Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

anh - Tư liệu tham khảo - Nhữ Thị Huyền - Thư viện Tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>2. Cho các kim loại sau : Cu, Ag, Zn, Mg.</b>
<b> Kim loại nào tác dụng được với : </b>


<b> A - dung dịch HCl</b>


<b> B - dung dịch Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. Kim lo¹i t¸c dơng víi nhiỊu phi kim tạo thành muối </b></i>
<i><b>hoặc oxit.</b></i>


<i><b>2. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl, </b></i>
<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b><b>SO</b><b><sub>4</sub></b><b> loãng ...) tạo thành muối và giải phóng khí hiđro</b></i>
<i><b>3. Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn (trừ Na, K, </b></i>
<i><b>Ca, ...) có thể đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra </b></i>
<i><b>khỏi dung dịch muối tạo thành kim loại mới và muối mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>A- Kim loại tác dụng với </b></i>


<i><b>HCl </b><b>là</b><b> Zn, Mg</b></i>


<i><b>Phương trình phản ứng:</b></i>
<b>Zn + 2HCl </b> <b>ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>


<i><b>B- Kim loại tác dụng với </b></i>


<i><b>Cu(NO</b><b><sub>3</sub></b><b>)</b><b><sub>2</sub></b><b> </b><b>là</b><b> Zn, Mg</b></i>


<i><b>Phương trình phản ứng:</b></i>


<b>Mg + 2HCl</b> <b><sub>MgCl</sub></b>



<b>2+ H2</b>


<b>Zn + Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b> <b>Zn(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + Cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>dd </b>
<b>FeSO4</b>


<b>dd </b>
<b>CuSO4</b>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<b>1. Thí nghiệm 1: </b>
<i><b> Cho :</b></i>


<i><b> - Mẫu dây đồng vào </b></i>
<i><b>dung dịch FeSO</b><b><sub>4</sub></b></i>


<i><b> - Đinh sắt vào dung </b></i>
<i><b>dịch CuSO</b><b><sub>4</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> - Ống 1: Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng.</b></i>
<i><b> - Ống 2: Đồng không đẩy được sắt ra khỏi dd muối sắt.</b></i>


Kết luận: - Sắt hoạt động hóa học mạnh hơn đồng
<i><b> Xếp sắt đứng trước đồng: Fe , Cu </b></i>


<b>Fe ( r ) + CuSO <sub>4</sub> (dd) </b> <b>CuSO (dd) </b>



<b>4</b>


<i><b>(</b><b>trắng xám)</b></i> <i><b>(xanh lam)</b></i> <i><b>(lục nhạt)</b></i> <i><b>(đỏ)</b></i>


<b>+</b>


<b>Fe</b> <b>( r )</b>


<i><b>Tiết 23- Bài 17 </b></i>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<b>1. Thí nghiệm 1: </b>
<i><b>* Giải thích:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Thí nghiệm 2:</b>


<i><b>Tiết 23- Bài 17 </b></i>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng</b></i>
<i><b> như thế nào?</b></i>


<b>1. Thí nghiệm 1: </b>


Sắt mạnh hơn đồng: <i><b>Fe</b><b>,</b><b> Cu</b></i>


<b>dd </b>
<b>AgNO3</b>



<b>dd </b>
<b>CuSO4</b>


<i><b>Cho:</b></i>


<i><b>-Mẩu dây đồng vào </b></i>


<i><b>dung dịch AgNO</b><b><sub>3</sub></b></i>
<i><b> - Mẩu dây bạc vào </b></i>
<i><b>dung dịch CuSO</b><b><sub>4</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Kết luận: - </b><i><b>Đồng</b><b> hoạt động hóa học mạnh hơn </b><b>bạc</b></i>


<i><b> Xếp </b><b>đồng</b><b> đứng trước </b><b>bạc:</b><b> Cu , </b><b>Ag</b></i>


<b>Cu</b><i><b> ( r ) + </b></i><b>AgNO </b><sub>3</sub> <i><b> (dd) </b></i> <b>Ag</b> <b>NO</b> (dd)


