Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn môn Tiếng Anh 11 - Practice test 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.03 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN :1 TIẾT :5,6. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ. TÊN BÀI DẠY :. tư ,ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TIẾNG VIỆT. e ( Chuẩn KTKN :…6.; SGK :….). I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nhận biết được chữ và âm e. - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. * HS khá, giỏi : luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh TV lớp 1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ GV kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của HS. _ Hướng dẫn các em cách giữ gìn sách vở. 1.Giới thiệu bài: _ GV nêu câu hỏi: + Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì? _Bé, me, ve, xe là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm e. _ Cho HS đồng thanh: e 2.Dạy chữ ghi âm: _ GV viết trên bảng chữ e a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ e đã viết sẵn trên bảng và nói: “Chữ e gồm một nét thắt” _ GV hỏi: + Chữ e giống hình cái gì? b) Nhận diện âm và phát âm: _ GV phát âm mẫu: e _GV chỉ bảng: e GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con: _GV viết mẫu và hướng dẫn viết trên bảng lớp chữ cái e +Cách viết: Đặt bút trên dòng kẻ 1 viết nét thắt cao hai ô li và kết thúc trên dòng kẻ 1. _GV nhận xét chữ HS vừa viết và lưu ý các đặc điểm của chữ e. _ GV hướng dẫn HS yếu còn lúng túng. TIẾT 2. HỌC SINH. _ HS yếu, TB quan sát tranh và trả lời câu hỏi. _ HS khá, giỏi thảo luận và trả lời.. +HS thảo luận và trả lời _HS chú ý, theo dõi cách phát âm của GV. _HS tập phát âm e nhiều lần. __HS viết chữ trên không trung. _ HS viết vào bảng con: chữ e Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền. GiaoAnTieuHoc.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ GV sửa phát âm b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _GV treo tranh và đặt câu hỏi: + Quan sát tranh em thấy những gì? + Mỗi tranh nói về loài vật gì? + Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì? + Các bức tranh có gì là chung? _ GV chốt lại: Học là cần thiết nhưng rất vui. Ai ai cũng phải đi học và phải học hành chăm chỉ. Vậy lớp ta có thích đi học đều và học tập chăm chỉ không? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò:. _HS lần lượt phát âm âm e.HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân. _HS tập tô chữ e vào vở tập viết.. _ HS quan sát vàtrả lời. +Cho HS theo dõi và đọc theo. + HS tìm chữ vừa học. _ Học lại bài, tự tìm chữ ở nhà. + Xem trước bài 2: b. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - ......................................................................................................................................... - ......................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN :1 TIẾT : 7,8. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ năm ,ngày , tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TIẾNG VIỆT. b. TÊN BÀI DẠY : ( Chuẩn KTKN :…6..; SGK :…..) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Nhận biết được chữ và âm b. _ Đọc được : be. _ Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh TV lớp 1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: + GV chuẩn bị tranh _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: ( SGV trang 16) 2.Dạy chữ ghi âm: _ GV viết trên bảng chữ b và nói: Đây là chữ b (bờ) + GV phát âm: b a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ b đã viết sẵn trên bảng và nói: + Chữ b gồm hai nét: nét khuyết trên và nét thắt. _ GV hỏi: + So sánh chữ b với chữ e đã học?. _ Chữ e _ 2-3 HS lên bảng chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, xe _ HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ HS viết bảng con. _ Cho HS đồng thanh: b + HS phát âm từng em. _ HS quan sát lắng nghe. +HS( khá, giỏi ) thảo luận và trả lời -Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b -Khác: chữ b có thêm nét thắt. b) Ghép chữ và phát âm: _ Âm b đi với âm e cho ta tiếng be _ GV viết bảng: b. e. be _ GV hỏi: Vị trí của b và e trong be như thế nào? _ GV phát âm mẫu: be c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con: * Hướng dẫn viết chữ vừa học: (đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái b +Cách viết: Đặt bút trên dòng kẻ 2 viết nét khuyết trên cao 5 ô li lia bút lên 2 ô li viết nét thắt và kết thúc dưới dòng kẻ _ GV hướng dẫn viết: be. _ b đứng trước, e đứng sau . _HS ngồi thẳng, ngồi đúng tư thế.. _HS viết chữ trên không trung Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền. GiaoAnTieuHoc.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _ GIúp đỡ HS yếu còn lúng túng và khó khăn. _ GV nhận xét và chữa lỗi. _HS viết vào bảng con: chữ b _Viết bảng: be Lưu ý: nét nối giữa b và e. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ GV sửa phát âm b) Luyện viết: c) Luyện nói: Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Cho HSQS tranh và nói từng hoạt động của các con vật trong tranh. +Các bức tranh này có gì giống và khác nhau. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò:. _HS lần lượt phát âm âm b và tiếng be HS vừa nhìn chữ vừa phát âm _HS tập tô chữ b, be. +Cho HS theo dõi và đọc theo. + HS ( TB, yếu) quan sát tranh trả lời + HS ( khá, giỏi) trả lời. + HS tìm chữ vừa học _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. + Xem trước bài 3.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN : 1 TIẾT : 9,10. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ sáu ,ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : / ( Chuẩn KTKN :6…. ; SGK :…..). I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. _ Đọc được : bé . _ Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. CHUẨN BỊ : _ Mẫu chữ. _ Bộ tranh minh họa TV 1. _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Gọi HS đọc _ Viết: GV đọc cho HS viết _ Nhận xét, cho điểm. 1.Giới thiệu bài: (SGV trang 19) 2.Dạy chữ ghi âm: _ GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là dấu sắc + GV phát âm: dấu sắc a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại dấu đã viết sẵn trên bảng và nói: + Dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải. _ GV hỏi: + Dấu sắc giống cái gì? b) Ghép chữ và phát âm: _GV viết bảng chữ bé và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bé trong SGK / be bé _GV hỏi: Vị trí của dấu sắc trong bé như thế nào? _ GV phát âm mẫu: bé _Thư giản c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con: * Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng riêng) * Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học (trong kết hợp) _ GV hướng dẫn viết: bé _ GV nhận xét và chữa lỗi TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:. HỌC SINH _ Đọc tiếng: be _ Cả lớp viết bảng con. _ Cho HS( khá, giỏi) thảo luận và trả lời câu hỏi.( cái thước đặt nghiêng) _Quan sát. _ b đứng trước, e đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu e. + HS (cá nhân, đồng thanh): dấu sắc. _ HS viết bảng con. _ HS phát âm, viết bảng con: bé Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền. GiaoAnTieuHoc.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _ GV sửa phát âm _ HS yếu đánh vần b) Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Thư giản c) Luyện nói: _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + QS tranh em thấy những gì ? +Các bức tranh có gì giống và khác nhau? Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? _ GV phát triển chủ đề luyện nói: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học _Dặn dò:. _HS ( khá, giỏi) phát âm tiếng :bé _ HS viết vào vở TV. + HS TB,yếu, QS tranh trả lời. + HS (khá, giỏi) trả lời.. + HS theo dõi và đọc theo. + HS tìm chữ vừa học trong SGK _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. + Xem trước bài 4. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN : 2 TIẾT :11,12. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ hai ,ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TIẾNG VIỆT. TÊN BÀI DẠY :. ?,. .. , . ( Chuẩn KTKN :…7.; SGK :….). I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được :bẻ, bẹ . - Trả lời 2 –3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK. II. CHUẨN BỊ : _ Mẫu chữ. _ Bộ tranh minh hoạ TV1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: + GV chuẩn bị tranh _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: (SGV trang 22) 2.Dạy chữ ghi âm: _ GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là dấu hỏi + GV phát âm: dấu hỏi a) Nhận diện chữ: * Dấu hỏi: + Dấu hỏi là một nét móc. + Dấu hỏi giống những vật gì? * Dấu nặng: - HD tương tự như dấu hỏi, b) Ghép chữ và phát âm: * Dấu hỏi: _ GV nói: Khi thêm dấu hỏi vào be, ta được tiếng bẻ. _GV viết bảng chữ bẻ và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bẻtrong SGK. , be bẻ _GV hỏi: Vị trí của dấu hỏi trong bẻ như thế nào? _ GV phát âm mẫu: bẻ _ GV nói: +Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ * Dấu nặng: - GV hướng dẫn tương tự như dấu hỏi.. _ Đọc tiếng: bé _ 2-3 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè _ Dấu sắc _ HS quan sát, lắng nghe. + HS phát âm từng em.. + HS khá, giỏi trả lời. _ Cho HS đồng thanh: các tiếng có thanh nặng. + HS phát âm từng em. - HS TB, yếu đánh vần.. _ Thảo luận và trả lời _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Đọc lần lượt: cả lớp, nhóm, cá nhân. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền. GiaoAnTieuHoc.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con: * Dấu hỏi: +GV viết mẫu trên bảng lớp dấu hỏi theo khung ô li được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. +GV nhận xét chữ HS vừa viết . +GV hướng dẫn viết: bẻ + GV nhận xét và chữa lỗi * Dấu nặng: _Hướng dẫn tương tự như dấu nặng. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ GV sửa phát âm b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: Chủ đề: Bẻ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Quan sát tranh, các em thấy những gì? + Các bức tranh có gì giống nhau và khác nhau? + Em thích bức tranh nào? Vì sao? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học. + Nhận xét tiết học.. _ Thảo luận nhóm và nêu: bẹ bắp, bẹ măng, bập bẹ…. +HS viết vào bảng con: dấu hỏi, bẻ.. _HS lần lượt phát âm tiếng bẻ, bẹ( cá nhân, tổ, lớp ) _HS tập tô chữ bẻ, bẹ.trong vở TV1.. _HS quan sát vàtrả lời +Giống: đều có tiếng bẻ +Khác: các hoạt động rất khác nhau + HS tích cực phát biểu _ Bàn bạc thảo luận và trả lời. +Cho HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học. _ Xem trước bài 5.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - ............................................................................................................................ - ............................................................................................................................ TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN : 2 TIẾT :13,14. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ ba, ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TIẾNG VIỆT. TÊN BÀI DẠY :. \,~. ( Chuẩn KTKN :…7. ; SGK :…..) I.MỤCTIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. _ Đọc được :bè, bẽ. _ Trả lời 2 –3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK . II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. _ Đọc: + GV chuẩn bị tranh _ Viết: GV đọc cho HS viết. _ Đọc tiếng: bé _ 2-3 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè _ Dấu sắc. 1.Giới thiệu bài: (SGV trang 26) 2.Dạy chữ ghi âm: _ GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là dấu hỏi + GV phát âm: dấu hỏi a) Nhận diện chữ: * Dấu huyền: + Dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái _ GV hỏi: + Dấu hỏi giống những vật gì? * Dấu ngã: _ GV viết (tô) lại dấu ngã đã viết sẵn trên bảng và nói: + Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên. _ GV hỏi: + Dấu huyền giống những vật gì? + Dấu ngã giống gì? b) Ghép chữ và phát âm: * Dấu huyền: _ GV nói: Khi thêm dấu huyền vào be, ta được tiếng bè _GV viết bảng chữ bè và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bè trong SGK. _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.. _HS thảo luận và trả lời câu hỏi _Cho HS đồng thanh: các tiếng có thanh ngã. + HS phát âm từng em. \ be bè _GV hỏi: Vị trí của dấu huyền trong bè như thế nào? Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _ GV phát âm mẫu: bè _ GV nói: +Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè * Dấu ngã: - HD tương tự như dấu huyền. c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con: +GV hướng dẫn HS:dấu huyền, dấu hỏi, bè,bẽ, vừa viết vừa nêu quy trình. + Giúp đỡ HS TB, yếu còn lúng túng. + GV nhận xét và chữa lỗi. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ GV sửa phát âm. - HS TB, yếu đánh vần. b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: Chủ đề: Bè _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Bè đi trên cạn hay dưới nước + Thuyền khác bè thế nào? + Bè dùng dể làm gì? + Bè thường chở gì? + Những người trong bức tranh đang làm gì? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Nhận xét tiết học. + Xem trước bài 6.. +HS thảo luận và trả lời - HS đọc ( cá nhân, lớp ) + HS thảo luận và trả lời - HS viết bảng con.. _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _HS lần lượt phát âm tiếng bè, bẽ _HS tập tô chữ bè, bẽ. _HS quan sát vàtrả lời. +Cho HS theo dõi và đọc theo.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - ............................................................................................................................ - ............................................................................................................................ TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2010. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN : 2 TIẾT :15,16. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ tư ,ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY :. be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ ( Chuẩn KTKN :…7.. ; SGK : …14;15..). I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: ngang, \ , /, ?, ~ _ Đọc được tiếng be kết hợp vơi các dấu thanh :be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ . _ Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II. CHUẨN BỊ : _ Bảng ôn, Bộ tranh TV1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết _ GV viết bảng và gọi HS đọc. _ Đọc tiếng: bè, bẽ _ Viết dấu ` ~ _ 2 –3 HS lên bảng chỉ các dấu ` ~ trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ…. 