Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 2010-2011 Họ tên: Nguyễn Thị Hường. Nhiệm vụ được giao: Ngữ văn 7, GDCD 7,8,9 Kiêm nhiệm: TKHĐ I. Cơ sở xây dựng kế hoạch -Căn cứ vào chỉ thị, nhiệm vụ năm học của nghành. -Căn cứ vào văn bản hướng dẫn về dạy môn Giáo dục công dân của Bộ giáo dục cùng với định mức chỉ tiêu mà phòng GD và nhà trường đề ra. -Căn cứ vào kết quả học tập của học sinh qua các năm học. -Căn cứ vào quy dịnh đổi mới SGK nội dung học tập ở bậc THCS và các tài liệu tham khảo. II. Phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu các mặt hoạt động. 1- Nhiệm vụ ,mục tiêu: - Môn Giáo dục công dân ở trường THCS nhằm giáo dục cho Học sinh các chuẩn mực đạo đứcvà PL của người công dân, phù hợp với lứa tuổi, trên cơ sở đó góp phần hình thành những phẩm chất nhân cách của con người Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, phù hợp với xu thế phát triển của thời đại. -Học xong chương trình Giáo dục công dân cần đạt được những chỉ tiêu sau đây: Về kiến thức: Hiểu được những chuẩn mực đạo đức và PL cơ bản PT thiết thực, phù hợp với lứa tuổi học sinh THCS trong các quan hệ với bản thân, với người khác, với công việc và với môi trường sống (gia đình, cộng đồng...) với lý tưởng. 0 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sống của dân tộc. -Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mựcđối với sự phát triển của cá nhân và XH, sự cần thiết phải rèn luyện và cách thức rèn luyện để đạt được các chuẩn mực đó. -Về kỹ năng: Biết đánh giá hành vi của bản thân và mọi người xung quanh, biết lựa chọn và thực hiện cách ứng xử phù hợpvới các chuẩn mực đạo đức, PL, VH-XH trong giao tiếp và hoạt động (học tập, lao động, hoạt động tập thể,vui chơi giải trí...) -Biết tự tổ chức việc học tập và rèn luyện của bản thân theo yêu cầu của các chuẩn mực đã học. -Về thái độ: Có thái độ đúng đắn, rõ ràng trước các hiện tượng sự kiện đạo đức,PL, VH trong đời sống hàng ngày, có tình cảm trong sáng, lành mạnh đối với mọi người, đối với gia đình, quê hương, đất nước. -Có niềm tin vào tính đúng đắn của các chuẩn mực đã họcvà hướng tới những giá trị XH tốt đẹp. -Có trách nhiệmđối với hành động của bản thân có nhu cầu tự điều chỉnh, tự hoàn thiện để chở thành 1 chủ thể XH tích cực, năng động. 2-Chỉ tiêu hàng năm (phần sau) 3-Các biện pháp: - Thực hiện đầy đủ, đúng quy chế chuyên môn: + Giáo án soạn mới, có chất lượng trước khi lên lớp. + Tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn. Tích cực thăm lớp, dự giờ theo quy định. + Thao giảng, phấn đấu đạt giờ giỏi. + Không cắt xén chương trình. + Thực hiện ra vào lớp đúng giờ, dạy học phù hợp với đặc trưng bộ môn (không dạy chay) có đầu đủ kế hoạch. + Kiểm tra, đánh giá, cho điểm đúng quy chế. + Tích cực phối hợp với các lực lượng trong và ngoài nhà trường để dạy tôt bộ môn Giáo dục công dân.. 1 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4-Điều kiện đảm bảo kế hoạch: - Có đầy đủ SGK, SGV, trang thiết bị giảng dạy (đồ dùng, tranh ảnh, đèn chiếu...) 6- Kế hoạch giảng dạy theo chương bài. 2.Kế hoạch cụ thể GDCD-Lớp 8. 2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tháng Tên bài. Bài 1: Tôn trọng lẽ phải. Số tiết. 1. 8. Bài 2: Liêm khiết. 8. Bài 3: Tôn. 1. 