Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 9: Phương trình mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lê Duẩn - Giáo án tự chọn12. TCÑ: 9 Ngaøy daïy:………………. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG I.MUÏC TIEÂU:  Kiến thức cơ bản: vector pháp tuyến của mặt phẳng, phương trình tổng quát của mặt phẳng, điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc, khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.  Kỹ năng: + Biết tìm toạ độ của vector pháp tuyến của mặt phẳng. + Biết viết phương trình tổng quát của mặt phẳng. + Biết chứng minh hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc. + Biết tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.  Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.  Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II.CHUAÅN BÒ:  Giaùo vieân : bài tập  Hoïc sinh : ôn bài trước ở nhà III . PHÖÔNG PHAÙP GIAÛNG DAÏY - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. IV.TIEÁN TRÌNH :  Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số Kieåm tra baøi cuõ : Loàng vaøo trong tieát hoïc. Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy , trò Noäi dung baøi daïy Bài 1: Lập phương trình mặt phẳng đi Bài 1: qua §¸p sè : M(x’ ; y’ ; z’) và lần lượt song song với //Oxy là z = z’ ; //Oyz là x = x’ và //Ozx lµ y = y’ c¸c mÆt mp tọa độ *Xác định cặp vectơ chỉ phương của mặt ph¼ng  vtpt cña mÆt ph¼ng. Bài 2: Lập phương trình của mặt phẳng Bài 2: a)VÐc t¬ ph¸p tuyÕn lµ (0; 1; 0) nªn trong các trường hợp sau : a) Đi qua (1 ; 3 ; -2) và vuông góc với Oy phương trình có dạng: b) Đi qua điểm M 0 (1;3; -2) và vuông góc y = 3 b) §¸p sè : x - 6y + 4z + 25 = 0 GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lê Duẩn - Giáo án tự chọn12. c) §¸p sè : 2x - y + 3z + 7 = 0. với đướng thẳng M1M 2 với M1 (0;2; -3) và M 2 (1; -4;1). c) Đi qua điểm M 0 (1;3; -2) và song song với mặt phẳng 2x - y + 3z + 4 = 0 Bµi 3: Viết phương trình mặt phẳng trung trực M1M2 Biết M1 (2;3; -4) và M 2 (4; -1;0) Bµi 4: Viết phương trình mặt phẳng ABC biết A (-1;2;3) ; B(2; -4;3) và C (4;5;6) Bµi 5: Viết phươngtrình mặt phẳng đi qua hai điểm P (3;1; -1) ; Q (2; -1;4) và vuông góc với mặt phẳng 2x - y + 3z -1 = 0 .. Bµi 3: MÆt ph¼ng trung trùc cña M1M2:  + Qua trung ®iÓm M1M2 cã vtpt M1 M 2 §¸p sè: x - 2y + 2z + 3 = 0 Bµi 4:   + CÆp vtcp cña mÆt ph¼ng: AB, AC     vtpt n  [ AB, AC ] . §¸p sè 6x + 3y - 13z + 39 = 0. Bµi 5: +mp cần tìm có cặpvectơ chỉ phương  PQ  (1; 2;5) vµ n 1  (2; 1;3)  cã .  . vtpt n  [ PQ, n1 ] = (-1; 13; 5). §S: x - 13y - 5z + 5 = 0. Cuûng coá : Để xác định phương trình mp ( ) , ta thực hiện các bước sau:  Xaùc ñònh ñieåm M0 thuoäc ( )  Xaùc ñònh vectô phaùp tuyeán  Vieát phöông trình mp ( ) Daën doø : - Ngiên cứu lại các bài tập đã học. V.RUÙT KINH NGHIEÄM :. GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×