1.Giới thiệu bài: (SGV trang 30) 2.Ôn tập: a) Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be: _ GV gắn (hoặc vẽ) bảng mẫu b, e, be lên bảng lớp _ GV chỉnh sửa phát âm cho HS b) Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng: _ GV gắn (hoặc vẽ) bảng mẫu be và các dấu thanh lên bảng lớp. _ GV chỉnh sửa phát âm cho HS c) Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh: _ Sau khi đã ôn tập thành thục chữ cái và các dấu thanh, GV cho HS tự đọc các từ dưới bảng ôn _ GV chỉnh sửa phát âm d) Hướng dẫn viết trên bảng con: _GV viết mẫu lên bảng các tiếng be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Vừa viết, GV vừa nhắc lại qui trình. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 _ GV sửa phát âm cho các em. - HS Tb, yếu đánh vần. *Nhìn tranh phát biểu:. _ Cho HS trao đổi nhóm và phát biểu về các chữ, âm, dấu thanh, các tiếng, từ đã được học _Để HS soát lại và có thêm ý kiến bổ sung _ HS đọc lại các tiếng có trong minh họa ở đầu bài 6 _ HS thảo luận nhóm và đọc _ HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. _ Viết bảng con. _Lần lượt đọc phát âm các tiếng vừa ôn trong tiết 1 (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền. GiaoAnTieuHoc.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _ Giới thiệu tranh: be bé _ GV nói: Thế giới đồ chơi của các em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên: be bé. Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh. _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em. b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: _ Hướng dẫn HS nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc. GV có thể nêu câu hỏi gơị ý: + Tranh vẽ gì? Cả hai tranh có dấu thanh như thế nào với nhau? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học. + Nhận xét tiết học.. _Đọc phát âm theo: Nhóm, bàn, cá nhân _ Quan sát tranh và phát biểu ý kiến.. _ Tập tô các tiếng còn lại trong vở Tập viết.. _ Quan sát tranh và phát biểu _ Họp nhóm và nhận xét (Các tranh được xếp theo trật tự chiều dọc theo các từ đối lập nhau bởi dấu thanh. Dê/ dế; dưa/ dưa; cỏ/ cọ; vó/ võ) +Cho HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … _ Học lại bài, tự tìm chữ và các dấu thanh vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 7.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN : 2 TIẾT :17,18. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ. năm, ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TIẾNG VIỆT. ê- v. TÊN BÀI DẠY : ( Chuẩn KTKN :…7. ; SGK :…16; 17..) I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được :ê, v bê, ve ;từ và câu ứng dụng. -Viết được : ê, v, bê, ve, (viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). -Luyện nói từ 2 –3 câu theo chủ đề : bế, bé. * HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK ;viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: (SGV trang 34) 2.Dạy chữ ghi âm: ê a) Nhận diện chữ: _ Chữ e giống chữ e và có thêm dấu mũ ở trên _ GV hỏi: So sánh e và e? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: ê (miệng mở hẹp hơn e) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng bê và đọc bê _GV hỏi: Vị trí của b, ê trong bê như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- ê- bê c) Hướng dẫn viết chữ: _Hướng dẫn HS viết vào bảng con: e,bê _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. V a) Nhận diện chữ: - Hướn dẫn HS tương tự như ê. d) Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. _ 2-3 HS đọc 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 1 HS đọc từ ứng dụng: be bé _ Viết vào bảng con. + Giống: nét thắt + Khác: dấu mũ trên e _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: bê _ b đứng trước, ê đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Viết vào bảng con - HS đọc ( lớp, cá nhân, bàn , tổ, nhóm). HS TB, yếu đánh vần . _HS phát âm: nhóm, bàn, cá nhân Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền. GiaoAnTieuHoc.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. TIẾT 2 a) Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài ở T1. _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em _ Đọc từ, tiếng ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và đọc câu ứng dụng. + HS TB, yếu đánh vần. _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế - Chấm bài , nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bế bé _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Ai đang bế em bé? +Em bé vui hay buồn? +Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé làm nũng với mẹ thế nào? +Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Nhận xét tiết học. + Xem trước bài 8.. - HS đọc lại bài ở T1 _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa. Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. _HS viết vào vở TV 1.. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời. + HS khá, giỏi trả lời. + HS khá, giỏi trả lời. +HS theo dõi và đọc theo.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - ............................................................................................................................ - ............................................................................................................................ TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN : 2 TIẾT : 19,20. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ sáu ,ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TIẾNG VIỆT. l- h. TÊN BÀI DẠY : ( Chuẩn KTKN :…8.. ; SGK :…18; 19..) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Đọc được : l, h,lê ,hè ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : l, h, lê, hè (viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở Tập viết, Tập một ) - luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : le le. * HS kha, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK ;viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một ). II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV 1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. * Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc : ê, v, bê, ve. - Đọc câu ứng dụng. - HS viết bảng con :bế, vê, vẽ. * Bài mới : 1.Giới thiệu bài: (SGV trang 38) 2.Dạy chữ ghi âm: l a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ l đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ l gồm hai nét: nét khuyết trên và một nét móc ngược _ GV hỏi: Trong số các chữ đã học, chữ l giống chữ nào nhất? (b) _ GV nói: So sánh chữ l và chữ b? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bean rìa lưỡi, xát nhẹ) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng lê và đọc lê _GV hỏi: Vị trí của l, ê trong lê như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: lờ- ê- lê GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ:. - 2, 3 HS đọc. - 1 HS đọc. - Hs viết bảng con.. _ Đọc theo GV _ Thảo luận và trả lời: + Giống: nét khuyết trên + Khác: chữ b có thêm nét thắt _HS nhìn bảng phát âm từng em ( HS TB, yếu đánh vần.) _ HS đọc: lê _ l đứng trước, ê đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Viết vào bảng con: l, lê ( Giúp đỡ HS TB, Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền. GiaoAnTieuHoc.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _GV viết mẫu trên bảng lớp :l, lê. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. h - GV hướng dẫn tương tự như l. d) Đọc tiếng ứng dụng: _ Đọc tiếng ứng dụng (đánh vần rồi đọc trơn) _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em _ Đọc từ, tiếng ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ Đưa tranh cho HS xem _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư the. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề: le le _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi : +Trong tranh em thấy gì? + Hai con vật đang bơi trông giống con gì? + Vịt, ngan được con người nuôi ở ao (hồ). Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học.. yếu còn lúng túng ). _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân. _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp. _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp . _HS viết vào vở TV 1. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + HS TB, yếu trả lời. + HS khá, giỏi trả lời.. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK. _ Xem trước bài 9.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - ...................................................................................................................... - ...................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN : 3 TIẾT :21,22. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. Thứ hai ,ngày tháng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TIẾNG VIỆT. o- c. TÊN BÀI DẠY : ( Chuẩn KTKN :…8.; SGK :…20; 21..) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được :o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng - Viết được : o, c, bò, cỏ. -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : vó bè. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạTV 1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc:. HỌC SINH. _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: (SGV trang 41) 2.Dạy chữ ghi âm: o a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ o đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ o gồm một nét cong kín b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: * Đánh vần: _GV viết bảng bòvà đọc bò _GV hỏi: Vị trí của b, o trong bò như thế nào? _ GV HDHS TB, yếu đánh vần. GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp o, bò.Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. c * GV hướng dẫn tương tự như o. _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.. _ 2-3 HS đọc l, h, lê, hè; đọc từ ứng dụng: ve ve ve, hè về _ Viết vào bảng con. _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV. _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: bò _ b đứng trước, o đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Viết vào bảng con: o, bò. - Giúp đỡ HS TB, yếu còn lúng túng.. d) Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. TIẾT 2 3. Luyện tập: Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em _ Đọc từ, tiếng ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ Đưa tranh cho HS xem _ GV nêu nhận xét chung (Lưu ý: GV chưa sử dụng chữ hoa vì đến bài 28 mới giới thiệu chữ hoa) _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề: Bế bé _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh em thấy những gì? * GV giảng: Vó: lưới mắc vào gọng để thả xuống nước mà bắt cá bắt tôm + Vó bè dùng làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không? + Em còn biết những loại vó nào khác? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học. _ Xem trước bài 10.. _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn. _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. _HS viết vào vở TV1. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + HS TB, yếu trả lời. + HS khá, giỏi trả lời.. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - ...................................................................................................................... - ...................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN : 3 TIẾT :23,24. Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba ,ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT. ô- ơ. TÊN BÀI DẠY : ( Chuẩn KTKN :…8.; SGK :….) I.MỤCTIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng _ Viết được :ô, ơ, cô cờ,. _ Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : bờ hồ. _VSMT:Biết yêu cảnh đẹp thiên nhiên II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV 1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết . * Bài mới : 1.Giới thiệu bài: (SGV trang 44) 2.Dạy chữ ghi âm: ô a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ ô đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ô gồm một nét cong kín và dấu mũ _ GV hỏi: So sánh ô và o?. _ 2-3 HS đọc o, c, bò, cỏ; đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ _ Viết vào bảng con.. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: ô (miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng cô và đọc cô _GV hỏi: Vị trí của c, ô trong cô như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp ô,ơ, cô, cờ. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV giúp đỡ HS TB, yếu còn lúng túng. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ơ * GV hướng dẫn tương tự như ô. _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời. + Giống: chữ o + Khác: ô có thêm dấu mũ -HS nhìn bảng phát âm từng em. _ HS đọc: cô _ c đứng trước, ô đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Viết vào bảng con. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. -Gv chỉnh sửa cho HS qua cách phát âm. d) Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. TIẾT2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1. _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em. _ Đọc từ, tiếng ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ. _ Đưa tranh cho HS xem. _ GV nêu nhận xét chung . _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. c) Luyện nói: Chủ đề: bờ hồ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh em thấy những gì? + Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết? + Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì? + Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì? 4.Củng cố – dặn dò: -VSMT:Biết yêu cảnh đẹp thiên nhiên ở quê em + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học. _ Xem trước bài 11.. _HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn.. _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HS TB, yếu đánh vần đọc trơn ). _Thảo luận nhóm về tranh minh họa. _ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp _HS viết vào vở TV 1. _ Đọc tên bài luyện nói. _HS quan sát vàtrả lời. + HS Tb, yếu trả lời. + HS khá giỏi trả lời. + Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau ngày làm việc. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - ............................................................................................................................ - ............................................................................................................................ TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 20. Giáo viên:Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×