1. Mục đích yêu cầu. Kiến thức trọng tâm. * KT: Học sinh hiểu thế nào là lẽ phải và tôn trọng lẽ phải. Nêu được một số bhiện của tôn trọng lẽ phải, phân biệt được TTLP với không TTLP. Hiểu ý nghĩa của TTLP. *KN: Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ phải. *TĐ: Có ý thức TTLP và ủng hộ những người làm theo lẽ phải. Không đồng tình với những hành vi làm trái lẽ phải, làm trái đạo lí của DT. * KT: HS hiểu thế nào là l.khiết, bhiện, ý nghĩa của l.khiết. *KN: Phân biệt được các h.vi l.khiết với tham lam, làm giàu bất chính. Biết sống l.khiết không tham lam. *TĐ: Kính trọng người sống l.khiết, phê phán những h.vi tham ô, tham nhũng. * KT: Hiểu được thế nào là tôn trọng. 3 Lop8.net. - KN lẽ phải, TTLP, bhiện của TTLP. - Ý nghĩa của TTLP.. - KN, biểu hiện và ý nghĩa của liêm khiết. Phân biệt được hành vi LK và không LK.. - KN, bhiện, ý nghĩa. Phương pháp. Phương tiện dạy học. SGK, SGV Kích thích, tư bài soạn duy, TL tranh ảnh, nhóm,GQVĐ. tư liệu, truyện.. SGK, SGV Kích thích, tư bài soạn duy, TL tranh ảnh, nhóm, tư liệu, GQVĐ. truyện.. Kích thích,. SGK, SGV. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> trọng người khác.. 8. Bài 4: Giữ chữ tín. 1. 9. Bài 5: PL và kỷ luật. 1. người khác, bhiện của sự tôn trọng người khác, ý nghĩa của việc tôn trọng người khác. *KN: Biết phân biệt hành vi tôn trọng với hành vi thiếu tôn trọng người khác. Biết tôn trọng bạn bè và mọi người trong cs hàng ngày. *TĐ: Đồng tình ủng hộ những hành vi biết TTNK, phản đối những hành vi thiếu TTNK. * KT: Hiểu được thế nào là giữ chữ tín, bhiện, ý nghĩa của giữ chữ tín. *KN: Biết phân biệt hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Biết giữ chữ tín với mọi người trong cs hàng ngày. *TĐ:Có ý thức giữ chữ tín. * KT: Học sinh hiểu thế nào là PL, kỷ luật, mqhệ giữa PL và KL, ý nghĩa của PL và kỷ luật. *KN: Biết thực hiện đúng những qđịnh của PL và KL ở mọi lúc, mọi nơi. Biết nhắc nhở bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện những qđịnh của PL và KL. 4 Lop8.net. của TTNK. Phân biệt tư duy, TL hành vi TT và thiếu nhóm, TTNK. GQVĐ.. bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.. Học sinh hiểu tn là giữ chữ tín, bhiện, ý nghĩa của giữ chữ tín. Phân biệt hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín.. SGK, SGV Kích thích, tư bài soạn duy, TL tranh ảnh, nhóm, tư liệu, GQVĐ. truyện.. Học sinh hiểu tn là pl, kl, mqhệ giữa PL và KL, ý nghĩa của PL, KL. Biết thực hiện theo đúng PL và KL .. SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.. Kích thích, tư duy, TL nhóm, GQVĐ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 6: Xây dựng tình bạn. 1. trong sáng, lành mạnh.. 9. Bài 7: Tích cực tham gia các hđộng chính trị- XH.. 1. *TĐ: Tôn trọng PL, KL. Đồng tình, ủng hộ những hành vi tuân thủ đúng PL, KL, phê phán những hành vi vp PL, KL. * KT: Học sinh hiểu thế nào là tình bạn, bhiện của tình bạn trong sáng, lành mạnh. Hiểu được ỹ nghĩa của tình bạn trong sáng lmạnh. *KN: Biết XD tình bạn trong sáng lmạnh với các bạn trong lớp, trong trường và ở cộng đồng. *TĐ: Tôn trọng và mong muốn XD tình bạn trong sáng lmạnh. * KT: HS hiểu thế nào là hđộng ctrịXH, ý nghĩa của việc tham gia các hđộng ctrị- XH. *KN: Tham gia các hđộng ctrị- XH do lớp, trường, đp tổ chức, biết tuyên truyền, vđộng bạn bè cùng tham gia. *TĐ: Tự giác, tích cực, có trách nhiệm trong việc tham gia các hđộng ctrị- XH do lớp, trường, XH tổ chức.. 5 Lop8.net. SGK, SGV Kích thích, tư - Thế nào là tình bạn, bài soạn duy, TL bhiện của tình bạn tranh ảnh, nhóm, đề án, trong sáng lmạnh. tư liệu, GQVĐ. truyện.. - Thế nào là hđộng ctrị- XH, ý nghĩa của Diễn giảng việc tham gia các ĐT, KT tư hđộng ctrị- XH. duy TL nhóm, đóng vai, đề