Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Chương I: Điện tích - Điện trường - Bài 03: Điện trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:. Tiết:03. Bài 03: ĐIỆN TRƯỜNG I.MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: - Trả lời được câu hỏi điện trường là gì và nêu được tính chất cơ bản của điện trường. - Phát biểu được định nghĩa của cường độ điện trường. Vận dụng được biểu thức xác định cường độ điện trường của một điện tích điểm; Nêu được đơn vị của cường độ điện trường. - Trình bày được khái niệm đường sức điện và ý nghĩa của đường sức điện, các tính chất của đường sức điện. - Trả lời được câu hỏi điện trường đều là gì và nêu được một ví dụ về điện trường đều. - Phát biểu được nguyên lý chồng chất điện trường. 2.Veà kyõ naêng: - Xác định phương chiều của vectơ cường độ điện trường và tính được cường độ điện trường tại mỗi ñieåm do ñieän tích ñieåm gaây ra. - Biết cách vận dụng quy tắc hình bình hành để tổng hợp các vectơ cường độ điện trường thành phần tại mỗi điểm theo nguyên lý chồng chất điện trường. II. CHUẨN BỊ GV: - Thí nghiệm điện phổ. - Hình vẽ và các kiến thức liên quan. HS: - On lại khái niệm điện trường. II.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Caâu 1: Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích cùng dấu.Trái dấu? Phát biểu nội dung và viết biểu thức định luật Cu-lông?. Câu 2: Trình bày hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng và giải thích hiện tượng đó bằng thuyết electron? 3.Giới thiệu bài mới: Tìm hiểu về điện trường , vectơ cường độ điện trường: Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1 .Điện trường a)Khái niệm điện trường Một điện tích tác dụng lực điện lên các điện tích khác ở gần nó.Ta nói,xung quanh điện tích có điện . Điện trường là môi trường tích . Điện trường là gì? Tính chaát (dạng vật chất) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. cơ bản của điện trường là gì?. . Vì sao hai ñieän tích ñaët trong Vì xung quanh caùc ñieän tích coù chân không, không tiếp xúc nhau một môi trường đặc biệt gọi là nhưng chúng vẫn hút hoặc đẩy điện trường. nhau?. .Tính chaát cô baûn cuûa ñieän b)Tính chất trường là tác dụng lực điện lên các - Tác dụng lực điện lên điện tích .Làm thế nào để nhận biết được điện tích khác đặt trong nó. khác đặt trong nó. điện trường? - Vật nhỏ mang điện tích nhỏ để Thế nào là điện tích thử? phát hiện lực điện gọi là điện tích . Đặt điện tích thử nằm trong thử. không gian, nếu nó chịu lực điện. Trường THPT TP Trà Vinh. Lop11.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần: . GV dẫn dắt xây dựng khái niệm cường độ điện trường như SGK vaø ñaët caâu hoûi: . Cường độ điện trường là gì?. Tiết:03 tác dụng thì nơi đó có điện trường. . Điện tích thử là vật có kích thước nhỏ và điện lượng nhỏ.. . Đọc SGK nghe GV daãn daét vaø trả lời : 2. Cường độ điện trường  Trả lời C1:  không đúng vì q F Khái niệm : Thương đặc trưng . Nêu đặc điểm của véc tơ cường thay đổi thì F thay đổi còn E q độ điện trường (điểm đặt, phương, không đổi. cho điện trường ở điểm đang xét chiều, độ lớn).  Cường độ điện trường tại một về mặt tác dụng lực gọi là cường điểm đặc trưng cho tác dụng của độ điện trường và kí hiệu là E lực điện trường tại điểm đĩ. Được  F  F xaùc ñònh: E  E q . Nhấn mạnh từng đặc điểm của q véc tơ cường độ điện trường.  Đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường:    F  q.E + Điểm đặt: Tại điểm đang xét.   + Phương: cùng phương với lực E  F .  Nếu q>0:  điện tác dụng lên điện tích thử đặt F  tại điểm đang xét. q>0 E + Neáu q > 0: E cùng chiều với   E  F .  Nếu q<0: F; + Neáu q < 0: E ngược chiều với. F . + Độ lớn: E . F . Trong heä SI q.  F.  E. q<0 Đơn vị:. V/m. coù ñôn vò laø V/m Tìm hiểu đường sức điện Hoạt động của thầy. Hoạt động của học sinh. Nội dung ghi bảng. . Đọc, nghiên cứu SGK mục 3 3.Đường sức điện. a)Định nghĩa : .Cho HS đọc SGK mục 3 trả lời trả lời các câu hỏi: Đường sức điện là đường được vẽ các câu hỏi: trong điện trường sao cho hướng . Đường sức ñieän là gì?  Đường sức điện là đường được của tiếp tuyến tại bất kì điểm nào vẽ trong điện trường sao cho trên đường cũng trùng với hướng  Giới thiệu hình ảnh các đường hướng của tiếp tuyến tại bất kỳ của vectơ cường độ điện trường sức điện hình từ 3.2 đến 3.4.. điểm nào trên đường cũng trùng tại điểm đĩ với hướng của véc tơ cường độ . Nêu các đặc điểm của đường điện trường tại điểm đó. sức?.  