Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 57: Kiểm tra 1 tiết chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. KIỂM TRA 1 TIẾT GT (CHƯƠNG II) Tiết 57 I) Mục đích: - Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS - Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS II) Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II về hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit. - Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản 2) Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng biến đổi hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit. - Rèn luỵên kỹ năng giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ, logarit. - Tính được giới hạn, đạo hàm của hàm mũ, hàm logarit. - Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập - Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản - Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao. III. Đề: Bài1: Tính giá trị của biểu thức sau: 1. A = 161 log 4 5  4 2. log 2 3 3 log 5 5. Bài2: Tính e 2 x  e3x a) I = lim x 0 5x cosx+sinx b) Cho y = 5 . Tính y’ Bài3: Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) log2(x2+3x+2) + log2(x2+7x+12) = 3 + log23 3 x  3 y  4 b)  x  y  1 Bài4: Chứng minh: Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab ab 1 )  (log 7 a  log 7 b) thì log 7 ( 3 2 IV. Đáp án:. Bài1: ( 1,5 điểm ) 1. log 2 3. - Biến đổi được: A = 16.16 log 4 5  4 2 .4 3 log5 5 - Biến đổi được: A = 16.52 + 3.43 - Tính đúng : A = 592 Bài2: ( 3 điểm ) a) (2 điểm) e 2 x  1 e3x  1  ) - Biến đổi được: B = lim( x 0 5x 5x 2(e 2 x  1) 3(e 3 x  1)  lim - Biến đổi được: B = lim x 0 x 0 5.2 x 5.3 x 2 3 1 - Tính đúng : B=   5 5 5 b) ( 1 điểm ) GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO. Trang. Lop12.net. 0,25đ 0,75đ 0,5 đ. 0,5 đ 0,75đ 0,75đ. GIÁO VIÊN: TRẦN MINH TRÍ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. - Viết đúng: - Tính đúng: Bài3: (4 điểm ) a) (2 điểm). TỔ TOÁN. y’ = 5cosx+sinx.(cosx+sinx)’.ln5 y’ = 5cosx+sinx.(-sinx+cosx).ln5. 0,5 đ 0,5 đ.  x 2  3 x  2  0 - Viết được điều kiện:  2  x  7 x  12  0. 0,25đ. - Suy ra đúng điều kiện: x(-∞;-4)(-3;-2)(-1;+∞) - Biến đổi phương trình về: log2(x+1)(x+4)(x+2)(x+3) = log224 - Biến đổi phương trình về: log2(x2+5x+4)(x2+5x+6) = 24 t  0 - Đặt t=x2+5x, giải phương trình mới theo t ta được:  t  10 - Kết luận đúng: S = {0;-5} b) (1điểm) x  1  y  - Biến đổi hệ phương trình về dạng:  3 y  3 y  3  4. x  1  y  - Đặt , điều kiện: t≥0, suy ra hpt   3  t  t  4  x  1  y  0 - Giải ra được:   x  2   y  3 - Kết luận nghiệm của hệ: S={(1;0),(-2;3) } Bài4: (1,5 điểm) - Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về: log7(a2+b2+2ab)-log79 = log7a + log7b - Rút gọn được: log79ab – log79 = log7a + log7b - Biến đổi đưa về điều cần chứng minh t=3y. 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ. 0,5 đ. 0,5 đ. 0,75đ. 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 0,75đ. -----------------------------------------( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm). GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO. Trang. GIÁO VIÊN: TRẦN MINH TRÍ. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×