Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.05 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 5/11/ 2010. Tiết: 33.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Cuối chương I và đầu chương II) I) Mục đích – yêu cầu: - Giúp người dạy nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Học sinh thể hiện được kỹ năng vận dụng linh hoạt nội dung kiến thức của chương I và đầu chương II. II) Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Học sinh thể hiện được vấn đề nắm các khái niệm của chương. - Thực hiện được các phép tính - Vận dụng được các tính chất và công thức của chương để giải bài tập. 2) Kỹ năng: Học sinh thể hiện được : - Khả năng biến đổi và tính toán thành thạo các biểu thức luỹ thừa và logarit - Vận dụng các tính chất để giải những bài toán III) Nội dung kiểm tra: Đề ra: 1. (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A . 2n x 2 4 x x2 4. với x . m n , n m; n, m N * n m. 2. (3 điểm) Biết log126 = a , log127 = b. Tính log27 theo a và b. 3. Cho hàm số: y x 4 4ax3 2 x 2 12ax a. (2 điểm) Xác định a để đồ thị hàm số có trục đối xứng song song với trục Oy b. (1 điểm) Tìm a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt 4. (1 điểm) Cho a > 1, b > 1, c > 1. Chứng minh rằng: log b a 2 log c b 2 log a c 2 9 ab bc ca abc. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án và biểu điểm: m n m n. 1. (3 điểm) Ta có: x 2 4 . 2n. Vì n m nên A . 2n. 2. A. m n n m. m n n m. m n n m. n m 2n m n m n 1 n m n n m n 2. m n m. m n n m. m n n m. log 2 6 log 12 a log12 6 a log 2 7 b b 2. (3 điểm) Từ giả thiết 2 log 2 7 log 2 12 a a log12 7 b log 2 7 b log 2 12. 3. (2 điểm) a. Đường thẳng song song với trục tung có dạng: y m, m 0 . x X m y Y. Tịnh tiến hệ trục tọa độ theo véc tơ u m;0 . Ta có: công thức chuyển trục thay vào phương trình của hàm số ta có:. Y X m 4a X m 2 X m 12a X m 4. 3. 2. Y X 4 4m 4a X 3 6m 2 12am 2 X 2 4m3 12am 2 4m 12a X m 4 4am3 2m 2 12am . Đường thẳng y m, m 0 là trục đối xứng của đồ thị hàm số khi m a, (a 0) m a 0 a 1 3 2 a 1 2 m 3am m 3a 0 2a a 1 0. (1 điểm) b. Xét phương trình hoành đồ: x 0 x 4 4ax3 2 x 2 12ax 0 3 2 x 4ax 2 x 12a 0 (*) ycbt phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khác 0. +) phương trình (*) nghiệm khác 0 khi a khác 0 (1) +) (*) 4a x 2 3 2 x x3 (**) Nhận thấy phương trình (**) không có nghiệm x 3 nên 2 x x3 (***) x2 3 2 x x3 Xét hàm số y 2 x 3 (**) 4a . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TXĐ: R \ 3. 2 3x x 3 2 x 2 x x x 7 x 6 y ' 0 x 1 y' x 6 x 3 x 3 2. 2. 3. 2. Giới hạn:. lim y ;. x . x. 2. lim y ;. lim y ; 3. x. 6. -. y’. 2. 2. 2. x . . 4. lim y ; 3. x. -1. 3. +. 0. . +. lim y ; . 1 -. 0. lim y . x 3. x 3. 3. +. 0. . . 6. +. 0. -. . 4 6 3. . 4 6 3. 1 2. y. . 1 2. . . Dựa vào bảng biến thiên ta có (***) có ba nghiệm phân biệt khi: 4 6 6 4a a 3 3 4 6 6 4a a 3 3 . (2). Kết hợp (1) và (2) ta có đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi 6 a 3 6 a 3 . 4. (1 điểm) Cho a > 1, b > 1, c > 1. Chứng minh : log b a 2 log c b 2 log a c 2 9 log b a log c b log a c 2a b c 9 (*) ab bc ca abc ca ab bc log b a log c b log a c VT (*) a b b c c a log b a.log c b.log a c 9 ca ab bc. Đẳng thức có khi a = b = c. Lop12.net. .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>