Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.97 MB, 216 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGUYỄN THANH TRÀ - THÁI VĨNH HIỂN</b>
<b>Chưởng 1</b>
<b>Hiệu ứng chỉnh lưu của điốt bán dẫn là tính dẫn điện khơng đối xứng.</b>
<b>Khi điốt được phân cực thuận, điện trở tiếp giáp thường rất bé. Khi điốt được</b>
<b>phân cực ngược điện trở tiếp giáp thưcmg rất lớn. Khi điện áp ngược đặt vào</b>
<b>đủ lớn điốt bị đánh thủng và mất đi tính chỉnh lưu của nó. Trên thực tế tồn</b>
<b>tại hai phưofng thức đánh thủng đối với điốt bán dẫn. Phưcíng thức thứ nhất</b>
<b>gọi là đánh thủng tạm thời (zener). Phương thức thứ hai gọi là đánh thủng về</b>
<b>nhiệt hay đánh thủng thác lũ. Người ta sử dụng phương thức đánh thủng tạm</b>
<b>thời để làm điốt ổn áp.</b>
<b>Phương trình cơ bản xác định dịng điện Id chảy qua điốt được viết như sau:</b>
<b>~^DS</b> <b>enu..</b> <b>(</b>1<b>-</b>1<b>)</b>
<b>ở đây: </b> <b>- </b> <b>= — , là thế nhiệt;</b>
<b>- k = 1,38.10"^^ — , hằng số Boltzman;</b>
<b>K</b>
<b>- q = 1,6.10 '’c , điện tích của electron;</b>
<b>- n = 1 đối vói Ge và n = 2 đối với Si;</b>
<b>- T nhiệt độ môi trường tính theo độ K.</b>
<b>Từ phương trình (1-1) người ta xây dựng được đặc tuyến Volt-Ampe</b>
<b>= f(Uj3) cho điốt và dùng nó đé iính tốn các thơng số có liên quan đối với</b>
<b>các mạch điện dùng điốt.</b>
<b>úhg dụng quan trọng của điốt là:</b>
<b>b) Hạn chế biên độ điện áp ờ một giá trị ngưỡng cho trước.</b>
<b>c) Ổn định giá trị điện áp một chiều ở một ngưỡng xác lập Uz nhờ đánh</b>
<b>thủng tạm thời (zener).</b>
<b>Mơ hình gần đúng để mơ tả điốt trong các mạch điện được xem như:</b>
<b>a) Là một nguồn điện áp lý tưởng có nội trở bằng khơng khi điốt</b>
<b>chuyển từ trạng thái khố sang mở tại mức điện áp U^K = Up.</b>
<b>b) Là một nguồn dòng lý tưởng có nội trở rất lớn khi điốt chuyển từ</b>
<b>trạng thái mở sang khoá tại mức điện áp </b> <b>= oV</b>
<b>c) ở chế độ xoay chiều khi tần số tín hiệu còn đủ thấp, điốt sẽ tưcmg đương</b>
<b>như một điện trở xoay chiều được xác định theo biểu thức (1-2) dưới đây :</b>
<b>(</b>1<b>-</b>2<b>)</b>
<b>Cịn khi' tần số tín hiệu đủ cao, cần chú ý tới giá trị điện dung ký sinh</b>
<b>của điốt Cd, nó được mắc song song với điện trở xoay chiều r^.</b>
<b>1.2. BÀJ TẬP CÓ LỜI GIẢI</b>
<b>Bài tập 1-1. Xác định giá trị thế nhiệt (U-r) của điốt bán dẫn trong điều</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Từ biểu thức cơ bản dùng để xác định thế nhiệt</b>
<b>Trong đó:</b>
<b>- k = 1,38.10'^^ — , hằng số Boltzman;</b>
<b>K</b>
<b>- q = 1 , 6 . điện tích của electron;</b>
<b>- T nhiệt độ mơi trường tính theo độ K.</b>
<b>Tĩiay các đại lượng tưcíng ứng vào biểu thức ta có:</b>
<b>U, = ^ = ^ M</b> <b>. 2 5 . 2 7 , n V</b>
<b>Bài tập 1-2. Xác định điện trở một chiều Rj3 của điốt chỉnh lưu với đặc</b>
<b>tuyến V-A cho trên hình 1-1 tại các giá trị dòng điện và điện áp sau:</b>
<b>= 2mA</b>
<b>Uo = -10V.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Trên đặc tuyến V-A của điốt đã cho</b>
<b>tại Iß = 2mA ta có:</b>
<b>Ud = 0,5V nên:</b>
<i>K = — =</i>
<b>u .. </b> <b>0,5</b>
Id 2.10-3
<b>= 250Q</b>
<b>b) Tương tự tại Uq = -lOV</b>
<b>Ta có Id = l|iA nên;</b>
10
<b>R„</b>
<b>Hinh 1-1</b>
<b>= 10MQ.</b>
<b>tập 1-3. Xác định điện trở xoay chiều </b> <b>của điốt chỉnh lưu với đặc</b>
<b>tuyến V-A cho trên hình 1-2.</b>
<b>a) Với Id = 2mA</b>
<b>b) Với Id = 25mA.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Với Ij) = 2mA, kẻ tiếp tuyến tại điểm cắt với đặc tuyến V-A trên hình</b>
<b>1-2 'a sẽ có các giá trị Ij3 và Up tương ứng để xác định AUß và AIp như sau:</b>
<b>ỉ„ = 4niA; U^ = 0,76V</b>
<b>ẩ In(mA)</b>
<b>Ip = OrnA; ưp = 0,65V</b>
<b>AIp = 4 m A - OmA = 4m A</b>
<b>A Ud = 0 , 7 6 V - 0 , 6 5 V = 0 ,1 1 V</b>
<b>Vậy:</b>
<b>" </b> <b>AI„ </b> <b>4.10-’</b>
30
25
20
<b>10</b>
<b>AI.</b>
<b>AI, u (v;</b>
<b>---►</b>
0 0,2 0,4 0,60,7 0,8 1,0
<b>b) </b> <b>Với Id = 25mA. Các bước tương tự như câu a) ta xác định được các</b>
<b>đại lượng tương ứng dưới đây:</b>
<b>Id = 30mA; ƯD = 0,8V</b>
<b>Id = 20mA; Ud = 0,78V</b>
<b>AI„ </b> <b>10.10''</b>
<b>a) Ij5 = 2mA.</b>
<b>b) Iq = 25mA và so sánh chúng với giá trị điện trở xoay chiều trong bài</b>
<b>tập 1-3.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Từ đặc tuyến V-A trên hình 1-2 ta có các giá trị tưig ứng sau;</b>
<b>a) Id = 2mA; ƯD = 0,7V</b>
<b>Nên: </b> <b>R . = ^ = - ^ = 3 5 0 Q</b>
<b>AL </b> <b>2.10</b>