án.. SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các DT. 1. khác. 10 Kiểm tra viết. 1. Bài 9: Góp phần XD nếp sống VH ở cộng đồng dân cư.. 1. * KT: HS hiểu thế nào là tôn trọng và học hỏi các DT khác, bhiện của sự tôn trọng và học hỏi các DT khác, ý nghĩa của sự tôn trọng và học hỏi các DT khác. *KN: Biết học hỏi, tiếp thu những tinh hoa, kinh nghiệm của các DT khác. *TĐ: T ôn trọng và khiêm tốn học hỏi các DT khác. -HS hiểu thế nào là tôn trọng và học hỏi các DT khác, bhiện của sự tôn trọng và học hỏi các DT khác, ý nghĩa của sự tôn trọng và học hỏi các DT khác.. Diễn giảng ĐT, KT tư duy TL nhóm, đóng vai, đề án.. Giúp học sinh nắm được các kiến thức. cơ bản đã học để vận dụng những kiến thức đó làm bài kiểm tra hoàn chỉnh.. Kiểm tra nội dung đã Kiểm tra viết học. * KT: Hi ểu th ế nào là cộng đồng dân cư và xây dựng nếp sống VH ở CĐ DC. Hiểu được ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống VH ở CĐ DC. Nêu được trách nhiệm của hs trong việc tham gia XD nếp sống VH ở cộng đồng. *KN: Thực hiện các qđịnh về nếp sống VH ở CĐ DC. Tham gia các hđộng tuyên truyền, vđộng XD nếp sống VH ở. Hi ểu th ế nào là cộng đồng dân cư và xây dựng nếp sống VH ở CĐ DC. Hiểu được ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống VH ở CĐ DC. Nêu được trách nhiệm của hs trong việc tham. 6 Lop8.net. Diễn giảng ĐT, KT tư duy TL nhóm, đóng vai, đề án.. SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.. SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.. Kiểm tra 15'.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10 Bài 10: Tự lập. 1. Bài 11: Lao động tự giác 11. và sáng tạo. 2. CĐ DC. *TĐ: Đồng tình, ủng hộ các chủ trương XD nếp sốnh VH ở CĐ DC và các hđộng thực hiện chủ trương đó. * KT: HS thế nào là tự lập, nêu được những bhiện của người có tính tự lập, hiểu được ý nghĩa của tính tự lập. *KN: Biết tự gquyết, tự làm những công việc hàng ngày của bản thân trong học tập, lao động, sinh hoạt. *TĐ: Ưa thích sống tự lập, không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. Cảm phục và tự giác học hỏi những bạn, những người xung quanh biết sống tự lập. * KT: Hiểu thế nào là LĐ tự giác, stạo, nêu được những bhiện của sự tự giác, stạo trong l.động, trong h.tập. Hiểu được ý nghĩa của l.động tự giác và stạo. *KN: Biết lập kế hoạch học tập, lao động, biết điều chỉnh, lựa chọn các biện pháp, cách thức thực hiện để đạt kquả cao trong lao động, học tập. *TĐ: Tích cực, tự giác, stạo trong học 7 Lop8.net. gia XD nếp sống VH ở cộng đồng.. - HS thế nào là tự lập, bhiện của người có tính tự lập, hiểu được ý nghĩa của tính tự lập.. -Hiểu thế nào là LĐ tự giác, stạo, bhiện của sự tự giác, stạo trong lao động, trong học tập. Hiểu được ý nghĩa của lao động tự giác và stạo.. GQVĐ, TL nhóm, kích thích tư duy, đóng vai, đề án.... SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.. GQVĐ, TL nhóm, kích thích tư duy, đóng vai, đề án.... SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 11. Bài 12: Quy ền và ngh ĩa vụ. 2. CD trong GĐ. 12. Ngoại khóa. 1. tập, lao động. Quý trọng những người tự giác, stạo trong học tập, lao động, phê phán những bhiện lười nhác trong học tập, lao động. * KT: Biết được một số qđịnh của PL về quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. * KN: Biết phân biệt hành vi thực hi ện đúng với hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gđ. * T Đ: Yêu quý các thành viên trong gđ mình. Tôn trọng quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gđ. * Học sinh hiểu các vấn đề trong nội dung đã học và thực hành nội dung đã học thông qua các hình thức chơi giải trí như đóng tiểu phẩm, hái hoa dân chủ hay tổ chức trò chơi qua đó học sinh học mà chơi, chơi mà học, khắc sâu kiến thức đã học một cách thoải mái, tiếp thu và biết cách cư xử trong cuộc 8 Lop8.net. - Qđịnh của PL về quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ.. GQVĐ, TL nhóm, kích thích tư duy, đóng vai.. SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu PL, truyện.. Trò chơi, TL Thực hành nội dung nhóm, đề án, đã học. hái hoa. SGK, SGV, BS tranh ảnh, bút dạ, giấy to..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ôn tập. 1. Thi học kỳ I. 1. 12. sống hàng ngày. * KT: Học sinh hệ thống hóa kiến thức - Kthức tổng hợp VĐ, đàm đã học từ bài 1-12. Học sinh ôn tập theo HKI thoại GQVĐ bài, theo hệ thống câu hỏi và biết làm các dạng BT trong SGK. *KN:Nắm được và biết vận dụng những nội dung đã học vào trong cs. * T Đ: Rèn luyện theo các cmực đao đức, PL đã học. *KT:Học sinh thông qua bài kiểm tra viết trên lớp kiểm tra kiến thức đã học Kiểm tra kiến thức đã của học sinh. Biết vận dụng kiến thức Kiểm tra học ở HK I. đã học vào bài thi một cách có chọn lọc.. 9 Lop8.net. SGK, SGV, BS, truyện. Đề bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> bài 13: Phòng. 2. chống TNXH 1. Bài 14: Phòng ch ống nhi ễm 1. HIV/ AIDS. 1. * KT: Hiểu được thế nào là TNXH, nêu được tác hại của TNXH. Nêu được một số qđịnh của PL về phòng ,chống TNXH. Nêu được trách nhiệm của CD trong việc phòng, chống TNXH. *KN: Thực hiện tốt các qđịnh của PL về phòng, chống TNXH. Tham gia các hđộng phòng, chống TNXH do nhà trường, đp tổ chức. Biết cách tuyên truyền, vđộng bạn bè tham gia phòng, chống các TNXH. *TĐ: Ủng hộ các qđịnh của PL về phòng, chống TNXH. * KT: Hiểu đư ợc tính chất nguy hiểm của HIV/ AIDS đối với loài người. Nêu được một số qđịnh của PL về phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS. Nêu được các bpháp phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS, nhất là bpháp đối với bản thân. *KN: Biết tự phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS và giúp người khác phòng, 10 Lop8.net. - Thế nào là TNXH, tác hại của TNXH. Một số qđịnh của PL về phòng ,chống TNXH. Trách nhiệm của CD trong việc phòng, chống TNXH.. - Tính chất nguy hiểm của HIV/ AIDS đối với loài người. Một số qđịnh của PL về phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS. Các bpháp phòng,. Diễn giảng, ĐT, PT, kích thích tư duy, TL nhóm. SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu PL, truyện.. Diễn giảng, ĐT, PT, kích thích tư duy, TL nhóm. SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu PL,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ. 1. và các chất độc hại.. Bài 16:. 1. chống. Biết chia sẻ, giúp đỡ, động viên người nhiễm HIV/ AIDS. Tham gia các hđộng do nhà trường, cộng đồng tổ chức để phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS. * TĐ: Tích cực phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS. Quan tâm, chia sẻ và không phân biệt đối xử với người có HIV/ AIDS. * KT: Nhận dạng được các loại vũ khí thông thường, chất nổ, chất độc hại và tính chất nguy hiểm, tác hại của các loại đó đối với con người và XH. Nêu được một số qđịnh của PL về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại. *KN: Biết phòng, chống tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại trong cs hàng