Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 12 I. PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH (32 câu từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. Cõu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ. B. mµ kh«ng chÞu ngo¹i lùc t¸c dông. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.   Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1  A cos(t  ) và x2  A cos(t  ) là hai 3. dao động A. lệch pha.  2. .. B. lệch pha.  6. Cõu 4: Pin quang điện hoạt động dựa trên A. hiện tượng quang điện ngoài C. hiện tượng quang dẫn Câu 5: Ioát. 131 53. .. C. ngược pha.. 6. D. cùng pha.. B. hiện tượng phát quang. D. hiện tượng quang điện trong.. I coù chu kì b¸n r· lµ 9 ngaøy ñeâm, ban ®Çu cã 100g. 131 53. I , khối lượng chất Iốt còn lại sau 18. ngày đêm laứ: A. 12,5g B. 50g C. 25g D. 6.25g Cõu 6: Một chùm tia laze được tạo ra trong hiện tượng bức xạ cảm ứng được truyền trong chân không có bước sóng   0, 72  m , cho c = 3. 108 m/s. Phôtôn cấu tạo nên chùm sáng laze này có tần số và năng lượng lần lượt là : A. 4,17.1014 Hz, 27,6.10-20 J B. 4,17.1014 Hz, 1,59.10-19 J. 14 -19 C. 2,4. 10 Hz, 1,59.10 J. D. 2,4. 1014 Hz, 27,6.10-20 J Câu 7: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tØ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. chu kỳ dao động. D. bình phương biên độ dao động. Cõu 8: Có một đám nguyên tử hiđrô đang nằm trong trạng thái kích thích N khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo N về các quỹ đạo bên trong số vạch quang phổ thu được là: A. 1 v¹ch B. 8 v¹ch C. 6 v¹ch D. 3 v¹ch Câu 9: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 10: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức 2 2 cos 100 t (A). Biết tụ điện có điện dung C. 103 F . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là 5. A. u  300 2 cos( 100  C. u  100 2 cos( 100 . . 2. . ) (V). B. u  500 2 cos( 100 . ) (V). D. u  200 2 cos( 100 .  2. ) (V). . ) (V) 2 2 Câu 11: §iÒu kiÖn ph¸t sinh cña quang phæ v¹ch ph¸t x¹ lµ: A. ChiÕu ¸nh s¸ng tr¾ng qua mét chÊt h¬i bÞ nung nãng ph¸t ra B. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C C. C¸c khÝ hay h¬i ë ¸p suÊt thÊp bÞ kÝch thÝch ph¸t s¸ng ph¸t ra. D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 12: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1, 2,..) có giá trị là THPT-CVA. 1 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. d2 - d1 = k C. d2 - d1 = (2k + 1). B. d2 - d1 = k. .  2. D. d2 - d1 = (2k + 1). . 4 2 Cõu 13: Một sóng cơ học lan truyền trên phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là u0  2 cos 2 t (cm) . Sóng truyền từ O đến M, phương trình sóng t¹i ®iÓm M c¸ch O 10cm lµ :.   A. uM  2 cos(2 t  )(cm) B. uM  2 cos(2 t  )(cm) 4 2   C. uM  2 cos(2 t  )(cm) D. uM  2 cos(2 t  )(cm) . 2 4 Câu 14: Giới hạn quang điện của kÏm (Zn) là `0 = 0,35  m . Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s . Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của kÏm là A. 5,679.10-19 J B. 6,625.10-19 J C. 8,678.10-19 J D. 6,587.10-19 J Câu 15: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cu«n d©y thuÇn c¶m. Nếu c¶m kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn  A. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 2  B. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 4  C. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. 2  D. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 4 Câu 16: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy tăng thế ở đầu đường dây là : A. 100 B. 10 C. 20 D. 0,1 Cõu 17: Khi nói về tia Rơn-ghen (tia X), phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia Rơn-ghen bị lệch trong điện trường và từ trường. B. TÇn sè tia R¬n-ghen nhá h¬n tÇn sè tia tö ngo¹i. C. Trong chân không bước sóng tia Rơn-ghen lớn hơn bước sóng tia tím. D. Tia R¬n-ghen cã t¸c dông m¹nh lªn kÝnh ¶nh. Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Câu 19: Mét m¹ch ®iÖn xoay chiÒu m¾c nèi tiÕp gåm mét ®iÖn trë R= 60  , cuén d©y thuÇn c¶m L=. 0, 2. . H, vµ tô ®iÖn C =. 10 4. . F, đặt hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều. u = 50 2 cos( 100 t ) V, c«ng suÊt tiªu thô cña m¹ch lµ: A. 5 W B. 20W C. 15W. D. 10 W. Câu 20: Đặt hiệu điện thế u  U 2 cos  t (với U và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian B. Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin C. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian D. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn THPT-CVA 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sắc laze có bước sóng  . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 4,8 mm. Giá trị của  bằng A. 0,48  m B. 0,65  m C. 0,72  m D. 0,60  m Cõu 22: Đặt hiệu điện thế u  U 2 cos100 t (với U không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không 1 phân nhánh. Biết R = 100  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ có điện dung C và cường độ dßng ®iÖn trong m¹ch sím pha. . 4 10 4. . so víi hiÖu ®iÖn thÕ u. Gi¸ trÞ C lµ. 10 4 (F) D.  ( F )  2 Câu 23: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 4 bông sãng liên tiếp là 75 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 25 m/s B. 50 m/s C. 100 m/s D. 75 m/s Cõu 24: Kết luận nào dưới đây là đúng về dao động điều hoà? A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn luôn ngược pha nhau. B. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn luôn cùng pha nhau. C. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn luôn cùng pha nhau. D. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn luôn ngược pha nhau. Cõu 25: Khi nói về thuyết lưỡng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyªn tö hay ph©n tö vËt chÊt ph¸t x¹ hay hÊp thô ¸nh s¸ng th× chóng ph¸t ra hay hÊp thô ph«t«n. B. Mçi chïm s¸ng dï rÊt yÕu còng chøa mét sè rÊt lín c¸c h¹t ph«t«n. C. Trong chùm ánh sáng trắng phôtôn của ánh sáng đỏ có năng lượng nhỏ hơn phôtôn của ánh sáng tím. D. Khi ¸nh s¸ng truyÒn ®i, ph«t«n truyÒn däc theo tia s¸ng víi vËn tèc c = 3.108m/s nh­ nhau trong tÊt cả các môi trường. Câu 26: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 27: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều to¶ năng lượng. D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân 11H  199 F  168 O  X thì hạt X là A. 24 He B. 23 He . C. 12 H . D. 34 Li .. A. 2  ( F ). B.. (F). C.. Câu 29: Khối lượng của hạt nhân 37 Li là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của nụtron laứ 1,0087(u), vaứ 1u = 931,5 MeV/c2 . Naờng lượng lieõn keỏt cuỷa haùt nhaõn 37 Li laứ A. 37,91 (MeV) B. 3,791 (MeV) C. 0,379 (MeV) D. 379 (MeV) Cõu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, tần số dao động của con lắc này là : 1 m 1 k k m A. f  B. f  C. f  2 D. f  2 2 k 2 m m k Cõu 31: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =1  H và tụ điện có điện dung C =10 pF ( Lấy  2 =10). Tần số dao động riêng của mạch là: 10 9 Hz. 2 Câu 32: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:   x1  6cos(t  )(cm) và x2  8cos(t  )(cm) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là. A. 109 Hz.. B. 2.107 Hz. 4. C. 5.107 Hz. D.. 4. THPT-CVA. 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 4cm.. B. 2cm.. C. 10cm.. D. 14cm.. PHÇN RI£NG ____ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II ____ Phần I: DàNH CHO HọC SINH CƠ BảN ( 8 câu từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tầng số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng `1 . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2  n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng `2 , và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. v2. 2 = v1. 1 B. n2 .`1  n1.2 C. f2 = f1 D. `2 = `1 Câu 34: Chọn câu trả lời đúng : Thành phần cấu tạo của hạt nhân. 210 84. Po laø :. A. 84 pr«t«n vµ 126 n¬tron B. 84 nôtron vaø 210 nucl«n C. 84 proâtoân vaø 210 n¬tron D. 84 n¬tron, 84 ªlectr«n vµ 210 nucl«n Cõu 35: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra. ¢m s¾c cã liªn quan mËt thiÕt víi A. mức cường độ âm. B. cường độ âm C. tÇn sè ©m. D. đồ thị dao động âm. Câu 36: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. Câu 37: Một vật nhỏ cã khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 0 (m/s). B. 2 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 4 (m/s). Câu 38: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm : điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = 2UC = UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cos  1. B. cos . 3 2. C. cos . 1 2. D. cos . 2 2. Câu 39: Khi nãi vÒ tia hång ngo¹i ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ sai? A. Tia hång ngo¹i cã b¶n chÊt lµ sãng ®iÖn tõ. B. Tia hång ngo¹i cã t¸c t¸c dông nhiÖt rÊt m¹nh. C. Tia hång ngo¹i dÔ bÞ c¸c vËt hÊp thô. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. Câu 40: Với 1, 2, 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu lôc, bức xạ tử ngoại và bức xạ mµu chµm thì A. 1 > 2 > 3. B. 2 > 1 > 3. C. 3 > 1 > 2. D. 2 > 3 > 1. Phần II : DàNH CHO HọC SINH NÂNG CAO ( 8 câu từ câu 41 đến câu 48 ) Câu 41: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? 2. A. ω = 2 - 0,5t (rad/s). B. ω = 2 + 0,5t (rad/s). C. ω = -2 + 0,5t (rad/s). D. ω = -2 - 0,5t (rad/s). Câu 42: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là A. quay chậm dần đều. B. quay đều. C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần đều.. THPT-CVA. 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 43: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật  đi được trong s đầu tiên là 10 A. 24cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm. Câu 44: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4π rad. Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là A. 40π (rad). B. 8π (rad). C. 16π (rad). D. 20π (rad). Câu 45: Chọn kết luận đúng: Một người ở trên mặt đất quan sát con tàu vũ trụ đang chuyển động về phía Hỏa tinh có nhận xét về kích thước con tàu so với khi ở mặt đất A. Cả chiều dài và chiều ngang đều giảm B. Chieàu daøi giaûm, chieàu ngang taêng C. Chiều dài không đổi, chiều ngang giảm D. Chiều dài giảm, chiều ngang không đổi 2 Câu 46: Một cánh quạt có momen quán tính là 0,2kg.m , được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu? A. 10J. B. 2000J. C. 20J. D. 1000J. Câu 47: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. Câu 48: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có hiệu điện thế  hiệu dụng 200V. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và 3 công suất tiêu thụ trên mạch lúc này 100W. Điện trở R có giá trị nào sau đây? A. 150  . B. 140  . C. 100  . D. 200  .. THPT-CVA. 5 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×