Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.34 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Sưuưtầmưvàưchỉnhưlí</i>
<b>Tăng Bá Hùng</b>
* Ví dụ : <i><b>(SGK/111)</b></i>
Tôi quên thế nào được những cảm giác trong sáng
ấy nảy nở trong lịng tơi như mấy cành hoa tươi mỉm
cười giữa bầu trời quang đãng.
Những ý tưởng ấy tơi chưa lần nào ghi lên giấy, vì
hồi ấy tôi không biết ghi và ngày nay tôi không nhớ
hết. Nhưng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rè núp dưới
nón mẹ làn đầu tiên đi đến trường, lịng tơi lại tưng
bừng rộn rã. Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy
sương thu và gió lạnh, mẹ tơi âu yếm nắm tay tơi dẫn
đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi
đã quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ.
Cảnh vật chung quanh tơi đều thay đổi, vì chính lịng
tơi đang có sự thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học.
<i>(Thanh Tịnh, Tôi đi học)</i>
Hàng năm cứ vào cuối thu, lá ngoài đường rụng
nhiều và trên khơng có những đám mây bàng bạc,
lịng tơi lại nao nức những kỷ niệm mơn man của buổi
tựu trường.
Tôi quên thế nào được những cảm giác trong sáng
ấy nảy nở trong lịng tơi như mấy cành hoa tươi mỉm
cười giữa bầu trời quang đãng.
Những ý tưởng ấy tôi chưa lần nào ghi lên giấy, vì
hồi ấy tơi khơng biết ghi và ngày nay tôi không nhớ
hết. Nhưng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rè núp dưới
nón mẹ làn đầu tiên đi đến trường, lịng tơi lại tưng
bừng rộn rã. Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy
sương thu và gió lạnh, mẹ tơi âu yếm nắm tay tôi dẫn
đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi
đã quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ.
Cảnh vật chung quanh tơi đều thay đổi, vì chính lịng
tơi đang có sự thay đổi lớn: hơm nay tụi i hc.
<b>1.ưưưTôiưquênưsaoưđượcưnhữngưcảmưgiácưtrongưsángưấyưnảyưnởưtrongưlòngưtôiưnhưư</b>
<b>mycnhhoatimmcigiabutriquangóng </b>
<b>C<sub>1</sub></b>
<b> </b>
<b>C<sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b>V<sub>1</sub></b>
<b>Bỉng÷</b>
<b> </b>
<b>V<sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b>V<sub>3</sub></b>
<b>Bỉng÷</b>
<b> </b>
<b>C<sub>3</sub></b>
<b>2.ưBuổiưmaiưhơmưấy,ưmộtưbuổiưmaiưđầyưsươngưthuưvàưgióưlạnh,ưmẹưtơiưâuưyếmưnắmưtayưtơiư</b>
<b> </b>
<b>C</b>
<b> </b>
<b>V</b>
<i>=>ưMộtưcụmưC-ưVưlàmưnòngưcốtưcâu</i>
<b>3.Cnhvtchungquanhtụiuthayi,vỡchớnhlũngtụiangcú</b>
<b>sthayiln:Hụmnaytụiihc</b>
<b> </b>
<b>V<sub>3</sub></b>
<b> </b>
<b>C<sub>3</sub></b>
<b> </b>
<b>V<sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b>C<sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b>V<sub>1</sub></b>
<b>C<sub>1</sub></b>
<b>Kiểu cấu tạo câu</b>
<b>Kiểu cấu tạo câu</b> <b>Câu cụ thểCâu cụ thể</b>
Câu có một cụm C-V
Câu có một cụm C-V
Câu có hai
Câu có hai
hoặc nhiều
hoặc nhiều
cụm C-V
cụm C-V
Cụm C-V nhỏ nằm trong
Cụm C-V nhỏ nằm trong
cụm C-V lớn
cụm C-V lớn
Các cụm C-V không bao
Các cụm C-V khơng bao
chứa nhau
chứa nhau
* Ví dụ : <i><b>(SGK/111)</b></i>
* Ví dụ :
* Ghi nhớ 1 : <i><b>SGK/112</b></i>
* Ví dụ :
<b> I. Đặc điểm của câu ghép</b>
* Ghi nhớ 1 : <i><b>SGK/112</b></i>
<b>Câu ghép là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không baochứa </b>
<b>nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. </b>
* Kết luận:
<b> II. Cách nối các vế câu ghộp</b>
* Vớ d :
<b>1.ưHằngưnămưcứưvàoưcuốiưthu,ưláưngoàiưđườngưrụngưnhiềuư</b>
<b>vtrờnkhụngcúnhngỏmmõybngbc,lũngtụili</b>
<b>naoncnhngknimmnmancabuitutrng.</b>
<b>C<sub>3</sub></b>
<b>V<sub>3</sub></b>
<b>C<sub>2</sub></b> <b>V<sub>2</sub></b>
<b>C<sub>1</sub></b> <b>V<sub>1</sub></b>
* Vớ dụ :
<b> I. Đặc điểm của câu ghép</b>
* Ghi nhớ 1 : <i><b>SGK/112</b></i>
<b>Câu ghép là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không baochứa </b>
