Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 1 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Nguyễn Cảnh Chiến. Đề 1 Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a/ x  1  3  x 2  4 x b/ x  5  2 x  7  2 . Bài 2: Cho BPT (m – 2)x2 – 2(m – 2)x + m + 1< 0 a, Giải BPT khi m = -1 b/ Xác định các giá trị của tham số thực m để bất phương trình sau vô nghiệm: Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 2) và đường thẳng  : 3 x  y  6  0 a/ Tìm tọa độ điểm I' đối xứng với điểm I qua đường thẳng  . b/ Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và cắt  tại hai điểm A, B sao cho AB = 8.  . c, Cho điểm M có toạ độ  a; a  2 . 1   , với a  2 . Tìm a để khoảng cách từ M đến a2. đường thẳng  là nhỏ nhất ? Bài 5: a, Tính các giá trị lượng giác của góc  biết sin  . 2  với 0    3 2. b, Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x     P  sin   x   cos   x  4  4 . c, Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: tan. A B C B A C tan  tan tan  tan tan  1 2 2 2 2 2 2. Đề 2 Bài 1. Giải các bất phương trình sau: a) 5 x  4  6 b) x 2  3x  2  x  3 Bài 2: Cho BPT (m – 2)x2 – 2(m – 2)x + m + 1< 0 a, Giải BPT khi m = 1 b/ Xác định các giá trị của tham số thực m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x Bài 3.. cot 44 a) . Rút gọn biểu thức A . 0. .  tan 226 0 .cos406 0 cos316. 0.  cot 72 0.cot180. b) Cho sin(x - ) = 5/13, với x  (-/2; 0). Tính cos(2x - 3/2).. sin 2 x  cos2 x  cos4 x c, Chứng minh  tan 4 x 2 2 4 cos x  sin x  sin x Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3; 1) ,  : 3 x  y  6  0 a) Tìm M  0x sao cho d(M;Δ) = 4 b) Viết phương trình tổng quát của đt đi qua A và vuông góc với Δ. c) Viết pt đường tròn (C) Tâm A tiếp xúc với Δ. Bài 5. Cho Elip có phương trình chính tắc. x2 y 2   1 . Xác định tiêu điểm, đỉnh, độ 25 9. dài trục lớn, trục bé của Elip?. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Nguyễn Cảnh Chiến. Đề 3 Bài 1: Cho f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 2)x + m + 1 a, Giải bpt f(x) > 2x + 1 khi m = 3 b, Tìm m để f(x) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc R Bài 2. Giải các bất phương trình sau: a, |x - 2| < 3 - x b) x 2  9 x  10  x  2 Bài 2:a, Tính các giá trị lượng giác của góc  biết tan   2 với.  2.  . b, Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x x x 2x  Q   cot  tan  tan 3 3 3 . Bài 5 : Cho ABC có A(-2 ; 4) , B(5 ; 5) , C(6 ; -2) a) Viết pt đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tâm và bán kính của (C) b) Lâp các phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) song song với  Bài 6: Viết phương trình độ chính tắt của Elip có độ dài trục bé bằng 2 10 và tiêu điểm F1 ( 5;0) .. Đề 4 Bài 1:(2 điểm) Giải các bất phương trình sau x  4  2 x2  x  1 a) 0 b) x 2  x  12  7  x 2 x  3x  2 Bài 2: Cho tam thức f ( x)  x 2  2(m  1) x  3 . a, Giải bpt khi m = 3 b, Tìm m để f ( x)  0 , x  R. 2  Bài 3: a, Cho cos = ,     0 .Tính các giá trị lượng giác của góc α ?. . . 7. 2. b, Chứng minh hệ thức:. tan 2 x.t anx  sin 2 x tan2x-tanx . 1. . . Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm, điểm A 1;4  và B  2;   : 2 a) Chứng minh rằng OAB vuông tại O; b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp OAB . c, Viết phương trình tt của (C) biết TT song song với đt Δ: x + 3 y + 1 = 0 Bài 5: Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn bằng 10, tiêu điểm F1 (3;0). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×