<b>3</b>


<i><b>(đỏ)</b></i> (<i><b>không màu)</b></i> <i><b>(xanh lam)</b></i> <i><b>(xám)</b></i>


<b> +</b>


<b>Cu</b> <b>2</b> <b>2</b> <i><b><sub>( r )</sub></b></i>


<i><b>Tiết 23- Bài 17</b></i>


* Giải thích:


<i><b> Ống 1:</b><b> Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch muối bạc.</b></i>



<i><b>Ống 2</b><b>: Bạc không đẩy được đồng ra khỏi dd muối đồng.</b></i>
<i><b>* Phương trình phản ứng: </b></i>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>


<i><b> </b></i><b>2. Thí nghiệm 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Cho:</b></i>


<i><b> -Đinh sắt vào dung </b></i>


<i><b>dịch đựng HCl (ống 1)</b></i>
<i><b> - Lá đồng vào dung </b></i>


<i><b>dịch đựng HCl (ống 2)</b></i> <b>dd </b>
<b>HCl</b>


<b>dd </b>
<b>HCl</b>


<i><b>Tiết 23- Bài 17 </b></i>


<i><b>Ống 1</b></i> <i><b><sub>Ống 2</sub></b></i>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>


<b>1. Thí nghiệm 1:</b>



<i><b> Sắt mạnh hơn đồng: </b></i>


<b>2. Thí nghiệm 2:</b>


<b> </b><i><b>Đồng mạnh hơn bạc:</b></i>


<b>3. Thí nghiệm 3:</b>


<i><b>Fe , </b><b>Cu</b></i>
<i><b>Cu</b><b> , </b><b>Ag</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kết luận:</b> <i><b>- Sắt hoạt động hóa học mạnh hơn </b><b>hiđro</b></i>


<i><b> - </b><b>Đồng</b><b> hoạt động hóa học yếu hơn </b><b>hiđro </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Xếp: - sắt đứng trước hidro </b></i>
<i><b> - </b><b>đồng</b><b> đứng sau </b><b>hiđro</b></i>


<i><b>Fe ( r ) + HCl (dd) </b></i> <i><b><sub>HCl (dd) </sub></b></i>


<b>2</b>


(<i><b>không màu)</b></i> <i><b><sub>(lục nhạt)</sub></b></i> <b>+</b> <b>2</b>


<b>2</b> <i><b><sub>( k )</sub></b></i>


<b>Fe</b>



<i><b>Tiết 23 - Bài 17 </b></i>


<i><b>* Phương trình phản ứng:</b></i>


<i><b>(xám)</b></i>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>


<b>3. Thí nghiệm 3:</b>


<b> </b><i><b>*Giải thích: </b></i>


<i><b>Ống 1: Sắt đã đẩy được </b><b>hidro </b><b>ra khỏi dung dịch axit.</b></i>
<i><b> Ống 2: </b><b>Đồng </b><b>không đẩy được </b><b>hidro</b><b> ra khỏi dd axit.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết 23 - Bài 17 </b></i>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>


<b>1. Thí nghiệm 1:</b>


<i><b> Sắt mạnh hơn đồng:</b></i>


<b>2. Thí nghiệm 2: </b>


<b> </b> Đồng mạnh hơn bạc:


<b>3. Thí nghiệm 3:</b>



<i><b>Fe , </b><b>Cu</b></i>
<i><b>Cu</b><b> , </b><b>Ag</b></i>


<i><b>Fe ,</b><b> H</b><b>, </b><b>Cu</b></i>


<i><b>Nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b></i> <i><b>H</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b></i>


<i><b>Na</b></i>


<i><b>Phenolphtalein</b></i>


<i><b>Đinh sắt</b></i>
<b>4. Thí nghiệm 4:</b>


<i><b>Cho:</b></i>


<i><b> - Cái đinh sắt vào cốc </b></i>
<i><b>nước cất (cốc 1) có </b></i>
<i><b>vài giọt dung dịch </b></i>
<i><b>phênolphtalêin.</b></i>


