacabcab
++=++
. Do đó 0,25
Trang 2















++
+






++
+






++
=
++
++
=
333
3

333
444
16
1
)(
)(4
cba
c
cba
b
cba
a
cba
cba
P
. 0,25
Đặt :
cba
a
x
++
=
4
,
cba
b
y
++
=
4

,
cba
c
z
++
=
4

0,5
Thì



+−=
−=+




=++
=++
44
4
4
4
2
xxyz
xzy
zxyzxy
zyx

.Vì
( )
yzzy 4
2
≥+
nên
3
8
0
≤≤
x
.
Ta có
( )
3 3 3 3 3
1 1
( ) 3 ( )
16 16
P x y z x y z yz y z
 
= + + = + + − +
 



( )
1612123
16
1
23

++−=
xxxP
0,25
Xét:
1612123)(
23
++−=
xxxxf
, với:
]
3
8
;0[

x




=
=
⇔=⇒+−=⇒
3
2
2
0)('12249)('
2
x
x
xfxxxf

thỏa mãn
]
3
8
;0[

x
0,5
Có:
9
176
)
3
8
(,
9
176
)
3
2
(,16)2(,16)0(
====
ffff
0,25

Trên
]
3
8
;0[

: min f(x)=16 , Max f(x)=
9
176

min P = 1 , chẳng hạn khi:
0,0
≠==
cba
Max P =
9
11
, chẳng hạn khi:
0,4,
≠==
aacba
0,25
Câu 4.
(2,0đ)
Gọi trung điểm của
HA,HB,HC,BC,CA,AB lần lượt là:
I,E,F,M,N,P
0,25
Ta có:
EH AC EH IF⊥ ⇒ ⊥
Mà MF//EH
MF IF⇒ ⊥

·
I FM 1v⇒ =
0,25

Tương tự
·
IEM 1v⇒ =
nên M thuộc
đường tròn ngoại tiếp tam giác IEF
0,25
Tương tự ta có N,P cũng thuộc đường tròn
ngoại tiếp tam giác IEF
0,25
+. Dễ thấy:
ABC

là ảnh của
MNP

qua phép vị tự tâm G tỷ số k =-2 0,25

đường tròn ngoại tiếp
ABC

là ảnh của đường tròn ngoại tiếp
MNP

Ta có đường tròn ngoại tiếp
MNP

có phương trình:
0442
22
=++−+

yxyx
0,25
Có tâm K(1;-2) , R =1 .Gọi K
1
,R
1
là tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC

thì:
1 1
2 , 2GK GK R R= − =
uuuur uuur


K
1
(1;10) , R
1
=2
0,25

Phương trình đường tròn ngoại tiếp
ABC

là:

4)10()1(
22
=−+−

yx
0,25
Trang 3
H
A
C
M
I
E
F
P N
Câu 5.
a,
(2,0đ)
D
A
B
C
H
K
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên
mp(ABD). Kẻ CK

AB tại K
ABHK
⊥⇒

góc giữa (ABC) và (ABD) là
·
CKH = α

0,5


α
sin..
3
1
.
3
1
CKSSCHV
DABD
==

0,5
Mà:
ABCKS
C
.
2
1
=

α
sin
2
3
1
AB
S

SV
C
D
=
0,5

AB
SS
V
DC
3
sin..2
α
=
0,5
G
A
B
C
S
S'
A'
C'
B'
Gọi S’ là trọng tâm tam giác ABC

SG đi qua S’ và:
4
3
'

=
SS
SG
0,5
Gọi V,V’ lần lượt là thể tích các khối tứ diện
SABC, SA’B’C’
Ta có:
( ' ) ( ' ) ( ' )dt S AB dt S BC dt S CA∆ = ∆ = ∆
0,25

SS'AB SS'BC SS'CA
V
V V V
3
⇒ = = =
0,25
mà:
SBSASS
SBSASG
V
V
ABSS
BSGA
.'.
''..
'
''
=

SGA'B'

1 SA ' SB'
V . . .V
4 SA SB
=
0,5
Tương tự:

' '
1 ' '
. .
4
SGB C
SB SC
V V
SB SC
=
,
' '
1 ' '
. .
4
SGA C
SA SC
V V
SA SC
=
0,25
Mà:
' ' ' ' ' '
'

SGA B SGB C SGA C
V V V V= + +

' 1 ' ' ' ' ' '
. . .
4
V SA SB SB SC SA SC
V SA SB SB SC SA SC
 
= + +
 ÷
 
0,25

'. '. ' 1 ' ' ' ' ' '
. . .
. . 4
SA SB SC SA SB SB SC SA SC
SA SB SC SA SB SB SC SA SC
 
= + +
 ÷
 


4
'''
=++
SC
SC

SB
SB
SA
SA
0.25

aSCSBSA
4
'
1
'
1
'
1
=++⇒
( do SA = SB = SC = a )
0,25

' ' ' ' ' '
. . .
1 1 1
Q
SA SB SB SC SC SA
= + +
2
2
1 1 1 1 16
3 SA' SB' SC' 3a
 
≤ + + =

 ÷
 
0,25

minQ =
2
3
16
a
khi SA’ = SB’ = SC’ =
4
3a

(P) qua G và song song với mp (ABC).
0,25
- - - Hết - - -
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng cho điêm phần tương ứng
- Khi chấm Giám khảo không làm tròn điểm
Trang 4
Trang 5

×