Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.48 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lê Duẩn - Giáo án luyện thi 12. TCT: 27 Ngaøy daïy:………………. THEÅ TÍCH CUÛA KHOÁI ÑA DIEÄN I.MUÏC TIEÂU: 1/. Kiến thức: Củng cố kiến thức về thể tích khối đa diện 2/. Kỹ năng: + Áp dụng các công thức tính độ dài của các đoạn thẳng. + Tính được diện tích của đa giác. + Tính được thể tích khối đa diện. 3/. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và thẩm mỹ khi vẽ đồ thị. II.CHUAÅN BÒ: Giáo viên : Tham khảo tài liệu,đồ dùng dạy học Học sinh : Ôn tập kiến thức về hàm số. III . PHÖÔNG PHAÙP GIAÛNG DAÏY Đặt vấn đề , vấn đáp, thuyết trình . IV.TIEÁN TRÌNH : Ổn định lớp : Ổn định trật tự , kiểm tra sĩ số Kieåm tra baøi cuõ : Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy , trò Đáp án BT1:Cho hình chóp S.ABCD có đáy S ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a, khỏang cách từ điểm S đến đường thẳng BE. D. A E B. BT2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB= a, AD a 2 , SA= a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là 2 trung điểm của AD và SC. I là giao điểm của BD và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net. Đáp án : d ( S ; BE ) . C. 3a 5 5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lê Duẩn - Giáo án luyện thi 12. góc với mặt phẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.. S. N M. A. D. I B. Đáp án : vN . AIB. C. a3 2 36. Cuûng coá : Khi tính thể tích của một hình chóp ta thường : - Tính diện tích đa giác đáy. - Tính chiều dài đường cao. - Vaän duïng ñònh lí pithago vaøo tam giaùc vuoâng. - Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông. 3V B BT:Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a,đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC.Tính theo a thể tích khối chóp A’.ABC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA’,B’C’.. Khi tính khoảng cách từ một điểm ta thường áp dụng công thức h . Đáp án : v A '. ABC. a3 1 ; cos( AA '; B ' C ') 3 4. Daën doø : Nghiên cứu lại cac bài tập đã giải, nắm vững phương pháp làm bài. V.RUÙT KINH NGHIEÄM :. GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>