Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.5 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Tiết 72 I/ Mục tiêu : Kiến thức : Hiểu các công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và hai đường thẳng vuông góc với trục hoành. Kỹ năng : Ghi nhớ vận dụng được các cộng thức trong bài vào việc giải các bài toán cụ thể. Tư duy: Biết vận dụng các phương pháp tính tích phân để tính diện tích. Biết nhiều cách giải về bài toán diện tích. Thái độ : cẩn thận chính xác trong mọi hoạt động. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. Học sinh : Nắm kiến thức về các phương pháp tính tích phân.giải bài tập 26-27-28 SGK trang 167 III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy của học sinh. IV/ Tiến trình bài học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1: Nêu lại cách tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường: y = f(x) liên tục trên [a; b]; y= 0, x = a, x = b Câu hỏi 2: Cho hàm số y = f(x) = x 2 + 2 có đồ thị (C) Tính dịên tích hình thang cong giới hạn bởi (C), trục Ox và 2 đường thẳng x= -1, x=2 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: Nêu công thức tính S hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = f(x), f(x) liên tục trên [a ; b] y=0 đthẳng x = a và x = b. Câu hỏi 2: Áp dụng tính S hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x2 – 1; trục Ox, trục Oy, đthẳng x = 3. TG. Hoạt động của giáo viên - Gọi hs lên bảng trả lời.. 8’. Hoạt động của học sinh Lên bảng trả lời câu hỏi Thấy được trục tung là x = 0. Ghi bảng Lời giải : 3. - Cho hs lớp nhận xét.. Theo dõi và nhận xét.. S x 2 1dx ...... 0. - Chỉnh sửa và cho điểm.. Có thể dùng đồ thị.. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu công thức tính S hình phẳng giới hạn bởi các đường: GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO. Trang Lop12.net. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a ; b] và 2 đường thẳng x = a, x = b. Hoạt động 2 : Ví dụ áp dụng. TG. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Từ công thức (3) (5) cho hs thấy được xem Ox là g(x). 10’. Cho hs cả lớp áp dụng làm Tiếp thu kiến thức và thực ví dụ ở phần Ktra bài cũ (vẫn hành theo chỉ dẫn của gv. còn trên bảng). Ghi bảng Ví dụ 1: Tính S hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x2 – 1; trục Ox, trục Oy, đthẳng x = 3. Lời giải: Giải pt: x2 – 1 = 0 x 1; x 1 [0;3] 3. S x 2 1dx 0. Gọi hs đứng tại chỗ trình bày 1hs trả lời các câu hỏi của gv. các bước tính S áp dụng công thức (5).. 1. 3. 0. 1. x 2 1dx x 2 1dx ..... Cả lớp ghi lời giải vào vở. Gọi hs lên bảng trình bày.. 7’. Sau khi hs trình bày, cho cả lớp nhận xét, chỉnh sửa.. Có thể dùng đồ thị để tính diện tích.. TG. 8’. Hoạt động của giáo viên. 1hs lên bảng trình lời giải.. Ví dụ 2: Tính S hình phẳng giới hạn bởi: y x 3 3x 2 , (C1 ) y x 2 , (C 2 ) Lời giải: 3 2 2 Cả lớp tự trình bày lời giải vào Giải pt: -x + 3x = x vở.. Về nhà làm. (xem như bài tập). Hoạt động của học sinh. Gọi hs nêu cách giải pt hoành độ giao điểm.. Hiểu được không thể giải pt hoành độ giao điểm.. Bằng cách coi x là hàm số biến y, diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cong x = g(y), x = h(y).. Đưa về hàm số theo biến y: x y 2 2 y x y Áp dụng tính diện tích theo ẩn y.. GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO. Trang Lop12.net. Ghi bảng KQ BÀI TẬP 27: a). . 2 1 b) 12 64 c) 15 KQ BÀI TẬP 28 11 a) 3 b) 9 c)44. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. Cho hs về nhà giải S để ra Kquả(nếu thiếu thời gian). Chú ý: sgk - 167. 4. Củng cố tiết 2 (5phút) (ghi bài tập trên bảng phụ). y ln x Baì 1: Tính S hình phẳng giới hạn bởi: y 0, x e x y3 Bài 2: Tính S hình phẳng giới hạn bởi: y 1, x 8 5. Bài tập về nhà:. Bài tập 12-13 sách bài tập GT !2 nâng cao .. GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO. Trang Lop12.net. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>