<b>so với </b> <b>= 27,5Q.</b>
<b>b) Id = 25mA; ƯD = 0,79V</b>
<b>Nên: </b> <b>R , = ^ = - ^ ^ = 3 1 , 6 2 Q</b>
<b>'* </b> <b>AL </b> <b>25.10"'</b>
<b>so với </b> <b>= 2 Q.</b>
<b>Bài tập 1-5. Cho mạch điện dùng điốí như hình l-3a và đặc tuyến V-A</b>
<b>của điốt như trên hình l-3b.</b>
<b>a) Xác định toạ độ điểm cơng tác tĩnh Q[Ư£)o; </b>
<b>liX)]-b) Xác định giá ừị điện áp trên tải Ur.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>R.</b>
<b>IkQ</b>
<b>a)</b>
<b>Hình 1-3</b>
<b>E </b>
<b>Đây chính là phưcrtig trình đườna tải mội chiều củci mạch diện dùng điỏì trên.</b>
<b>Dựng đường tải một chiều thông qua hai điểm cắl trên trục lung với</b>
<b>U|) = o v và trên trục hoành với Ip = 0.</b>
<b>Tại ưp = 0 ta có E = 0 + IpR,</b>
<b>Nên:</b> <b><sub>ĨD=-</sub></b> <b>E</b> <b>lOV</b>
<b>R</b> <b>10'o</b> <b>= 10mA</b>
<b>Tại I|J = 0 la có lì = U|J + (OA).R,</b>
Up = E| -lO V
<b>Ịíi) ■ <’</b>
<b>Đường tải rnột chiều</b>
<b>(R_) được dựng như trên hình</b>
<b>1-4. Đường tải một chiều</b>
<b>(R_) cắt đặc tuyến (V-A) tại</b>
<b>đicm công tác tĩnh Qflix></b>
<b>UdoI với toạ độ tưcmg ứng:</b>
<b>I[)0 = 9,2 5 m A</b>
<b>Upo = 0 ,7 8 V</b>
<b>u „ =I„.R, =I„,.R, =9,25.10-M 0’ =9,25V</b>
<b>Hoặc Ur, </b>c ó <b>thể được tính:</b>
<b>Ur, = E - Udo= 10-0,78 = 9,22V</b>
<b>Sự khác nhau trong hai kết quả trên do sai số khi xác định theo đồ thi</b>
<b>biểu diễn đặc tuyến V-A đối với điốt trên hình 1-3 và hình 1 -4.</b>
<b>Bài tập 1-6. Tính tốn lặp lại như bài tập 1-5 với R, = 2kQ.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Từ biểu thức:</b>
<b>E </b> <b>lOV</b>
<b>R</b> <b>2kQ</b> <b>= 5mA</b>
<b>U^ = E</b> <b>= 10V</b>
<b>Đường tải một chiều</b>
<b>(R_) được dimg như trên hình</b>
<b>1-5 và ta được toạ độ điểm</b>
<b>Q[Ido; UdoI tưcmg ứng:</b>
<b>Ido = 4,6mA</b>
<b>Udo = 0,7V</b>
<b>b) Điện áp rơi trên tải R, sẽ là:</b>
<b>=1^ .R, = IdoJR, =4,6.10-' .2.10' =9,2V </b> <b>hoặc</b>
<b>= E - Udo= 10V -0,7V = 9,3V</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Dựng đường tải một</b>
<b>chiều (R_) cho mạch</b>
<b>tương tự như trong câu a)</b>
<b>của bài tập 1-5 và được</b>
<b>biểu diễn trên hình 1-6.</b>
<b>Đường tải một chiều đặc</b>
<b>Ido = 9,25mA</b>
<b>Udo = 0,7V. </b> <b>Hình 1-6</b>
<b>( 8 j Bài tập 1-8. Tính tốn lặp lại cho bài tập 1-6 bằng cách tuyến tính hố</b>
<b>đặc tuyến V-A cho trên hình l-3b và điốt loại Si.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Với việc tuyến tính</b>
<b>hố đặc tuyến V-A của điốt</b>
<b>trên ta vẽ lại đặc tuyến đó</b>
<b>như trên hình 1-7.</b>
<b>Dựng đưòng tải một</b>
<b>chiều (R_) cho mạch tương</b>
<b>tự như trong câu a) của bài</b>
<b>tập 1-6 và được biểu diễn</b>
<b>trên hình 1-7.</b>
<b>Đường tải một chiều</b>
<b>(R_) cắt đặc tuyến V-A tại</b>
<b>Q. Với toạ độ tương ứng:</b>
<b>Ido ~ 4,6rnA</b>
<b>= 0,7V.</b>
<b>Bài tập 1-9. Tính toán lặp lại cho bài tập 1-5 bằng cách lý tưởng hố</b>
<b>đặc tuyến V-A cho trên hình l-3b và điốt loại Si.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Với việc lý tưcmg hoá đặc tuyến V-A của điốt, ta có nhánh thuận của</b>
<b>đặc tuyến trùng với trục tung (Ip), còn nhánh ngược trùng với trục hồnh</b>
<b>(Ud) như trên hình 1-8.</b>
<b>Dựng dưòng lải một chicu</b>
<b>(R_) cho mạch tương tự như</b>
<b>Irong câu a) của bài lập 1-5.</b>
<b>Đường tải một chiều cắt</b>
<b>đặc tuyến V-A tại điểm Q với</b>
<b>toạ độ tưcyng ứng:</b>
<b>ỉno = iOmA</b>
<b>U,K, = OV.</b>
<b>Đường tải một chiều (R_)</b>
<b>được biểu diễn như trên hình 1-8.</b>
<b>Bài tập 1-10. Cho mạch điện dùng điốt loại Si như hình i -9.</b>
<b>Xác định các giá trị điện áp và dòng điện Uq. U|(, I|y</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Biết rằng để điốt loại Si làm việc</b>
<b>bình thường ngưỡng thông nằm trong</b>
<b>khoảng lừ 0.5V -r 1,25V. Chọn ngưỡng</b>
<b>U„ = 0,7V; E = 8V.</b>
<b>Điện áp rơi trên điện irở tải R sẽ là:</b>
U, = E - U p = 8 - 0 ,7 = 7,3V Hình 1-9
<b>Dịng điện chảy qua điốt I|) = 1,;, (dòng</b>
<b>qua tái R) sẽ ỉà:</b>
<b>Id = Iu = - ' = ^ = - ^ ^ = 3.32mA</b>
<b>" </b> <b>' </b> <b>R </b> <b>2 ,2 .1 0 '</b>
<b>Bài tập 1-11. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-10. Xác định điện</b>
<b>áp ra trên tải ư„ và dòng điện Id qua các điốt Dị, Dj.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>= 0,3V đối với điốt Ge.</b>
<b>Điện áp ra trên tải sẽ là:</b>
<b>Dòng điện qua các điốt D|,</b>
<b>Ip Dj Si D, Ge</b>
<b>E</b>
.
