Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Bài giảng tuan 17-20 lop 1 kns - mt - 2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 89 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 17 LỚP 1
(TỪ 13/12 – 17/12)
***************************************
Thứ Buổi Môn Tên bài
KNS
MT-NL
Hai
13/12
Sáng
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Đạo đức
Thủ công
Ăt – ât
Ăt – ât
Trật tự trong trường học
Gấp cái ví
Chiề
u
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
Ăt – ât
Ăt - ât
Ăt – ât
Ba
14/12
Sáng
Toán
Tiếng Việt


Tiếng Việt
TNXH
Luyện tập chung
Ôt – ơt
Ôt – ơt
Giữ gìn lớp học sạch đẹp KNS MT
Chiề
u
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
R.Toán
Ôt – ơt
Ôt – ơt
Luyện tập chung

15/12
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Âm nhạc
Toán
Et – êt
Et – êt
Chuyên
Luyện tập chung
Năm
16/12
Sáng
Thể dục
Tiếng Việt

Tiếng Việt
Toán
Rèn luyện TTCB – trò chơi vận động
Ut – ưt
Ut – ưt
Luyện tập chung
Sáu
17/12
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Mĩ thuật
Toán
SHL
Thanh kiếm, âu yếm, …
Xay bột, nét chữ …
Chuyên
Kiểm tra CKI
Tuần 17
Chiề
u
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
R.Toán
Thanh kiếm, âu yếm, …
Xay bột, nét chữ …
Kiểm tra CKI
1
Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT

ĂT – ÂT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
- Học sinh : Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
30’
30’
1. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: MT1 ý 1
* Dạy vần ăt
Lớp cài vần ăt.
Gọi 1 HS phân tích vần ăt.
HD đánh vần vần ăt.
Có ăt, muốn có tiếng mặt ta làm thế nào?
Cài tiếng mặt.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mặt.
Gọi phân tích tiếng mặt.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mặt.
Dùng tranh giới thiệu từ “rửa mặt”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng mặt, đọc trơn từ “rửa
mặt”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Dạy vần ât.
(Qui trình tương tự)

Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 2: MT2
HD viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: MT1 Ý 2
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
- Học sinh đọc theo: ăt, ât
Cài bảng cài.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trước vần ăt, thanh
nặng.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng mặt.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
2
4’
1’

Hoạt động 1: MT1
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:MT2
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: MT3.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
• Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi
chơi ở đâu?
• Em thấy những gì trong công
viên?
• Em có thích ngày chủ nhật không?
2. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần ăt, ât. Giáo
viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm
được nhiều, tuyên dương.
3. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho

trọn câu.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào
nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bò bài sau.
Đạo Đức
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật trự khi ra vào lớp, khi nghe giảng .
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Tranh BT.
- Học sinh : Bút màu - Vở bài tập đạo đức.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10
1. Các hoạt động:
 Hoạt động 1 : MT1.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận bài tập 3.
- Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
Thảo luận
- Học sinh thảo luận.
- Học sinh trình bày trước lớp. Bạn
3
10
10
4
1
- Giáo viên cho đại diện lên trình bày.

- Giáo viên kết luận:
 Hoạt động 2 : MT2
Tô màu tranh BT4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tô màu vào quần
áo bạn giữ trật tự lớp.
- Thảo luận.
- Giáo viên kết luận: Chúng ta nên học tập các
bạn giữ trật tự trong giờ học.
 Hoạt động 3 : MT3
Làm BT5.
- Giáo viên yêu cầu làm bài tập 5.
- Cả lớp bổ sung:
Việc làm của hai bạn đó Đ hay S? Vì sao?
Mất trật tự trong lớp có hại gì?
- Giáo viên kết luận:
Nêu tác hại của việc mất trật tự.
Bản thân không được nghe giảng, mất thời
gian, ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
4. Củng cố:
- Đọc 2 câu thơ cuối bài.
- Giáo viên kết luận chung.
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
bổ sung.
- Học sinh tô màu vào BT4.
- Học sinh thảo luận vì sao nên học
tập các bạn biết giữ trật tự.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh bổ sung câu hỏi.
- Học sinh đọc CN – ĐT.

