Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần thứ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.46 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 3: Học vần:. Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011. Bài l, h. I.Mục tiêu : -HS đọc được l,h,lê,hè;từ và câu ứng dụng ;Viết được l,h,lê,hè 91/2 số dòng quy định; Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le *HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh hoạ, viết đủ số dòng quy định trong Vở tập viết II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”, phần luyện nói “le le”. -Mẫu tiếng, từ ứng dụng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV A.Kiểm tra : Đọc sách kết hợp bảng con. Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài GV viết bảng l, h. 2. Dạy chữ ghi âm. 2.1. Âm l a) Nhận diện chữ: -Chữ l viết thường có nét khuyết trên viết liền với nét móc ngược . -Hỏi: Chữ l giống với chữ nào đã học? -So sánh chữ l với chữ b viết thường. -Yêu cầu tìm âm l trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: âm l. Chỉnh sửa -Giới thiệu tiếng: lê -Viết bảng tiếng lê và đọc lê Nêu vị trí các âm trong tiếng lê? Hướng dẫn đánh vần: lờ - ê - lê -Yêu cầu cài tiếng lê. -Chỉnh sửa 2.2. Âm h (dạy tương tự âm l). - Chữ “h” gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. - So sánh chữ “h và chữ “l”. -Đọc lại 2 cột âm. c. Dạy tiếng ứng dụng: -Ghi lên bảng: lê – lề – lễ, he – hè – hẹ. -Gọi học sinh đánh vần tiếng. -Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: -Tìm tiếng có âm mới học.. Hoạt động HS Học sinh đọc bài. N1: ê, bê, N2: v, ve. Quan sát trả lời câu hỏi.. -Nhắc lại. -Giống chữ b -Giống nhau: đều có nét khuyết trên. -Khác: Chữ l không có nét thắt cuối . -Cài chữ l trên bảng cài. -Cá nhân, lớp HS đọc lê nối tiếp -Có âm l đứng trước , âm ê đứng sau. -Cá nhân, nhóm , lớp -Cài tiếng lê.. -Lớp theo dõi. -Giống : cùng có nét khuyết trên. Khác : Âm h có nét móc 2 đầu. -Cá nhân, nhóm , lớp. -Cá nhân, lớp -CN nối tiếp , nhóm 1, nhóm 2., lớp -4-6 HS đọc, cả lớp -HS nhắc lại. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Nhận xét tiết 1. Tiết 2 A. Bài cũ:: B. Cho HS nhắc lại âm mới học C. Luyện tập a. Đọc trên bảng lớp. -GV đọc mẫu -Chỉ bảng cho HS đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. -GV nhận xét. b. Luyện câu: Treo tranh, yêu cầu QS và trả lời câu hỏi: -Tranh vẽ cảnh gì? Tiếng ve kêu như thế nào? Ve kêu vào mùa nào? . -Rút câu ghi bảng: ve ve ve, hè về. -Gọi HS tìm tiếng chứa âm mới -Gọi đánh vần tiếng hè, đọc trơn tiếng. -Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. c. Luyện viết: -HD hs viết bảng con -Yêu cầu viết bảng con -GV cho HS luyện viết ở vở T.Viết Theo dõi và sữa sai, nhận xét cách viết. d.Đọc SGK -GV đọc mẫu -Gọi 4-5 HS đọc bài e. Luyện nói: -GV cho HS qs tranh, nêu câu hỏi gợi ý thảo luận: -Những con vật trong tranh đang làm gì? ở đâu? Trông chúng giống con gì? -Giảng thêm:Trong tranh là con le le , nó có hình dáng giống con vịt nhưng nhỏ hơn , mỏ nhọn hơn, chủ yếu sống ở dưới nước (Vịt trời) -Bài hát nào nói đến con le le ? GV giáo dục tư tưởng tình cảm.C.Củng cố : -Gọi đọc bài -Tìm tiếng mới mang âm mới học -Nhận xét, dặn dò:Đọc lại bài ở nhà, Luyện viết thành thạo chữ l , h. TiÕng viÖt *:. -2-3 HS nhắc. -Cá nhân , nhóm ,lớp Quan sát và trả lời câu hỏi: -Các bạn đang bắt ve để chơi,... -Nêu tiếng có âm mới -CN 7 em, nhóm , lớp -Cá nhân, lớp -Nhắc lại quy trình viết -Bảng con -Toàn lớp thực hiện trong vở tập viết.. -Đọc cá nhân, lớp Quan sát tranh trả lời theo câu hỏi gợi ý. Bơi ở ao hồ, sông , đầm.... Giống con vịt , ngan.... -Học sinh trả lời: Bài hát : Bác kim thang Cá nhân, lớp Nối tiếp tìm tiếng chứa âm vừa học Lễ, hẹ, hé..... ¤n tËp. I.Môc tiªu: - Giúp hs đọc ,viết được các âm ,từ đã học -§äc ®­îc tõ ng÷ vµ c©u øng dông -Rèn kĩ năng đọc ,viết cho hs -GD hs yªu thÝch m«n häc II.Hoạt động dạy học: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Hướng dẫn hs ôn bài: a.Luyện đọc:bài 8 -GV viết lên bảng –hd hs đọc. L ,h,lª,hÌ,. -HS đánh vần ,đọc trơn. Lª,lÒ,lÔ. -HS đọc và phân tích tiếng. He,hÌ,hÑ. -HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát âm.. Ve ve ve ,hÌ vÒ. b .Hướng dẫn hs làm bài tập *Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ. -Tranh em bé2 nối đến tiếng lề. -GV hướng dẫn cách đọc các từ ở mỗi tranh. -Tranh chú hề nối đến tiếng hề. để hs nhận biết được tiếng để nối cho phù hîp c.