<b>L </b> <b>+</b>
<b>12V</b> <b>u</b>
<b>5,6kQ</b>
ra
<b>và E sẽ là:</b>
r r 11
<b>Hình 1-10</b>
<b>R </b> <b>5,6.10</b> <b>l,96m A .</b>
<b>(^1^ Bài tập 1-12. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-11</b>
<b>Xác đinh các điên áp và dòng điên u„, Up , Ij3.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>D,Si D.Si</b>
<b>•— ►— ¿1— ki—</b>
<b>12V</b>
<b></b>
<b>R-5,6kQ</b>
<b>Hình 1-11</b>
<b>Id Uo,=OV I„= I,,= I,= 0A = I,</b>
<b>—•—•</b>
<b>u.</b><sub>rn</sub> <b><sub>12V</sub></b> <b>D. </b> <b>D</b>2
<b>r :</b>
<b>5,6kfí</b>
<b>ĩ T u<sub>R </sub></b> <b><sub>ra</sub></b>
<b>Hình 1-12</b>
<b>Do D| được phân cực thuận, còn Dt được phân cực nghịch, ta vẽ lại sơ đồ</b>
<b>tương đương của mạch với giả thiết cả hai điốt đều lý tưcmg như trên hình 1-12.</b>
<b>Khi đó; u„ = Id.R = Ir.R = OA.R = o v</b>
<b>Vì điốt D, ở trạng thái hở mạch nên điện áp rơi trên nó chính là điện áp</b>
<b>nguồn E:</b>
<b>U „ ,= E -I 2 V</b>
<b>Nếu theo định luật Kirchoff ta cũng sẽ có kết quả như trên.</b>
<b>E - U</b> <sub>D,</sub> <b>= 0</b>
<b>+ u , - </b> <b>D Si</b>
<b>E ,=10V R 4,7kQ</b>
<b>(^1^ Bài tập 1-13. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-13</b>
<b>Xác định các dịng điện và điện áp I, U|, Ư</b>2<b>,</b>
<b>u</b>
<b>ư , . </b> <b>0’^^</b>
<b>1—VW^->—</b>
<b>+ L</b>
<b>R, 2,2kQ </b> <b>E ,^ IO V</b>
<b>R, </b> <b>I</b>
<b>E3=-5V</b>
<b>I </b> <b>+</b>
<b>R, </b> <b>u .</b>
<b>E ,Ậ : 5V</b>
<b>Hình 1-14</b>
<b>Hình 1-13</b>
<b>Qiọn điện áp ứiơng cho điốt D loại Si 0,7V ta vẽ lại sơ đồ trên như hình 1-14.</b>
<b>Dịng điện I được tính:</b>
, ^ E . E - U „ ( 1 0 .5 - 0 ^ )
<b>R,+R2 </b> <b>(4,7+2,2)10^</b>
<b>Điện áp U|, Ư2 tương ứng trên R|, R, sẽ là:</b>
<b>u , =IR, =2,07.10'\4,7.10^ =9,73V</b>
<b>Ư2 =IR2 =2,07.1012,2.10^ =4,55V</b>
<b>Điện áp ra sẽ là:</b>
<b>u„ = Ư2 - E, = 4,55 - 5 = -0,45V</b>
<b>Dấu trừ (-) trong kết quả biểu thị rằng cực tính của điện áp ra (U„) sẽ có</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn giá trị điện áp thông cho các điốt D ị, </b> <b>loại Si 0,7V. Sơ đồ 1-15</b>
<b>được vẽ lại như hình 1-16.</b>
<b>Dịng điện I được tính</b>
<b>R</b>
<b>I = H ^ = ^ = i ^ = 2 8 , 1 8 m A</b>
ra
<b>Hình 1-15</b> <b>Hình 1-16</b>
<b>Nếu chọn </b>Dị <b>và D, giống nhau ta có dịng qua chúng </b>sẽ <b>như nhau và</b>
<b>tính được;</b>
<b>I =I </b> Q g
D, D , ^ ọ ’
<b>Điện áp ra chính là điện áp thông rơi trên điốt D| và D,</b>
<b>U„ = 0 ,7 V</b>
<b>Bài tập 1-15. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-17. Xác định dòng</b>
<b>điện I chảy qua mạch.</b>
<b>Bài giai</b>
<b>Dưới tác động của hai nguồn điện áp E| và Eị. D| được phân cực thuận,</b>
<b>còn Dọ được phân cực nghịch, ta vẽ ỉại sơ đồ tương đưong như hình 1-18</b>
<b>dưới đây:</b>
Si
I R
E|=20V 2,2kQ
Si
— <b>N—</b> <b>1</b>
<b>D.</b>
<b>D,</b>
---<b>--- i</b> <b>E,=4V</b> <b><sub>+</sub></b>
---<b>►^ẠA—</b>
<b>R 2.2kn</b>
E, -4 :^ 0 V <b>-^E2=4V</b>
<b>Hình 1-17</b>
<b>Dịng điện I được tính:</b>
<b>Hình 1-18</b>
E t l 2 V
<b>Bài tập 1-16. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-19. Xác định điện</b>
<b>áp ra trên tải R.</b>
<b>R</b>
<b>4rO,3V</b>
<b>—•</b>
<b>2,2kQ</b> ra
<b>Hình 1-20</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Vì D| và D, khác loại (D, - Si; D-, - Ge) nên khi được cấp điện áp phân</b>
<b>cực E điốt D-, (Ge) luôn luôn thông </b><i>ồ ngưỡng 0,3V, cịn điốt D| sẽ ln ln</i>
<b>khố do ngưỡng thông tối thiểu của điốt loại Si là 0,7V.</b>
<b>Sơ đồ tưong đưofng của mạch được vẽ lại như trên hình 1 -20.</b>
<b>Điện áp ra (U„) trên tải R được tính:</b>
U,, = E - u „ = 1 2 - 0 , 3 = 11,7V.
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn ngưỡng điện áp thông cho</b>
<b>hai điốt D„ ¿ 2 loại Si bằng 0,7V.</b>
<b>Dòng điện I| được tính:</b>
<b>u . </b> <b>0,7</b>
<b>Si</b>
<b>H >h</b>
<b>D.</b>
<b>R| 3,3kQ</b>
<b>-aXat-i</b>
<b>I</b>
<b>E - i</b>
<b>20V</b>
<b>I,=</b> D,
<b>R. </b> <b>3,3.103-=0,212mA</b>
<b>d, ¥ Si</b>
<i>h</i>
<b>4-AAAr</b>
<b>Theo định luật Kirchoff về điện áp</b>
<b>vịng ta có:</b>
<b>5,6kfì</b>
<b>Hình 1-21</b>
<b>Hay</b>
<b>Do đó:</b>
<b>Ur = E -Uc^-Uọ^ = 20-0,7-0,7= 18,6V</b>
<b>, _ u </b> <b>18,6</b>
<b>I = —</b> <b>— - ^ = 3 ,3 2 m A</b>
<b>R, </b> <b>5,6.10^</b>
<b>Theo định luật Kirchoff về dịng điện nút ta có;</b>
<b>=1^- I , = 3,32-0,212 = 3,108mA</b>
<b>Bài tập 1-18. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-22 (cổng lơgic OR</b>
<b>dương). Xác định điện áp và dòng điện ra trên tải I„, u„.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Vì D ị, Dj đều là điốt loại Si, nếu chọn ngưỡng thơng cho chúng bằng</b>
<b>0,7V thì Dị sẽ ln ln thơng cịn Dj ln ln bị khố. Mạch điện được vẽ</b>
<b>lại như hình 1-23.</b>
(1 ) * - i
<b>E.=10V</b>
<b>Si</b> <b>ư</b>DI
(0)
<b>E, ov</b>
<b>D,</b>
<b>Si</b>
<b>E * :r io v</b>
<b>t</b> <b>I </b>
<b>'-0.7V</b>
<b>-• *-</b> <b>ura</b>
ra
<b>R ^ i k n</b>
<b>Hình 1-22</b>
<b>Điện áp ra sẽ là:</b>
<b>Hỉnh 1-23</b>