- Chuẩn bò bài 9 Tiết 1.
Thủ Công
GẤP CÁI VÍ
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
* Khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Mẫu gấp, giấy màu hình chữ nhật gấp ví.
- Học sinh : 1 Tờ giấy hình chữ nhật, tập thủ công, giấp nháp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
25
1. Bài mới:
 Hoạt động 1 : MT1.
- Giáo viên cho học sinh quan sát ví mẫu.
* Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.
- Giáo viên thao tác trên tờ giấy hình chữ nhật
to, học sinh quan sát bước gấp.
- Học sinh quan sát có 2 ngăn đựng
và được gấp từ hình chữ nhật.
4
4
Bước 1: Lấy đường dấu giữa.
- Gấp đôi tờ giấy lấy dấu rồi mở tờ giấy ra.
Bước 2: Gấp 2 mép ví.
- Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như
hình vẽ.
Bước 3: Gấp ví
- Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho
miệng ví sát vào đường dấu giữa.

- Lật giấy ra mặt sau theo bề ngang giấy. Gấp
2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối. Gấp
đôi 2 đường dấu giữa, cái ví hoàn chỉnh.
 Hoạt động 2 : MT2.
- Giáo viên cho học sinh gấp nháp.
- Học sinh thực hiện.
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
Học sinh thực hiện.
- Chuẩn bò: Tiết 2.
Rèn TIẾNG VIỆT
ĂT – ÂT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: tồn bài.
- Viết được: từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ theo chủ đề: Ngày chủ nhật..
- Làm bài trong VBT.
II. CHUẨN BỊ:
- Sách Tiếng Việt – Bảng, vbt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
35’
1. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: MT1
5
35’
30’
4’
1’
Gọi học sinh đọc toàn bài.

GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 2: MT2
HD viết bảng con: từ ứng dụng
GV nhận xét và sửa sai.
Tiết 2
Hoạt động 1: MT1
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 2:MT2
- Viết vở trắng: từ và đoạn thơ ứng dụng.
GV chấm nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: MT3.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Nhìn tranh, mỗi em nói một câu về chủ đề
Ngày chủ nhật.
Tiết 3
Hoạt động 1: MT4
Hướng dẫn học sinh làm bài trong VBT.
GV chấm nhận xét và sửa sai.
2. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: nói câu từ có vần ăt, ât. Giáo
viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào
tìm được nhiều, tuyên dương.
3. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
-20 em
-Toàn lớp viết.
-Học sinh đọc 10 em CN – ĐT.
- Học sinh viết nắn nót.

- Học sinh luyện nói cho trọn câu.
- Thi đua làm bài.
- Hai dãy thi đua
- Chuẩn bò bài sau.
Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT
ÔT – ƠT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Người bạn tốt
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
- Học sinh : Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
35’
1. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
- Học sinh đọc theo: ôt, ơt
6
30’
Hoạt động 1: MT1 Ý 1
* Dạy vần ôt
Lớp cài vần ôt.
Gọi 1 HS phân tích vần ôt.
HD đánh vần vần ôt.
Có ôt, muốn có tiếng cột ta làm thế nào?
Cài tiếng cột.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cột.
Gọi phân tích tiếng cột.

GV hướng dẫn đánh vần tiếng cột.
Dùng tranh giới thiệu từ “cột cờ”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng cột, đọc trơn từ “cột cờ”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Dạy vần ơt.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: MT2
HD viết bảng con: : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: MT1 Ý 2
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: MT1
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:MT2
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: MT3.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
• Giới thiệu tên người bạn mà em

thích nhất?
• Vì sao em lại yêu quý người bạn
đó?
Cài bảng cài.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ôt, thanh
nặng.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng cột.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho
trọn câu.
7
4’
1’
• Người bạn tốt đã giúp đỡ em

những gì?
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Ghép thành câu nhanh và đúng
nhất.
- Giáo viên đọc xáo trộn thứ tự các từ để các
dãy học sinh viết vào bảng con. Cho các
nhóm ghép thành dòng thơ.
- Giáo viên cho học sinh đọc.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài sau
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào
nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bò bài .
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép
tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
- HS làm được các BT: 1 cột 3,4; 2; 3.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : SGK – VBT.
- Học sinh : SGK – VBT - ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
30
1. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Thực hành.

