Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.67 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT Trường THPT Anh Sơn III Môn Toán – Khối A Năm học 2009-2010-Thời gian 180 phút Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu 1: Cho hàm số : y = x 3 3mx 2 3(m 2 1) x (m 2 1) (1) a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin 2 (2x+. . 4. )=0. b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất :. 2 x x y x 2 a 2 2 x y 1 sin xdx Câu 3 : Tìm : (sin x 3 cos x)3 Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có thể tích V. Các mặt phẳng ( ABC ' ), ( AB 'C ), ( A' BC ) cắt nhau tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V. Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng : P=. 3. 4( x3 y 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 3 4( z 3 x3 ) 2(. x y z 2 2 ) 12 2 y z x. Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 y 2 4 x 4 y 4 0 và đường thẳng (d) có phương trình : x + y – 2 = 0 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn . . . (C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình :. (d1 ) :. x 4t ' (d 2 ) : y 2 z 3t ' . x y 1 z 2 2 2 1. Viết phương trình đường thẳng ( )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ). Câu 7a : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển :. 1 4 x 3 x . 7. ( với x > 0 ). B . Theo chương trình nâng cao Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-1) , đường cao và . . đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 . b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng ( ) có phương trình :. 2 x y z 1 0 x y z 2 0. Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( )sao cho : MA + MB nhỏ nhất . Câu 7b : Cho (1 x x 2 )12 a0 a1 x a2 x 2 ...a24 x 24 . Tính hệ số a 4 . ------. Hết.. --------. Họ và tên………………………………………….. Lop12.net. Số báo danh…. ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD-ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 Mụn: TOÁN; Khối A (Đáp án - thang điểm gồm 07 trang) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Cõu Đáp án Điểm Cõu 1 a. (1.0 điểm) Khảo sát… (2 điểm) Với m=0, ta cú: y=x3-3x+1 TXĐ D=R x 1. y’=3x2-3; y’=0 x 1. 0,25. lim y x . BBT x y’ y. . +. -1 0 3. -. 1 0. . + . 0,25. -1 . Hs đồng biến trên khoảng ( ;-1) và (1; ), nghịch biến trờn (-1;1) Hs đạt cực đại tại x=-1 và ycđ=3, Hs đạt cực tiểu tại x=1 và yct=-1 Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;1) và đi qua các điểm B(-2;-1), C(2;3) Đồ thị nhận điểm A(0;1) làm tâm đối xứng. 0,25. y 3. -2. 1 -1 0. 1 2. x. 0,25. -1. b. (1.0 điểm) Tỡm m để … Ta cú y’= 3x2-6mx+3(m2-1) x m 1. 0,25. y’=0 x m 1 Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thỡ ta phải cú: Lop12.net. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ' y ' 0 m R 2 2 2 fCD . fCT 0 (m 1)(m 3)(m 2m 1) 0 m 1 0 xCD 0 x 0 m 1 0 CT f (0) 0 (m 1) 0 1 2 m 1 3 m 1 3 m 1 2 3 m 1 2 m 1. Cõu 2 (2.0 điểm). a. (1.0 điểm) Giải phương trỡnh Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x +. Vậy giỏ trị m cần tỡm là: m ( 3;1 2). 4. )=0. sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x +. 2. ). sinx + sin4x = 1+ sin4x sinx = 1 x =. . 2. 0,25 0,25 0,25. + k2 , k Z. 0,25. b. (1.0 điểm) Nhận xột: Nếu (x;y) là nghiệm thỡ (-x;y) cũng là nghiệm của hệ Suy ra, hệ cú nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0 + Với x = 0 ta cú a =0 hoặc a = 2 2 x x y x 2 2 x x x 2 y (1) -Với a = 0, hệ trở thành: 2 2 (I) 2 2 (2) x y 1 x y 1 x 2 x 2 1 y 1 2 x x 1 Từ (2) 2 2 y 1 x x y 1 x2 y 2 1 x 0 x ( I ) cú nghiệm 2 x x 2 1 y 1 y 1 2 x x y x 2 2 -Với a=2, ta cú hệ: 2 2 x y 1. Dễ thấy hệ cú 2 nghiệm là: (0;-1) và (1;0) Vậy a = 0 Cõu 3 (1.0 điểm). 0,25. . TM. khụng TM. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. . sin[(x- ) ] s inx 6 6 Ta cú 3 (sinx+ 3cosx) 8cos3 ( x ) 6. Lop12.net. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 1 sin( x ) cos(x- ) 6 2 6 2 8cos(x- ) 6. 