<b>U „ = E - Ud,= 1 0 -0 ,7 = 9 ,3 V</b>
<b>I = iÌ2 -= _ Ẽ iL = 9 3mA.</b>
<b>R </b> <b>1.10^</b>
<b>Bài tập 1-19. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-24 (cổng lơgic</b>
<b>AND dương). Xác định dịng điện ra (I„) và điện áp ra (U^) ưên tải R.</b>
<b>Bài giải</b>
ã
E - i r l O V
0 , 7 V <b><sub>u</sub></b>
<b>R ^ Ikn</b>
<b>"ị^ElOV</b>
<b>Hình 1-25</b>
<b>Điện áp ra chính là điện áp thơng cho điốt D2 và bằng Up . Vây ta có:</b>
<b>=0,7V .</b>
<b>Dịng điện qua tải R cũng chính là dịng qua D2 và được tính:</b>
<b>E -U ,</b>
<b>ì = l £ l ^ = 9 , 3 m A .</b>
<b>R </b> <b>1.10'</b>
<b>Bài tập 1-20. Cho mạch chỉnh lưu dùng điốt như hình 1-26.</b>
<b>Vẽ dạng điện áp ra ưên tải R và xác định giá ưị điện áp ra một chiều</b>
<b>sau chỉnh lưu Ujc với điốt D lý tưởng.</b>
<b>D</b>
<b>R</b> <b>2kQ</b>
<b>Hình 1-26</b>
<b>Bài giải</b>
b)
<b>+</b>
<b>u</b>
<b>+</b>
<i>R S 2kQ</i>
<b>Ude</b>
<b>a) </b> <b>Hinh 1-27 </b> <b>b)</b>
<b>Dien áp ra mót chiéu tren tai </b> <b>diídc tính:</b>
<b>Ud, = 0,318U,„ = 0,318.20V = 6,36V</b>
<b>1-21. Cho mach chinh lim düng dió't nhuf trén hinh 1-28.</b>
<b>Ve dang dién áp ra trén tai R va tính giá tri dién áp ra mót chiéu</b>
<b>trén tái R vói dió't D thirc té' loai Si</b><sub>• </sub> <sub>•</sub>
<b>Uv</b>
<b>D</b>
<b>R</b> <b>2 k Q</b>
<b>a)</b> <b>Hinh 1-28</b>
<b>Bái giái</b>
<b>Vói dió't D thuc (khdng 1;^ tucmg)</b>
<b>nói tróf cüa dió't khi phán cuc veri tiimg</b>
<b>nífa chu ky cüa tín hiéu váo sé có giá</b>
<b>trj xác láp. Khi dió't thóng nói trd cüa</b>
<b>D rát bé con khi D khoá sé tuofng úng</b>
<b>rát lón. Vi váy dang dién áp ra diroc</b>
<b>biéu dién nhir trén hinh 1 -29.</b>
<b>Dién áp ra mót chiéu trén tái R</b>
<b>duoc tính: </b> <b>= -0,318(U,„ - U^)</b>
<b>= -0 ,3 1 8 (2 0 -0 ,7 ) = -6,14V</b>
<b>Như vậy so với trường hợp D lý tưcmg trong bài 1-20 điện áp ra giảm</b>
<b>0,22V tương đưofng 3,5%.</b>
<b>(2^ Bài tập 1-22. Tính tốn lặp lại bài 1-20 và 1-21 với giá trị </b> <b>= 200V</b>
<b>và rút ra kết luận gì?</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Đối với điốt D lý tưởng ta có:</b>
<b>u.,, = 0,318U^ = 0,318.200V = 63,6V</b>
<b>Đối với điốt D thực (không lý tưởng) ta có:</b>
<b>U,, = 0,318(U™,-Uo)</b>
<b>= 0,318 (2 0 0 -0 ,7 ) = 63,38V</b>
<b>Kết luận: Khi điện áp vào có mức lớn </b> <b>= 200V).</b>
<b>Đối với trường hợp điốt thực, điện áp ra một chiều giảm </b>0,22V <b>tương</b>
<b>đương 0,3459% ít hơn 10 lần so với kết quả trong bài 1-21 khi </b> <b>có mức</b>
<b>bé ( u l = 2 0 V ).</b>
<b>(^2^ Bài 1-23. Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dừig điốt như trên hình 1-30</b>
<b>a) Vẽ dạng sóng sau chỉnh lưu trên tải R,.</b>
<b>b) Tính giá trị điện áp ra một chiều trên tải Uj,,.</b>
<b>c) Tính giá trị điện áp ngược đặt lên Dị và Dj.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>thơng, khố với từng 1/2 chu kỳ của tín hiệu vào. Ví dụ: với 1/2 chu kỳ</b>
<b>dương của tín hiệu vào (từ O-^T/2) sơ đồ tương đương được biểu diễn trên</b>
<b>hình 1-31.</b>
<b>+</b>
a) <b>b)</b>
+
+
R. .> ư
> *'•' <
2,2k<:ì :
<i><b><</b></i>
2.2k <i><b>ỉìi</b></i>
c)
<b>ÌRj2.2kO</b>
<b>t(s)</b>
<b>d) Hình 1-31</b>
<b>b) Giá irị điện áp một chiểu trên tải R( sẽ là:</b>
<b>=0,63U,„ =0,636^:</b>
♦ U.,(V)
<b>5 __</b>
0 T 7 t(s)
<b>2</b>
e)
<b>= 0,636.5 = 3 ,18V</b>
<b>Dạng điện áp ra sau chỉnh lưu đầy đủ cả hai nửa chu kỳ như trên hình 1 -3 le).</b>
<b>c) </b> <b>Điện áp ngược đậl lên D|, D, đúng bằng điện áp ra cực đại u,,„„ trong</b>
<b>từng 1/2 chu kỳ hay bằng 1/2 trị cực đại cũa điện áp vào và bằng 5V.</b>
<b>Bài gỉải</b>
<b>t Ư,(V)</b>
<b>a)</b> <b>Hình 1-32</b> <b><sub>b)</sub></b>
<b>5V</b>
<b>U</b> <b>R</b> <b>U</b>
<b>Giả thiết điốt D lý tưởng, dễ dàng nhận thấy D luôn luôn thông với 1/2</b>
<b>chu kỳ dương (+) của điện áp vào. Mạch điện tương đương lúc này được vẽ</b>
<b>như trên hình 1-33.</b>
<b>Điện áp ra sẽ là: </b> <b>= U y + 5V và</b>
<b>điốt D sẽ thông cho đến thời điểm </b> Uy
<b>giảm xuống đến -5V ở nửa chu kỳ âm. Sau</b>
<b>khoảng thời gian đó điốt D sẽ ở trạng thái</b>
<b>phân cực ngược, dòng qua điốt và qua tải</b>
<b>R luôn bằng không, nên điện áp ra cũng sẽ</b>
<b>bằng không (tương ứng với mức điện áp</b>
<b>vào U y < -5V. Khi U y > -5V cũng tưcnig</b>
<b>ứng trong khoảng nửa chu kỳ âm của tín hiệu vào, tức khi U v > -5V điốt D</b>
<b>thơng trở lại và q trình sẽ lặp lại như phân tích trên. .</b>
<b>Dạng điện áp ra được biểu diễn như trên hình 1-34:</b>
<b>Hinh 1-33</b>
<b>' U JV )</b>
<b>25</b>
<b>^ = 2 0 V + 5 V = 2 5 V</b>
<b>5 /<sub>/</sub></b> <b>— 71--- J</b>
<b>-5</b>
<b>2</b>
<b>Hình 1-34</b> <b>b)</b>
<b>20</b>
-10
<b>Uv(V)</b>
<b>■ H Ị ^</b>
<b>U = 5V</b>
<b>u</b>
<b>+</b>
<b>R u</b>
t(s)
ra
a) <b>Hinh 1-35</b>
<b>Bài giải</b>
b)
<b>Giả thiết điốt D lý tưởng.' Trong khoảng thời gian từ O-í-T/2 với</b>
<b>Uv = 20V điốt D thơng hồn tồn, sơ đồ điện tương đương được vẽ lại như</b>
<b>trên hình 1 -36 và điện áp ra sẽ là:</b>