Bài 1 c ột 3,4 : Giáo viên yêu cầu học sinh nêu.
- Giáo viên: 8 Bằng 4 cộng với mấy?
GV nhận xét – sửa sai
Bài 2: Viết số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Cho HS làm bảng con
GV nhận xét – sửa sai
Bài 3: Yêu cầu học sinh nhìn tranh nêu bài
toán.
- Cho HS làm bảng con
- Hỏi lại: Có tất cả mấy bông hoa?
- Giáo viên hướng dẫn viết phép tính.
GV nhận xét – sửa sai
4. Củng cố:
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- 8 = 4 + ?
- Học sinh làm bài và đổi bài để sửa.
- HS làm bảng con.
a. 2, 5, 7, 8, 9.
b. 9, 8, 7, 5, 2.
- Học sinh nêu bài toán có 4 bông
hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất
cả mấy bông hoa?
- 7 Bông hoa.
- 4 + 3 = 7.
8
10
1
- Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”.
- Giáo viên cho mỗi đội 5 số được viết sắp
xếp lẫn lộn: 9, 1, 4, 2, 8.

- Đội A: Xếp từ bé đến lớn.
- Đội B: Xếp từ lớn đến bé.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chia 2 đội chơi tiếp sức.
- Ai làm nhanh, đúng thì thắng.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
Tự Nhiên Xã Hội
GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
* KG: nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp học sạch, đẹp.
**KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân; ra quyết định; hợp tác trong cơng việc.
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC.
Thảo luận nhóm, thực hành, trình bày 1 phút.
III. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Một số dụng cụ: chổi, khẩu trang, khăn lau, hốt rác.
- Học sinh : SGK - VBT.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15
1. Bi mới:
 Hoạt động 1 : MT1.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh ở
trang 36 SGK và trả lời với các bạn câu hỏi
sau:
Tranh thứ 1 các bạn đang làm gì? Sử dụng
dụng cụ gì?

Tranh thứ 2 các bạn đang làm gì? dụng dụng
cụ gì?
Bước 2: Học sinh trả lời trước lớp.
Bước 3: Giáo viên và học sinh cùng thảo
luận.
* MT: Lớp học đã sạch chưa?
- Lớp em có những góc trang trí như tranh
trang 37 SGK không?
- Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn
không?
- Em có viết bẩn lên tường, bàn ghế không?
- Em có vứt rác ra lớp học không?
- Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch?
- Giữ gìn lớp học sạch đẹp.
Thảo luận nhóm, trình bày 1 phút
- 2 Bạn ngồi gần nhau thảo luận qua
lại 2 bức tranh trên.
- Các bạn đại diện.
- Học sinh trả lời.
Trình bày 1 phút
9
16
1’
- GD: Để lớp học sạch đẹp, mỗi học sinh
phải luôn có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp
và tham gia những hoạt động làm cho lớp
học của mình sạch đẹp.
 Hoạt động 2 : MT2, KG.
Bước 1: Chia nhóm và phát dụng cụ mà giáo
viên đã chuẩn bò.

Bước 2: Mỗi tổ sẽ thảo luận.
Bước 3: Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên
trình bày và thực hành.
- GD - KL: Phải biết sử dụng và sắp xếp
dụng cụ hợp lý, có như vậy mới đảm bảo an
toàn và giữ vệ sinh cơ thể. Lớp sạch đẹp
giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn.
Vì vậy các em phải luôn có ý thức giữ cho
lớp học sạch đẹp.
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
Thực hành
- Các em thảo luận dụng cụ được
phát dùng vào việc gì? Và cách sử
dụng như thế nào?
- Học sinh thực hành các dụng cụ.
- Chuẩn bò bài 18.
Rèn TIẾNG VIỆT
ƠT - ƠT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: tồn bài.
- Viết được: từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ theo chủ đề: Người bạn tốt
- Làm bài trong VBT.
II. CHUẨN BỊ:
- Sách Tiếng Việt – Bảng, vbt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
35’
30’

Tiết 1
Hoạt động 1: MT1
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 2:MT2
- HD viết bảng con: từ ứng dụng
- Viết vở: từ và đoạn thơ ứng dụng.
GV chấm nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: MT3.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Nhìn tranh, mỗi em nói một câu về chủ đề
ruộng bậc thang
Tiết 2
-20 em

- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh luyện nói cho trọn câu.
10
4’
1’
Hoạt động 1: MT4
Hướng dẫn học sinh làm bài trong VBT.
GV chấm nhận xét và sửa sai.
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: nói câu từ có vần uc, ưc. Giáo
viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào
tìm được nhiều, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- Thi đua làm bài.
- Hai dãy thi đua
- Chuẩn bò bài sau.
Rèn Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép
tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
-Làm được các bài trong VBT
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : SGK – VBT.
- Học sinh : SGK – VBT - ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
30
4
1
1. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu.
GV nhận xét – sửa sai
Bài 2: Viết số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Cho HS làm bảng con
GV nhận xét – sửa sai
Bài 3: Yêu cầu học sinh nhìn tranh nêu bài
toán.
- Cho HS làm bảng con
- Giáo viên hướng dẫn viết phép tính.
GV nhận xét – sửa sai
2. Củng cố:

- Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”.
- Giáo viên cho mỗi đội 5 số được viết sắp
xếp lẫn lộn.
- Đội A: Xếp từ bé đến lớn.
- Đội B: Xếp từ lớn đến bé.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết:
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm bài và đổi bài để sửa.
- HS làm bảng con.
- Học sinh nêu bài toán
- HS làm bảng con.
- Chia 2 đội chơi tiếp sức.
- Ai làm nhanh, đúng thì thắng.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
11
- Nhận xét tiết học.
Thứ tư, ngày 15 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT
ET – ÊT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: : et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: : et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
- Học sinh : Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
30’

1. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: MT1 Ý 1
* Dạy vần et
Lớp cài vần et.
Gọi 1 HS phân tích vần et.
HD đánh vần vần et.
Có et, muốn có tiếng tét ta làm thế nào?
Cài tiếng tét.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng tét.
Gọi phân tích tiếng tét.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng tét.
Dùng tranh giới thiệu từ “bánh tét”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng tét, đọc trơn từ “bánh
tét”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Dạy vần ơt.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: MT2
HD viết bảng con: : et, êt, bánh tét, dệt vải.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: MT1 Ý 2
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Học sinh đọc theo: et, êt
Cài bảng cài.
HS phân tích, cá nhân 1 em.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t đứng trước vần et, thanh.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng tét.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
12
30’
4’
1’
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: MT1
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:MT2
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: MT3
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
• Em được đi chợ tết vào dòp nào?

• Chợ tết có gì đẹp?
• Em có thích tết không?
• Em đi chợ tết mua những gì?
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Ghép thành câu nhanh và đúng
nhất.
- Giáo viên đọc xáo trộn thứ tự các từ để các
dãy học sinh viết vào bảng con. Cho các
nhóm ghép thành dòng thơ.
- Giáo viên cho học sinh đọc.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài sau
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho
trọn câu.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào
nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bò bài .
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các

số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- HS làm được các BT: 1; 2 a,b cột 1; 3 cột 1,2; 4.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Sử dụng bộ ĐDHT, mô hình, vật thật.
- Học sinh : Sách giáo khoa, bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
13
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
30
4
1. Các hoạt động:
Bài 1: Giáo viên cho HS nêu Y/c.
- GV hướng dẫn HS lấy bít chì, thước nối theo
mẫu từu 1-10
- Nhận xét – chữa bài.
Bài 2 a,b cột 1: Giáo viên cho học sinh tự nêu
cách làm.
- Nhận xét – chữa bài.
Bài 3cột 1,2: Giáo viên yêu cầu học sinh so
sánh điền dấu thích hợp.
- Nhận xét – chữa bài.
Bài 4: Giáo viên cho học sinh tự đọc đề toán.
- Cho HS quan sát, nêu bài tốn và viết phép tính
thích hợp
- Nhận xét – chữa bài.
4 Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh nêu yêu cầu bài, làm và
chữa bài.
- Học sinh nêu cách làm

