Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.95 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NS:13/4/09 NG:16/4/09. Tiết 119. DẤU CHẤM LỬNG VÀ DẤU CHẤM PHẨY. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Giúp HS nắm vững công dụng của dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy. 2. Kĩ năng: + có kĩ năng dùng dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy có hiệu quả trong nói, viết. B.CHUẨN BỊ: - Đồ dùng: Bảng phụ, Phiếu học tập................. - Tư liệu tham khảo, .................................................... C. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp: Nêu và phân tích vấn đề, phát vấn, quy nạp thực hành... D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. I. Ổn định tổ chức: KTSS: 7B.................................7C................................................. II. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là phép liệt kê?các kiểu liệt kê? Cho VD minh hoạ? - Yêu cầu nêu được: + Khái niệm + 4 kiểu liệt kê + Cho được VD đúng. III. Giảng bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS H: đọc to, rõ ví dụ SGK. ? Cho biết chức năng của H: (a) biểu thị các phần liệt các ví dụ trong các ví dụ a, kê tương tự không viết ra.. b, c,? (b) biểu thị tâm trạng lo G: Nhận xét, bổ sung... lắng, hoảng sợ của người nói. (c) biểu thị sự bất ngờ của thông báo. ? nhận xét về tác dụng của H: Làm giãn nhịp điệu câu dấu chấm lửng đó? văn, tạo sắc thái hài hước, dí dỏm.. Nội dung A. Lí thuyết I. Dấu chấm lửng: 1. Ngữ liệu: 2. Phân tích: (a) biểu thị các phần liệt kê tương tự không viết ra.. (b) biểu thị tâm trạng lo lắng, hoảng sợ của người nói. (c) biểu thị sự bất ngờ của thông báo. 3. nhận xét: rút gọn phần liệt kê, Bài tập nhanh: H: Đọc to, rõ mục ghi nhớ nhấn mạnh tâm trạng của người nói, giãn nhịp điệu ? Dấu chấm lửng trong SGK. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> những câu sau có chức câu văn, tạo sắc thái hài năng gì? hước dí dỏm. "Thể điệu ca Huế có sôi H: Biểu thị phần liệt kê nổi, tươi vui, có buồn tương tự không nói ra. * Ghi nhớ: SGK. thảm, bâng khuâng, có tiếc thương, ai oán..." II. Dấu chấm phẩy: G: Treo bảng phụ ghi VD II SGK. ? Cho biết chức năng của H: a): Đánh dấu danh giới dấu chấm phẩy trong các giữa hai vế của một câu ví dụ a, b? ghép. b): Ngăn cách các bộ phận liệt kê có nhiều tầng ý nghĩa phức tạp. ? Ví dụ nào có thể thay thế H: a) Có thể thay được và dấu chấm phẩy bằng dấu nội dung của câu không bị phẩy; ví dụ nào không thể thay đổi. b) Không thể thay được, thay thế được? Vì sao? vì: VD: Những tiêu chuẩn đạo + các phần liệt kê sau đức như sau: dấu chấm phẩy bình đẳng ... trung thành...đấu với nhau. + Các bộ phận liệt kê tranh... ghét bóc lột, ăn bám và sau dấu phẩy không thể bình đẳng với các phần lười biếng... Nếu thay dấu chấm phẩy nêu trên + Nếu thay thì nội dung bằng dấu phẩy thì ăn bám và lười biếng sẽ ngang dễ bị hiểu lầm: bằng với trung thành...đấu tranh... ? Từ VD trên, em rút ra kết H: Đọc to, rõ Ghi nhớ luận gì về công dụng của dấu chấm phẩy? SGK. III. Luyện tập: G: Hướng dẫn H luyện tập Bài tập vận dụng: ? Nêu tác dụng của dấu chấm phẩy trong câu sau:. Lop7.net. 1. Ngữ liệu: SGK. 2. Nhận xét: a): Đánh dấu ranh giới giữa hai vế của một câu ghép. b): Ngăn cách các bộ phận liệt kê có nhiều tầng ý nghĩa phức tạp.. * Ghi nhớ 2: SGK..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bà già chưa bao giờ được ăn ngon, không thể quan niệm rằng người ta có thể ăn ngon; chưa bào giờ được nghỉ ngơi, không thê tin rằng người ta có quyền được nghỉ ngơi; chưa bao giờ được vui vẻ yêu đương, không bằng lòng cho kẻ khác yêu đương và vui vẻ. H: Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong phép liệt kê. Bài tập 1: Hoạt động cá nhân: a) Dấu chấm lửng dùng để biểu thị lời nói bị ngắc ngứ, đứt quãng do sợ hãi, lúng túng. b) Dấu chấm lửng biểu thị câu nói bị bỏ dở. c) Dấu chấm lửng biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ. Bài tập 2: Hoạt động cá nhân. a), b), c). Đánh dấu ranh giới các vế của một câu ghép Bài tập 3: Hoạt động cá nhân: G: Hướng dẫn H làm tại lớp nhận xét, sửa chữa ( nếu có). IV. Củng cố: ? Bài học hôm nay cần ghi nhớ những đơn vị kiến thức nào? ? Nêu công dụng của dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy? V. Hướng dẫn về nhà: - Học và nắm chắc các đơn vị kiến thức đã học - Hoàn thành bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài: “văn bản đề nghị”. E. RÚT KINH NGHIỆM: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>