U,=25V ư„=OV
<b>Hình 1-36</b>
<b>= Uv + u = 20 + 5 = 25V</b>
<b>Trong khoảng thời gian từ T/2 T T với</b>
<b>Uy = -lOV điốt D luôn luôn ở trạng thái khoá,</b>
<b>sơ đồ điện tưcfng đưcmg được vẽ lại như trên</b>
<b>Hình 1-37</b>
<b>U^, = Ir.R = O.R = o v</b>
<b>Dạng điện áp ra trên tải R được biểu diễn</b>
<b>như trên hình 1-38.</b>
<b>Bài tập 1-26. Cho mạch điện dùng điốt</b>
<b>như hình 1-39 (mạch hạn biên song song).</b>
<b>Vẽ dạng điện áp ra trên tải R,.</b>
<b>'U„(V)</b>
<b>25</b>
<b>T</b>
<b>0</b> r <b>■ t(s)</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Với giả thiết điốt D lý tưỏng, nó sẽ thơng khi điện áp vào Uy ^ 4V,</b>
<b>nghĩa là toàn bộ 1/2 chu kỳ âm (-) của điện áp vào và một phần của 1/2 chu</b>
<b>kỳ {+) dương của điện áp vào vói U v < 4V. Sơ đồ điện tương đương được vẽ</b>
<b>lại như trên hình 1-40 và ữong khoảng thời gian đó điện áp ra luôn luôn</b>
<b>bằng nguồn </b>
<b>R</b>
<b>■vw</b>
<b>R</b>
<b>' </b> <b>• </b> <b>+</b>
<i>ỈJ-.</i><b>■t4V</b>
<b>+</b>
<b>Hình 1-40</b>
<b>Trong khoảng thời gian khi Uy > 4V,</b>
<b>điốt luôn luôn </b><i>ở trạng thái khoá nên điện</i>
<b>áp ra trên tải sẽ lớn hơn 4V và bằng điện</b>
<b>áp vào. Sơ đồ điện tương đương được vẽ</b>
<b>lại như hình 1-41.</b>
<b>Dạng điện áp ra được biểu diễn như</b>
<b>ưên hình 1-42 dưới đây.</b>
<b>(27^ Bài tập 1-27. Cho mạch điện dùng</b>
<b>điốt như hình 1-43. Vẽ dạng điện áp</b>
<b>ra khi dùng điốt D loại silic với</b>
<b>Ud = 0,7V.</b>
<b>u<sub>ra</sub></b>
<b>4V</b>
<b>R</b>
<b>AÂAr</b>
<b>D i : Si</b>
<b>U.</b>
<b>U -Ì-4V</b>
<b>U</b><sub>ra</sub>
<b>R</b>
<b></b>
<b>AA/V-b)</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Với điốt thực, ngưỡng thông cho trong đầu bài Uo = 0,7V mạch điện</b>
<b>được vẽ lại như hình 1 -44.</b>
<b>TTieo định luật Kirchoff về điện áp</b>
<b>vịng ta có:</b>
<b>U v + Ud - U = 0</b>
<b>hay </b> <b>U v = U - U o = 4 - 0 ,7 = 3 ,3 V</b>
<b>Với U v > 3,3V điốt D luôn luôn ở trạng</b>
<b>thái khoá nên điện áp ra sẽ đúng bằng điện</b>
<b>áp vào (U v ).</b>
<b>ư.</b>
<b>U „ ị'o ,7 V</b>
T ĩ
<b>Hình 1-44</b>
<b>Hình 1-45</b>
<b>Với điện áp vào Uv < 3 ,3 V điốt ở</b>
<b>trạng thái thơng hồn toàn nên điện áp</b>
<b>ra sẽ !à:</b>
<b>U ,, = 4 - 0 ,7 = 3 ,3 V</b>
<b>Dạng điện áp ra được biểu diẻn</b>
<b>như hình 1-45.</b>
<b>/2^ ) </b> <b>tập 1-28. Cho mạch điện dùng</b>
<b>điốt zener như hình </b> <b>1-46 </b> <b>và đặc</b>
<b>tuyến V-A của zener như trên hình 1-47.</b>
<b>a) </b> <b>Xác định các giá trị điện áp Ur,</b>
<b>R</b>
<b></b>
AA/V-Ikn
<b>Ư^=16V </b> <b>U^=10V2</b>
<b>Pz„,a.=30mA</b>
<b>l,2kQ^'</b>
<b>Hình 1-46</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Để thuận tiện cho việc</b>
<b>tính tốn các thông số của</b>
<b>mạch ta vẽ lại sơ đồ tưong</b>
<b>đương như hình 1-48.</b>
<b>Từ hình 1-48 ta có:</b>
<b>u</b>
<b>R </b> <b>L</b>
<b>IkQ</b>
<b>^16V </b> <b>u""</b> <b><sub>l,</sub><sub>2</sub><sub>kQ^'</sub></b>
<b>U = U, = </b>^
<b>' </b> <b>R+R,</b> <b>•R</b> <b>Hình 1-48</b>
<b>16V.1,2.10’</b>
<b>- = 8,73V</b>
1
<b>Điện áp ư </b>=
<b>nên zener luôn luôn ở trạng thái khoá và I7 = OA.</b>
<b>Điện áp sụt trên R sẽ là:</b>
<b>Công suất tiêu tán trên zener là:</b>
<b>p^ = U2.Iz = U z .0 = 0W</b>
<b>b) Với R, = 3kQ.</b>
<b>Điện áp </b>
<b>U = - H ^ . R , = 4 5 ^ = , 2 V</b>
<b>Vì điện áp đặt lên zener </b>
<b>Điện áp trên tải R, chính</b>
<b>bằng điện áp \Jj và bằng lOV </b> I--- ---* ---<b>1</b> +
<b>= U. = U,.</b>
<b>16-10 = 6V</b>
<b>I, = ^ =</b> <b>„ = 3,33mA</b>
<b>' R. </b> <b>3kQ</b> <b>Hình 1-49</b>
<b>I,</b>
<b>U^=50V</b>
<b>V R </b> <b>IkQ</b>
<b>. I, = 6 - 3,33 = 2,67mA</b>
<b>= Uz.Iz = 10V.2,67mA = 26,7mW</b>
<b>Thấp hơn trị cực đại cho phép </b> <b>= 30mW.</b>
<b>Bài tập 1-29. Cho mạch</b>
<b>ổn áp dùng zener như</b>
<b>hình 1-50.</b>
<b>a) Xác định khoảng giá</b>
<b>trị điện trở tải R, và dòng điện</b>
<b>U„ = Ư2= 10V = U,. </b> <b>Hình 1-50</b>
<b>b) Xác định công suất tiêu tán cực đại trên zener.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Ta biết rằng zener bắt đầu thông khi điện áp ngược đặt lên nó u >U2</b>
<b>-(hình 1-47 hay 1-48). Khi đó điện trở tải cực tiểu R,^i„ được xác định;</b>
<b>- Iz.ax=32m A</b>
<b>R </b> <i>=</i> <i>- ^</i>
<b>trong trường hợp đó giá trị R, được xác định chính là R,„j„ để điện áp ra trên</b>
<b>tải không đổi </b>
<b>Điện áp rơi trên điện trở hạn chế R sẽ là:</b>
U r = U v - U z<b>= 5 0 - 10 = 40V</b>
I <b>_ U r _ 4 0 V _ </b> <b>^</b>
<b>Và L = ^ = - ^ = 4 0 m A</b>
<b>" </b> <b>R </b> <b>IkO</b>
<b>Dòng điện cực tiểu trên tải sẽ là:</b>
<b>U </b>= lR-I,n,ax <b><sub>= 4 0 - 3 2 = 8mA</sub></b>
<b>Điện trở tải cực đại </b> <b>sẽ là:</b>
<b>R</b>
<b>Đồ thị biểu diễn vùng ổn áp của mạch vẽ trên hình 1-51.</b>
<b>f U,(V)</b> <b>t U,(V)</b>
<b>250n </b> <b>l,25kn </b> <b>R, </b> <b>0</b>
<b>a) </b> <b>Hinh 1-51</b>
<b>b) Công suất tiêu tán cực đại trên zener sẽ là;</b>
Pzmax <b>= u , . </b> <b>= lOV . 32mA = 320mW</b>
<b>b)</b>
z * *Zmax.
