Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.4 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 13 I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2 x3 3x 2 1 x 1 x 1. a) lim. b) lim. x 0. x2 2x 1 x 1 . x. Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x 5 : x 5 khi x 5 f (x) 2 x 1 3 . 3 khi x 5 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 5x 3 a) y b) y ( x 1) x 2 x 1 2 x x 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB. a) Chứng minh tam giác SAD vuông. b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1 1 1 Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim ... . (2n 1)(2n 1) 1.3 3.5 Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số f ( x ) cos2 2 x . Tính f . 2. b) Cho hàm số y . 2x2 x 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. 2x 1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y cos2 2 x . Tính giá trị của biểu thức: A y 16 y 16 y 8 . 2x2 x 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song 2x 1 với đường thẳng d: y 5 x 2011 .. b) Cho hàm số y . --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 1 Lop12.net. SBD :. . . . . . . . . ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 13 Câu 1. Ý a). Nội dung 3. 2. Điểm. 2. 2 x 3x 1 ( x 1) (2 x 1) lim x 1 x 1 x 1 x 1 lim ( x 1)(2 x 1) 0 lim. 0,50 0,50. x 1. b). x2 2x 1 x 1 lim x 0 x. lim. x 0. x 1. lim. x 0. . x. x2 x 2. x 2x 1 . x 1. 1 2. 0,50. x2 2x 1 x 1 x 5 khi x 5 f (x) 2 x 1 3 3 khi x 5 . 2. 0,50. ( x 5) 2 x 1 3 2x 1 3 lim 3 x 5 x 5 2( x 5) 2. 0,50. lim f ( x ) lim x 5. f (5) 3 lim f ( x ) f (5) hàm số liên tục tại x = 5 x 5. 3. a) b). y. 5x 3 x2 x 1. y' . 5 x 2 6 x 8. 1.00. ( x 2 x 1)2. y ( x 1) x 2 x 1 y ' x 2 x 1 y' . 0,50. ( x 1)(2 x 1) 2 x2 x 1. 4 x 2 5x 3. 0,50 0,50. 2 x2 x 1. 4. 0,25. a). b). Chứng minh tam giác SAD vuông. (SAB) ( ABCD ),(SAB) ( ABCD ) AB, SI AB SI ( ABCD ). AD AB AD (SAB) AD SA SAD vuông tại A AD SI Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. *) BC AD BC (SAD ). MN , BQ AD *) Gọi M,N,Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD, BC 1 MN BQ 2 AD MNQB là hình bình hành NQ MB 2 Lop12.net. 0,25 0,5. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> AD (SAB) AD MB mà BC//AD, NQ//MB nên BC NQ AD MB , MB SA MB (SAD ) MB SD NQ SD Vậy NQ là đoạn vuông góc chung của BC và SD a 3 a 3 d ( BC , SD ) NQ 2 2 Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC).. Tam giác SAB đều cạnh a (gt) nên MB = c). 0,25 0,25 0,25. 0,50. a 3 2 900 D F 900 ID CF AID DFC (cgc) D1 C1 , C1 F 1 1 1 mặt khác CF SI CF (SIK ) (SID ) (SFC ). Tam giác SAB đều cạnh a nên SI . Hạ IH SK d ( I ,(SFC )) IH AD.FD a 5 a 5 a 5 3a 5 , IK ID KD ID 5 2 5 10 1 100 1 1 1 4 20 32 2 2 2 2 2 2 2 2 IK 45a IH SI IK 3a 9a 9a KFD AID KD . 9a 2 3a 32 IH 32 32 1 1 1 I lim ... (2n 1)(2n 1) 1.3 3.5 Viết được 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 ... 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) 2 3 3 5 2n 1 2n 1 1 1 n 1 2 2n 1 2n 1. 0,50. IH 2 . 5a. I lim. 6a. a). n lim 2n 1. 1 2. 1 n. . 1 2. 0,50. 0,50. Cho hàm số f ( x ) cos2 2 x . Tính f . 2 Tính được f ( x ) 4 cos 2 x sin 2 x f ( x ) 2sin 4 x f ( x ) 8cos 4 x. 0,50. f " 8cos 2 8 2. 0,50 3 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b). 2x2 x 3 (C). Viết PTTT với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. 2x 1 18 Tính được y0 5 2 11 2x 4x 5 f ( x ) hệ số góc của tiếp tuyến là k f (3) 2 25 (2 x 1). Cho hàm số y . 11 57 x 25 25 Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Gọi q là công bội của CSN 1 1 q Ta có 160q5 5 q5 32 2 Vậy cấp số nhân đó là 160, 80, 40, 20, 10, 5 Cho hàm số y cos2 2 x . Tính giá trị của biểu thức: A y 16 y 16 y 8. Vậy phương trình tiếp tuyến là y 5b. 6b. a). Tính được y ' 4 cos 2 x sin 2 x 2sin 4 x y " 8cos 4 x y "' 32sin 4 x b). 0,25. 0,50 0,25. 0,50 0,50 0,75. A y 16 y 16 y 8 32sin 4 x 32sin 4 x 8 8. 0,25. 2x2 x 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp 2x 1 tuyến song song với đường thẳng d: y 5 x 2011 . *) Vì TT song song với d: y 5 x 2011 nên hệ số góc của TT là k = 5. 0,25. Cho hàm số y . *) Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. x 0 4 x02 4 x0 5 y ( x0 ) k 5 16 x02 16 x0 0 0 2 (2 x0 1) x0 1. 0,25. Nếu x0 0 y0 3 PTTT : y 5 x 3. 0,25. Nếu x0 1 y0 0 PTTT : y 5 x 5. 0,25. 4 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>