- Học sinh làm bài bảng con và sửa
bài.
- Học sinh so sánh nhẩm giữa các
số rồi so sánh nêu kết quả.
-Học sinh đọc đề toán rồi viết phép
tính giải bài toán vào dòng các ô
trống.
- Học sinh đếm và nêu số lượng.
- Chuẩn bò: luyện tập chung.
Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010
Thể Dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu:
- Biết được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong HKI và thực hiện được cơ bản đúng
những kĩ năng đó.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
* Lưu ý: HS thực hiện cơ bản đúng những động tác đã học trong HKI
III. Đòa điểm – Phương tiện :
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập, giáo viên chuẩn bò còi.
IV. Nội Dung:
Phần Nội dung TG Tổ chức luyện tập
Mở đầu
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu bài học.
- Vỗ tay, hát.
- Giậm chân tại chỗ.
1’ – 2’
1’- 2’
2’- 3’

- 4 Hàng dọc quay thành
4 hàng ngang.
- Trò chơi khởi động.
Cơ bản
- Ôn phối hợp:
• Nhòp 1: Đứng đưa chân trái ra
sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
• Nhòp 2: Về TTCB.
1 - 2 lần
2x4 nhòp - Học sinh từng tổ thay
phiên nhau quản lớp.
- Dàn hàng khoảng cách
14
• Nhòp 3: Đưa chân phải ra sau, hai
tay lên cao chếch chữ V.
• Nhòp 4: Về TTCB.
- Ôn phối hợp:
• Nhòp 1: Đưa chân trái sang
ngang, hai tay chống hông.
• Nhòp 2: Về tư thế hai tay chống
hông.
• Nhòp 3: Đổi chân.
• Nhòp 4: Về TTCB.
• Trò chơi: Chạy tiếp sức.
1 – 2 l
2 x 4 nhòp
6’ – 8’
1 sải tay.
- Đội thua phải chạy một
vòng.

Kết
thúc
- Hồi tónh đi thường.
- Giáo viên thống bài.
- Giáo viên nhận xét và giao bài tập về
nhà.
2’ – 3’
1’ – 2’
1’ – 2’
- Dồn hàng thành 4 hàng
ngang.
TIẾNG VIỆT
UT – ƯT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: : ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: : ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
- Học sinh : Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
30’
1. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: MT1 Ý 1.
* Dạy vần ut
Lớp cài vần ut.
Gọi 1 HS phân tích vần ut.
HD đánh vần vần ut.
Có ut, muốn có tiếng bút ta làm thế nào?

Cài tiếng bút.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bút.
Gọi phân tích tiếng bút.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bút.
Dùng tranh giới thiệu từ “bút chì”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
- Học sinh đọc theo: ut, ưt
Cài bảng cài.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ut, thanh
sắc.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng bút.
15
30’
4’
1’
Gọi đánh vần tiếng bút, đọc trơn từ “bút
chì”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Dạy vần ưt.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 2: MT2
HD viết bảng con: : ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
GV nhận xét và sửa sai.

Hoạt động 3: MT1 Ý 1
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: MT1
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:MT2
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: MT3
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
• Ngón tay nào bé nhất?
• Em bé nhất trong gia đình gọi là gì?
• Con vị đi sau cùng gọi là gì?
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài 68: OT– AT.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

3 em
1 em.

Toàn lớp viết.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho
trọn câu.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào
nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bò bài .
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ, so sánh các số trong
phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác .
16
- HS làm được các BT: 1; 2 dòng 1; 3; 4.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Sử dụng bộ ĐDHT, mô hình, vật thật.
- Học sinh : Sách giáo khoa, bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
30
5
1
1. Các hoạt động:
 Hoạt động 1 : MT bài

Bài 1: Yêu cầu tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả.
(Thuộc bảng cộng, trừ đã học).
GV nhận xét, sửa sai
Bài 2dòng 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu.
- Giáo viên: 8 Bằng mấy cộng với 5?
GV nhận xét – sửa sai
Bài 3: Viết số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Cho HS làm bảng con
GV nhận xét – sửa sai
Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc tóm tắt nêu bài
toán.
- Cho HS làm VBT
- GV nhận xét – sửa sai
Bài 5(bổ sung MT): Yêu cầu học sinh đếm số
hình tam giác trong hình vẽ và nêu miệng..
- GV nhận xét – sửa sai
4. Củng cố:
- Thi đua giơ bảng Đ - S.
- Giáo viên đọc:
9 + 1 = 10 Đ
7 + 2 = 10 S
5 + 5 = 10 Đ
4 + 6 = 9 S
2 + 8 = 10 Đ
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5 Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh điền ngay kết quả vào
phiếu BT.
- Điền số thích hợp vào ô trống.