<b>Uz-Bài giải</b>
<b>Ta biết rằng với R, = const (cố định) điện áp thông cho zener bắt đầu từ</b>
<b>ư > Uz đặt lên zener.</b>
<b>Từ sơ đồ ta có;</b>
<b>U,R, + U ,.R = U vR ,</b>
<b>Nên</b>
<b>R.</b>
<b>R</b> Vmin
<b>Thay các giá trị Uz, R, R,</b>
<b>ta xác định được được Uvmin là:</b>
__j^a a. . _ Ìr L
<i><b>220 ũ</b></i>
U y= ? ƯJ,=2 0 V í ^ R. <
-Jzmax=60rn A
<b>Hình 1-52</b>
<b>U , „ , = 2 0 . í t H 5 l ± ^ = 2 3 , 6 7 V</b>
<b>Dòng qua tải sẽ là</b>
<b>, , = i = i = ^ = , 6 . 6 7 m A</b>
<b>' </b> <b>R, </b> <b>R, </b> <b>1200</b>
<b>Dòng điện cực đại qua R sẽ là:</b>
<b>= 76,67mA</b>
<b>Điện áp vào cực đại sẽ là:</b>
<b>fư ,(V )</b>
<b>20V .</b>
<b>Ư„(V)</b>
<b>23,67 </b> <b>36,87</b>
<b>Hình 1-53</b>
<b>Uvmax ~ </b> “ ^ • Ỉ R m a x <b>Uz</b>
<b>= 220. 76,67.10-^ + 20 = 36,87V</b>
<b>Đồ thị biểu diễn vùng ổn áp của mạch được biểu diễn như trên hình 1-53.</b>
<b>1.3. ĐỀ BÀI TẬP</b>
<b>Bài tập 1-31. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-54. Xác định</b>
<b>dịng điện I với điều kiện đặc tuyến V-A của điốt được tuyến tính hố.</b>
<b>Si</b>
<b>12V</b>
<b>p. lỌỌ<sub>ÃĂ/V—►</sub></b>
<b>I</b>
<b>R,</b>
<b>a)</b> <b>b)</b>
<b>Hình 1-54</b>
<b>(^3^ Bài tập 1-32. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-55. Xác định</b>
<b>giá trị dịng điện qua điốt Iu và điện áp ra trên tải R.</b>
<b>-5 V</b>
<b>Si</b> <b>u</b>ra
<b>2,2kQ</b>
<b>a)</b> <b>Hình 1-55</b> <b>b)</b>
<b>^ 3^ Bài tập 1-33. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-56. Xác định</b>
<b>giá trị điện áp ra</b>
<b>20V Si Ge 2 k n</b>
<b>E ^</b>
<b>lOV</b>
<b>R, </b> <b>Si</b>
<i>■'Wsr-ộị-f</i>
<b>l,2kQ</b> <b>u</b>
<b>R,</b> <b>2kQ</b>
<b>a)</b> <b>Hình 1-56</b>
<b>R2^4,7kQ</b>
<b>b)</b>
<b>(3^ Bài tập 1-34. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-57. Xác định</b>
<b>giá trị điện áp ra u,;, và dòng điện qua điốt </b>
<b>Id-D </b> <b>I,</b>
<b>iH -»</b>
<b>Si</b> <b>ư ra</b>
<b>R</b>
<b>lOmA</b> <b>2,2kQ</b>
<b>R ,< l,2 k n</b>
<b>a)</b> <b>Hình 1-57</b>
<b>R </b> <b>D</b>
<i>A Ha</i> f k . D
<b>•w </b>
<b>v---20V </b> <b>6,8kQ</b>
<b>b)</b>
E ' .R
<b>• - ---- 1»... v w —</b>
<b>+ 12V </b> <b>Si </b> <b>4 71^</b>
<b>U., R.</b>
lOV Ge Si
<b>0 2$ - Ge</b>
<b>a)</b> <b>Hình 1-58</b>
<b>l,2 k n</b>
<b>R,</b>
b)
<b>:3,3kQ</b>
<b>Bàl tập 1-36. Cho mạch điên dùng điốt như trên hình 1-59. Xác định</b>
+ 20V
<b>15V</b>
Si
<b>D.</b>
ư.
<b>Si ± D, D^Ỷ Si</b>
<b>U.</b>
<b>Si</b>
<b>R </b> <i>></i><b> 2,2kn</b>
<b>E</b>2<b>I -5V</b>
<b>b)</b>
<b>Bài tập 1-37. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-60. Xác định</b>
<b>giá trị điện áp ra và dòng điện I.</b>
<b>'' I</b>
E, T16V
<b>D , ị Si</b>
<b>U.</b>
<b>D |Ặ Si</b>
<b>D, i Si </b> <b>Si</b>
I '
<b>U.</b>
<b>R</b> <b><sub>IkD</sub></b>
<b>12V</b>
<b>r - A ^</b>
<b>Ik d </b> <b>Ỷ 0,47kQ</b>
<b>E T 20V </b> <b>D</b>2<b>?® ®</b>
ra ỉ
<b>Hình 1-61</b>
<b>Bài tập 1-39. Oio mạch điện dùng điốt như trên hình 1-62. Xác định</b>
<b>giá trị điện áp ra và dòng điện qua điốt Iq.</b>
<b>Si</b>
<b>Si</b>
<b>--- l i - .</b>
<b>-S-R</b>
<b>Ư<sub>ra</sub></b>
<b>^2,2kQ</b>
<b>HInh 1-64</b>
<b>(^4^ Bài tập 1-42. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-65. Xác định</b>
<b>giá trị điện áp ra</b>
<b>lOV</b> <b>Si</b>
<b></b>
<b>-KJ-Si</b> <b>Ụ</b>
<b>lOV</b>
<b>Hình 1-65</b>
<b>(4^ Bài tập 1-43. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-66. Xác định</b>
<b>giá trị điện áp ra u„.</b>
<b>Si</b>
<b>‘ U^(V)</b> <b><sub>R</sub></b>
- A A A
<b>10</b> <b>Ikn</b>
<b>0</b>
<b>-10</b> <b>2 </b><i><b>\ y</b></i>
<b>-a)</b> <b>Hình 1-67</b>
<b>+</b>
<b>b)</b>
<b>(^4^ Bài tậ p 1-45. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-68.</b>
<b>a) Xác định điện áp ra một chiều </b> <b>trên tải.</b>
<b>b) Xác định giá trị điện áp ngược đặt lên các điốt.</b>
<b>a)</b>
dc
<b>b) Xác định giá trị điện áp ra một chiều Ujj..</b>
<b>‘ U^(V)</b>
<b>100</b>
<b>Uv</b>
<b>0</b> <b>T \ </b> <b>/ t </b> <i><b>t(s)</b></i>
<b>-100</b> <i><b>2 \ y</b></i>
<b>(^4^ Bài tập 1-47. Cho mạch điện dùng điốt như ừên hình 1-70. Vẽ dạng điện</b>
<b>áp ra trên tải Rị và xác định giá trị điện áp một chiều trên tải R,(U<fc).</b>
‘ U^(V)
0 tV ỵ-p t(s)
-170
<b>-R,2,2kn</b>
<b>2,2kQ</b>
<b>a)</b> <b>Hình 1-70</b> <b>b)</b>
<b>(4^ Bài tập 1-48. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-71. Vẽ dạng</b>
<b>điện áp trên tải.</b>
<b>D</b> <b>R<sub>1</sub></b> <b><sub>I</sub></b>
<b>— w v</b>
<b>Uy </b> <b>Si </b> <b>2,2kfì</b>
<b>a)</b>
<b>Uv </b> <b>Si 5V</b> <b>ư</b>ra
<b>b)</b>
<b>Hình 1-71</b>
<b>c)</b>
<b>^^4^ Bài tập 1-49. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-72</b>
<b>a) Xác định các giá trị Uị, I„ </b> <b>và Ir với </b>Rị <b>= 180Q.</b>
<b>b) Lặp lại tính tốn như câu a) vói R, = 470Q.</b>
<b>c) Xác định khoảng biến đổi R( sao cho mạch vẫn luôn luôn ở trạng</b>
'r.
