Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn De Thi Lop 10 Co Ban Hoc Ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.23 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
TỔ HÓA – SINH MÔN : HÓA KHỐI (LỚP) 10 HỆ BỔ TÚC. Thời gian : 45 phút
Giáo Viên ra đề: Huỳnh Nhật Công
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Thời gian: 30 phút
Câu 1 : ( 2 Đ) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử X là 40 hạt. Biết rằng số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt.
a) Tìm số khối A của nguyên tử X ?
b) Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn ?
Câu 2 : ( 3 Đ) Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R
2
O
5
. Hợp chất của nó với hydro là
một chất có thành phần khối lượng là 82,35% R và 17,65% H.
a) Xác định tên nguyên tố X ?
b) Viết công thức electron , công thức cấu tạo của HXO
2
?
c) Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử Na
3
X
Câu 3 : ( 2 Đ) Cho 11,2 gam một oxit của kim loại R có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
HCl có nồng độ 1 mol/lít thu được 400 ml dung dịch muối .
a) Tìm công thức của oxit kim loại R đó?
b) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch muối thu được?
( Cho Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Be = 9; Al = 27; H= 1; O = 16; N = 14; P = 31; Na = 23)
………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
TỔ HÓA – SINH MÔN : HÓA KHỐI (LỚP) 10 HỆ BỔ TÚC. Thời gian : 45 phút
Giáo Viên ra đề: Huỳnh Nhật Công
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Thời gian: 15 phút


Câu 1: Nguyên tử X có Z= 23. Cấu hình đúng của X
là:
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3

C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
3
Câu 2: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong phân tử SO
3

là ? A. +3 B. - 6 C. +6 D. +2

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 lớp electron
và lớp ngoài cùng có 5 electron. Hãy chọn một tính
chất đúng nhất của nguyên tố X.
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. á kim.
Câu 4: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn
bằng ?
A. Số hiệu nguyên tử B. Số khối
C. Số nơtron D.Số khối lượng nguyên tử
Câu 5 : Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Xác định
chu kì, nhóm của X trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 3, nhóm II A.
Câu 6: Trong hạt nhân của nguyên tử
X
31
15

chứa:
A.15 proton và 15 nơtron B. 15 proton và 16 nơtron
C. 16 proton và 15 nơtron D. 16 proton và 31nơtron.
Câu 7: Công thức hóa học nào biểu thị cho hợp chất
ion?
A. H
2
O B. KCl. C. NH
3
. D. CH
4
Câu 8: Trong mối chu kỳ, từ trái sang phải theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:

A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
C. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 9: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn
A. Số electron ở vỏ nguyên tử.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Số lớp electron.
D. Hoá trị cao nhất với oxi.
Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron là :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
thì ion X
2+
sẽ có cấu hình là?
A.1s
2
2s
2
2p
5
. B. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
Câu 11: Hạt nhân của nguyên tử
65
29
Cu
có số nơtron
là ?
A. 65. B. 29. C. 36. D. 94.

Câu 12. Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là
69
Ga
(60,1%) và
71
Ga (39,9%). Khối lượng trung bình của
Gali là:
A.70,0 B.71,2 C.70,20 D. 69,8
( Cho Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Be = 9; Al = 27; H= 1; O = 16; N = 14; P = 31; Na = 23)
……………………………………… Hết …………………………………
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
TỔ HÓA – SINH MÔN : HÓA KHỐI (LỚP) 10 HỆ BỔ TÚC. Thời gian : 45 phút
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Mỗi sự lựa chọn đúng được 0,25 Đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C C B A A B B A D C C D
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Caâu 1:(2 ñieåm)
a) 2Z + N = 40
2Z – N = 12 0,5Ñ
→ Z = 13
N= 14 0,5Ñ
→ A= 27 ( Nhôm) 0,5Ñ
b) Caáu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
1
0,5Ñ
X thuộc ô nguyên tố thứ 13, chu kỳ 3 , nhóm IIIA
Caâu 2:(3 ñieåm)
a) Hợp chất của nó với hydro: RH
3
0,5Ñ
M
H
= 3.%R / %H = 3.82,35/17,65 = 14 1 Ñ
R là Nitơ (N) 0,5Ñ
b) Công thức e, CTCT 0,5 Đ
c) Na → Na
+
+ 1e
N + 3e → N
3-

3Na
+
+ N
3-
→ Na
3
N 0,5 Đ
Caâu 3:(2 ñieåm)
a) Công thức oxit là: RO
RO + 2HCl


→ RCl
2

+ H
2
O 0,25Ñ
0,2 (mol) 0,4 (mol) 0,2 (mol)
n
H
2
= 0,4. 1 = 0,4 (mol) 0,25Ñ
từ ptpư ⇒ n
RO

= 0,2 (mol)
⇒ M
RO
= 11,2 / 0,2 = 56 0,5Ñ
→ M
R
= 40 ; R là Canxi 0,5Ñ
Công thức : CaO
b) C
M
= 0,2/0,4 = 0,5 M 0,5Ñ

×