<i><b> - Mẩu </b><b>Natri </b><b>vào cốc </b></i>
<i><b>nước cất (cốc 2) có </b></i>
<i><b>vài giọt dung dịch </b></i>


<i><b>phênolphtalê in</b></i> <i><b><sub>Cốc 2</sub></b></i> <i><b><sub>Cốc 1</sub></b></i>



<i><b>Tiết 23 - Bài 17 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>* Giải thích: </b></i>


<i><b>- Cốc 1: Fe không tác dụng được với H</b><b><sub>2</sub></b><b>O.</b></i>


<b> - </b><i><b>Cốc 2 : Na đã phản ứng với H</b><b><sub>2</sub></b><b>O dd Bazơ </b></i>


<i><b> Nên: dd Phenolphtalein không màu màu đỏ.</b></i>


<b>Na</b><i><b> ( r ) + H</b></i><b><sub>2</sub></b><i><b>O ( l ) </b></i> <b>2</b> <b>+</b> <i><b><sub>2 ( k )</sub></b></i>


<b>Kết luận: - Natri</b><i><b> hoạt động hóa học mạnh hơn Sắt</b></i>


<i><b> Xếp </b><b>Natri </b><b>đứng trước </b><b>Sắt:</b></i> <i><b>Na</b><b> , </b><b>Fe</b></i>


<i><b>HOH (dd)</b></i>


<b>Na</b> <b>2</b>


<b>2</b>


<i><b>Tiết 23 - Bài 17 </b></i>


<b>4. Thí nghiệm 4:</b>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tiết 23 - Bài 17 </b></i>



<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>


<b>1. Thí nghiệm 1:</b>


<i><b> Sắt mạnh hơn đồng:</b></i>


<b>2. Thí nghiệm 2: </b>


<b> </b> Đồng mạnh hơn bạc:


<b> 3. Thí nghiệm 3:</b>


<b>Fe , Cu</b>


<b>Cu , Ag</b>


<b>Fe , H, Cu</b>


<i><b>Nhận xét:</b></i>


<b>4. Thí nghiệm 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tiết 23 - Bài 17</b></i>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>


<b>1. Thí nghiệm 1:</b>



<i><b> Sắt mạnh hơn đồng:</b></i>


<b>2. Thí nghiệm 2: </b>


<b> </b> Đồng mạnh hơn bạc:


<b> 3. Thí nghiệm 3:</b>


<b>Fe , Cu</b>


<b>Cu , Ag</b>


<b>Fe , H, Cu</b>


<i><b>Nhận xét:</b></i>


<b>4. Thí nghiệm 4:</b>


<i><b>Natri mạnh hơn sắt :</b></i>


<b> Kết luận :</b> <b>Na</b> <b>,</b> <b>Fe</b> <b>,</b> <b>H</b> <b>,</b> <b>Cu</b> <b>,</b> <b>Ag</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Cu, Ag, Au</b>


<i><b>Tiết 23 - Bài 17 </b></i>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng</b></i>
<i><b> như thế nào?</b></i>



<b>K, Na,</b> <b>Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H),</b>


<b> Kết luận :</b> <b><sub>Na</sub></b> <b><sub>,</sub></b> <b><sub>Fe</sub></b> <b><sub>,</sub></b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>,</sub></b> <b><sub>Cu</sub></b> <b><sub>,</sub></b> <b><sub>Ag</sub></b>


<i><b>Mức độ hoạt động hóa học giảm dần</b></i>


<i><b> Dãy hoạt động hóa học của kim loại:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

K, Na

, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,

<b>(H),</b>

Cu, Ag, Au



<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC </b>
<b>CỦA KIM LOẠI </b>


Rất mạnh


Mạnh


Trung bình


Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài tập 1/54 SGK</b></i>


<i><b>Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo </b></i>
<i><b>chiều hoạt động hóa học tăng dần?</b></i>


<i><b>A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe</b></i>
<i><b> B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn</b></i>
<i><b>C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K</b></i>
<i><b>D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe</b></i>


<i><b>E. Mg, K, Cu, Al, Fe</b></i>


Đúng rồi
Sai rồi


Sai rồi


Sai rồi
Sai rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>II/ Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học</b><b> :</b></i>


