Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Tự nhiên và xã hội 1 - bài 26 : Con Gà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tự nhiên và Xã hội : Bài 26 : CON GÀ I . MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : Giúp học sinh biết: - Nêu lợi ích của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. - Phân biệt được con gà trồng với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. - Giáo dục môi trường : Học sinh biết cách chăm sóc gà hợp vệ sinh . Biết phòng các bệnh lây nhiễm từ gà bằng cách : tiêm phòng cho gà, làm thịt gà đúng cách… II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo án điện tử III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Thời Nội dung và hoạt động của GV Nội dung và hoạt động của gian HS 3’ Giới thiệu bài : - Cho HS xem lại con cá( Bài cũ ) -HS xem đoạn băng về con Chuyển bài : Cá là một con vật sống ở cá dưới nước . Tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu một con vật sống trên cạn , đó là CON GÀ . Ghi bảng tên bài học : CON GÀ 15’. 5’. Hoạt động 1: QUAN SÁT Mục tiêu : HS biết : + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà . + Phân biệt gà trống , gà mái , gà con. + Biết cách chăm sóc gà . Cách tiến hành : Bước 1: Cho HS quan sát con gà , nêu câu hỏi + Gà di chuyển bằng gì ? + Gà kiếm ăn bằng cách nào ? + Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà ? Kết luận : + Gà di chuyển bằng 2 chân và có thể. GiaoAnTieuHoc.com. - Hs xem đoạn băng về con gà và trả lời các câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bay một đoạn ngắn nhờ cánh . + Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắt để đào đất . + Các bộ phận bên ngoài của gà gồm đầu , cổ , mình , 2 chân và 2 cánh . Toàn thân có gà có lông che phủ . 7’. Bước 2 : _ Cho HS quan sát 3 con gà , đọc và trả lời các câu hỏi sau : Hãy chỉ và nói : + Đâu là gà trống ? + Đâu là gà mái ? + Đâu là gà con ? Tại sao em biết ?. - Có thể yêu cầu học sinh bắt chước tiếng kêu của gà . Kết luận : +Gà trống , gà mái , gà con khác nhau ở kích thước , màu lông và tiếng kêu . 3’. 10’. - 1 HS đọc các câu hỏi - Cả lớp quan sát 3 con gà trên màn hình kết hợp với sự hiểu biết trả lời câu hỏi. Chẳng hạn: + Gà trống to cao hơn gà mái, bộ lông nhiều màu sặc sỡ , tiếng gáy ò…ó…o. + Gà mái nhỏ hơn , đẻ trứng , thường kêu cục ta cục tác. + Gà con nhỏ khoảng bằng nắm tay, lông màu vàng rất mịn , tiếng kêu chiêm chiếp…. Bước 3 : - Cho HS quan sát hình ảnh , nêu câu - Xem hình ảnh trên màn hỏi : hình + Người trong tranh đang làm gì ? Tranh 1 : Bạn nhỏ cho gà ăn Tranh 2 : Cô gái đang thu hoạch trứng. - Giáo dục môi trường : Khi nuôi gàcần cho gà ăn thường xuyên và vệ sinh chuồng trại sạch sẽ , phun thuốc sát trùng để tránh lây lan dịch bệnh . Hoạt động 2 :THẢO LUẬN Bước 1 : Mỗi dãy chia 3 nhóm và thảo luận các. GiaoAnTieuHoc.com. - Các nhóm nhận nhiệm vụ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. -. 5’. 2’. nội dung sau : - Nhóm 1 : Nuôi gà để làm gì ? - Nhóm 2 : Ăn thịt gà và trứng gà có lợi gì ? - Nhóm 3 : Những món ăn nào được làm từ trứng và thịt gà ? Bước 2 : - Mời đại diện từng nhóm nêu kết qủa thảo luận . Kết luận: + Nuôi gà để lấy thịt, trứng, lông. + Thịt gà, trứng gà cung cấp nhiều chất đạm tốt cho sức khoẻ. + Những món ăn được làm từ trứng và thịt gà: Phở gà, gà luộc, gà quay, cháo gà, trứng chiên, trứng ốp la.. Giáo dục môi trường : Để phòng dịch bệnh lây nhiễm từ gà, chúng ta phải: + Tiêm phòng cho gà . + Sử dụng nước sôi khi làm lông. + Đeo găng tay và khẩu trang khi nhổ lông. + Rửa tay bằng xà phòng… Củng cố : - Yêu cầu HS dùng thẻ Đ – S để củng cố bài học qua bài tập trắc nghiệm + Gà có đầu, mình, cổ, 2 cánh, 2chân . + Nuôi gà để lấy thịt, trứng, lông . + Chân có móng sắt Kết thúc bài học : Trò chơi: Ô CHỮ KỲ DIỆU Dặn dò : - Xem lại bài : Con gà . - Xem trước bài : Con muỗi. GiaoAnTieuHoc.com. và thảo luận theo nội dung được phân công .. - Đại diện các nhómđượcmờinêu kết quả thảo luận . - Các nhóm khác bổ sung . - 2 , 3 HS đọc phần kết luận - Cả lớp xem một số hình ảnh về các món ăn được làm từ trứng và thịt gà .. - Cả lớp xem hình ảnh và ghi nhớ. - Dùng thẻ Đ - S.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×