Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn luyện số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề ôn luyện số 7 Câu 1: Đeå ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng các cọc tiêu, người ta ứng dụng hiện tượng nào sau đây: A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng C. Nguyên lý về tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng D. Định luật truyền thaúng của ánh sáng Câu 2: Một người cao 1,7m, mắt cách đỉnh đầu 10cm đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng. Để nhìn thấy ảnh tồn thân của mình trong gương thì chiều cao tối thiểu của gương là l và gương treo cách mặt độ cao h nhận giá trị naøo sau ñaây: A. l = 0,85m;h = 0,8m B. l = 0,8m;h = 0,85m C. l = 1m; h = 0,85m D.l=1,7m;h= 0,85m Câu 3 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng R, L, C khác không, phát biểu nào sau đây đúng: A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R,L,C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời của dòng ñieän thì coù theå khaùc nhau B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử C. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời hai đầu mỗi phần tử D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn lệch pha nhau góc  khác không Câu 4 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u AB  150 sin 100t (V ) , R =35, r = 40, L = Với giá trị nào của C thì vôn kế chỉ giá trị cực tiểu , số chỉ của vôn kế lúc đó là : A.. C.. C. 4 F ;U V  56,6V 3. 4 C F ;U V  566V 3. B.. D.. C. 400 F ;U V  56,6V 3. 400 C F ;U V  566V 3. 3 H. 4. A. F. B. . . . R. L ,r. C. V. Câu 5 : Một con lắc đơn có chiều dài l , quả năng khối lượng m =500g . Kéo con lắc lệch về bên trái so vơi phương thẳng đứng góc 1 = 0,15 rad , rồi truyền vận tốc v1= 8,7cm/s . Khi đó người ta thấy con lắc dao động với năng lượng bằng 16 (mJ) . Chiều dài con lắc là : A. l = 50cm B. l = 25cm C. l = 100cm D. l = 75cm Câu 6 : Một vật nhỏ khối lượng m = 100g được treo vào mộ lò xo khối lượng không đáng kể , độ cứng K = 40 N/m.Kích thích để vật dao động điều hoà với năng lượng bằng 50mJ. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật tương ứng là : A. 20m/s2; 10m/s B. 10m/s2; 1m/s C. 1m/s2; 20m/s D. 20m/s2;1m/s Câu 7 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm , có các nguồn dao động kết hợp có dạng u = asin40t; t tính bằng giây , a>0 và tính bằng cm . Tại điểm trên mặt nước với AM = 25cm , BM = 20,5cm , sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 1m/s B. v = 0,6m/s C. 0,5m/s D. 1,2m/s Câu 8: Nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ , phát biểu nào sau đây không đúng : A. Để duy trì dao động trong mạch LC , người ta dùng máy phát dao động điều hoà B. Để phát sóng điện từ người ta phối hợp máy dao động điều hoà với ăng ten C. Để thu sóng điện từ người ta kết hợp máy phát dao động điều hoà với ăng ten D. Để thu sóng điện từ người ta kết hợp ăng ten với một mạch dao động LC Câu 9 : Phát biểu nào sau đây đúng : A. Aêngten là mạch dao động hở cĩ thể thu được rất nhiều sóng điện từ có tần số khác nhau do nhiều đài phát truyền tới B. Aêngten là mạch dao động hở, ăngten chỉ thu được một sóng điện từ có tần số nhất định do một đài phát truyền tới C. Aêngten là mạch dao động hở , chỉ thu được sóng điện từ có tần số nằm trong dải sóng trung bình hoặc sóng ngaén D. Trong thực tế dao động điện từ trong mạch dao động LC là dao động điều hoà có năng lượng không đổi . Câu 10: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà , khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U1= 8V thì cường độ dòng điện là I1 = 0,08A ; khi hiệu điện thế U2 = 4V thì cường độ dòng điện là I2 = 0,0113A. Biết L = 50mH, ñieän dung tuï ñieän laø : A. 5F B. 50F C. 0,5F D. 500F Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11 : Một vật sáng cách màn cố định . Trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ . Người ta thấy có hai vị trí đều cho ảnh rõ nét của vật trên màn , với độ cao của ảnh là 8cm và 