<i><b>1.</b><b> Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần từ </b></i>
<i><b> trái qua phải.</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kim loại đứng trước Mg phản ứng được với nước ở </b></i>


<i><b> nhiệt độ thường.</b></i>


<i><b>3.</b><b> Kim loại đứng trước H thì phản ứng được với 1 số dd </b></i>
<i><b> axit loãng.</b></i>


<i><b>4.</b><b> Kim loại đứng trước (trừ Na, K...) đẩy kim loại đứng </b></i>
<i><b>sau ra khỏi dung dịch muối.</b></i>


<i><b> Dãy hoạt động hóa học của kim loại:</b></i>


<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au</b>


<i><b>Tiết 23- Bài 17 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<i><b>Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, cho </b></i>
<i><b>biết phản ứng nào sau đây xảy ra? Bổ sung các </b></i>
<i><b>PTHH xảy ra được?</b></i>


<b>1. Zn + HCl </b>
<b>2. Ag + CuSO<sub>4</sub></b>


<b>3.</b> <b>Cu + HCl</b>


<b>4.</b> <b>Fe + CuCl<sub>2</sub></b>


<b>5.</b> <b>Fe + AlCl<sub>3</sub></b>


<b>ZnCl<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub></b>


<b>FeCl<sub>2</sub></b> <b>+ Cu</b>


<i><b>Bài 17 - Tiết 23</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cu, Ag, Au</b>


<i><b>Tiết 23 - Bài 17 </b></i>


<i><b>I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng</b></i>
<i><b> như thế nào?</b></i>


<b>K, Na,</b> <b>Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H),</b>


<b>* Thí nghiệm: </b>


<b>* Kết luận :</b>


<i><b>Mức độ hoạt động hóa học giảm dần</b></i>


<i><b> Dãy hoạt động hóa học của kim loại:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.


2.


3.


6.


4.


5.


7.



<b>H I D R O</b>
<b>M A G I E</b>
<b>Đ Ồ N G</b>


<b>C u A g</b>
<b>S Ắ T</b>


<b>M g</b>
<b>B Ạ C</b>


Trong dãy hoạt động hóa học, kim loại đứng trước nguyên tố nào
sẽ phản ứng với 1 số dd axit (HCl, H<b><sub>2</sub></b>SO<b><sub>4</sub></b>

l

ỗng…) giải phóng


khí Hidro? Tên của ngun tố đó là gì?



Trong dãy hoạt động hóa học, kim loại đứng trước nguyên tố nào sẽ
phản ứng với nước ở điều kiện thường sinh ra kiềm và giải phóng khí


Hidro? Tên của ngun tố đó là gì?


Dùng kim loại nào dễ làm sạch dd Cu(NO<b><sub>3</sub></b>)<b><sub>2</sub></b> có lẫn tạp chất Bạc
nitrat ? Tên kim loại đó là gì ?


Cho 1 số kim loại sau: Cu, Ag, Mg, Sắt, Natri, những kim loại
nào không tác dụng với dd HCl ? Viết kí hiệu hóa học của kim


loại đó.


Trong dãy hoạt động hóa học, kim loại nào hoạt động yếu hơn
kẽm nhưng mạnh hơn chì ? Nêu tên của kim loại đó?


Có 2PTHH sau đây:


<b>Mg + Cu(NO<sub>3</sub></b>)<b><sub>2 </sub></b>Mg(NO<b><sub>3</sub></b>)<b><sub>2</sub> + Cu ( r )</b>
<b>Pb + Cu(NO<sub>3</sub></b>)<b><sub>2</sub> Pb(NO<sub>3</sub></b>)<b><sub>2</sub> + Cu ( r )</b>


Cho biết kim loại nào đẩy Đồng ra khỏi dd Cu(NO<b><sub>3</sub></b>)<b><sub>2</sub></b> dễ dàng hơn
Trong những kim loại sau: Kẽm, Magie, Đồng, Sắt, Bạc, Chì. Kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>-Học bài </b></i>



</div>


<!--links-->

×