0,25. . sin( x ) 3 1 6 1 16 cos3 ( x ) 16 cos 2 ( x ) 6 6 s inxdx 3 1 tan( x ) c 3 6 (sinx+ 3cosx) 32cos 2 ( x ) 16 6. Cõu 4 (1.0 điểm). 0,25. 0,25. Gọi I = AC ’A’C, J = A’B AB’ (BA'C) (ABC') = BI (BA'C) (AB'C) = CJ O là điểm cần tỡm Goi O = BI CJ . Ta cú O là trọng tõm tam giỏc BA’C A'. C'. 0,25. B' I. J O A. C. H M. Gọi H là hỡnh chiếu của O lờn (ABC) Do ABC là hỡnh chiếu vuụng gúc của trọng tõm ABC Gọi M là trung điểm BC. Ta có:. Cõu 5 (1.0 điểm). B. BA’C trờn (ABC) nờn H là. OH HM 1 A ' B AM 3. 0,25 0,25. 1 1 1 VOABC OH .S ABC A ' B.S ABC V 3 9 9. 0,25. Ta cú: 4(x3+y3) (x+y)3 , với x,y>0 Thật vậy: 4(x3+y3) (x+y)3 4(x2-xy+y2) (x+y)2 (vỡ x+y>0) 3x2+3y2-6xy 0 (x-y)2 0 luôn đúng Tương tự: 4(x3+z3) (x+z)3. 0,25. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4(y3+z3) (y+z)3 3 4( x3 y 3 ) 3 4( x3 z 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 2( x y z ) 6 3 xyz. Mặt khỏc: 2(. x y z 1 2 2 ) 63 2 y z x xyz. P 6( 3 xyz 3. 0,25. 1 ) 12 xyz. 0,25. x y z x y z Dấu ‘=’ xảy ra 2 2 2 x y z 1 z x y 1 xyz xyz Vậy P 12, dấu ‘=’ xảy ra x = y = z =1. Cõu 6a (2.0 điểm). 0,25. Chương trỡnh chuẩn a. (1.0 điểm) (C) cú tõm I(2;2), bỏn kớnh R=2 Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ: x 0 x y 2 0 y 2 2 2 x 2 x y 4x 4 y 4 0 y 0. y. Hay A(2;0), B(0;2). C. 4. 0,25. M. 2. I. B. H A O. 2. x. Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B. 0,25. 1 2 S ABC max CH max. 0,25. Ta cú S ABC CH . AB (H là hỡnh chiếu của C trờn AB). Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C (C ) (). Dễ dàng thấy CH max xC 2 d I (2; 2) . Hay : y = x với : . 0,25. C (2 2; 2 2). Vậy C (2 2; 2 2) thỡ S ABC max b. (1.0 điểm) Nhận xột: M (d1) và M (d2) () (d1) I () (d 2) H. Giả sử . 0,25. Vỡ I d1 I(2t-1; -1-2t; 2+t) H d2 H(4t’; -2; 3t’) ycbt. 1 2t k (1 4t ') 23 TM k HM 3 2t k (2 2) t 10 k R, k 0 1 t k (3 3t ') . T (. 0,5. 23 18 3 ; ; ) 5 5 10. Vậy phương trỡnh đường thẳng đi qua 2 điểm I và H là: x 1 56t y 2 16t z 3 33t . Cõu 7a (1.0 điểm). 5 x y 8 z 17 0 12 x 9 y 16 z 18 0. 0,25. hoặc là: 1 x. 7. 1. . 1. Ta cú: ( 4 x 3 )7 C7 k ( x 4 )7 k .( x 3 )k. 0.25. k 0. Để số hạng thứ k không chứa x thỡ: 1 1 (7 k ) k 0 k 4 3 4 k [0;7]. 0.5. Vậy số hạng khụng chứa x trong khai triển là: C74 Cõu 6b (2.0 điểm). 1 35. 0,25. Chương trỡnh nõng cao a. (1.0 điểm) Phươngtrỡnh đường thẳng chứa cạnh BC: ( BC ) qua B ( BC ) : 4 x 3 y 5 0 BC d 1. 0,25 4 x 3 y 5 0 C (1;3) x 2 y 5 0. Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: . Gọi KAC, KBC, K2 theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC, BC, d2. Lop12.net. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 1 1 K AC K BC K d 2 K d 2 K AC 4 2 2 1 3 1 1 K BC .K d 2 1 K d 2 .K AC 1 . 1 K AC 2 4 2 K AC 0 K AC 1 (loai) 3. Ta cú:. Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3 + Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 3 x 4 y 27 0 A(5;3) y 3 0 x 5 y 3 4x 7 y 1 0 Pt cạnh AB là: 2 5 1 3. 0,25. Vậy AB: 4x+7y-1=0 AC: y=3 BC: 4x+3y-5=0 b. (1.0 điểm) + Xét vị trí tương đối giữa AB và , ta cú: cắt AB tại K(1;3;0) Ta cú KB 2 KA A, B nằm về cùng phía đối với Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua và H là hỡnh chiếu của A trờn .. 0,25. H( 1;t;-3+t). x 1 (vỡ PTTS của : y t ) z 3 t . 0,25. 0,25. AH .u 0 1.0 (t 4).1 (4 t ).1 0 t 4 Ta cú H (1; 4;1) A '(0; 4;1). Gọi M là giao điểm của A’B và d M (1;. 13 4 ; ) 3 3. 0,25. Lấy điểm N bất kỳ trên Ta cú MA+MB=MB+MA’=A’B NA+NB Vậy M (1; Cõu 7b (1.0 điểm). 0,25. 13 4 ; ) 3 3. Ta cú: (1+x+x2)12 = [(1+x)+x2 ]12 = = 12 k. C (1 x) C (1 x) .x ... C (1 x) 0 12. =. 12. 1 12. 11. 2. k 12. .( x ) ... C x 2 k. 12 12. 24. C [C x C x ... C x ...]+C x [C x ... C119 x 2 ...] 0 12. 0 12 12. 1 11 12. 8 12. 4. 1 12. 2. 0 11 11. 2 4 0 10 +C12 x [C10 x ... C1010 ]+.... Chỉ có 3 số hạng đầu chứa x4 a4 C120 .C128 C121 .C119 C122 .C1010 1221. Lop12.net. 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>