- 8 = … + 5
- Học sinh làm bài bảng con.
- HS làm bảng con.
- Học sinh làm bài và sửa bài.
- HS làm VBT
- Học sinh thực hiện và sửa bài.
- Học sinh đếm số hình tam giác
trong hình vẽ và nêu miệng
- Học sinh giơ bảng theo đề bài Đ –
S của giáo viên. Tổ nào làm nhanh
đúng, thắng.
Chuẩn bị bài KT HKI
Thứ sáu, ngày 18 tháng 12 năm 2010
Tốn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
Tập Viết
17
THANH KIẾM – ÂU YẾM – AO CHM – BÁNH NGỌT…
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu
chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Chữ mẫu.
- Học sinh : Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
25’
5’
1’

1.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các
chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết
cho học sinh thực hành.
2.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một
số em viết chậm, giúp các em hoàn
thành bài viết
2.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
3.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài
mới.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
thanh kiếm, âu yếm, ao chm, bánh
ngọt, bãi cát, thật thà
Học sinh nêu :
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1

vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: thanh kiếm, âu yếm, ao chm,
bánh ngọt, bãi cát, thật thà .
18
Tập Viết
XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vòt kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Chữ mẫu.
- Học sinh : Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
25’
5’
1’
1.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các
chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.

Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết
cho học sinh thực hành.
2.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một
số em viết chậm, giúp các em hoàn
thành bài viết
3.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
4.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con
vòt.
Học sinh nêu :
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: xay bột, nét chữ, kết bạn,
chim cút, con vòt.
19
mới.
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được kết quả hoạt động trong tuần qua (ưu, khuyết điểm).
- Kế hoạch hoạt động của tuần tới; phân cơng nhiệm vụ các cá nhân, tổ, nhóm.

II. NỘI DUNG:
Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp trong tuần:
Ưu điểm:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Nhược điểm:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Giáo viên nhận xét, tun dương, (phê bình) các tổ, cá nhân:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Kế hoạch hoạt động tuần tới
- Thực hiện chương trình tuần … ; thi đua học tập. luyện đọc to, hăng hái phát biểu ý kiến xây
dựng bài; phân cơng giúp đỡ các bạn yếu trong lớp.
- Đi học đếu và đúng giờ - lớp trưởng giám sát.
- Trực nhật lớp, làm vệ sinh sân trường sạch sẽ; phân cơng các tổ. (Lớp phó lao động)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phát huy những mặt tốt các em đã đạt được trong tuần qua:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Hạn chế những việc chưa làm được:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Rèn Tập Viết
THANH KIẾM – ÂU YẾM – AO CHM – BÁNH NGỌT…

I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu
chữ viết thường vào vở trắng.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Chữ mẫu.
- Học sinh : Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
20
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
25’
5’
1’
1. Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, HS nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các
chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập trắng
GV theo dõi nhắc nhở động viên một
số em viết chậm, giúp các em hoàn
thành bài viết
2.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.

3.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài
mới.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
thanh kiếm, âu yếm, ao chm, bánh
ngọt, bãi cát, thật thà
Học sinh nêu :
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
HSnêu: thanh ki ếm, âu yếm, ao chm,
bánh ngọt, bãi cát, thật thà .
Rèn Tập Viết
XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vòt kiểu chữ viết thường vào vở
trắng.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Chữ mẫu.
- Học sinh : Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
25’
1. Bài mới :
21
5’
1’
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.