ng ày. *TĐ: Thường xuyên cảnh giác, đề phòng tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại ở mọi lúc, mọi nơi. Có ý thức nhắc nhở mọi người đề phòng tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại. * KT: Học sinh nắm được thế nào là 11 Lop8.net. chống nhiễm HIV/ AIDS, nhất là bpháp đối với bản thân.. Nhận dạng được các loại vũ khí thông thường, chất nổ, chất độc hại và tính chất nguy hiểm, tác hại của các loại đó đối với con người và XH. Một số qđịnh của PL về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại.. truyện.. SGK, SGV Diễn giảng, bài soạn ĐT, PT, kích tranh ảnh, thích tư duy, tư liệu PL, TL nhóm truyện. DG, ĐT, kích SGK, SGV,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quy ền 2. quyền sở hữu tài sản của CD và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc công nhận và bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp về tài sản của CD. Nêu đc nghĩa vụ của CD phải tôn trọng tài sản của người khác. *KN:Phân biệt được những hành vi tôn trọng với những hành vi vi phạm quyền sở hữu tài sản của người khác. Biết thực hiện những qđịnh của PL về quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. *TĐ: Có ý thức tôn trọng tài sản của người khác. Phê phán mọi hành vi xâm hại đến tài sản của CD.. sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.. 2. Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công công.. Học sinh nắm được thế nào là quyền sở hữu tài sản của CD và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc công nhận và bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp về tài sản của CD. Nêu đc nghĩa vụ của CD phải tôn trọng tài sản của người khác.. 1 *KT: HS hiểu thế nào là tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Nêu được nghĩa vụ của CD trong việc tôn trọng, bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. 12 Lop8.net. - KN tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Nghĩa vụ của CD trong việc tôn trọng, bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Trách nhiệm của nhà. thích tư duy, BS 8. TL nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi.. DG, ĐT, kích SGK, SGV thích tư duy, bài soạn TL nhóm, tranh ảnh, đóng vai, tổ tư liệu PL, chức trò chơi truyện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> B ài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của. 1. CD.. Kiểm tra. 1. * KN: Biết phối hợp với mọi người và các tổ chức XH trong việc bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. * T Đ: Có ý thức tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, tích cực tham gia giữ gìn tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. * KT: HS hiểu thế nào là quyền khiếu nại, quyền tố cáo của CD. Biết được cách thực hiện các quyền này. Nêu được trách nhiệm của nhà nước và CD trong việc đbảo và thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo. * KN: Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và không đúng quyền khiếu nại, tố cáo. Biết cách ứng xử đúng, phù hợp với các tình huống cần KN, tố cáo. * TĐ: Thận trọng, khách quan khi xem xét sự việc có liên quan đến quyền KN, tố cáo. -Giúp HS nắm được các kiến thức cơ bản đã học để vận dụng những kiến thức đó làm bài kiểm tra. 13 Lop8.net. nước trong việc bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng.. - KN quyền khiếu nại, quyền tố cáo của DG, ĐT, kích SGK, SGV CD. Biết được cách thích tư duy, bài soạn thực hiện các quyền TL nhóm, tranh ảnh, này. Nêu được trách đóng vai. tư liệu PL, nhiệm của nhà nước truyện. và CD trong việc đbảo và thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.. Kiểm tra nội dung đã Kiểm tra viết. học.