Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Sinh học 12 Cơ bản - Tiết 4: Đột biến gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án sinh học 12 – Ban cơ bản. Năm học 2008-2009. Ngày soạn:01/09/08 Tiết 4 BÀI 4 : ĐỘT BIẾN GEN I. Mục tiêu 1. KiÕn thøc Sau khi häc xong bµi häc sinh cÇn ph¶i: - hiÓu được khái niệm, nguyên nhân, cơ chế phát sinh và cơ ché biểu hiện của đột biến, thể đột biến va phân biệt được các dạng đột biến gen - phân biệt rõ tác nhân gây đột biến và cách thức tác động - cơ chế biểu hiện của đột biến gen - hậu quả của đột biến gen 2. KÜ n¨ng - rèn luyện kỹ năng phân tích ,so sánh,khái quát hoá thông qua cơ chế biểu hiện đột biến - rÌn luyện kỹ năng so sánh, kỹ năng ứng dụng , tháy được hậu quả của đột biến đối với con người và sinh vật 3. Thái độ - Thấy được tính cấp thiết của việc bảo vệ môi trường, ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân gây đột biến gen. II.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm III.Thiết bị dạy học - tranh ảnh, tài liệu sưu tầm về biến dị, đặc biệt là đột biến gen ở động vật ,thực vật và con người. - sơ đồ cơ chế biểu hiện đột biến gen - hình 4.1,4.2 sách giáo khoa IV. Tiến trình tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ 5’ - thế nào là điều hoà hoạt động của gen? GT cơ chế điều hoà hoạt động của ôperon Lac. 3. bài mới : TG hoạt động của GV hoạt động củaHS nội dung 10’ * hoạt động 1: I. Đột biên gen 1. khái niệm Gv yêu cầu hs đọc mục I.1 HS đọc mục I.1 tìm tìm hiểu những dấu hiệu - là những biến đổi nhỏ trong hiểu những dấu hiệu mô tả khái niệm đột biến cấu của gen liên quan đến 1 mô tả khái niệm đột gen (đột biến điểm ) hoặc một số - Hs quan sát tranh ảnh và biến gen cặp nu đưa ra nhận xét - Đa số đột biến gen là có hại, ? Đột biến gen xảy ra ë một số có lợi hoặc trung tính cấp độ pt có liên quan đến - Hs quan sát tranh ảnh và lần lượt đưa ra sự thay đổi của yếu tố Nguyễn Thị Thiên An. Trường THPT Hương Vinh Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án sinh học 12 – Ban cơ bản nào?→ khái niệm *? đột biến gen có luôn dc biểu hiện ra kiểu hình Gv lấy vd cho hs hiểu: người bị bạch tạng do gen lặn (a) quy định Aa, AA : bình thường -aa : biểu hiện bạch tạng→ thể đột biến hoặc chỉ khi MT thuận lợi nó mới biểu hiện: ruồi có gen kháng DDT chỉ trong MT có DDT mới biểu hiện ? vậy thể đột biến là gì - Cho hs quan sát tranh về các dạng §B gen : yêu cầu hs hoàn thanh PHT gv: Tại sao cùng la §B thay thế cặo nu mà có trường hợp ảnh hưởng đến cấu trúc cña prôtêin, có trường hợp ko, yếu tố quyết định là gì ? yếu tố quyết định là bộ ba mã hoá a.a có bị thay đổi ko, sau đb bộ ba có quy định a.a mới ko? * nÕu bộ ba mở đầu (AUG) hoặc bộ ba kết thúc (UGA) bị mất 1 cặp nu? → ko tổng hợp prôtêin hoặc kéo dài sự tổng hợp.. Năm học 2008-2009 nhận xét. * thể đột biến: là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. HS quan sát tranh về các dạng §B gen thảo luận hoàn thành PHT: dạng Khái hậu niệm quả ĐB Thay thê 1 cặp nu Thêm hoặc mất 1 cặp nu. 2. các dạng đột biến gen ( chỉ đề cập đến đột biến điểm) - thay thê một cặp nu - thêm hoặc mất một cặp nu. II. Nguyªn nh©n vµ cơ chế phát sinh đột biến gen 1. Nguyªn nh©n. 10’ * hoạt động 2: ? nguyên nhân nào gây nên đôt biến gen Nguyễn Thị Thiên An. Trường THPT Hương Vinh Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án sinh học 12 – Ban cơ bản. Năm học 2008-2009. ? vậy nguyên nhân nào làm tăng các tác nhân đột biến có trong MT?. - tia tử ngoại - tia phóng xạ - chất hoá học - sốc nhiệt - rối loạn qt sinh lí sinh hoá trong cơ thể - Mét sè vi rót.... Hs nghiên cứu SGK trình bày đc các tác nhân gây đột biến + HS nêu đươc: - hàm lượng khí thải tăng cao đặc biệt la ? cách hạn chế CO2 làm trái đất nóng lên gây hiệu ứng nhà kính - màn chắn tia tử ngoại dò rỉ do khí thải nhà máy, phân bón hoá học, cháy *Gv cho hs đọc mục rừng…. II.2agiải thích các trạng thái tồn tại của bazơnitơ: - khai thác và sử dạng thường và dạng hiếm dụng ko hợp lí nguồn - hs quan sát hinh 4.1 tài nguyên thiên SGK nhiên) + HS trả lời: hạn chế ? hình này thể hiện điều sử dụng các nguyên gì ? cơ chế của qt đó liệu hoá chất gây ô *gv: Đột biến phát sinh sau mấy lần ADN tái bản? nhiễm MT, trồng nhiều cây xanh, xử lí yêu cầu hs điền tiếp vào chất thải nhà máy, phần nhánh dòng kẻ còn để trống trong hình, đó là khai thác tài nguyên hợp lí ) cặp nu nào? - HS đọc mục II.2agiải thích các * hoạt động 3: trạng thái tồn tại của Hs đọc mục III.1 bazơnitơ: dạng ? loại đột biến nào có ý thường và dạng hiếm nghĩa trong tiến hóa - hs quan sát hinh ? đột biến gen có vai trò Nguyễn Thị Thiên An. 2. Cơ chế phát sinh đột biến gen a. sự kÕt cặp không đúng trong nhân đôi ADN * Cơ chế : bazơ niơ thuộc dạng hiếm ,có những vị trí liên kết hidro bị thay đổi khiến chúng kết cặp không đúng khi tái bản. b. tác động của các nhân tố đột biến - tác nhân vật lí (tia tử ngoại) - tác nhân hoá học( 5BU): Trường THPT Hương Vinh. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án sinh học 12 – Ban cơ bản. Năm học 2008-2009. như thế nào 4.1 SGK nêu cơ chế ? tại sao nói đột biến gen là nguồn nguyên liệu quan 10’ trọng cho tiến hoá và chọn giống trong khi đa số đb gen có hại, tần số đb gen rất thấp - hs đọc muc II.2b nêu các nhân tố gây §B và kiểu §B do chúng gây ra.. thay thế cặp A-T bằng G-X - Tác nhân sinh học (1 số virut): đột biến gen. III. Hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen 1. hậu quả của đôt biến gen - Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc mARN biến đổi cấu trúc prôtêin thay đổi đột ngột về 1 hay 1 số tính trạng. - Đa số có hại, giảm sức sốn, gen đột biến làm rối loạn qt Hs đọc mục III.1 lần sinh tổng hợp prôtêin lượt trả lời các câu - một số có lợi hoặc trung tính hỏi 2. vai trò và ý nghĩa của đột biến gen a. Đối với tiến hoá - Làm xuất hiện alen mới (do 1 số đb trung tính - Cung cấp nguyên liệu cho hoặc có lợi và so với tiến hoá và chọn giống. đb NST thì §B gen b. Đối với thực tiễn phổ biến hơn và ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống ). 4. Củng cố 8’ - phân biệt đột biến và thể đột biến. - Đột biến gen là gi? dc phát sinh như thế nào? - mối quan hệ giữa ADN – ARN - Pr tính trạng, hậu quả của đọt biến gen. Hãy chọn phương án đúng/đúng nhất trong mỗi câu sau: 1) Đột biến gen là A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen. C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN. 2) Thể đột biến là những cá thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. *3) Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.. Nguyễn Thị Thiên An. Trường THPT Hương Vinh Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án sinh học 12 – Ban cơ bản. Năm học 2008-2009. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác. 4) Nguyên nhân gây đột biến gen do A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường. B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường. C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường. D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học. 5) Đột biến gen có các dạng A. mất, thêm, thay thế, 1 hoặc vài cặp nulêôtit. B. mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. D. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. *6) Đột biến mất, thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen. *7) Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen A. làm cho gen trở nên dài hơn so với gen ban đầu. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu. C. tách thành hai gen mới bằng nhau. D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu. *8) Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen A. làm cho gen có chiều dài không đổi. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu. C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu. D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu. 9) Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. B. đột biến A-TG-X. C. đột biến G-X A-T. D. sự sai hỏng ngẫu nhiên. 10) Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây A. đột biến thêm A. B. đột biến mất A. C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau. D. đột biến A-TG-X. 11) Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X, số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2. *12) Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến Nguyễn Thị Thiên An. Trường THPT Hương Vinh Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án sinh học 12 – Ban cơ bản. Năm học 2008-2009. A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. B. thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. C. đảo vị trí hoặc thêm 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế cặp nuclêôtit. 13) Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác ở bộ ba thứ 80. B. đảo vị trí cặp nuclêôtit ở vị trí 80. C. thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80. D. mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80. *14) Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có thể A. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp. B. không hoặc làm thay đổi 1 axitamin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp. C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.. D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp. 15) Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn. B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất. C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng. D. là những đột biến nhỏ. Đáp án :1C 2A 3A 4A 5A 6A 7D 8D 9C 10D 11A 12B 13A 14B 15A 5. Dặn dò: 2’ - sưu tầm tài liệu về đột biến ở sinh vật - Đọc trước bài 5 - Đọc mục em có biết trang 23 sách giáo khoa *bổ sung: minh hoạ cho những hậu quả của các dang đột biến gen bằng sơ đồ Mạch gốc : - XGA – GAA –TTT –XGA m A RN -GXU –XUU –AAA –GXUa.a -ala –leu –lys –alathay A=X Mạch gốc : -XGA –GXA –TTT –XGA -GXU –XGU –AAA –GXU a.a -ala –arg –lys –ala. Nguyễn Thị Thiên An. Trường THPT Hương Vinh Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×