GV viết mẫu, HS nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các
chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập trắng
GV theo dõi nhắc nhở động viên một
số em viết chậm, giúp các em hoàn
thành bài viết
2.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
3.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài
mới.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con
vòt
Học sinh nêu :
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
HSnêu: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim
cút, con vòt
22
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 18 LỚP 1

(TỪ 27/12 – 31/12)
***************************************
Thứ Buổi Môn Tên bài
KNS
MT-NL
Hai
27/12
Sáng
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Đạo đức
Thủ công
It – iêt
It - iêt
Thực hành kĩ năng
Gấp cái ví T
2
Chiề
u
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
It - iêt
It - iêt
It - iêt
Ba
28/12
Sáng
Toán

Tiếng Việt
Tiếng Việt
TNXH
Điểm, đoạn thẳng
Uôt - ươt
Uôt - ươt
Cuộc sống xung quanh KNS MT
Chiề
u
R.Tiếng Việt
R.Tiếng Việt
R.Toán
Uôt - ươt
Uôt - ươt
Điểm, đoạn thẳng

29/12
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Âm nhạc
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Chuyên
Độ dài đoạn thẳng
Năm
30/12
Sáng
Thể dục

Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Rèn luyện TTCB – trò chơi vận động
Oc – ac
Oc - ac
Thực hành đo độ dài
Sáu
31/12
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Mĩ thuật
Toán
SHL
Kiểm tra định kì HKI
Kiểm tra định kì HKI
Chuyên
Một chục, tia số
Tuần 18
R.Tiếng Việt Kiểm tra định kì HKI
23
Chiề
u
R.Tiếng Việt
R.Tốn
Kiểm tra định kì HKI
Một chục, tia số
Tu ần 18 Thứ hai, ngày 20 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT

IT - IÊT
I. MỤC TIÊU:
- §äc ®ỵc: it, iêt, tr¸i mÝt, ch÷ viÕt ;tõ vµ c©u øng dơng.
- ViÕt ®ỵc: it, iêt tr¸i mÝt, ch÷ viÕt .
- Lun nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: Em t«, vÏ, viÕt
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
- Học sinh : Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
30’
1. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1:MT1 Ý 1
* Dạy vần it
Lớp cài vần it.
Gọi 1 HS phân tích vần it.
HD đánh vần vần it.
Có it, muốn có tiếng mÝt ta làm thế nào?
Cài tiếng mÝt.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mÝt.
Gọi phân tích tiếng mÝt.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mÝt.
Dùng tranh giới thiệu từ “tr¸i mÝt”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng mÝt, đọc trơn từ “tr¸i
mÝt”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Dạy vần iêt.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.

Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: MT2
HD viết bảng con: it, iêt, tr¸i mÝt, ch÷ viÕt .
GV nhận xét và sửa sai.
- Học sinh đọc theo: it, iêt
Cài bảng cài.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trước vần it, thanh
( Ù).
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng mÝt.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
24
30’
4’
1’
Hoạt động 4: MT1 Ý 2
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: MT1

- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:MT2
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: MT3.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
? Tranh vÏ g×.
- ChØ cho hs ®äc: Em t«, vÏ, viÕt
? C¸c b¹n ®ang lµm g×
? B¹n n÷ ¸o ®á ®ang lµm g×
? B¹n nam ¸o xanh ®ang lµm g×
? C¸c b¹n Êy häc ntn
? Em thÝch vÏ hay thÝch t«
2. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần it, iêt. Giáo
viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm
được nhiều, tuyên dương.
3. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.

- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho
trọn câu.
B¹n ®ang vÏ vµ viÕt bµi
- CN- CL
- B¹n ®ang t«, vÏ, viÕt
- B¹n ®ang viÕt
- B¹n ®ang vÏ
- C¸c b¹n häc rÊt ch¨m chØ
- Hs tr¶ lêi
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào
nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bò bài .
Đạo Đức
Thùc hµnh kü n¨ng ci häc kú I
I. MỤC TIÊU:
¤n tËp nh÷ng kiÕn thøc ®· häc, cđng cè kiÕn thøc vỊ: gän gµng, s¹ch sÏ, gi÷ g×n s¸ch vë,
®å dïng häc tËp, lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá, nghiªm trang khi chµo cê...
II. CHUẨN BỊ:
1- Gi¸o viªn: - Gi¸o ¸n, vë bµi tËp ®¹o ®øc, mét sè tranh ¶nh minh ho¹.
2- Häc sinh: - SGK, vë bµi tËp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
25

×