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Bài 19: Quyền tự do ngôn. 1. luận.. Bài 20: Hiến pháp nước CHXHCNVN.. 2. -Rèn luyện kỹ năng viết bài kiểm tra hoàn chỉnh. -Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế Csống. * KT: HS nắm được thế nào là quyền tự do ngôn luận, qđịnh của PL về quyền TDNL. Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc đbảo quyền TDNL của CD. *KN: Phân biệt được tự do ngôn luận đúng đắn với lợi dụng TDNL để làm việc xấu. Thực hiện đúng quyền TDNL. * TĐ: Tôn trọng quyền TDNL của mọi người. Phê phán những h,.ượng vi phạm quyền TDNL của CD. * KT: Nắm được HP là gì, vtrí của HP trong hệ thống PL. Biết được một số nội dung cơ bản của HP nước CHXHCNVN. *KN: Biết phân biệt giữa HP với các văn bản PL khác. *TĐ: Có trách nhiệm trong học tập, tìm hiểi về HP. Có ý thức tự giác sống và lviệc theo HP. 14 Lop8.net. - KN quyền tự do ngôn luận, qđịnh của PL về quyền TDNL. Trách nhiệm của nhà nước trong việc đbảo quyền TDNL của CD.. Nắm được HP là gì, vtrí của HP trong hệ thống PL. Một số nội dung cơ bản của HP nước CHXHCNVN.. DG, ĐT, kích SGK, SGV, thích tư duy, BS 8, TL nhóm, TLPL. đóng vai.. DG, ĐT, kích SGK, SGV, thích tư duy, BS 8, TL nhóm, TLPL. đóng vai, tổ chức trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 21: PL nước 4. CHXHCNVN.. Ngoại khóa. 5. 2. 2. Ôn tập HKII. 1. Thi HK II. 1. * KT: HS nắm được PL là gì. Nêu được đặc điểm, bản chất, vtrò của PL, trách nhiệm của CD trong việc sống, lviệc theo HP, PL. *KN: Biết đánh giá các tình huống PL xảy ra hàng ngày ở trường, ngoài XH. Biết vdụngmột số qđịnh của PL đã học vào cs hàng ngày. *TĐ: Có ý thức tự giác chấp hành PL, phê phán các hành vi, việc làm vi phạm PL. Thực hiện tốt những nội dung đã học thông qua tọa đàm, trò chơi, khắc sâu kiến thức đã học và lựa chọn cách cư sử đúng mực, thực hiện đúng quy định của PL. * KT:Hệ thống hóa KT đã học trong HK II. *KN:Nắm được những nội dung đã học và vận dụng những KT đó vào cuộc sống. * T Đ: Có ý thức htập bộ môn. *Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh.Vận dụng KT đã học 1 cách chọn 15 Lop8.net. - K.niệm PL, đ.điểm, bản chất, vtrò của PL, trách nhiệm của CD trong việc sống, lviệc theo HP, PL.. DG, ĐT, kích thích tư duy, SGK, SGV, TL nhóm, BS 8, đóng vai, tổ TLPL chức trò chơi.. TĐ, hái hoa, Thực hành những nội trò chơi, sắm dung đã học vai, TL nhóm. - KT tổng hợp HKII.. SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu.. - Dg, v đ, TL. SGK, SGV, truyện, hiến pháp. Thi viết 1 tiết. Kiểm tra. Đề bài.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> lọc. Lịch Sơn, ngày 10/ 8/ 2010. Người duyệt kế hoạch. Người lập kế hoạch. Nguyễn Thị Hường.. 16 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2.Kế hoạch cụ thể GDCD-Lớp 8 Thời gian Tuần HK1, HK2. Tên bài. HKI: 9/8/2010-25/12/2010. Tôn trọng lẽ phải. 1. 1. 16/821/8. Bài 2: 2. Liêm khiết. 27/12/2010-21/5/2011. Số tiết Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phương tiện thực hiện. Bài 1:. 9/814/8. HKII:. 