* Kết luận:
<b> II. Cách nối các vế câu ghép</b>
* Ví dụ :
<b>2.ưHắnưlàmưnghềưănưtrộmưnênưvốnưkhôngưưaưlÃoưHạcưbởiưvìưlÃoư</b>
<b>lngthinquỏ.</b>
<b>V<sub>1</sub></b>
<b>C<sub>1</sub></b> <b>V<sub>2</sub></b> <b>C<sub>3</sub></b>
<b>V<sub>3</sub></b>
<b>3.Tụiimlngcỳiuxungt:Lũngtụicngthtli,</b>
<b>khoộmttụiócaycay.</b>
<b>V<sub>1</sub></b>
<b>C<sub>1</sub></b> <b>C<sub>2</sub></b> <b><sub>V</sub><sub>2</sub></b>
<b>C<sub>3</sub></b> <b>V3</b>
<b> I. Đặc điểm của câu ghép</b>
* Ghi nhớ 1 : <i><b>SGK/112</b></i>
<b>Câu ghép là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không baochứa </b>
<b>nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. </b>
* Kết luận:
<b>II. Cách nối cỏc v cõu ghộp</b>
* Vớ d :
<b>4.Ncsụngcngdõngcaobaonhiờuthỡinỳi</b>
<b></b>
<b>càngưdângưcaoưbấyưnhiêu.</b>
<b>C<sub>1</sub></b>
<b>V<sub>2</sub></b>
<b>5.ưAnhưđiưđườngưnày,ưemưđiưđườngưnọ.</b>
<b>V<sub>2</sub></b>
<b>C<sub>2</sub></b>
<b>V<sub>1</sub></b>
<b>C<sub>1</sub></b>
<b> I. Đặc điểm của câu ghép</b>
* Ghi nhớ 1 : <i><b>SGK/112</b></i>
<b>Câu ghép là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không baochứa </b>
<b>nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. </b>
* Kết lun:
<b>II. Cỏch ni cỏc v cõu ghộp</b>
* Kt lun :
<b>I. Đặc điểm của câu ghép</b>
* Ghi nhớ 1 : <i><b>SGK/112</b></i>
<b>Câu ghép là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không baochứa </b>
<b>nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. </b>
* Kết luận:
<b>II. Cách nối các vế câu ghép</b>
* Kết luận :
<b>Dùng từ loại có tác dụng nối</b>
<b>Một</b>
<b> QHT</b>
<b>Một cặp</b>
<b> QHT</b>
<b>Cặp phó từ,</b>
<b> đại từ, chỉ từ</b>
<b>Khơng dùng từ nối</b>
<b>Dấu</b>
<b>phẩy</b>
<b>Chấm</b>
<b>phẩy</b>
<b>I. Đặc điểm của câu ghép</b>
* Ghi nhớ 1 : <i><b>SGK/112</b></i>
<b>Câu ghép là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không baochứa </b>
<b>nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. </b>
* Kết luận:
<b>II. Cách nối các vế câu ghép</b>
* Kết luận :
<b>Dùng từ loại có tác dụng nối</b>
<b>Một</b>
<b> QHT</b>
<b>Một cặp</b>
<b> QHT</b>
<b>Cặp phó từ,</b>
<b> đại từ, chỉ từ</b>
<b>Khơng dùng từ nối</b>
<b>Dấu</b>
<b>phẩy</b>
<b>Chấm</b>
<b>phẩy</b>
<b>Hai</b>
<b>chấm</b>
<b>III. Bài tập</b>
<b>*ưCóưhaiưcáchưnốiưcácưvếưcâuưghép</b>
<b>+ưDùngưtừưnối:ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư</b>
<b>ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư-ưQuanư</b>
<b>hệưtừưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư</b>
<b>ưưưưư-ưưCặpưquanưhệưtừưưưưưưưưưưưưưư</b>
<b>ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư-ưưCặpưđạiưtừ,ư</b>
<b>chỉưtừ,ưphóưtừ</b>
Bài 1: Tìm câu ghép trong đoạn trích và cho biết trong mỗi câu ghép, các vế câu được nối với nhau bằng cách nào?
Dần buông chị ra, đi con! Dần ngoan lắm nhỉ! U van Dần, u lạy Dần! Dần hãy để cho chị đi
với u, đừng giữ chị nữa. Chị con có đi, u mới có tiền nộp sưu, thầy Dần mới được về với Dần chứ!
Sáng ngày người ta đánh trói thầy Dần như thế, Dần có thương khơng. Nếu Dần khơng bng chị
ra, chốc nữa ơng lý vào đây, ơng ấy trói nốt cả u, trói nốt cả Dần nữa đấy.
<i>(Ngô Tất Tố, Tắt đèn)</i>
(dùng dấu phẩy)
Bài 1: Tìm câu ghép trong đoạn trích và cho biết trong mỗi câu ghép, các vế câu được nối với nhau bằng cách nào?
<b>C1</b>
<b>C3</b>
<b>C4</b>
<b>C2</b>
<b>V1</b> <b>V2</b>
<b>V3</b>
<b>V3</b>
<b>V4</b>
<b>* Bi tp 3</b>:
<b>Bi tp cng c</b>
* Ví dụ :
* Ghi nhớ :
* Ghi nhớ :
<b>Dùng từ loại có tác dụng nối</b>
<b>Một</b>
<b> QHT</b>
<b>Một cặp</b>
<b> QHT</b>
<b>Cặp phó từ,</b>
<b> đại từ, chỉ từ</b>
<b>Khơng dùng từ nối</b>
<b>Dấu</b>
<b>phẩy</b>
<b>Chấm</b>
<b>+Kh«ngdïngtõnèi:DÊuphÈy,</b>
<b></b>
<b>dÊuchÊmphÈy,dÊu</b>
<b>haichÊm</b>
* Kết luận: