Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

250 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (TIÊU hóa, THẦN KINH, XƯƠNG, đề THI) (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.13 KB, 38 trang )

GAN
Câu hỏi 2: U máu gan điển hình có đặc điểm:
a. CHT: khối giảm tín hiệu trên T1, tăng mạnh trên T2, và ngấm thuốc đối quang từ
trên T1 tương tự như trên CLVT.
b. Siêu âm: khối tăng âm đều, bờ rõ, kèm bóng cản sau.
c. Doppler: có tín hiệu mạch từ trung tâm tỏa ra ngoại vi.
d. CLVT: khối ngấm từ trung tâm ra ngoại vi.
Câu hỏi 16: Ung thư di căn gan điển hình có đặc điểm:
a. Siêu âm có thể xác định nguồn gốc của di căn dựa vào cấu trúc âm của khối
b. Thường thấy xâm lấn huyết khối tĩnh mạch cửa
c. Thường nhiều khối, đa kích thước và đa hình thái.
d. Gan to khơng đều.
Câu hỏi 20: Áp xe gan do vi khuẩn điển hình có đặc điểm:
a. Là khối giảm âm có vỏ tăng âm dày
b. Chọc hút có mủ chocolat
c. Trên CLVT là khối giảm tỷ trọng, có vỏ ngấm thuốc mạnh
d. Thường thấy ở vùng ngoại vi gan
Câu hỏi 23: Nang gan điển hình có đặc điểm trên siêu âm là:
a. Nằm cạnh đường mật trong gan.
b. Khối rỗng âm.
c. Thành dày đều.
d. Tăng sáng phía sau.
Câu hỏi 26: Phì đại nốt khu trú điển hình có đặc điểm:
a. Siêu âm: khối thường đồng âm, có sẹo sao trung tâm.
b. Doppler: có tín hiệu động mạch ở vùng trung tâm khối.


c. CLVT: khối ngấm thuốc mạnh và đồng nhất ở thì tĩnh mạch.
d. CHT: khối đồng tín hiệu trên T1, đồng và tăng nhẹ trên T2, và ngấm thuốc đối quang từ
trên T1 tương tự như trên CLVT
Câu hỏi 36: Cấu trúc âm của một tổn thương khu trú trong nhu mô gan:


a. Cấu trúc tăng âm là một vùng tăng mật độ tổ chức gan hơn so với mật độ tổ chức tạng kế
cận (thận, lách, tụy)
b. Cấu trúc giảm âm là một vùng ít âm hơn so với nhu mô lành xung quanh.
c. Cấu trúc đồng âm là một vùng mà mật độ tổ chức tổn thương như như vùng gan
lành.
d. Cấu trúc rỗng âm là vùng tổ chức mà sóng âm truyền qua hồn tồn
Câu hỏi 37: U tuyến (adenoma) của gan điển hình có đặc điểm:
a. Khối dễ bị hoại tử hoặc chảy máu bên trong.
b. Thường gặp ở phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ
c. CLVT là khối chỉ ngấm thuốc ngoại vi.
d. Có thể vỡ vào đường mật gây chảy máu đường mật
Câu hỏi 41: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý đến khối thấy trên siêu âm là một ung thư
gan nguyên phát:
a. Bệnh cảnh gan lách to.
b. Alpha foetoprotein tăng cao.
c. Bệnh nhân có tuổi.
d. Bệnh nhân có tiền sử viêm gan.
Câu hỏi 44: Dấu hiệu khối trên siêu âm gan là:
a. Đè đẩy tĩnh mạch cửa trong gan
b. Đè đẩy các tĩnh mạch gan.
c. Đè đẩy đường bờ gan.


d. Đè đẩy đường mật trong gan.
Câu hỏi 45: Chụp cắt lớp vi tính gan:
a. Phân biệt được các cấu trúc nhờ khác biệt về tỷ trọng (được đo bằng đơn vị
Housfield: H.U).
b. Cần chụp phối hợp với uống thuốc cản quang để dễ dàng nhận dạng ống tiêu hóa
c. Một khối u gan cần thiết chụp tiêm cản quang ba thì : động mạch, tĩnh mạch và thì muộn
d. Tổn thương chảy máu hoặc vơi hóa dễ thấy trên các lớp có tiêm cản quang

Câu hỏi 46: Siêu âm trên bệnh nhân xơ gan nhằm:
a. Phát hiện khối trong gan.
b. Mức độ biến đổi hình thái.
c. Mức độ lách to và tăng áp lực tĩnh mạch cửa
d. Đánh giá đường bờ gan không đều.
Câu hỏi 48: Dấu hiệu siêu âm nào sau đây gợi ý đến một u gan đặc lành tính:
a. Có dấu hiệu khối đè đẩy.
b. Bờ giới hạn khơng rõ.
c. Khối có cấu trúc tăng âm đồng nhất.
d. Có viền giảm âm xung quanh.
Câu hỏi 51: Ung thư gan ngun phát thể khối điển hình có đặc điểm:
a. Doppler là khối có tăng tín hiệu mạch với phổ tĩnh mạch ở trung tâm
b. Siêu âm là khối có cấu trúc âm thay đổi với viền giảm âm xung quanh
c. CLVT là khối ngấm thuốc mạnh ở thì động mạch và thải thuốc nhanh ở thì tĩnh mạch.
d. Đại thể là khối xâm lấn nhanh do không có vỏ

ĐƯỜNG MẬT
Câu hỏi 4: Giun đường mật có thể có những đặc điểm sau:
a. Hình giun trên siêu âm cắt ngang có hình đường ray đậm âm nằm trong đường mật.


b. Là nguyên nhân gây sỏi đường mật
c. Giun chỉ nằm trong đường mật ngồi gan.
d. Hình giun tăng âm trên siêu âm giống hình hơi đường mật
Câu hỏi 11: Phương pháp nào giúp chẩn đoán xác định viêm xơ đường mật:
a. Siêu âm.
b. Chụp cộng hưởng từ đường mật
c. Chụp đường mật cản quang.
d. Cắt lớp vi tính.
Câu hỏi 13: Bệnh lý nào sau đây nói đến giãn đường mật bẩm sinh:

a. Nang ống mật chủ
b. Nang mật trong gan
c. Bệnh Caroli
d. Bệnh gan đa nang.
Câu hỏi 17: Ppháp chụp đường mật nào sau đây cần dùng thuốc cản quang đường mật:
a. Chụp đường mật qua nội soi.
b. Chụp cộng hưởng từ đường mật
c. Chụp đường mật qua Kehr
d. Chụp cắt lớp vi tính
Câu hỏi 21: Sỏi đường mật trong gan có những dấu hiệu trên siêu âm sau:
a. Nằm dọc theo khoảng cửa
b. Luôn gây giãn đường mật phía trên.
c. Ln thấy bóng cản phía sau.
d. Hình đậm âm
Câu hỏi 25: Phương pháp nào sau đây thường áp dụng trong thăm khám đường mật:
a. Siêu âm.


b. Chụp đường mật qua da.
c. Chụp đường mật qua nội soi.
d. Chụp cắt lớp vi tính
Câu hỏi 28: Viêm túi mật cấp điển hình có những dấu hiệu siêu âm nào sau đây:
a. Thành dày trên 4mm.
b. Sỏi kẹt cổ túi mật gây giãn đường mật phía trên túi mật.
c. Dịch mật không trong.
d. Dấu hiệu Murphy siêu âm dương tính.
Câu hỏi 29: Đặc điểm đúng của tắc mật thấp do sỏi:
a. Mức độ giãn đường mật tương ứng với kích thước sỏi.
b. Sỏi thường phát triển tại chỗ tắc.
c. Sỏi có thể là hình đậm âm khơng có bóng cản

d. Sỏi thường thấy ở đoạn ống mật chủ đi qua đầu tụy.
Câu hỏi 32: Đặc điểm nào sau đây là đúng với đường mật trên siêu âm:
a. Túi mật thấy rõ hơn lúc đói vì tránh được thức ăn trong dạ dày-ruột
b. Bình thường thấy được rõ các nhánh đường mật trong gan.
c. Ống mật chủ giãn >7mm, chứng tỏ là có bít tắc thấp.
d. Đường mật ngồi gan luôn nằm trước thân tĩnh mạch cửa.
Câu hỏi 33: Phương pháp nào giúp chẩn đoán xác định viêm xơ đường mật:
a. Chụp cộng hưởng từ đường mật
b. Chụp đường mật cản quang.
c. Cắt lớp vi tính.
d. Siêu âm.
Câu hỏi 38: Sỏi túi mật có những đặc điểm sau:
a. Trên siêu âm là hình đậm âm.


b. Chủ yếu là sỏi cản quang có hình vịng tròn đồng tâm
c. Là nguyên nhân gây viêm túi mật cấp.
d. Nằm thấp và di động.
Câu hỏi 39: Dấu hiệu nào sau đây giúp phân biệt polyp túi mật thực sự với sỏi cholesterol
túi mật:
a. Khơng có bóng cản
b. Bám thành khơng di động
c. Tăng âm.
d. Kích thước lớn trên 10mm
Câu hỏi 40: Dấu hiệu hình ảnh thường thấy của ung thư đường mật vùng ngã ba (u
Klastkin) là:
a. Túi mật giãn căng.
b. Khối nằm trong đường mật.
c. Giãn đường mật trong gan.
d. Xâm lấn tĩnh mạch cửa.


CẤP CỨU BỤNG
Câu hỏi 3: Các kỹ thuật Xquang bụng không chuẩn bị sau đây, kỹ thuật nào được áp dụng
để phát hiện hình mức nước hơi trong tắc ruột:
a. Chụp bụng tư thế đứng lấy từ khớp mu.
b. Chụp bụng tư thế nằm.
c. Chụp bụng nằm nghiêng trái với tia X đi ngang
d. Chụp bụng lấy được vịm hồnh.
Câu hỏi 5: Liệt ruột cơ năng có một hoặc những đặc điểm sau:
a. Khơng có ngun nhân gây bít tắc.
b. Có hình mức nước hơi toàn ổ bụng trên Xquang.


c. Giãn ruột non và đại tràng trên xquang
d. Chẩn đốn xác định có thể dựa vào chụp khung đại tràng
Câu hỏi 50: Tắc ruột non do dây dính có những ý đúng sau:
a. Thường gặp ở những bệnh nhân có tiền sử mổ do viêm nhiễm hoặc sau chấn thương.
b. Tắc ruột do dây dính gây nghẽn ruột thường chỉ thấy có hình mức nước hơi phía trên.
c. Dây dính gây xoắn nghẹt ruột trên xquang có thể thấy quai ruột bị xoắn có hình “móng
ngựa” thường mất các niếp niêm mạc
d. Tắc ruột do dây dính là một tình trạng cấp cứu ngoại khoa vì có nguy cơ hoại tử
ruột.
Câu hỏi 10: Hơi tự do trong ổ phúc mạc:
a. Liềm hơi khơng thấy khi có rất nhiều khí trong ổ bụng
b. Liềm hơi là hình sáng dưới hồnh nằm ở bên phải
c. Liềm hơi có thể có mức dịch đi kèm nếu có viêm phúc mạc.
d. Chẩn đốn xác định dựa vào chụp cắt lớp vi tính.
Câu hỏi 18: Các nguyên nhân thường gặp gây tắc ruột cơ giới ruột non là: TRỪ
a. Xoắn ruột
b. Dị vật trong lịng ruột.

c. U thành ruột.
d. Dính ruột do dây chằng.
Câu hỏi 24: Dấu hiệu nào sau đây là đúng trong tắc cơ giới ruột non trên phim chụp bụng
không chuẩn bị tư thế đứng:
a. Hình mức nước vịm hơi chân hẹp vịm cao.
b. Hình mức nước vịm hơi nằm giữa ổ bụng
c. Hình các quai ruột giãn có các nếp niêm mạc thưa dày.
d. Hình khí nằm trong thành các quai ruột giãn.


Câu hỏi 27: Tắc ruột non mức độ nặng phụ thuộc vào:
a. Nguyên nhân tắc.
b. Vị trí tắc.
c. Thời gian tắc ruột.
d. Tiền sử tắc ruột.
Câu hỏi 30:Các dấu hiệu sau giúp chẩn đoán một tắc cơ giới đại tràng do nghẽn trên phim
chụp bụng khơng chuẩn bị là:
a. Hình mức nước vòm hơi nằm giữa ổ bụng ở giai đoạn muộn.
b. Hình mức nước-hơi nằm ở ngoại vi, có chân hẹp vòm cao.
c. Dưới chỗ tắc xẹp trống giúp xác định vị trí tắc.
d. Mất các ngấn đại tràng do giãn chướng khí.
Câu hỏi 31:Trên phim chụp khung đại tràng có thể thấy tắc ruột qua đoạn hẹp do ung thư
điển hình là:
a. Hình lõi táo.
b. Hình thn nhỏ.
c. Hình càng cua.
d. Hình cắt cụt
Câu hỏi 6: Tắc đại tràng do xoắn thắt nghẹt:
a. Trên xquang xoắn đại tràng sigma là một quai ruột giãn chứa nhiều khí « hình quả đậu »
nằm trước hoặc lệch trái cột sống.

b. Trên xquang xoắn mang tràng có hình bóng hơi « hình quả thận » có thể có hình
mức nước hơi ruột non đi kèm.
c. Xảy ra ở đoạn đại tràng di động
d. Chụp khung đại tràng thấy thuốc cản quang thuôn nhỏ và đi qua chỗ xoắn
Câu hỏi 7: Các phương pháp giúp chẩn đốn xác định vị trí và nguyên nhân tắc đại tràng
do ung thư là:


a. Bụng không chuẩn bị.
b. Siêu âm.
c. Chụp cắt lớp vi tính.
d. Chụp khung đại tràng cản quang barium.
Câu hỏi 19: Trong các NNhan tắc ruột non sau đây, NN nào có nguy cơ hoại tử ruột cao:
a. Sỏi mật.
b. Bã thức ăn.
c. Lồng ruột.
d. Thoát vị.
Câu hỏi 22: Nguyên nhât tắc cơ giới đại tràng do nghẽn thường gặp nhất là:
a. Áp xe túi thừa.
b. Sỏi phân do táo bón.
c. Do ung thư.
d. Viêm nhiễm.
Câu hỏi 12: Xoắn đại tràng sigma:
a. Phần lớn là tự tháo xoắn
b. Thường gặp ở người trẻ cũng như trong xoắn manh tràng.
c. Bụng chướng do kèm giãn các quai ruột non
d. Là quai ruột giãn điển hình tới dưới vịm hồnh phải
Câu hỏi 14: Các phương pháp giúp chẩn đoán xác định lồng ruột là:
a. Bụng không chuẩn bị.
b. Siêu âm.

c. Chụp lưu thông ruột non.
d. Chụp khung đại tràng cản quang barium
Câu hỏi 49: Lồng ruột ở trẻ em có đặc điểm đúng sau:


a. Chụp khung đại tràng nhằm khẳng định chẩn đoán và có thể điều trị tháo lồng.
b. Nguyên nhân do viêm góc hồi manh tràng.
c. Dấu hiệu siêu âm khối lồng có hình « bia bắn » trên lớp cắt ngang và hình bánh « càng
cua» trên lớp cắt dọc.
d. Trên Xquang bụng thường thấy khối mờ vùng hố chậu phải.
Câu hỏi 1: Các dấu hiệu Xquang bụng không chuẩn bị có thể thấy trong chấn thương vỡ
lách là:
a. Bóng mờ lách to ra có lẫn khí của dạ dày và đại tràng góc lách.
b. Cơ hồnh trái bị đẩy lên cao và có thể có tràn dịch và xẹp đáy phổi
c. Liệt ruột cơ năng
d. Dịch mờ tự do trong ổ bụng xóa bờ dưới gan
Câu hỏi 8: Chấn thương lách:
a. Dịch ổ bụng ở rãnh thành đại tràng có thể thấy được trên phim chụp bụng
b. Hình lách bình thường trên cắt lớp vi tính loại trừ tổn thương lách
c. Cắt lách được chỉ định trong phần lớn các trường hợp
d. Tụ máu dưới bao điển hình là giảm tỷ trọng trên cắt lớp vi tính có tiêm
Câu hỏi 9: Các phương pháp chẩn đốn hình ảnh giúp đánh giá mức độ tổn thương vỡ gan
hoặc lách là:
a. Doppler.
b. Siêu âm.
c. Chụp cắt lớp vi tính.
d. Xquang bụng không chuẩn bị.
Câu hỏi 43: Các dấu hiệu siêu âm có thể thấy trong chấn thương gan hoặc lách là:
a. Vỡ tạng có dấu hiệu đường bờ mất liên tục.
b. Máu tụ dưới bao giảm âm có hình thấu kính đè đẩy nhu mô.



c. Dịch trong ổ bụng chứng tỏ là có vỡ tạng đặc
d. Dụng dập trong nhu mô thường thấy là ổ giảm âm khu trú.
Câu hỏi 15: Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang trong vỡ tạng đặc cho thấy:
a. Tổn thương dụng dập nhu mô dễ thấy hơn siêu âm do nó giảm tỷ trọng khơng ngấm thuốc
b. Là phương pháp quan trọng để tìm dịch ổ bụng
c. Có thể thấy thốt thuốc trong ổ dụng đập hoặc đường vỡ.
d. Mảnh vỡ tạng là vùng nhu mô gan không ngấm thuốc.
Câu hỏi 34:Những kỹ thuật nào sau đây là những thăm khám được chỉ định trong chẩn
đốn cấp cứu bụng:
a. Chụp bụng khơng chuẩn bị.
b. Siêu âm ổ bụng.
c. Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng
d. Chụp cộng hưởng từ ổ bụng
Câu hỏi 42: Những kỹ thuật nào sau đây là những thăm khám bổ sung trong chẩn đốn
cấp cứu bụng:
a. Chụp lưu thơng ruột non
b. Siêu âm nội soi ống tiêu hóa.
c. Chụp mạch tiêu hóa.
d. Chụp khung đại tràng.
Câu hỏi 47: Xquang bụng khơng chuẩn bị bình thường có thể thấy được hơi trong ống tiêu
hóa ở những vị trí sau, trừ:
a. Phình vị lớn dạ dày.
b. Đại tràng góc lách.
c. Hành tá tràng.
d. Hồi tràng.


Câu hỏi 35: Các kỹ thuật Xquang bụng không chuẩn bị sau đây, kỹ thuật nào có thể phát

hiện được hơi trong ổ bụng trong thủng tạng rỗng:
a. Chụp bụng tư thế đứng lấy từ khớp mu.
b. Chụp bụng nằm nghiêng trái với tia X đi ngang
c. Chụp phim phổi.
d. Chụp bụng với tia trung tâm ở vùng thượng vị


U NÃO
1. U nguyên bào thần kinh đệm thường không có phù não xung quanh
2. U màng não thường tăng tỷ trọng tự nhiên trên CLVT
3. U não ngoài trục thường làm giãn rộng khoang dịch não tủy 2 phía lân cận
4. Dấu hiệu đuôi màng cứng chỉ gặp trong u màng não
5. U máu tĩnh mạch ít khi gây chảy máu
6. Tổn thương di căn não ln có nhiều ổ
7. Hình ảnh di căn não thường đa hình thái
8. Di căn não thường có phù não rộng xung quanh
9. U tế bào hình sao chuyển dạng thường khơng ngấm thuốc cản quang
10. U tế bào hình sao thể nang lơng có phần nang và phần đặc
11. U mạch thể hang có dạng tăng tỷ trọng trên CLVT
12. U màng não không gây phù não giảm tỷ trọng nhu mô não xung quanh
13. U não trong trục thường không gây mất phân biệt ranh giới chất trắng-chất xám
Câu hỏi 2: Hình ảnh u màng não:
a. Thường ko có dấu hiệu đuôi màng cứng
b. Hay gặp trên nam giới trung niên
c. Có mạch ni thường từ nhánh động mạch cảnh ngồi
d. Thường ngấm thuốc mạnh sau tiêm
Câu hỏi 15: Đặc điểm hình ảnh u ngun bào thần kinh đệm:
a. Thường khơng có hoại tử bên trong
b. Thường có chảy máu bên trong
c. Tiến triển chậm

d. Tổn thương một ổ duy nhất
Câu hỏi 21: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với u màng não:
a. Vị trí thường sát xương
b. Có thể có tổn thương xương kèm theo


c. Giảm tỷ trọng tự nhiên trước tiêm
d. Thường có vơi hóa
Câu hỏi 29: U tế bào hình sao thể nang lông:
a. Không ngấm thuốc sau tiêm thuốc cản quang
b. Thường có phù não xung quanh
c. Hay gặp ở người già
d. Thường có cấu trúc nang giảm tỷ trọng
Câu hỏi 30: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với U tế bào hình sao chuyển dạng:
a. Có ngấm thuốc ít
b. Khối thâm nhiễm giảm tỷ trọng vùng vỏ-dưới vỏ
c. Đơi khi khó phân biệt với nhồi máu não
d. Khơng gây hiệu ứng khối
Câu hỏi 34: U nguyên phát hay gặp nhất gây di căn não:
a. Ung thư ganB
b. Ung thư đại tràng
c. Ung thư phổi
d. Ung thư vú
Câu hỏi 37: U não trong trục và ngoài trục:
a. U não ngồi trục thường có nguồn gốc từ thành phần trong nhu mơ não
b. U ngồi trục thường được cấp máu từ hệ cảnh trong và đốt sống
c. U thần kinh đệm là u ngoài trục
d. U màng não là u ngoài trục
Câu hỏi 39: U nguyên bào thần kinh đệm:
a. Khơng có phù não xung quanh

b. Thường khơng ngấm thuốc


c. Tuổi hay gặp ở thiếu niên
d. U ác tính nhất
Câu hỏi 42: Đặc điểm tổn thương nào sau đây khơng phù hợp với di căn não:
a. Thường có phù não rộng
b. Thường khơng ngấm thuốc
c. Hình thái đa dạng
d. Thường nhiều ổ tổn thương
Câu hỏi 47: Các đặc điểm phân biệt khối u não trong và ngoài trục:
a. U não ngoài trục đè đẩy vỏ não ra ngoài
b. U não trong trục làm giãn rộng khoang dưới nhện lân cận
c. U não ngoài trục thường nằm sát xương
d. U não trong trục thường được cấp máu từ hệ động mạch cảnh ngoài

VIÊM NHIỄM NỘI SỌ
1. Áp xe não do Toxoplasmose có thể gặp nhiều ổ

2. Vơi hóa di chứng kén ấu trùng sán lợn trong não thường có kích thước lớn >10mm
3. Áp xe các khoang màng não không gây biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch
4. Tổn thương viêm màng não do lao thường tổn thương màng não vùng nền sọ
5. Tổn thương viêm não do Herpes thường gặp ở thùy chẩm
6. Viêm tai xương chũm có thể gây áp xe não
7. Nang ấu trùng sán có thể nằm trong não thất gây ứ nước não thất
8. Áp xe não do lan từ đường kế cận thường nằm xa vùng tổn thương gốc
9. Chảy máu khoang dưới nhện có thể khơng phát hiện thấy trên phim chụp CLVT
10. Chảy máu vỏ não ở người trẻ thường do dị dạng mạch
11. Chảy máu khoang dưới nhện thường do vỡ phình động mạch não
12. Chảy máu trong nhân bèo thường gặp do dị dạng mạch


13. Tổn thương lao trong nhu mơ não có dạng nốt khơng ngấm thuốc cản quang
Câu hỏi 12: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe nội sọ:


a. Có ngấm thuốc màng não nếu có viêm màng não
b. Viêm trải qua 2 giai đoạn
c. Áp xe dưới màng cứng có hình liềm và có vỏ ngấm thuốc
d. Phần mủ của ổ áp xe tăng tỷ trọng tự nhiên
Câu hỏi 20: Hình ảnh áp xe não dễ phân biệt với:
a. Nang trong não
b. Di căn não dạng nang đơn độc
c. U não hoại tử
d. Nhồi máu não
Câu hỏi 22: Chẩn đoán kén ấu trùng sán lợn trong não:
a. Có thể thấy tất cả các giai đoạn khác nhau
b. Hình vơi hóa thường có kích thước lớn >10mm
c. Khơng bào giờ gặp trong não thất
d. Đầu ấu trùng sán lợn có dạng chấm tăng tỷ trọng ngồi nang
Câu hỏi 27: Ý nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm nhiễm nội sọ do vi khuẩn:
a. Liên quan viêm xoang hàm mặt hoặc tai xương chũm
b. Chụp CLVT khơng có giá trị trong chẩn đốn biến chứng viêm màng não nhiễm
khuẫn
c. Thường lan truyền từ đường kế cận hoặc đường máu
d. Có thể phải thực hiện chụp có tiêm thuốc cản quang
Câu hỏi 31: Đặc điểm não sau đây không phù hợp viêm não-màng não do lao:
a. Tổn thương nhu mơ dạng nốt
b. Thường có tổn thương dày màng não vùng nền sọ
c. Có thể tổn thương viêm dạng củ lao
d. Thường có tổn thương dày màng não vùng vòm sọ



Câu hỏi 32: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe các khoang
màng não:
a. Khơng thấy có ngấm thuốc màng màng não
b. Có thể biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch
c. Áp xe khoang ngồi màng cứng có hình thấu kính
d. Thường kèm theo hội chứng nhiễm trùng
Câu hỏi 36: Đặc điểm áp xe não do Toxoplasmose:
a. Thường gặp trên bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch do HIV.
b. Thường có viêm màng não kèm theo
c. Thường một ổ duy nhất
d. Vị trí thường ở thể trai
Câu hỏi 44: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với kén ấu trùng sán lợn trong não:
a. Thể di chứng thường có phù não
b. Thường biểu hiện động kinh.
c. Có 4 giai đoạn trên ảnh CLVT.
d. Thể hoạt động thường có phù não xung quanh
Câu hỏi 45: Áp xe não do Toxoplasmose:
a. Tổn thương có ngấm thuốc sau tiêm
b. Sau điều trị thường khơng có chảy máu
c. Khơng có phù não xung quanh
d. Hay gặp tổn thương thể trai
Câu hỏi 48: Đặc điểm áp xe não do vi khuẩn:
a. Khơng gây khối chốn chỗ
b. Giảm tỷ trọng phần mủ bên trong
c. Vỏ ngấm thuốc, có thành trong dày và nham nhở


d. Khơng có phù não xung quanh


TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
1. Nhồi máu ổ khuyết khi kích thước thước tổn thương <20mm
2. Hình tăng tỷ trọng máu cục trong lịng mạch là dấu hiệu muộn có thể gặp trong nhồi máu

động mạch
3. Hình giảm tỷ trọng và xóa ranh giới nhân bèo là dấu hiệu sớm nhồi máu động mạch giai

đoạn cấp
4. Mất phân biệt ranh giới chất trắng-chất xám là dấu hiệu sớm nhồi máu não
5. Nhồi máu não không gây hiệu ứng khối

Câu hỏi 6: Tổn thương nhồi máu:
a. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
b. Để lại di chứng thành ổ khuyết não trên CLVT có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Thường không liên quan xơ vữa mạch cảnh
d. Có thể được phục hồi hồn tồn
Câu hỏi 8: Tổn thương chảy máu não không do chấn thương trên CLVT:
a. Có hình giảm tỷ trọng tự nhiên trong nhu mô
b. Thường không gây hiệu ứng khối
c. Thường khơng có viền giảm tỷ trọng xung quanh
d. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên trong nhu mô
Câu hỏi 13: Nhồi máu não giai đoạn tối cấp:
a. Có thể bình thường trên CLVT
b. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Luôn luôn thấy trên phim chụp CLVT
d. Dưới 8 tiếng
Câu hỏi 18: Các dấu hiệu nhồi máu giai đoạn muộn trên CLVT:
a. Không thấy hiệu ứng khối kèm theo



b. Hình giảm tỷ trọng nhu mơ rõ rệt hơn
c. Giảm tỷ trọng không theo vùng cấp máu động mạch
d. Hiếm khi có chảy máu sau nhồi máu
Câu hỏi 19:Các phương pháp thăm khám hình ảnh ít được sử dụng tìm nguyên nhân nhồi
máu:
a. Chụp mạch CLVT
b. Chụp mạch cộng hưởng từ
c. Chụp mạch số hóa xóa nền
d. Siêu âm mạch cảnh
Câu hỏi 23: Các nguyên nhân nào sau đây ít gây chảy máu thùy não:
a. U máu tĩnh mạch
b. Dị dạng mạch
c. Viêm tắc tĩnh mạch não
d. U não chảy máu
Câu hỏi 24: Dị dạng mạch nào sau đây hay gây chảy máu màng nào:
a. Thông động tĩnh mạch màng cứng
b. Phình mạch não
c. Thơng động tĩnh mạch
d. U máu thể hang
Câu hỏi 40:Các nguyên nhân chảy máu não có thể gặp:
a. Chảy máu thùy não người trẻ thường do vỡ phình mạch
b. Chảy máu khoang dưới nhện thường do vỡ dị dạng thông động tĩnh mạch
c. U máu thể hang thường chảy máu trong não thất với nhiều giai đoạn
d. Chảy máu nhân xám thường do tăng huyết áp


Câu hỏi 41: Các dấu hiệu nào sau đây không gặp trong nhồi máu não giai đoạn tối cấp trên
CLVT:
a. Hình xóa nhân bèo

b. Xóa ruban thùy đảo
c. Xóa rãnh cuộn não
d. Hình tăng tỷ trọng chảy máu trong nhồi máu
Câu hỏi 50: Chẩn đoán chảy máu não trên CLVT:
a. Vị trí chảy máu não thường liên quan đến nguyên nhân
b. Chẩn đốn vị trí chảy máu não ít quan trọng
c. Tuổi ít liên quan với nguyên nhân chảy máu
d. Khó phân biệt chảy máu với nhồi máu não trên CLVT
Câu hỏi 25: Đặc điểm hình ảnh nào sau đây không phù hợp của chảy máu dưới nhện trên
phim chụp CLVT:
a. Hình tăng tỷ trọng trong các rãnh cuộn não
b. Hình tăng tỷ trọng trong nhu mơ não
c. Đơi khi khơng phát hiện thấy nếu chảy máu ít
d. Hình tăng tỷ trọng trong bể não

CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
1. Máu tụ dưới màng cứng nằm giữa màng nhện và màng mềm
2. Có thể gặp máu tụ ngồi màng cứng dọc hai bên liềm đại não
3. Ổ khuyết não có thể là di chứng sau chấn thương sọ não
4. Tổn thương đụng dập não thường tại vị trí vỏ não bên đối diện với cơ chế chấn thương
5. Máu tụ ngoài màng cứng hay gặp vùng thái dương
6. Máu tụ ngoài màng cứng có thể vượt qua đường giữa

Câu hỏi 1: Tổn thương sợi trục nào sau đây phù hợp trong chấn thương sọ não trên CLVT:
a. Vị trí ranh giới chất trắng-chất xám hoặc vùng chất trắng.


b. Kích thước tổn thương thường lớn
c. Thể phù nề thường dễ phát hiện
d. Thấy được hết tổn thương trên CLVT

Câu hỏi 3: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với máu tụ dưới màng cứng:
a. Có dạng hình liềm
b. Có 3 thể cấp- bán cấp- mạn tính
c. Thể mạn tính thường tăng tỷ trọng tự nhiên
d. Vượt qua đường khớp
Câu hỏi 5: Dễ chẩn đoán phân biệt máu tụ dưới màng cứng mạn tính với:
a. Tụ dịch khoang dưới màng cứng
b. Áp xe dưới màng cứng
c. Tụ máu phần mềm dưới da đầu
d. Giãn rộng khoang dưới nhện do teo não
Câu hỏi 11: Đặc điểm các tổn thương có thể gặp trong chấn thương sọ não:
a. Các tổn thương thường phối hợp nhau
b. Tổn thương đụng dập não thường cùng bên chấn thương
c. Khơng bao giờ có khí trong não
d. Có thể thấy dị vật hoặc mảnh xương bên trong khi vết thương sọ não kín
Câu hỏi 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng trên phim chụp X quang trong chấn thương
sọ não:
a. Cần phân biệt đường gẫy xương với đường khớp và đường ấn lõm mạch máu trên bản
trong xương sọ
b. Đường vỡ xương là đường sáng làm mất liên tục xương
c. Khơng chẩn đốn được lún xương sọ
d. Tụ dịch trong xoang hàm gợi ý vỡ xương


Câu hỏi 28: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong đụng dập não do chấn thương:
a. Có thể để lại di chứng thành ổ khuyết não
b. Thường vị trí ranh giới chất trắng-chất xám
c. Hình ổ chảy máu kèm phù não giảm tỷ trọng xung quanh
d. Thường vị trí vùng vỏ não
Câu hỏi 38: Tổn thương nào sau đây ít liên quan trong chấn thương sọ não trên CLVT:

a. Đụng dập nhu mô
b. Tổn thương sợi trục
c. Vôi hóa tuyến tùng
d. Máu tụ các khoang màng não.
Câu hỏi 43: Tổn thương thứ phát nào sau đây không gặp sau chấn thương sọ não:
a. Dị dạng thông động tĩnh mạch não
b. Thông trực tiếp động mạch cảnh xoang hang
c. Thoát vị dưới liềm đại não
d. Thoát vị hạnh nhân tiểu não qua lỗ chẩm
Câu hỏi 33: Đặc điểm máu tụ khoang ngồi màng cứng:
a. Vượt qua đường khớp
b. Hình giảm tỷ trọng tự nhiên
c. Hình liềm
d. Hình thấu kính hai mặt lồi
Câu hỏi 26: Đặc điểm gián tiếp máu tụ khoang màng não:
a. Mức độ đè đẩy tùy thuộc chiều dày khối máu tụ
b. Không đè đẩy não thất
c. Không gây đè đẩy nhu mô
d. Đường giữa không bao giờ bị di lệch


Câu hỏi 9: Tổn thương nhu mô não nào sau đây khơng đúng trên CLVT:
a. Khối máu tụ có hình giảm tỷ trọng
b. Phù nề có đặc điểm giảm tỷ trọng
c. Phù não tồn bộ có thể gây xẹp hệ thống não thất và xóa các bể não
d. Chảy máu não thất ít sẽ tạo mức ngang dịch-máu trong não thất

CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM
1. X quang sọ phát hiện được bất thường xương hộp sọ và các vơi hóa
2. Chụp CLVT là chỉ định đầu tiên để thăm khám chấn thương sọ não

3. Tư thế Hirtz để bộc lộ xoang hàm
4. Trên CLVT không phát hiện được các lún xương
5. Siêu âm qua thóp có thể thăm khám tốt bệnh lý não ở trẻ nhỏ
6. Tư thế Blondeau để bộc lộ xoang bướm
7. Chất xám tăng tỷ trọng hơn so với chất trắng
8. Trên CLVT phát hiện được các tổn thương xương và nhu mô não
9. Hiệu ứng khối có thể gây đè đẩy nhu mơ não lân cận
Câu hỏi 4: Trên X quang sọ não có thể:
a. Đánh giá được tổn thương nhu mô
b. Đánh giá được phần mềm
c. Phát hiện tổn thương xương sọ
d. Không phát hiện được tổn thương xoang mặt
Câu hỏi 7: Trên phim chụp CLVT sọ não:
a. Đánh giá được tổn thương xương sọ và nhu mô não
b. Tổn thương xương được xem trên của sổ nhu mô
c. Chất xám giảm tỷ trọng hơn so với chất trắng
d. Tổn thương nhu mô được xem trên cửa sổ xương
Câu hỏi 10: Cơ sở vật lý của các phương pháp
a. Chụp mạch số hóa xóa nền là sử dụng tia gama


b. Chụp cắt lớp vi tính là sử dụng từ trường nguyên tử Hydro
c. Xquang là sử dụng tia X
d. Chụp cộng hưởng từ là sử dụng sóng âm
Câu hỏi 14: Đặc điểm cấu trúc giải phẫu sọ não nào sau đây không phù hợp trên phim
chụp CLVT sọ não:
a. Bình thường có thể thấy vơi hóa trong tuyến tùng và đám rối mạch mạc hai bên.
b. Tỷ trọng dịch não tủy thường bằng 0 HU
c. Tỷ trọng xương giảm hơn so với tỷ trọng nhu mô.
d. Tỷ trọng nhu mô não khoảng từ 30-40 HU

Câu hỏi 16: Hội chứng khối chốn chỗ có đặc điểm:
a. Khơng gây giãn não thất
b. Đè đẩy làm rộng não thất cùng bên
c. Nhu mô não xung quanh không thay đổi
d. Đè đẩy đường giữa
Câu hỏi 35: Phương pháp thăm khám hình ảnh sọ não nào sau đây không thể hiện đúng
bản chất của nó:
a. Siêu âm thăm khám tốt tình trạng mạch vùng cổ
b. Chụp mạch số hóa xóa nền là phương pháp xâm nhập
c. Chụp cộng hưởng từ là phương pháp xâm nhập
d. Chụp cắt lớp vi tính là phương pháp chẩn đốn khơng xâm nhập
Câu hỏi 46: Hình ảnh giải phẫu nào sau đây khơng đúng trên CLVT
a. Chất xám bình thường thấy ở vỏ não và trong nhân xám trung ương
b. Rãnh cuộn não chứa dịch não tủy tăng tỷ trọng
c. Các bể não bình thường giảm tỷ trọng dạng dịch
d. Vùng hố sau và hố thái dương dễ bị nhiễu ảnh do xương nền sọ đặc


GIẢI PHẪU
1. Vùng hố sau được cấp máu từ hệ động mạch đốt sống thân nền
2. Tổn thương sợi trục thường tại chất xám vỏ não
3. Nhu mô não vùng thái dương thuộc diện cấp máu động mạch não trước
4. Vùng chẩm được cấp máu từ động mạch não sau
5. Nhu mô não vùng trán đỉnh sát liềm đại não được cấp máu từ động mạch não giữa


×