+ <sub>220 n</sub>
20V
U = 1 0 V í
Pzrnax=400mW
<b>+</b>
<b>Hình 1-72</b>
<b>(5^ Bài tập 1-50. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-73. Xác</b>
<b>định khoảng biến đổi của điện áp vào để điện áp ra trên tải luôn ổn</b>
<b>định U, = U, = 8V.</b>
<b>R</b>
• ^A ^
-91Q
U = 8 V
<b>Hình 1-73</b>
<b>Bài tập 1-51. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-74. Xác định</b>
<b>giá trị điện áp ra một chiều trên tải </b> <b>với trị hiệu dụng điện áp xoay</b>
<b>chiều trên thứ cấp của biến áp bằng 120V = Ui (rms).</b>
<b>Hình 1-74</b>
<b>Bài tập 1-52. Cho mạch điện như hình 1-75.</b>
<b>Biết </b>
<b>R, = 2 0 kQ</b>
<b>R, = 5 kQ</b>
<b>Giả thiết điốt là lý tưởng,</b>
<b>Khi thông điện trở thuận R,h = OQ</b>
<b>Khi tắt điện trở ngược R„g = </b>ooQ
<b>Hãy xác định điện áp trên R,.</b>
<b>D</b>
<b>R,</b> <b>R.</b>
<b>Hình 1-75</b>
<b>Bài tập 1-53. Cho mạch điện chỉnh lưu nửa chu kỳ như hình 1-76.</b>
<b>Nếu biết u„ = </b> <b>sincot; giả thiết điốt D là lý tưởng. Hãy xác định biểu</b>
<b>thức điện áp trên R,.</b>
<i>K</i>
<b>AAAr</b>
<b>D</b>
<b>R, </b> <b>u,</b>
<b>Hình 1-76</b>
<b>Bài tập 1-54. Cho mạch điện dùng điốt Zener như hình 1-77.</b>
<b>BiếtU, = 8,2V, d ò n g l,= lA</b>
<b>R , = lOQ.</b>
<b>Tính điện trở bù R, để đảm bảo u ; = ư , = 8,2V khi điện áp u tha) doi</b>
<b>10% quanh giá trị u = 12V.</b>
<b>R.</b>
<b></b>
<b>ư</b>
<b>A/W</b>
<b>Bài tập 1-55. Đề và sơ đồ lặp lại bài 1-77.</b>
<b>- Xác định điện áp trên Rj.</b>
<b>- Xác định dịng qua điốt Zener Dj.</b>
<b>- Xác định cơng suất tiêu tán trên D^.</b>
<b>Bài tập 1-56. Cho mạch điện như hình 1-78.</b>
<b>Nếu biết điện áp một chiều là 12V, điện áp trên LED là 2V, dòng qua</b>
<b>LED là 20mA.</b>
<b>a) Hãy xác định điện trở hạn chế Rị.</b>
<b>b) Nếu mắc song song 10 LED thay cho một LED trong sơ đồ. Hãy xác</b>
<b>định điện t r ở c ầ n thiết.</b>
<b>+> </b> <b>Ị</b>
<b>ư</b>
<b>2.1. TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Transistor lưftig cực (BJT) gồm ba lớp bán dẫn p và N ghép xen kẽ nhau;</b>
<b>tuỳ thuộc vào các tiếp giáp P-N mà hình thành hai loại transistor: P-N-P</b>
<b>(transistor thuận) và N-P-N (transistor ngược) như ký hiệu trong hình 2-1.</b>
<b>I</b>
<b>B</b>
<b>T ransistor riguợc </b> <b>T ransistor thuận</b>
<b>a) N-P-N </b> <b>b) P-N-P</b>
<b>Hình 2-1. Ký hiệu hai loại transistor N-P-N và P-N-P</b>
<b>Chiều của dòng điện một chiều chạy qua transistor được chỉ </b> <b>trong hình</b>
<b>vẽ trùng với chiều mũi tên quy ước cực emitơ.</b>
<b>Để làm việc ở chế độ khuếch đại, điện áp nguồn E được cấp </b> <b>cho cực </b>
<b>Trong cả hai loại transistor, các dịng điện đều có thể coi như tập trung</b>
<b>tại một nút</b>
<b>Có ba cách mắc sơ đồ cơ bản của transistor là emitơ chung (EC) bazơ</b>
<b>chung (BC) và colecto chung (CC) căn cứ vào cực nào được lấy làm điểm</b>
<b>chung cho cả đầu vào và đầu ra.</b>
<b>Trong các sổ tra cứu và thuyết minh thường cho các thông số và đặc</b>
<b>tuyến theo sơ đồ mắc EC hay BC.</b>
<b>Đối với sơ đồ mắc BC dòng điện vào là Ig, dòng điện ra là Ic, hệ số</b>
<b>khuếch đại dòng điện tĩnh a được xác định:</b>
<b>a = Ì £ = _ k _ < i</b>
<b>thực tế hệ số a vào khoảng (0,9 ^ 0,99).</b>
<b>Đối với chế độ xoay chiều, khi điểm làm việc thay đổi trên đặc tuyến</b>
<b>ra, hê số khuếch đai dòng xoay chiều a </b>= <b>trong đó </b>A Ie <b>là biến thiên</b>
<b>dòng điện emitơ còn AIc là biến thiên dòng colectơ.</b>
<b>- </b> <b>Sơ đồ mắc emitơ chung (EC): dòng điện vào là dòng Ig, dòng điện ra</b>
<b>là dơng Ic- Hệ số khuếch đại dịng điện tĩnh được xác định;</b>
<b>tuỳ thuộc vào loại transistor p có giá trị từ vài chục đến hàng trăm lần. Ic và</b>
<b>Ib là giá trị dòng điện tại điểm làm việc tĩnh.</b>
<b>ở chế đô xoay chiều hê số p đươc xác đinh p = </b> <b>.</b>
<b>AIb</b>
<b>Nếu biết hệ số khuếch đại a có thể xác định được hệ số p và ngược lại:</b>
<b>a = ^ v à p = “</b>
<b>p + 1 </b> <b>" </b> <b>1 - a</b>
<b>AI,</b> <b><sub>I</sub><sub>b</sub><sub>,</sub></b>
<b>Điện tri ra R„ = rcB = ^</b>
<b>AI,</b>
<b>Để transistor lưỡng cực làm việc bình thường ngồi điện áp cung cấp E cho</b>
<b>cực E và </b>
<b>Thiên áp ban đầu UggQ sẽ quyết định dòng điện tĩnh, độ khuếch đại,</b>
<b>độ méo.</b>
<b>Có ba cách tạo thiên áp cho transistor.</b>
<b>- Tạo thiên áp bằng dịng bazơ (hình 2.2a)</b>
<b>TTiiên áp UggQ được xác định</b>
<b>Suy ra điện trở R| cần thiết</b>
<b>E - U -<sub>^BEO</sub></b>
BO
<b>Trong đó: E là điện áp nguồn;</b>
<b>Ug£Q là thiên áp cần tạo ra;</b>
<b>IgQ là dòng bazơ xác định theo UggQ trên đặc tuyến vào của transistor.</b>
<b>- Tạo thiên áp bằng phương pháp phân áp (hình 2-2b)</b>
<b>Thiên áp UggQ = Ip.Ra- Suy ra</b>
<b>D _ ^BEO</b>
<b>trong đó Ip - dòng phân áp I</b>
<b>R| + R2</b>
<b>Ip được chọn bằng (4 ^ 10)Igo</b>
<b>Nếu cho trước ư ggo </b> <b>xác định được Igo trên đặc tuyến vào của transistor.</b>
<b>Điện trở R| xác định từ biểu thức:</b>
<b>^BO </b> <b>“ E - Ip.R2 = E - UggQ</b>
<b>E - U</b>
<b>Suy ra</b> <b>R,</b> BEO
ĩ p + l B O
<b>Trong trưịmg hợp có điện trở mắc </b><i>ở emitơ thì trong các cơng thức trên</i>
<b>phải tính đến sụt áp một chiều trên điện trở đó.</b>
<b>- Chế độ một chiều và đường tải một chiều.</b>
<b>Xác định điểm làm việc tĩnh 0; khi cung cấp cho bazơ thiên áp ban đầu</b>
<b>Ubeo . thì sẽ thiết lập dịng tĩnh </b> <b>và điện áp một chiều Ư^EO • Toạ độ của</b>
<b>điểm làm việc tĩnh </b>
<b>a) </b> <b>b)</b>
<b>- Đường tải một chiều là sự phụ thuộc dòng Ic vào điện áp </b> <b>ứng với</b>
<b>điện trở tải một*chiều </b> <b>và được xác định theo biểu thức;</b>
<b>u „ = E - Ic.R=</b>
<b>£</b>
<b>Cách dựng: Cho </b> <b>= 0 -> I,, = — , xác đinh đươc điểm B.</b>
<b>Cho </b> <b>= 0 ^ u„ = UcE = E, xác định được điểm A.</b>
<b>Nối điểm A với B được đường tải một chiều.</b>
<b>- Đường tải xoay chiều R_, cũng được xây dựng trên đặc tuyến ra nhưng</b>
<b>đối với điện trở tải xoay chiều, tức là khi có tín hiệu vào, đó eũng là đường</b>
<b>thẳng và đi qua điểm làm việc tĩnh o .</b>
<b>Cách dựng: Từ điểm U^gQ trên trục hoành, cộng thêm một điện áp bằng</b>
<b>I(,qR_ , được điểm A'. Kẻ đường thẳng qua hai điểm o và A', được đường tải</b>
<b>xoay chiều.</b>
<b>E</b>
<b>Cũng có thể xác định dòng !(, </b> <b>= — được điểm B' trên trục tung, kẻ</b>
<b>đường qua B' và o cũng nhận được đường tải xoay chiều.</b>
<b>Trong các bài tập áp dụng, có thể sử dụng một trong hai cách trên, tuỳ</b>
<b>từng trường hợp cụ thể.</b>
<b>- Transistor trường (FET) là loại transistor được chế tạo dựa vào hiệu</b>
<b>ứng trường, đó là điều khiển độ dẫn điện của bán dẫn loại N hay p, nhờ một</b>
<b>điện trường bên ngồi.</b>
<b>Có hai loại FET - đó là J-FET (điều khiển bằng tiếp xúc P-N) và</b>
<b>MOSPET là loại FET có cực cửa cách ly bằng lớp ơxit. Hình 2-4 là ký hiệu</b>
<b>JFET kênh N và kênh p.</b>
<b>G</b>
<b>D</b> <b>D</b>
<b>a) J-FET kênh N </b> <b>b) J-FET kênh p</b>
<b>Vì phân cực cho cực cửa của J-FET luôn là phân cực ngược nên điện trở</b>
<b>vào rất lớn và dòng điện ly = Iq = 0; </b>Iß = <b>Ij.</b>
<b>Dịng Iịj được điều khiển bằng điện áp đặt vào cực cửa Uqs và được xác</b>
<b>định bằng biểu thức:</b>
<b>trong đó </b> U gs <b>là điện áp bất kỳ đặt vào G-S;</b>
<b>Ugsk là điện áp khoá ứng với dòng Iq = 0.</b>
<b>Quan hệ giữa Ijj và Uqs được diễn tả bằng đặc tuyến truyền đạt còn quan</b>
<b>hệ </b>Iq<b>= </b>f(ƯDs) <b>với các trị số Uqs khác nhau được gọi là họ đặc tuyến ra. Đây</b>
<b>là hai đặc tuyên đặc trimg cho FET, căn cứ vào đó, có thể xác định gần đúng</b>
<b>các thơng số của </b>
<b>FET-b)</b>
<b>Hình 2-5. Đặc tuyến truyền đạt (a) và đặc tuyến ra (b) của J-FET kênh N</b>
<b>Hỗ dẫn của FET: g„ = </b> <b>hay mS (milisimen) chi’ rõ khi điên</b>
AUqs V
<b>áp đặt vào cực cửa thay đổi </b>IV <b>thì dịng </b>Iß <b>thay đổi bao nhiêu </b>mA.