2. * KT: Học sinh hiểu thế nào là lẽ phải và tôn trọng lẽ phải. Nêu được một số bhiện của tôn trọng lẽ phải, phân biệt được TTLP với không TTLP. Hiểu ý nghĩa của TTLP. *KN: Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ phải. *TĐ: Có ý thức TTLP và ủng hộ những người làm theo lẽ phải. Không đồng tình với những hành vi làm trái lẽ phải, làm trái đạo lí của DT. - KN lẽ phải, TTLP, bhiện của TTLP. - Ý nghĩa của TTLP. -Kích thích, tư duy, TL nhóm,GQVĐ. -SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện, bảng phụ * KT: HS hiểu thế nào là l.khiết, bhiện, ý nghĩa của l.khiết. *KN: Phân biệt được các h.vi l.khiết với tham lam, làm giàu bất chính. Biết sống l.khiết không tham lam. *TĐ: Kính trọng người sống l.khiết, phê phán những h.vi tham ô, tham nhũng. - KN, biểu hiện và ý nghĩa của liêm khiết. Phân biệt được hành vi LK và không LK. -Kích thích, tư duy, TL nhóm, GQVĐ.. 17 Lop8.net. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: Tôn 23/828/8. 3. trọng. 3. người khác.. Bài 4: 30/84/9. 4. Giữ. 4. chữ tín. Bài. 5:. PL. và. kỷ luật. -SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.Bảng phụ * KT: Hiểu được thế nào là tôn trọng người khác, bhiện của sự tôn trọng người khác, ý nghĩa của việc tôn trọng người khác. *KN: Biết phân biệt hành vi tôn trọng với hành vi thiếu tôn trọng người khác. Biết tôn trọng bạn bè và mọi người trong cs hàng ngày. *TĐ: Đồng tình ủng hộ những hành vi biết TTNK, phản đối những hành vi thiếu TTNK. - KN, bhiện, ý nghĩa của TTNK. Phân biệt hành vi TT và thiếu TTNK. -Kích thích, tư duy, TL nhóm, GQVĐ. -SGK, SGV bài soạn ,tranh ảnh, tư liệu, truyện.Bảng phụ * KT: Hiểu được thế nào là giữ chữ tín, bhiện, ý nghĩa của giữ chữ tín. *KN: Biết phân biệt hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Biết giữ chữ tín với mọi người trong cs hàng ngày. *TĐ:Có ý thức giữ chữ tín. Học sinh hiểu ntn là giữ chữ tín, bhiện, ý nghĩa của giữ chữ tín. Phân biệt hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. -Kích thích, tư duy, TL nhóm, GQVĐ. -SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.Bảng phụ * KT: Học sinh hiểu thế nào là PL, kỷ luật, mqhệ giữa PL và KL, ý nghĩa của PL và kỷ luật. *KN: Biết thực hiện đúng những qđịnh của PL và KL ở mọi lúc, mọi nơi. Biết nhắc nhở bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện những qđịnh của PL và KL. *TĐ: Tôn trọng PL, KL. Đồng tình, ủng hộ những hành vi tuân thủ đúng 18 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5. 5. 6/911/9. Bài 6: Xây dựng tình bạn trong 6 13/918/9. 6. sáng,. PL, KL, phê phán những hành vi vp PL, KL. Học sinh hiểu ntn là pl, kl, mqhệ giữa PL và KL, ý nghĩa của PL, KL. Biết thực hiện theo đúng PL và KL . -Kích thích, tư duy, TL nhóm, GQVĐ. -SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.Bảng phụ * KT: Học sinh hiểu thế nào là tình bạn, bhiện của tình bạn trong sáng, lành mạnh. Hiểu được ỹ nghĩa của tình bạn trong sáng lmạnh. *KN: Biết XD tình bạn trong sáng lmạnh với các bạn trong lớp, trong trường và ở cộng đồng. *TĐ: Tôn trọng và mong muốn XD tình bạn trong sáng lmạnh. - Thế nào là tình bạn, bhiện của tình bạn trong sáng lmạnh. -Kích thích, tư duy, TL nhóm, đề án, GQVĐ. -SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.Bảng phụ. lành mạnh. Bài 7: Tích cực. 20/925/9. tham 7. gia các hđộng. 7. * KT: HS hiểu thế nào là hđộng ctrị- XH, ý nghĩa của việc tham gia các hđộng ctrị- XH. *KN: Tham gia các hđộng ctrị- XH do lớp, trường, đp tổ chức, biết tuyên truyền, vđộng bạn bè cùng tham gia. *TĐ: Tự giác, tích cực, có trách nhiệm trong việc tham gia các hđộng ctrịXH do lớp, trường, XH tổ chức. - Thế nào là hđộng ctrị- XH, ý nghĩa của việc tham gia các hđộng ctrị19 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×