Tuần 19
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
HC VN
BI 76 : C-C
I. Mục tiêu:
- c c c, õc, mc ỏo, qu gc; ; t v on th ng dng .
- Vit c : c, õc, mc ỏo, qu gc.
- Luyn núi t 2 4 cõu theo ch : Rung bc thang
-KNS : hc sinh tớch cc, ch ng trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Tiết 1 :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài 76, viết bảng con : ht thúc , bn
nhc
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Nhn din vn: c
a) Nhn din vn:
- Gi 1 HS phõn tớch vn c.
- Cho HS c lp ci vn c.
- GV nhn xột .
b) ỏnh vn:
- Cú vần c, mun cú ting mc ta lm th
no?
- Cho H ci ting mc.
- GV nhn xột v ghi bng ting mc.
- GV hng dn ỏnh vn 1 ln.
- Dựng tranh gii thiu t mc ỏo.
- Gi ỏnh vn ting mc , c trn t mc ỏo.
* Vn õc : (Tin hnh tng t)
HĐ2 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* 1 HS phõn tớch vn c.
- C lp thc hin.
- HS quan sỏt tr li.
- HS c lp ci ting mc.
- 1 HS phõn tớch ting mc
- Quan sỏt, lng nghe.
- ỏnh vn ting, c trn t: CN,
nhúm, c lp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các
từ ứng dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cá nhân . - nhóm -
lớp .
- HS tìm .
Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cỏ
nhõn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
HĐ 2: Luyện viết.
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số
lỗi sai phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.
- Cho HS quan sỏt tranh minh ho luyn
núi theo cõu hi gi ý:
Bc tranh v gỡ?
- Núi 3,4 cõu v ch : Rung bc thang.
* Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cỏ nhõn - nhóm -lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . - nhóm -lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả
thảo luận
TOÁN
MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI
I. M ục tiêu:
- Nhận biết được cấu tạo các số mườì một, mười hai;biết đọc, viết các số đó; bước đầu
nhận biết số có hai chữ số; Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
-Bài tập 1, 2, 3.
- HS tích cực, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
-bộ ĐDHT toán
III. Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS
1.Kiểm tra bài cũ
- HS lên bảng điền số vào vạch của tia số tia
số
- Nhận xét
2 . Bµi mới
a. Giới thiệu số 11
-GV cùng HS thao tác trên que tính
-GV lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 1 que
tính nữa
- 10 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?
- GV ghi bảng: 11
- GV hỏi: 10 còn gọi là mấy chục?
11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV giới thiệu cách viết: Số 11 gồm có 2 chữ
1 viết liền nhau.
GV nhận xét sửa sai.
b. Giới thiệu số 12
Cách làm tương tự số 11
Lưu ý: Số 12 gồm 2 chữ số, chữ số 1 viết
trước, chữ số 2 viết sau.
c. Thực hành
Bài 1 Điền số thích hợp vào ô trống
- Trước khi điền số vào ô trống ta phải làm
gì?
GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS, GV nhận xét.
Bài 2 Vẽ thêm chấm tròn( theo mẫu)
*1 em đọc thuộc.
-HS lấy 10 que tính, lấy thêm 1 que
tính
HS trả lời
- số HS nhắc lại:10 que tính thêm 1
que tính là 11 que tính
- HS đọc số: mười một( cá nhân,
đồng thanh)
-HS nhắc lại: 11 gồm 1 chục và 1
đơn vị( cá nhân, đồng thanh)
-- HS thực hành viết số 11 vào bảng
con.
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài.
- HS đọc kết quả của mình.
- GV treo bng ph v nờu yờu cu
- Yờu cu 1 HS khỏ gii thớch mu
GV quan sỏt giỳp HS yu.
- GV,HS nhn xột.
Bi 3 Tụ mu vo 11 hỡnh tam giỏc v 12
hỡnh vuụng
- Yờu cu HS i chộo v kim tra ln nhau.
3. Cng c, dn dũ:
- Hi v cu to s 11,12 v cỏch vit s 12.
- GV nhn xột tit hc. V nh xem li bi,
lm bi tp 4.
- HS lm bi vo SGK toỏn.
- 2 HS lờn bng cha bi.
- HS nờu yờu cu
- HS t lm bi vo SGK toỏn.
2 HS lờn bng lm bi.
______________________________________________________________________
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
HC VN
BI 76 : uc- c
I. Mục tiêu:
- c c uc, c, cn trc, lc s ; t v on th ng dng .
- Vit c : uc, c, cn trc, lc s
- Luyn núi t 2 4 cõu theo ch : Ai thc dy sm nht?
-KNS : hc sinh tớch cc, ch ng trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài 77, viết bảng con : mu sc, gic ng
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Nhn din vn: c
a) Nhn din vn:
- Gi 1 HS phõn tớch vn uc.
- Cho HS c lp ci vn uc.
- GV nhn xột .
b) ỏnh vn:
- Cú vần uc, mun cú ting trc ta lm th
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* 1 HS phõn tớch vn uc.
- C lp thc hin.
- HS quan sỏt tr li.
no?
- Cho HS ci ting trc.
- GV nhn xột v ghi bng ting trc.
- GV hng dn ỏnh vn 1 ln.
- Dựng tranh gii thiu t cn trc.
- Gi ỏnh vn ting trc , c trn t cn
trc.
* Vn c : (Tin hnh tng t)
HĐ2 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các
từ ứng dụng ?
*Phỏt trin k nng:
-HS tỡm ting cha vn mi, phõn tớch v c.
bc ging bỳt mc
thỳc gic tc ci
3. Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
- HS c lp ci ting trc.