§iÒn l hay h? -HS quan sát tranh để điền âm còn thiếu -HS điền và đọc từ hoàn chỉnh. -lª, hÐ, hÑ. GV nhËn xÐt d.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết chữ lề,hẹ. -lÒ ,hÑ. -HS viÕt -gv chÊm ®iÓm nhËn xÐt III.Còng cè –dÆn dß: -HS đọc toàn bài -VÒ nhµ «n bµi *********************************************************** Toán: Bài : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Kiến thức: Nhận biết các số trong phạm vi 5; Biết đọc,viết ,đếm các số trong phạm vi 5. -Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc,viết ,đếm các số trong phạm vi 5 thành thạo *Bài tập cần làm: BT 1,2,3 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ và phấn màu. -Một số dụng cụ có số lượng là 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.Kiểm tra : Đọc các số 1 đến 5 và xếp chúng theo thứ tự đếm xuôi, đếm ngược -GV đọc các số 1-5 (không theo TT) B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Hướng dẫn bài toán: -Hướng dẫn cho HS nêu yêu cầu BT -Theo dõi và chỉ cho HS thấy được khả năng làm bài của mình. -Gọi HS đọc kết quả, GV+HS nhận xét, bổ sung Bài 2: -Cho HS quan sát BT trong VBT -HD HS nêu YC bài tập -Cho HS làm bài, gọi HS làm bài trên bảng -Nhận xét, dặn dò Bài 3: Nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống -Gợi ý HS làm bài theo từng cột, từng dòng -Gọi HS lên bảng làm bài, một số HS giải thích cách làm bài -GV nhận xét, bổ sung 3.Củng cố : Gọi HS đọc lại các số từ 1- 5 Số 2 đứng liền trước số nào? Số 5 đứng liền sau số nào? 4.Dặn dò: Làm lại bài tập ở nhà thành thạo, xem trước bài Bé hơn dấu <. -Đọc và xếp số theo yêu cầu của GV -Viết bảng con Nhắc lại. - Quan sát rồi đếm số lượng đồ vật trong từng hình vẽ rồi viết số tương ứng vào ô trống -Đổi chéo vở để kiểm tra - 2 em lên bảng làm, lớp làm VBT 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1. 2. 3. 4. 5. 5. 4. 3. 2. 1 1. -Đọc lại các số vừa điền . -2 em , lớp. Thực hiện tốt ở nhà. Thứ 3 ngày 30 tháng 8 năm 2011 Toán: Bài: BÉ HƠN , DẤU < I.Mục tiêu: -Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn, dấu< để so sánh các số. -Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ bé hơn -Hoàn thành được các bài tập 1,2,3,4 II.Đồ dùng dạy học: Các nhóm đồ vật :quả cam , ô tô, chấm tròn; bộ học toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết các số từ 1 - 5 Sắp xếp các số 2, 5 ,3 ,1, 4 từ lớn - bé. Bảng con cả lớp Nhận xét ghi điểm. 2 em 2. Bài mới: a)Nhận biết quan hệ "Bé hơn" Đưa một số nhóm đồ vật: 1 ô tô và 2 ô tô và đính lên Quan sát nhận biết số lượng của 2 nhóm bảng cài hỏi: đồ vật -Bên phải có mấy ô tô ? Bên trái có mấy ô tô ? -Bên trái có 1 ô tô , bên phải có 2 ô tô -Bên nào có số ô tô ít hơn? -Bên trái có số ô tô ít hơn GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -GV nêu: “Một ô tô ít hơn 2 ô tô” *Làm tương tự trên đối với hình vuông -Giới thiệu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, ta nói: 1 bé hơn 2 và viết: 1<2, dấu < gọi là dấu bé hơn, đọc là “bé hơn” dùng để viết kết quả so sánh các số. *Tương tự đối với tranh bên phải để HS nhận ra: 2<3, đọc là “ bé hơn 3” *Cho HS thảo luận và so sánh các số 3 và 4, 4 và 5, 1 và 4... -Viếtvà đọc:1 < 2; 2 < 3 ; 3 < 4; 4 < 5 3 .Thực hành: Bài 1:Hướng dẫn viết dấu bé -HD quy trình -CHo HS viếtd bảng con, viết vào VBT Bài 2: Viết theo mẫu -Cho HS nêu yêu cầu BT Làm mẫu: 5 lá cờ và 3 lá cờ, yc HS so sánh -Viết: 3 < 5 , Đọc: Ba bé hơn năm -HS làm bài trong VBT Bài 3: Viết dấu vào ô trống -Cho HS nêu yêu cầu BT -Cho HS làm bài. Lớp nhận xét, bổ sung bài trên bảng Nhận xét , sửa sai. Bài 4: -Cho HS nêu YC bài tập -Làm vở BT IV.Củng cố dặn dò:. -HS nhắc lại: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. Nhắc lại: Một bé hơn hai.:cá nhân, -HS đọc cá nhân đồng thanh -Thảo luận nhóm 2 -Đọc kết quả so sánh -Đọc cá nhâ, đòng thanh -Quan sát , luyện viết bảng con -Viết vở bài tập -2 hs nêu yêu cầu bài tập. -Nêu kết quả so sánh -Làm tương tự với các bài còn lại. -Quan sát viết số vàooo trống 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5 1-2 HS nêu -2 HS làm bài trên bảng -Nhận xét bài làm của bạn Thực hiện ở