Các đặc điểm của đường sức: + Qua mỗi điểm trong điện b)Các tính chất của đường sức trường chỉ vẽ được một đường sức điện: Trường THPT TP Trà Vinh. Lop11.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: và chỉ một mà thôi. + Đường sức điện là những đường cong không kín. Nó xuất phát từ điện tích dương và tận cùng ở các điện tích âm.  Giới thiệu cách làm điện phổ + Các đường sức điện không và hình ảnh điện phổ như hình bao giờ cắt nhau. + Nơi nào CĐĐT lớn hơn thì 3.5, 3.6 vaø 3.7 SGK các đường sức điện ở đó được vẽ mau (daøy) hôn, nôi naøo CÑÑT Yêu cầu học sinh thực hiện C2 nhỏ hơn thì các đường sức điện ở đó được vẽ thưa hơn SGK.. Tiết:03 - Tại mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức điện đi qua và chỉ một mà thôi. - Các đường sức là các đường cong không kín. Nó xuất phát từ các điện tích dương và tận cùng ở các điện tích âm. - Vẽ đường sức dày ở nơi có điện trường mạnh và thưa ở nơi có điện trường yếu. - Các đường sức không cắt nhau. c)Điện phổ: Là hình ảnh của các đường sức điện của điện trường.. . Đọc SGK nghe GV daãn daét ø  Trả lời C2.SGK. Tìm hiểu điện trường đều, điện trường của một điện tích,nguyên lí chồng chất điện trường. Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -. Điện trường đều là gì? -. -. Đường sức điện của điện trường đều là những đường như thế nào? -. -. Hãy xác định vectơ lực điện tương tác giữa hai điện tích đó?. Nêu khái niệm điện trường đều. Quan sát H3.8 và trả lời.. 4. Điện trường đều. - Một điện trường mà vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau gọi là điện trường đều - Các đường sức của điện trường là những đường thẳng song song cách đều nhau.. 5. Điện trường của một điện tích điểm. - Đặt điện tích q trong điện trường của điện tích Q. Lực tương tác giữa chúng: qQ - Nêu công thức xác định lực F  9.10 9 2 điện. r  Cường độ điện trường của  - Xác định chiều của E trong 2  công thức xác định cường độ điện tích điểm Q tại một điểm là: điện trường của một điện tích trường hợp: Trường THPT TP Trà Vinh Trang 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần:. Tiết:03 Q>0 ? Q<0 ?. -. điểm.. E  9.10 9. Q. r2 + Nếu Q>0:Vectơ cường độ - Quansát H3.9 xác định chiều điện trường hướng ra xa điện Nêu nguyên lí chồng chất điện của E . tích. trường. Cường độ điện trường gây bởi  + M điện tích điểm Q: E Q>0 + Điểm đặt: Tại điểm đang xét. + Nếu Q<0:Vectơ cường độ + Phương: Đường nối điện tích điện trường hướng về phía điểm và điểm đang xét.  + Chiều: E -Hướng ra xa Q nếu Q>0 M Q<0. -Hướng về phía Q nếu Q<0. Q + Độ lớn: E  k .  .r 2 6. Nguyên lí chồng chất của điệntrường.    E  E1  E 2  E 3  . Theo định nghĩa ta có cường độ điện trường tại M sẽ là: E . F F1  F2 F1 F2     E1  E2 q q q q. E 1 cùng hướng với E 2 Ta cã: E= E1 + E2 E 1 ngược hướng với E 2 (   E1  E 2 ) Ta cã: E = E1 - E2 E 1 vu«ng gãc víi E 2.  Điện trường tại một điểm bằng tổng các véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.. E  E12  E 22. E 1 hîp víi E 2 mét gãc bÊt k×. . Tacã: E=. E12  E 22  2 E1 E 2 cos . Củng cố. Vận dụng, Giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của thầy -. Hoạt động của học sinh. BT1,2 SGK Tóm tắt bài. Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.. Nội dung ghi bảng. Trả lời câu hỏi. Ghi nhận kiến thức. Ghi chép các dặn dò và bài tập về nhà, chuẩn bị bài sau. Vận dụng: Cho HS thảo luận, trả lời câu hỏi: C©u 1) Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương A. vuông góc với đường trung trực của AB. Trường THPT TP Trà Vinh. B. trùng với đường trung trực của AB. Lop11.com. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần: C. trùng với đường nối của AB.. Tiết:03 D. tạo với đường nối AB góc 450.. C©u 2) Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. C©u 3) Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0. B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích. C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương. D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm. C©u 4) Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m. C©u 5). Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. bằng 0. D. 9000 V/m vuông góc với đường nối hai điện tích.. Giao nhiệm vụ về nhà: Ghi bài tập về nhà: bài tập trang 17, 18. SGK. làm bài tập SBT. Ruùt kinh nghieäm:…………………………………………………………………………………………………………………….………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. .…………………………………….. Trường THPT TP Trà Vinh. Lop11.com. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×