2cm . Độ cao của vật là : A. 8cm B. 16cm C. 4cm D. keát quaû khaùc Câu 12 : Một lăng kính chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 600. Để tia ló có góc lệch cực tiểu , góc tới bằng : A. 300 B. 450 C. 600 D. 150 Câu 13 :Một vật sáng đặt trên trục chínhcủa một thấu kính hội tụ . Biết rằng ảnh của nó ngược chiều , lớn gấp 3 lần vật và cách vật 80cm . Tiêu cự thấu kính là : A. 45cm B. 40cm C. 20cm D. 15cm Câu 14: Nếu ánh sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì có sự thay đổi cuûa A. Tần số và bước sóng B. Vaän toác vaø taàn soá C. Bước sóng và vận tốc D. Không có gì thay đổi Câu 15 : Tại thời điểm t1, độ phóng xạ của một mẫu chất là H1 , và ở thời điểm t2 độ phóng xạ là H2 . Nếu chu kỳ bán rã là T thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian t2 – t1 là : A. H1 – H2 B. (H1 – H2)ln2/T C. (H1 – H2)T/ln2 D. H1t1 – H2t2 Câu 16 : Chùm sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song ) qua tấm thuỷ tinh không bị tán sắc là do : A. Taám thuyû tinh khoâng taùn saéc aùnh saùng B. Taám thuyû tinh khoâng phaûi laø laêng kính neân aùnh saùng khoâng bò taùn saéc C. Aùnh sáng mặt trời không phải là ánh sáng kết hợp D. Sau khi bị tán sắc , các ánh sáng đơn sắc ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng lên nhau , tổng hợp lại thaønh aùnh saùng traéng Câu 17 : Một trong những ứng dụng của giao thoa ánh sáng bằng khe Yuong đó là : A. Đo bước sóng ánh sáng B. Xác định màu sắc ánh sáng C. Đo vận tốc ánh sáng D. Đo chiết suất môi trường Caâu 18 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = S1S2 , khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn hứng vân là D, x là khoảng cách từ một điểm A trên màn trong vùng có giao thoa đến vân sáng trung tâm O thì hiệu số đường đi từ hai nguồn S1, S2 đến A là: A.  = r1 – r2 = B.  = r1 – r2 = C.  = r1 – r2 = D.  = r1 – r2 = Câu 19 : Một người đứng trước một gương phẳng quan sát ảnh của mình trước gương .Khi người đĩ lùi ra xa dần gương thì : A. Góc trông ảnh tăng dần ; kích thước ảnh giảm dần B. Góc trông ảnh giảm dần , kích thước ảnh tăng dần C.Góc trông ảnh giảm dần , kích thước ảnh không đổi D.Kích thước ảnh và góc trông ảnh không thay đổi Câu 20 : Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4sint (cm) ; t tính bằng giây . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian /40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng . Tại những thời điểm nào thì vật có vận tốc bằng không ? A. t =. . 40. . k (s) 10. B. t . . 20. . k (s) 20. C. t . . 40. . k (s) 20. D. t . . 40. . k (s) 40. Câu 21 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều , hiệu điện. u AM  150 2 sin 200t   / 6  (V ) M A B  150 2 sin 200t   / 3 (V ) . Biểu thức hiệu điện thế giữa A và B có dạng :   . thế tức thời. u MB A. C.. giữa các điểm Avà M , M và B có dạng :. u AB  150 6 sin 200t   / 6  (V ). B.. u AB  150 2 sin 200t   / 6  (V ). D.. u AB  150 6 sin 200t   / 6  (V ) u AB  150 6 sin 200t  (V ). Câu 22 : Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 9nF và cuộn dây thuần cảm , có hệ số tự cảm L = 4mH . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là 5V, khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa hai cực của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộân dây có độ lớn là : A. 3,54V; 5,3mA B. 5,4V; 5,3mA C.35,4V;5,3mA D.3,54V; 5,3A 206 Câu 23 : Cho các phản ứng sau : (1) 49 Be  2 24 He  01n ; (2) 126 C  3 24 He ; (3) 210 84 Po    82 Pb ..  .  . Bieát mPo = 209,937303u ; mPb = 205,929442u ; mC = 12u ; mHe = 4,002604u ; mBe = 9,01219u ; mn =1,008670u. Phaûn ứng nào có thể tự xảy ra : A. (1) vaø (3) B. (1) vaø (2) C. (1) D. (3) Câu 24 : Trong phản ứng hạt nhân ,năng lượng toả ra hay thu vào phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Động năng ban đầu của các hạt nhân tham gia phản ứng B. Khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng càng lớn thì năng lượng toả ra càng lớn Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Độ hụt khối của từng hạt nhân tham gia và tạo thành sau phản ứng D. Khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng càng lớn thì năng lượng thu vào ra càng lớn Câu 25 : Trong các tính chất sau , tính chất nào tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không cùng tính chất: A. Taùc duïng leân kính aûnh B. Gây hiện tượng quang điện đối với kẽm C. Taùc duïng nhieät D. Tác dụng gây phản ứng quang hoá Câu 26 : Các định luật quang điện hoàn toàn mâu thuẫn với tính chất sóng ánh sáng ở chỗ : A. Theo tính chất sóng , ánh sáng không mang năng lượng B. Theo tính chất sóng , ánh sáng không thể gây ra được hiện tượng quang điện C. Theo tính chất sóng hiện tượng quang điện có thể xảy ra với bất kỳ ánh sáng đơn sắc nào nếu cường độ chùm sáng kích thích đủ lớn D. Caû ba tính chaát treân Câu 27 : Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua . Nam châm điện đặt phía trên một sợi dây thép AB = 50cm căng ngang , hai đầu A, B cố định . Ta thấy trên dây có 2 bó sóng . Vận tốc truyền sóng trên daây laø : A. 50m/s B. 25m/s C. 12,5m/s D. 100m/s Câu 28 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 500nm. Một bản thuỷ tinh mỏng có bề dày 2mm và chiết suất 1,5 được đặt trước khe sáng ở trên . Vị trí vân sáng trung taâm seõ : A. Không thay đổi vị trí B. dịch xuống dưới hai khoảng vân C. Dịch lên trên hai khoảng vân D. Dịch xuống dưới 5 khoảng vân Câu 29 : Ứng với pha bằng /6 , gia tốc của một vật dao động điều hoà có giá trị a = – 30m/s2 . Tần số dao động f = 5Hz (lấy 2 = 10 ) , biên độ dao động của vật là : A. A = 6cm B. A = 3cm C. A = 4cm D. A = 10cm Câu 30 : Mộ con lắc đơn treo trong thang máy , khi thang máy đứng yên nó dao động với chu kỳ 2s . Lấy g = 10m/s2 . Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 0,1m/s2 , thì chu kỳ dao động của con lắc là : A. 1,99s B. 2,01s C. 2s D. 1,5s Câu 31 : Một sợi dây được căng ra giữa hai đầu A và B cố định . Cho biết vận tốc truyền sóng cơ trên dây là vs = 600m/s , vận tốc truyền âm thanh trong không khí là va = 300m/s , AB = 30cm .Khi sợi dây rung bước sóng của âm trong không khí là bao nhiêu. Biết rằng khi dây rung thì giữa hai đầu dây có 2 bụng sóng. A.15cm B. 30cm C. 60cm D. 90cm Câu 32 : Giữa anốt và catốt của tế bào quang điện có một hiệu điện thế UAK = 1,2V . Công thoát của kim loại dùng làm catốt là 2,5eV , Chiếu vào catốt tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng  = 0,44m , thì khi đập vào anốt , electron có vận tốc cực đại là : A. 1,2.106m/s B. 1,2.108m/s C. 12.108m/s D. 12.106m/s Caâu 33 :Cho maïch ñieän xoay chieàu nhö hình veõ, cuoän daây thuaàn caûm .Bieát UAM = 80V R C L ; UNB = 45V và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, Hiệu điện thế giữa A và B có AA B M N B giaù trò hieäu duïng laø : A. 69,5V B. 60V C. 35V D. 100V Caõu 34: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là: A. 10 cm B. 5 cm C. D. 7,5 cm 5 2 cm Cõu 35 : Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc là   100 (rad / s) . Biên độ của 2 dao động là. A1  3 cm và A2  3 cm. Pha ban đầu của 2 dao động là 1   / 6 ;  2  5 / 6 rad . Biện độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có các giá trị nào sau đây ; A. A  3cm ,    / 3 . B. A  3cm ,=/2 C. A  3 cm,    / 3 . D. A  3 cm,    / 6 . Câu 36: Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự f=20cm và có đường kính vành gương là 6cm. Một màn ảnh đặt vuông góc với trục chính và ở trước gương 40cm. Hãy tìm kích thước vết sáng trên màn biết điểm sáng ở trước gương là 30cm. A. 1cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm Câu 37: Cho biết prôtôn và nơtrôn có khối lượng lần lượt là 1,0073u và 1,0087u, khối lượng của Heli 24 He là 4,0015u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của 24 He là: A. 28,41075 MeV B. 1849,49325 MeV. C. 0,0305 MeV. Lop11.com. d .3755,808 MeV.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 38 : §é phãng x¹ cña 3mg b¸n r· T cña. 60 27. Co lµ :. 