nhà.. To¸n* LuyÖn tËp I.Môc tiªu: -Gióp häc sinh còng cè vÒ c¸c sè 1,2,3,4,5. -Dùa vµo h×nh vÏ nªu ®­îc cÊu t¹o sè 4,5. -Sắp xếp được các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 -Viết được các số từ 1 đến 5 II.Hoạt động dạy học: 1.GV hướng dẫn học sinh thực hành. Bµi 1:ViÕt sè ? -HS quan sát tranh đếm số lượng và điền số thÝch hîp -HS làm bài -đọc kết quả. -C¸c sè cÇn ®iÒn :3,5,5,,3,2,4 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -GV kiÓm tra nh¾c nhë hs -GV nhËn xÐt Bµi 2:§iÒn sè? -HS đếm số chấm tròn và điền số thích hợp. -4 gåm 3 vµ1, 4 gåm 1vµ 3. -Dùa vµo bµi võa lµm nªu ®­îc cÊu t¹o sè. -4 Gåm 2 Vµ 2. GV nhËn xÐt .. -5 Gåm 2 Vµ 3, gåm 3 vµ2 -5 gåm 4 vµ 1 gåm 1 vµ 4. Bµi 3:ViÕt sè? -HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 rồi điền số còn thiếu vào chỗ. Thø tù c¸c sè cÇn ®iÒn lµ:3,4. 2,4,5... chÊm -HS lµm bµi -GV chÊm vµ ch÷a bµi -HS viÕt. Bµi 4:ViÕt sè ? HS luyÖn viÕt sè 1,2,3,4,5 vµ 5,4,3,2,1 vµo 2 dßng -HS lµm bµi -GV chÊm bµi vµ ch÷a bµi III.NhËn xÐt tiÕt häc: -ChuÈn bÞ bµi sau.. *************************************************. Học vần:. BÀI : O , C. I.Mục tiêu : -HS đọc được o , c ,bò , cỏ , từ và câu ứng dụng ; -Viết được o ,c ,bò , cỏ trên abngr con, trong VTV -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Vó bè II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bộ tiếng khoá, câu ứng dụng -HS: Bộ đồ dùng TV III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV A. Bài cũ: -Cho HS đọc sách kết hợp viết bảng con. Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.. Viết bảng con.GV NX chung.ghi điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài:  GV treo tranh rút âm viết bảng: o, c  Cho HS đọc âm. Hoạt động HS -2-3 HS đọc SGK N1: l – lê, Toàn lớp h – hè. Theo dõi. -7-8 HS đọc, đồng thanh. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: *Âm o -Viết lại chữ o và nói:Chữ o gồm một nét cong kín. Hỏi: Chữ o giống vật gì? -Minh hoạ bằng các mẫu vật và yêu cầu tìm chữ o trong bộ chữ b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm mẫu.Chỉnh sửa cho hs -Yêu cầu cài tiếng bò -Cho HS đọc và phân tích tiếng bò -GV viết bảng -Đánh vần, cho HS đánh vần +Tiếng khoá -Viết tiếng khoá -Cho HS đọc trơn tiếng khoá GV chỉnh sửa cho học sinh. -Cho HS đọc âm, tiếng, từ *Âm c (dạy tương tự âm o). - Chữ “c” gồm một nét cong hở phải. - So sánh chữ “c" và chữ “o”. -Đọc lại 2 cột âm. *Tiếng ứng dụng: -Ghi các tiếng ứng dụng lên bảng. -Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng ứng dụng. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng có âm mới học Tiết 2. 4. Luyện tập *Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. * Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bò bê có bó cỏ. -Tìm tiếng có âm mới học trong câu? -Gọi đánh vần tiếng bò, có, bó cỏ, đọc trơn . Gọi đọc trơn toàn câu. *Luyện viết: -HD cho HS viết chữ c,o, bó, cỏ -Cho HS viết bảng con -GV cho HS luyện viết vở Tviết -Theo dõi và sữa sai. *Đọc SGK -GV đọc mẫu -Gọi HS đọc * Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì ? + Trong tranh em thấy những gì? + Vó bè dùng để làm gì? thường được đặt ở đâu? + Quê em có vó bè không? Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác?... 5.Củng cố : Gọi đọc bài toàn bảng. -Giống quả trứng, quả bóng bàn…. -Cài chữ o, đọc cá nhân, đồng thanh -Phát âm: Cá nhân, nhóm, lớp -Cả lớp cài tiếng bò. -Cá nhân, đồng thanh đọc tiếng khoá -Đánh vần cá nhân ,nhóm, lớp -Đọc trơn tiếng bò (cá nhân, lớp) -Đọc cá nhân, lớp, 1-2 HS lên bảng đọc -Theo dõi Giống : Cùng là nét cong. Khác: Âm c nét cong hở, âm o có nét cong kín. -2 em., lớp -Đọc thầm, tìm tiếng có chứa âm vừa học -Nối tiếp cá nhân, nhóm , lớp -Cá nhân, nhóm , lớp Bò, bó, bõ, bỏ, bọ. Cò, có, cỏ, cọ. Nối tiếp cá nhân, nhóm , lớp -Đọc thầm và tìm tiếng có âm mới học trong câu -(tiếng bò, có, bó, cỏ). -2-3 em đọc. -Nối tiếp cá nhân, nhóm , lớp -Theo dõi GV viết -Viết bảng con -Toàn lớp thực hiện viết vở tập viết. -2-4 HS đọc, lớp đồng thanh “vó bè”. -Vó bè, người Dùng để cất cá , tôm....thường được đặt ở ao , hồ... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Tìm tiếng mới mang âm mới học -3-4 em nêu -Dặn ở nhà: Đọc trong sách báo và tìm tiếng có Nối tiếp tìm các tiếng có chứa âm vừa học: chứa âm o , c ho , lo ,họ..... -Xem trước bài:ô, ơ Thứ 4 ngày 31 tháng 8 năm 2011. Học vần:. BÀI : Ô , Ơ.. I.Mục tiêu : -Kiến thức: HS đọc được ô , ơ ,cô , cờ , từ và câu ứng dụng ;Viết được ô ,ơ ,cô , cờ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bờ hồ -Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc ,viết thành thạo ô , ơ, cô , cờ . II.Đồ dùng dạy học: -Tranh (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: cô cờ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ. HS: Bộ đồ dùng TV III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. A.Kiểm tra Đọc bài trong SGK -Cho HS viết bảng con: bò, cỏ. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: -Đưa tranh, giới thiệu rút âm ghi bảng. 2.2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: Hỏi: Chữ ô giống với chữ nào đã học? Chữ ô khác chữ o ở điểm nào? Yêu cầu học sinh tìm chữ ô trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm mẫu. Phát âm mẫu. GV chỉnh sữa cho HS. -Giới thiệu tiếng: Yêu cầu cài tiếng cô. GV NX và ghi bảng.Gọi HS phân tích tiếng cô . Hướng dẫn đánh vần Hướng dẫn đánh vần 1 lần. -Cho HS đánh vần Chỉnh sữa cho học sinh. -Cho HS đọc âm, tiếng, từ trên bảng. *Âm ơ (dạy tương tự âm ô). - So sánh chữ “ơ" và chữ “o”. -Phát âm: Miệng mở trung bình. Dạy tiếng ứng dụng: -Ghi tiếng ứng dụng -Cho HS đọc trơn tiếng, tìm tiếng có chứa âm mới học -Gọi HS đánh vần tiếng, đọc trơn . Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1:. 6 em. N1: o – bò, N2: c – cỏ. -Theo dõi. -Giống chữ o. Khác: Chữ ô có thêm dấu mũ ở trên chữ o. -Cài chữ ô, phát âm (6 em) -Cá nhân, nhóm, lớp -Lắng nghe. -Cả lớp cài: cô. -HS phân tích: Tiếng cô có âm cờ đứng trước, âm ô đứng sau. Lắng nghe. -Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. Giống : Đều có một nét vòng khép kín. Khác : Âm ơ có thêm “dấu râu”. Lắng nghe. Viết bảng con -đọc trơn, HS yếu có thể đánh vần -Cá nhân, nhóm , lớp 1 em.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tìm tiếng mang âm mới học và cho HS đọc bài trên bảng -Đọc lại bài Tiết 2 1. Bài cũ: -Cho HS nhắc lại âm mới học 2. Luyện đọc trên bảng lớp. -GV đọc mẫu -Chỉ bảng cho HS đọc 3.Luyện câu: -Cho HS xem tranh, nêu cấu ứng dụng, ghi bảng -Yêu cầu tìm tiếng có chứa âm mới học -ĐV tiếng vở, đọc trơn tiếng, câu. -Luyện viết: -GV hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn cho HS luyện viết ở vở TV. Chấm 1/3 lớp .Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Trong tranh em thấy những gì? Cảnh trong tranh nói về mùa nào?Tại sao em biết? Em đã được đi chơi bờ hồ như vậy chưa?..... Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : - Gọi đọc bài, tìm tiếng có mang âm mới học -Nhận xét ,khen những em tìm được nhiều tiếng đúng , nhanh -Dặn dò: -Đọc bài thành thạo ở nhà. -Tìm tiếng có chứa âm ô , ơ trong các văn bản , sách , báo bất kì. -Xem trước bài:Ôn tập. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. -Lớp đọc đồng thanh. -3-4 HS nhắc lại -Cho HS đọc cá nhân, đồng thanh -Đọc thầm tìm âm mới học trong câu (tiếng vở). -Đánh vần, đọc trơn tiuếng, đọc trơn cả câu -Viết bảng con -Viết vở Tập viết “bờ hồ”. Học sinh luyện nói theo hệ thống câu hỏi của GV. -HS trả lời Liên hệ thực tế Thi đua tìm tiếng chứa âm ô, ơ: cô, cờ, bố, vỗ.... -Thực hiện tốt ở nhà Thứ 5 ngày 1 tháng 9 năm 2011. Học vần. BÀI 11: ÔN TẬP. I.Mục tiêu : - Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 -HS nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn (tr. 24 SGK), thẻ ghi câu ứng dụng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kểm tra : -Cho HS viết chữ : ô – cô, ơ – cờ vào bảng con và -Thực hiện bảng con. 1 HS đọc từ ứng dụng của bài 10: hô, hồ, hổ, bơ, -1 Học sinh đọc. bờ, bở, và đọc câu : bé có vở vẽ. B.Bài mới: 1 Giới thiệu bài: Ghi tựa -2 HS nhắc lại tên bài -YC nhắc lại các âm, chữ mới đã được học thêm. Âm ê, v, l , h, o, c, ô, ơ. Gắn bảng ôn đã được phóng to. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 Ôn tập a) Các chữ và âm đã học. Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ đã được học ở bảng ôn 1 GV đọc. GV chỉ chữ. b) Ghép chữ thành tiếng. -Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? GV ghi bảng be. -Gọi HS tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc các tiếng vừa ghép được. e ê o ơ ơ b be bê bo bô bơ v l h c -Trong các tiếng vừa ghép được thì các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào? Các chữ ở cột ngang đứng ở vị trí nào? Nếu các chữ ở cột ngang đứng trước có được không? -Cho HS tiếp tục ghép các tiếng còn lại vào VBTTV -Cho HS nêu miệng, lớp nhận xét, bổ sung, GV hoàn chỉnh bảng ôn (bảng 1) - GV gắn bảng ôn 2 (SGK). +Yêu cầu HS kết hợp lần lượt các tiếng ở cột dọc với các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có nghĩa. -GV làm mẫu, sau đó cho HS làm bài trong VBTTV -Gọi HS đọc kết quả. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. -GV chỉ bảng 2, HS đọc -Gọi 1 HS đọc cả bảng c) Đọc từ ngữ ứng dụng -Nêu từ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ -Giải nghĩa từ ngữ ứng dụng. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. d) Tập viết từ ngữ ứng dụng -Viết mẫu lên bảng lớp lò cò, vơ cỏ. Vừa viết vừa lưu ý học sinh cách viết nét nối giữa các chữ, vị trí của dấu thanh. 3.Củng cố tiết 1: -Đọc lại bài -Cho HS nhắc lại tên bài học -Nhận xét tiết học.. -Lên bảng chỉ và đọc các chữ ở Bảng ôn 1 -Học sinh chỉ chữ. -Học sinh đọc âm. -HS nêu -Học sinh ghép: bê, bo, bô, bơ và đọc trước lớp. -HS nêu. -Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng. -HS nêu cá nhân -Đồng thanh đọc những tiếng ghép được trên bảng.. -HS làm bài -Một số HS đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung. -Học sinh đọc theo GV chỉ bảng -1 HS lên bảng đọc toàn bộ bảng. -CN, nhóm, lớp đọc các từ ngữ ứng dụng viết trên bảng. Lắng nghe. -Viết bảng con từ ngữ: lò cò, vơ cỏ. -Tập viết lò cò trong vở Tập Viết. -1-2 HS đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng. Tiết 2 1. Luyện tập a) Luyện đọc GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Cho HS nhắc lại bài học ở tiết trước. -Cho HS đọc toàn bài trên bảng *Đọc câu ứng dụng -GV gắn câu ứng dụng lên bảng, GV đọc -Cho HS xem tranh minh hoạ -Cho HS đọc câu : Bé vẽ cô, bé vẽ cờ. Chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh đọc trơn tiếng . b) Luyện viết: Viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở TV. -Theo dõi, nhắc nhở HS cách cầm bút, tư thế ngồi... 2. Kể chuyện: hổ .  Kể lại diễn cảm có kèm theo tranh. -Chia lớp thành nhóm 4. -Gọi đại diện các nhím lên kể chuyện -GV + HS nhận xét, khen HS kể tốt. -4-5 HS đọc, cả lớp đọc -Xem tranh -Đọc CN, nhóm, lớp.. -HS viết trong VTV.. -Lắng nghe. -Nhóm 4 HS kể chuyện theo tranh, mỗi em kể một tranh. +Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. +Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần. +Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền .... +Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực. -Qua câu chuyện này, các em thấy được Hổ là con *Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ. thực hành ở nhà. vật như thế nào? 3.Củng cố, dặn dò: -1 HS đọc -Chỉ bảng ôn cho học sinh đọc theo. Về nhà học bài, xem lại. Chuẩn bị bài tiếp theo.. Toán:. BÀI : LỚN HƠN – DẤU >. I.Mục tiêu - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ lớn hơn và dấu lớn hơn –(dấu >) để so sánh các số. -HS làm được các bài tập 1,2,3,4 để so sánh các số trong phạm vi 5 II. Đồ dùng dạy học: -Hình vẽ con bướm, thỏ, hình vuông như SGK phóng to. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Bài cũ: -Cho HS viết bảng con dấu bé, làm bảng con: -Làm việc trên bảng con. so sánh 2 và 3 -Nhắc lại -Nhận xét kết quả B.Bài mới: Giới thiệu bài và ghi tựa. -HS nhắc lại tên bài học 1. Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn. *Giới thiệu 2 > 1 -Cho HS qua sát tranh vẽ như SGK Hỏi: +Bên trái có mấy con bướm? -Có 2 con bướm. +Bên phải có mấy con bướm? -Có 1 con bướm. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> +Bên nào có số con bướm nhiều hơn? -Nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.. -Bên trái có số con bướm nhiều hơn. -HS nêu cá nhân, đồng thanh: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm -Treo tranh hình vuông và thực hiện tương tự -2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. để HS rút ra: 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. -Kết luận: GV nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 -HS đọc: “Lớn hơn” khi GV chỉ vào dấu > com bướm, 2 hình vuông nhiều hơn 1 HV, ta nói: “hai lớn hơn một” và viết như sau: 2>1, giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”. Dấu lớn hơn, dùng để so sánh các số. -Chỉ vào 2>1 và cho HS đọc: Hai lớn hơn -HS đọc: Hai lớn hơn một. một *Giới thiệu 3 > 2 -Thảo luận theo cặp -Treo tranh 3 con thỏ và 2 con thỏ. yêu cầu -Gọi HS nêu trước lớp , lớp nhận xét. thảo luận theo cặp để so sánh số con thỏ mỗi bên. -HS nhắc lại. -Cho HS nhận ra:3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ. *Thảo luận theo cặp -Tương tự hình các chấm tròn để học sinh so sánh và nêu được. -Nhắc lại. 3 chấm tròn nhiều hơn 2 chấm tròn -HS đọc: 3>2 và viết bảng con Qua 2 ví dụ quy nạp trên GV cho học sinh nêu được: 3 lớn hơn 2 và yêu cầu các em viết vào bảng con 3 > 2 *Thảo luận theo cặp, nêu kết quả Cho HS thảo luận để so sánh: 4 > 3, 5 > 4 -HS đọc: 2>1 3>2 -GV yêu cầu học sinh đọc: 4>3 5>4 Năm lớn hơn bốn, bốn lớn hơn ba, .... -Dấu lớn hơn (dấu >) và dấu bé hơn (dấu <) Khác tên gọi, cách viết, cách sử dụng. có gì khác nhau? *Kết luận: Khác về tên gọi, cách sử dụng, khi đặt dấu <,> gữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn. 2. Hoạt động 2: Luyện tập -Thực hiện bảng con Bài 1: GV HD các em viết dấu > . 4 > 2, 3 > 1 . Bài 2: Viết (theo mẫu) -2 HS nêu -Cho HS quan sát BT và nêu cách làm -HS đọc kết quả theo mẫu -GV hướng dẫn HS quan sát hình mẫu và đọc -HS làm bảng con: 4 > 3, 3 > 1 5 > 3. -Cá nhân, đồng thanh -Yêu cầu HS nhìn hình trong SGk và viết theo mẫu vào bảng con -Gọi HS đọc lại -Theo dõi GV gợi ý Bài 3: Viết (theo mẫu) -Thực hiện vở BT và nêu kết quả. -Gợi ý làm theo mẫu -3 HS nối tiếp làm bài trên bảng, lớp nhận -Cho HS làm bài 2 trong VBT Toán xét, bổ sung -YC HS đọc các cặp số đã được so sánh. -1-2 HS nhắc lại -HS làm bài. 2 HS làm bài trên bảng, mỗi em một cột Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập. -Cho HS làm BT 3 (VBT) -Gọi HS lên bảng làm bài -Gọi HS đọc kết quả., lớp nhận xét, GV kết -3-4 HS đọc lại kết quả, lớp đồng thanh -2-3 HS nhắc lại, lớp đồng thanh tên bài học luận ý đúng, cho điểm GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Cho HS đọc kết quả 3.Củng cố – dặn dò: -Hỏi tên bài. HS lắng nghe, thực hiện ở nhà. -Về nhà làm bài tập 5 ở VBT, viết vở ô li 2 dòng dấu > và làm lại BT 4 trong SGK -Nhận xét giờ học. -Xem trước bài:Luyện tập. Thứ 6 ngày 2 tháng 9 năm 2011. Toán:. BÀI : LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Học sinh biết sử dụng các dấu >,< và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số -HS bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ bé hơn và lớn hơn(có2<3 thì 3>2) -Làm được các BT 1,2,3 II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu kiểm tra bài cũ (có thể chuẩn bị trên bảng phụ). III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra -Cho HS điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống. -Thực hiện trên bảng con và bảng lớp. -Nhắc lại 2 1 5 > -GV nhận xét, bổ sung DãyNh -HS nhắc lại tên bài B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: -1-2 HS nêu yc đề bài Cho HS nêu yêu cầu của đề. -HS HS viết dấu <,> vào chỗ chấm -Cho HS làm bảng con cột 1, cột 2,3,4 cho HS làm -thực hiện bảng con -Thực hiện trong VBTT trong VBTT Học sinh nêu kết quả, lớp nhận xét, bổ sung -Gọi HS nêu kết quả, Gọi học sinh khác nhận xét -Kết luận ý đúng -Em có nhận xét gì về kết quả so sánh trong cột 1? -Nêu: Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hơn số 3 *Khi có 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé hơn nên có hai cách viết khi so sánh 2 số -Nêu miệng -Nêu một số cặp khác nhau cho HS đọc kết quả Bài 2: -Nêu: Phải xem tranh rồi so sánh số thỏ với -Cho HS xem mẫu và nêu cách làm bài 2. số củ cà rốt -HDhs làm:So sánh số lượng hàng trên với số -Làm VBT và đọc kết quả . lượng hàng dưới rồi viết kết quả vào ô trống ở dưới hình tiếp các phần còn lại Thực hiện VBT và nêu kết quả. -Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT -Gọi một số HS nêu miệng, cho HS đổi vở để kiểm -Nêu kết quả, đổi chéo để kiểm tra tra bài bạn -Viết đầu nhọn vào số bé hơn. -Hỏi: em cần chú ý gì khi viết dấu > hay dấu < Bài 3: -Nêu yêu cầu của đề. -Thi xem ai nhanh ai đúng. -Cho HS nêu miệng nhanh các số cần điền nhóm thi đua điền nối ô trống với số thích -Nhận xét kết quả hợp. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.Củng cố: -Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. -Dặn dò :Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.. Học vần.. Bài 12:. Thực hiện ở nhà.. i, a. I.Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được i – a, bi, cá. - Đọc được câu ứng dụng “Bé Hà có vở ô ly”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Một số viên bi. -Tranh vẽ con cá hoặc con cá đồ chơi bằng nhựa. -Tranh minh hoạ từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: lá cờ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ: -Cho HS viết : lò cò, vơ cỏ. N1: lò cò, N2: vơ cỏ. -Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -Nhận xét bảng con và bài đọc của bạn -GV nhận xét chung. 1 học sinh đọc. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài Qua tranh, vật mẫu giới thiệu bài, ghi bảng. Theo dõi và lắng nghe. 2.Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: -Viết chữ i trên bảng và nói: chữ i in là một nét sổ thẳng và một dấu chấm ở trên nét sổ thẳng. Chữ i viết thường gồm nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên có dấu chấm. -Yêu cầu tìm chữ i trong bộ chữ. Tìm chữ i trong bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm. GV phát âm mẫu: âm i. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Giới thiệu tiếng: Ghép âm b vào âm i để có tiếng mới. -Ghép bi -Gọi học sinh phân tích tiếng bi. -Có âm b trước âm i. -Cho HS đánh vần tiếng cài được -HS đánh vần (HS khá) Hướng dẫn đánh vần -Viết tiếng khoá -GV hướng dẫn đánh vần mẫu. -Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp -GV chỉnh sửa cho học sinh. -Đọc trơn cá nhân, nhóm , lớp Hướng dẫn viết chữ i Theo dõi Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Luyện viết bảng con. Âm a (dạy tương tự âm i). Lớp theo dõi. - Chữ “a” gồm một nét móc cong hở phải và Giống : đều có nét móc ngược. một nét móc ngược. Khác: Âm a có nét cong hở phải. - So sánh chữ “a và chữ “i”. -Đọc lại 2 cột âm. -CN 3 em, lớp, nhóm. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng: bi – vi – li, ba – va – la , bi ve, GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ba lô. -Cho HS đọc, tìm tiếng chứa âm mới -Giảng từ: bi ve, ba lô -ĐV và đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. -Đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết1: -Tìm tiếng mang âm mới học -Nhận xét tiết 1. Tiết 2 1. Luyện đọc trên bảng lớp. -GV đọc mẫu, gọi HS đọc Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. * Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé hà có vở ô li. -Gọi đánh vần tiếng hà, li, đọc trơn tiếng. -Gọi đọc trơn toàn câu. -GV nhận xét. 2.Luyện viết: -Viết mẫu, HD quy trình viết -Cho HS viết bảng con -GV cho HS luyện viết ở vở TV. -Theo dõi và sửa sai. Nhận xét cách viết. 3. Đọc SGK -GV đọc mẫu -Cho HS đọc 4. Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì ?  Trong tranh vẽ gì?  Đó là những cờ gì?  Cờ Tổ quốc có màu gì?  Cờ Tổ quốc thường được treo ở đâu?... Giáo dục tư tưởng tình cảm. 5.Củng cố, dặn dò : -Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học -Đọc toàn bài và xem trước bài m, n Nhận xét tiết học. -CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3, lớp. -2-3 em. 2-3 HS đọc trên bảng -Thi đua tìm tiếng có âm mới. -HS đọc theo GV chỉ(7-8 HS), -Lớp đồng thanh -Tìm âm mới học trong câu (tiếng hà, li). -CN 6 em, lớp CN 7 em, lớp. -Viết bảng con -Toàn lớp thực hiện.. -2-3 HS đọc. Lớp đồng thanh. “lá cờ”. -Trả lời theo sự hiểu biết của mình... -Lắng nghe.. SHTT: Sinh ho¹t cuèi tuÇn I.Môc tiªu: -Đánh giá hoạt động tuần qua -Phæ biÕn kÕ ho¹ch tuÇn tíi II.Néi dung sinh ho¹t: 1.Đánh giá hoạt động tuần qua. +Đạo đức : -Cả lớp thực hiện tốt nội quy của lớp trường đề ra. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Các em rất ngoan ngoãn lễ phép, biết vâng lời cô giáo và người trên. -Biết thương yêu giúp đỡ bạn, không có trường hợp trêu chọc ,đánh đập bạn. +NÒ nÕp: -HÇu hÕt c¸c em thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp häc tËp, trùc nhËt vÖ sinh -Đi học đúng giờ ,ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, đến lớp đúng giờ. -BiÕt c¸ch xÕp hµng ra vµo líp nhanh nhÑn. -BiÕt h« vµ thuéc 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y 15 phót ®Çu giê. +Häc tËp : -Đi học đầy đủ buổi học . -Biết nghe lời chuẩn bị bài chu đáo. -GV hướng dẫn đã biết cách chuẩn bị bài và học bài và làm bài ở nhà. -§Õn líp ch¨m chó nghe c« gi¸o gi¶ng bµi vµ h¨ng say ph¸t biÓu. *Tuyên dương:em Đức Ngọc, Thu, Trang, Linh Nhi chăm chỉ trong học tập . *Nh¾c nhë em V©n ®i häc muén cÇn cè g¾ng h¬n 2. KÕ ho¹ch tuÇn tíi: -Duy tr× sÜ sè 100% -Thùc hiÖn tèt sau ngµy khai gi¶ng -Tiếp tục làm tốt công viêc của mình ,học từ thứ 2 đến thứ 6 ,buổi chiều vào thứ 2,4,6 -Đi học đúng giờ ,ăn mặc gọn gàng sạch sẽ -Học bài và làm bài trước khi đến lớp . 3.NhËn xÐt buæi sinh ho¹t -ChuÈn bÞ tuÇn sau tèt h¬n *******************************************. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiÕng viÖt*:. LuyÖn viÕt Bµi 10: « - ¬. I.Môc tiªu: - Giúp hs -Viết được âm và từ ngữ đã học -RÌn kÜ n¨ng ,viÕt cho hs -GD hs yªu thÝch m«n häc II.Hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn hs ôn bài: a.Luyện đọc:bài 10 -GV viết lên bảng –hd hs đọc. «,¬,c«,cê. -HS đánh vần ,đọc trơn. h« ,hå ,hæ. -HS đọc và phân tích tiếng. b¬,bê,bë. -HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát âm.. bÐ cã vë vÏ. b .Hướng dẫn hs làm bài tập *Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ. -Tranh quyển vở nối đến tiếng vở. -GV hướng dẫn cách đọc các từ ở mỗi tranh. -Tranh con hổ nối đến tiếng hổ. để hs nhận biết được tiếng có dắu hỏi và dấu nặng để nối cho phù hợp c.§iÒn « hay ¬ -HS quan sát tranh để điền âm còn thiếu. Cæ,cê ,hå. -HS điền và đọc từ hoàn chỉnh GV nhËn xÐt d.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết chữ hổ. -hæ ,b¬. ,b¬ GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -HS viÕt -gv chÊm ®iÓm nhËn xÐt III.Còng cè –dÆn dß:. -HS đọc toàn bài. *********************************************** Buæi chiÒu : TiÕt 1: To¸n : LuyÖn tËp I,Môc tiªu: -Gióp hs còng cè c¸ch sö dông dÊu bÐ h¬n vµ lín h¬n khi so s¸nh 2 sè -Gi¸o dôc hs yªu thÝch m«n häc II.Hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn hs làm bài tập: Bµi 1: §iÒn dÊu>.< -GV hd c¸ch lµm -l­u ý: mòi nhänlu«n quay vÒ sè bÐ h¬n -HS lµm bµi vµ ch÷a bµi. 3<4 4 >3. Bµi 2: -GV hướng dẫn hs quan sát tranh só sánh và ®iÒn sè -HSlµm bµi vµ ch÷a bµi. GV nhËn xÐt. 5>2 2 <5 5. > 3. 3. < 5. 5. > 4. 4 < Bµi 3: Nèi « trèng víi sè thÝch hîp. -GV hướng dẫn cách nối -HS lµm bµi –gv chÊm ch÷a bµi. 1<3 3>1. -C¸c sè cÇn nèi -1< 2,3,4,5 -2< 3,4,5 -4< 5. III.Còng cè –dÆn dß:. 2 <4 4 >2. 5. 2> 1 3 > 2,1 5 > 1,2,3,4. -GV hÖ thèng bµi -NhËn xÕt tiÕt häc *********************************************************** TiÕt 2+3: TiÕng viÖt: ¤n tËp I.Môc tiªu: - Giúp hs cũng cố về cách đọc âm , tiếng ,từ ngữ và câu ứng dụng -Viết được âm và từ ngữ đã học -Rèn kĩ năng đọc ,viết cho hs -GD hs yªu thÝch m«n häc GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II.Hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn hs ôn bài: a.Luyện đọc:bài 12 -GV viết lên bảng –hd hs đọc. i,a, bi ,c¸. -HS đánh vần ,đọc trơn. bi,vi, li. -HS đọc và phân tích tiếng. ba,va,la. -HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát âm.. -bi ve ,bal«. b .Hướng dẫn hs làm bài tập *Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ. -Tranh qu¶ cµ nèi tiÕng cµ. -GV hướng dẫn cách đọc các từ ở mỗi tranh. -Tranh qu¶ bÝ nèi tiÕng bÝ. để hs nhận biết được tiếng phù hợp với bức. -Tranh cô giµ nèi tiÕng bµ. tranh để nối cho phù hợp c.§iÒn i hay a -HS quan sát tranh để điền âm còn thiếu. Ca , l¸ , bi. -HS điền và đọc từ hoàn chỉnh GV nhËn xÐt d.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết chữ bive,ba l«. -bive,ba l«. -HS viÕt -gv chÊm ®iÓm nhËn xÐt. -HS luyệnviết thêm ở vở luyện viết đẹp. III.Còng cè –dÆn dß: -HS đọc toàn bài. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thñ c«ng:. XÐ d¸n h×nh h×nh tam gi¸c. I. Môc tiªu: - Häc sinh biÕt c¸ch xÐ d¸n h×nh tam gi¸c - HS xé dán được hình tam giác theo hướng dẫn, đường xộ cú thể chưa thẳng, bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. HS khéo tay có thể đạt mức độ tương đối, có thể xé thêm được hình tam giác khác -Giáo dục tính cẩn thận, khéo léo II. ChuÈn bÞ: -Gi¸o viªn: Bµi mÉu vÒ xÐ d¸n h×nh tam gi¸c, giÊy vµ hå.. -HS: giấy thủ công, hồ dán GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×