- 1 HS phõn tớch ting trc
- Quan sỏt, lng nghe.
- ỏnh vn ting, c trn t: CN,
nhúm, c lp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . - nhóm -
lớp .
- HS tìm .
- HS c trn t, HS yu ỏnh vn.
Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cỏ
nhõn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
* HS luyện đọc cỏ nhõn - nhóm - lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . - nhóm -lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
HĐ 2: Luyện viết.
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số
lỗi sai phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.
- Cho H quan sỏt tranh minh ho luyn
núi theo cõu hi gi ý:
-Bc tranh v gỡ?
- Núi 2,4 cõu v ch : Ai thc dy sm
nht?.
* Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả
thảo luận
___________________________
TON
MI BA, MI BN, MI LM
I. Mc tiờu:
- Nhn bit c mi s 13, 14, 15 gm 1 chc v mt s n v (3, 4, 5).
- Bit c, vit cỏc s ú.
- Lm bi 1, 2, 3
- HS tớch cc, ch ng hc tp.
II. dựng dy hc :
-b DHT toỏn
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kim tra bi c
- lp vit bng con cỏc s t 0 n 12 v c.
- Nhn xột
2 . Bài mi
a. Gii thiu bi GV gii thiu trc tip
b.Gii thiu s 13
-GV cựng HS thao tỏc trờn que tớnh
- GV yờu cu HS ly 10 que tớnh, sau ú ly
thờm 3 que tớnh na
*HS vit bng con, HSyu c
-10 que tính thêm 3 que tính là mấy que tính?
- GV giới thiệu cách viết: 13 gồm có 2 chữ số,
chữ số 1 viết trước, chữ số 3 viết sau.
-GV sửa sai.
- GV đọc mẫu: Mười ba
- 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV yêu cầu 1 HS nhắc cách viết số 13, sau
đó cả lớp viết vào bảng con. GV sửa sai.
c. Giới thiệu số 14, 15
Cách giới thiệu tương tự số 13
Lưu ý: Số 15 đọc là “mười lăm”
d. Thực hành
Bài 1 Viết số
- GV phát phiếu hướng dẫn các nhóm làm bài,
giúp đỡ HS yếu.
- Gọi đại diện trình bày bài của nhóm trên
bảng lớp.
- HS, GV nhận xét, đánh giá.
Bài 2 Điền số thích hợp vào ô trống
- Trước khi điền số các con cần làm gì?
GV giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét.
Bài 3 Nối mỗi tranh với một số thích hợp
(theo mẫu) tổ chức trò chơi “tiếp sức”
- GV treo bảng phụ nêu cách chơi, luật chơi.
GV nhận xét – đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò
- Về làm các bài tập trong SGK vào vở ô li.
- HS trả lời
- 1 số HS nhắc lại:10 que tính thêm 3
que tính là 13 que tính
- HS viết bảng con.
- HS đọc lại: mười ba ( cá nhân,
đồng thanh)
*HS khá trả lời
- HS nêu lại: 13 gồm 1 chục và 3 đơn
vị( cá nhân, đồng thanh)
- HS nêu yêu cầu sau làm bài vào
phiếu bài tập theo nhóm.
- HS tự làm bài.
- Hs đọc chữa bài.
- HS quan sát mẫu, cử mỗi nhóm 3
bạn lên nối.
- HS nêu cấu tạo số 13, 14, 15.
______________________________
TỰ NHIÊN -XÃ HỘI
CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công của người dân nơi học sinh ở.
- Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống người nông dân và thành
thị.
- Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh.
-KNS: Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh
sống của người dân địa phương.
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống của thành thị và
nông thôn.
- Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số đồ dùng và dụng cụ như: chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác, kéo, bút
màu...
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1 Tham quan hoạt động sinh
sống của nhân dân khu vực xung quanh
trường.
a. Bước 1: GV giao nhiệm vụ quan sát, phổ
biến nội quy khi đi thăm quan.
b. Bước 2: Đưa HS đi thăm quan. GV quyết
định điểm dừng để cho HS quan sát.
c. Bước 3:
Đưa HS về lớp
2. Hoạt động 2 Thảo luận về hoạt động
sinh sống của nhân dân
a. B1: Thảo luận nhóm
b. B2: Đại diện nhóm lên trình bày.
3. Hoạt động 3 Làm việc theo nhóm với
SGK.
*KL: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở
nông thôn và bức tranh ở bài 19 vễ về cuộc
sống ở thành phố.
-HS tập quan sát thực tế đường sá, nhà
ở, cửa hàng, các cơ quan, chợ, các cơ
sở sản xuất, ở khu vực xung quanh
trường...
-HS phải luôn bảo đảm hàng ngũ,
không đi tự do, phải trật tự, nghe theo
HD của GV.
-HS xếp 2 hàng đi xung quanh khu vực
trường đóng.
-HS quan sát kỹ và nói với nhau về
những gì các em trông thấy.
-HS nói những nét nổi bật về các công
việc sản xuất, buôn bán của nhân dân
địa phương.
-Đại diện nhóm lên nói với cả lớp xem
các em đã phát hiện được những công
việc chủ yếu nào mà đa số nhân dân ở
địa phương làm.
-Liên hệ những công việc mà bố mẹ
hoặc những người khác trong gia đình
em làm hàng ngày để nuôi gia đình.
-HS phân biệt 2 bức tranh trong SGK
để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc
sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ về
cuộc sống ở thành phố.
-HS nhận ra những nét nổi bật về cuộc
sống ở địa phương mình, hình thành
những biểu tượng ban đầu.
-HS hoạt động trưng bày triển lãm các
tranh ảnh giới thiệu các nghề truyền