60 27. Co lµ 3,41 Ci. Cho NA = 6,023.1023 h¹t/mol; ln2 = 0,693; 1 n¨m = 365 ngµy. Chu kú. A. 32 n¨m. B. 15,6 n¨m. C. 8,4 n¨m. D. 5,245 n¨m. C©u 39 : Aûnh cuûa moät vaät qua göông caàu roõ neùt khi : A. Góc mở gương nhỏ , góc tới lớn B. Góc tới nhỏ , bán kính giới hạn gương lớn hơn bán kính cong C. Góc mở gương nhỏ D. goùc tới nhỏ , baùn kính mở nhoû hôn baùn kính cong raát nhieàu Câu 40 : Một gương phẳng G nằm ngang , tia sáng SI tới gương tạo với mặt phẳng gương góc 300 như hình vẽ . Để tia phản xạ nằm ngang sang hướng sang phải , phải quay gương góc bao S nhieâu ,theo chieàu naøo ? I A. 150 , ngược chiều quay kim đồng hồ B. 150 , cùng chiều quay kim đồng hồ C. 300 , ngược chiều quay kim đồng hồ B. 300 , cùng chiều quay kim đồng hồ Câu 41 : Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng biên độ , đồng thời gửi tới một điểm M trên đường thẳng S1S2 và ở ngoài đoạn S1S2. Dao động tổng hợp tại M có biên độ bằng biên độ của từng dao động thành phần mà M nhận được . Cho biết tần số sóng f = 1Hz , vận tốc truyền sóng v = 12cm/s , coibiên độ sóng không đổi . Khoảng cách S1S2 là : A. 10cm B. 4cm C. 2cm D. keát quaû khaùc Câu 42 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox quanh vị trí cân bằng O . Khi vật có ly độ x1 = 1cm thì nó có vận tốc là v1=4cm/s, và khi vật có ly độ x2 = 2cm thì nó có vận tốc là v2= – 1cm/s .Tần số góc và biên độ dao động A.  = 5 rad/s;A = 2,05cm B. =5rad/s;A = 2,05cm C.  = 5 rad/s;A = 2,5cm D.= 5 rad/s;A= 5cm Câu 43 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox quanh vị trí cân bằng O . Tại thời điểm t1 vật có ly độ x1 = 15cm và vận tốc tưong ứng là v1=80cm/s . Tại thời điểm t2 = t1 + 0,45s vật có toạ độ là : A. x2 = 16,1cm B. 18cm C. 20cm D. 8,05cm 0 Caâu 44 :Laêng kính coù goùc chieát quang A = 45 ñaët trong khoâng khí . Chieáu chuøm tia saùng heïp song song SI goàm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ , vàng , lục và tím vuơng gĩc với mặt bên của lăng kính . Chiết suất của lăng kính đối với màu lục là n = 2 . Hỏi các tia ló ra khỏi lăng kính gồm những tia nào ? S A. Cả bốn màu đều cho tia ló B. Chỉ có ánh sáng đỏ và vàng cho tia ló I C. Chỉ có màu đỏ , vàng và lục cho tia ló D. Chæ coù maøu tím cho tia loù Caâu 45 : Trong ánh sáng của đèn hồ quang gồm những bức xạ : A. Ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại và tia tử ngoại Câu 46 : Thân sáo hoặc kèn có kích thước và hình dạng khác nhau , làm bằng các chất liệu khác nhau . Chúng có tác dụng gì ? A. Đóng vai trò hộp cộng hưởng B. Tạo ra âm sắc đặc trưng cho mỗi loại sáo hoặc kèn C. Tạo ra âm cơ bản D. Đóng vai trò hộp cộng hưởng và tạo ra âm sắc đặc trưng cho mỗi loại sáo hoặc kèn Câu 47 : Vật nặng có khối lượng m lần lượt gắn vào các lò xo có độ cứng K1 , K2 thì dao k m k động với các chu kỳ tương ứng là T1, T2 . Nếu vật gắn vào đồng thời hai lò xo trên như A B 1 2 hình vẽ thì chu kỳ dao động của vật là : A. T = T1 + T2. B. T  T12  T22. C. T . T1T2 T1  T2. D. T . T1T2 T12  T22. Câu 48 : Đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 và hộp X mắc nối tiếp ( X gồm hai trong ba phần tử R, L , C mắc nối tiếp ) . Nối A, B với nguồn điện không đổi U = 100V thì A chỉ 1A . Nối A, B với nguồn điện xoay chiều tần số f = 50Hz , hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V thì Ampe kế chỉ 0,7A ( 2  1,4 ) . Hộp X gồm : A. R = 50 ;C = 10-4/ F. B. R = 50 ;L = 1/ H. C. C = 10-4/ F ;L = 1/ H. D. L = 1 H ; R = 100. Câu 49 : Trong ba hình vẽ sau: xy là trục chính, O là quang tâm của thấu kính, A là vật sáng, A' là ảnh của A.. Hình nào ứng với thấu kính hội tụ A. H.1 & H.2 B. H.2 & H.3. C. H.1 & H.3 D. H.1 ; H.2 & H.3. Câu 50: Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,4μm vào catôt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế. hãm là Uh. Nếu thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' = 0,36μm thì hiệu điện thế hãm thay đổi như thế nào? A. Tăng 0,25(v). B. Giảm 0,25(v). C. Tăng 0,34(v). D. Giảm 0,34(v).. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×