Kính chào quý thầy cô
và các em.
GV thực hiện: Trần Thị Huyền
!"#$
%& ###
%& #
dân số
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN
SỐ
TIẾT PPCT: 25
Phần II: ĐỊA LÍ KINH TẾ - XÃ HỘI
Chương V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
I. DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN
DÂN SỐ THẾ GIỚI
1. Dân số thế giới
Hãy cho biết số dân
trên thế giới ?Quy mô
dân số giữa các nước?
+ Dân số thế giới : 6477
triệu người (2005)
+ Qui mô dân số thế giới
giữa các nước và các
vùng lãnh thổ rất khác
nhau'
Cho biết một số
quốc gia đông dân
thế giới?
Trung Quốc, Ấn Độ,
Hoa Kỳ, Inđônêxia….
Việt Nam xếp thứ 13
với 83,3 triệu dân
(2005)
2/. Tình hình phát triển dân số trên thế giới :
(
Hãy nhận xét thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ
người và thời gian dân số tăng gấp đôi ?
Bảng: Tình hình phát triển dân số trên thế giới
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và thời
gian dân số tăng gấp đôi ngày càng ngắn.
QUY MÔ DÂN SỐ THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ THỜI KÌ
Hãy nhận xét qui mô và tốc
độ phát triển dân số thế giới ?
Qui mô và tốc độ tăng dân số thế giới ngày
càng lớn, tốc độ gia tăng nhanh.
II. GIA TĂNG DÂN SỐ .
1. Gia tăng tự nhiên
Nhóm 4 : Nêu hậu quả của sự gia tăng dân số ?
Nhóm 1 : Nghiên cứu tỉ suất sinh thô?
Nhóm 2 : Nghiên cứu tỉ suất tử thô?
Nhóm 3 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?
II. GIA TĂNG DÂN SỐ :
1. Gia tăng tự nhiên
a, Tỉ suất sinh thô ( ).
)*+,-./& #"
0"1.2$#34#5'
6
66
Công thức:
S: Tỉ suất sinh thô
s: Tổng số trẻ em sinh ra trong năm
Dtb: Số dân trung bình
(
Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm mạnh
(
Nhóm nước đang phát triển > phát triển
789":;
Dtb
s x 1.000
(
Nhân tố ảnh hưởng:
<=.>#?@##A'
<B#"CD-.EFGH#I'
<%$#I#5)%@JK#L#
##5M1'
b, Tỉ suất tử thô ( )
)*+,-./#"0"
1.2$#4#5'
6
66
Công thức:
S: Tỉ suất tử thô
s: Tổng số người chết trong năm
Dtb: Số dân trung bình
Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm rõ rệt, tuy nhiên
có sự khác nhau giữa các nước.
%89":;
Dtb
t x 1.000