<b>MOSFET gồm hai loại: MOSFET kênh đặt sẵn và MOSFET kênh</b>
<b>cảm ứng.</b>
<b>b)</b>
<b>Hình 2-6. Đặc tuyến truyền đạt (a) và đặc tuyến ra (b) của MOSFET kênh N đặt sẵn</b>
<b>Căn cứ vào đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra có thể xác định gần</b>
<b>đúng các thông số của MOSFET.</b>
<b>- </b> <b>MOSFET kênh cảm ứng: chỉ khi đặt vào cực cửa điện áp ngoài (kênh</b>
<b>N là điện áp dương), thì kênh dẫn điện mới hình thành và mói có dịng điện</b>
<b>chạy qua (hình 2-7).</b>
<b>Phân cực cho FET.</b>
<b>Có hai phương pháp phân cực (tạo thiên áp) phổ biến cho FET: tạo thiên</b>
<b>áp tự cấp và dùng phân áp.</b>
<b>b)</b>
<b>Hình 2-7. Đặc tuyến truyền đạt (a) và đặc tuyến ra (b) của MOSFET kênh cảm úhg N</b>
<b>Phưcmg pháp tự cấp sử dụng ngay dòng ĩj) chạy qua R s tạo sụt áp và dẫn</b>
<b>Rị - gọi là điện trở tạo thiên áp.</b>
<b>Rq - là điện trở dẫn thiên áp; Ro có trị số lớn hàng chục hoặc trăm kQ.</b>
<b>R , = - ^</b>
<b>Hình 2-8. Tạo thiên áp cho J-FET</b>
<b>Hình 2-8b là sơ đổ tạo thiên áp bằng phương pháp phân áp.</b>
<b>Điện áp trên cực cửa ƯQ được xác định</b>
<b>Ư G =— ~ — Ra</b>
<b>R.+Ra</b>
<b>Uo là điện áp cực G so với đất.</b>
U gs = Uo - U 3 = ư g - I oRs
<b>Mạch phân áp cho MOSFET kênh N đặt sẵn cũng tương tự như hình </b>
<b>2-8b. Riêng đối với MOSFET kênh cảm ứng, việc tạo thiên áp có </b>
<b>Trong sơ đồ 2-9a ƯDS = Ugs (vìdịng l o =</b> <b>0, qua Ro khơng có dòng chạy qua)</b>
<b>UdS “ E - Iq-Rq</b>
<b>+E</b>
<b>R</b><sub>D</sub>
<b>u</b> <b></b>
<b>i-a) </b> <b>Hình 2-9. Tạo thiên áp cho MOSFET kênh cảm ứng N </b> <b>b)</b>
<b>Ug =</b>
R| + R2<b>•R</b>
<b>^GS ~ </b> <b>^D'^s ~</b> <b>E</b>
<b>R, + R2</b>
<b>Điện áp Uds = E = </b> <b>= E - Id(Rs + Rd)</b>
<b>2.2. PHẦN BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI</b>
<b>(5^ Bài tập 2-1. Một transistor N-P-N mắc theo sơ đồ BC có dịng điện L</b>
<b>= Ig = 50mA; dòng điện Ic = 45mA.</b>
<b>a) Xác định hệ số khuếch đại dòng một chiều a.</b>
<b>b) Nếu mắc transistor theo sơ đồ emitơ chung (EC), hãy tính hệ số p.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Hệ số khuếch đại dòng một chiều a</b>
I 49
a = -^ = — = 0,98
Ie 50
<b>b) Hệ số p tính theo a</b>
<b>a) Xác định dòng tĩnh colectơ </b>
<b>Ic-b) Tính hệ số khuếch đại p, a.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Tính dòng tĩnh colectơ Ic</b>
<b>= Ig </b>- <b>Ig = </b>r,602 - 0,016 <b>= l,586mA</b>
<b>Hê số khuếch đai a = — = </b> <b>^ = — — = 0,99</b>
<b>Ie</b> <b>Ie</b> <b>1,602</b>
<b>Hệ số khuếch đại p</b> <b>lẹ _ Iẹ - Ib _ 1,6 02 -0 ,0 1 6</b>
<b>I,B </b> <b>I</b> <b>0^016</b>
<b>Cũng có thể xác định p theo cơng thức:</b>
a 0,99
<b>99,125</b>
1 - a 1-0,99 = 99
<b>59) Bài tập 2-3. Biết đặc tuyến vào và đặc tuyến ra của transistor mắc theo</b>
<b>sơ đồ emitơ chung EC như hình 2-10.</b>
<b>Bằng phương pháp đồ thị hãy xác định:</b>
<b>a) Hệ số khuếch đại p tại điểm làm việc A.</b>
<b>b) Điện trở vào </b> <b>= </b>
<b>ĨBE-c) Hệ số khuếch đại a nếu mắc theo sơ đồ bazơ chung BC.</b>
<b>d) Nếu tín hiệu vào Ig thay đổi, xác định hệ số khuếch đại dòng xoay chiều.</b>
<b>-ụ m A )</b>
<b>40</b> <b>Ig=0,4iĩiA</b>
<b>Ig=03mA</b>
<b>i . .</b> <b>l3=0,2mA</b>
<b>ĩp=0,lmA</b>
<b>0,2 </b> <b>0,4 0,50,6 </b> <b>0,8 Ugg(V)</b> <b><sub>ưce</sub><sub>(V)</sub></b>
<b>a) </b> <b>b)</b>
<b>Bài giải</b>
<b>p = Ị ^ = “ : l ° Ị = 100</b>
BO <b>0 ,2 .1 0</b>
- 3
<b>1..^ </b> <b>0 ,7 0 -0 ,5 </b> <b>0,65 </b> <b>^</b>
<b>b) Điên trở vào R v = r,^ = ----SS- = — — — </b> <b>, = —</b> <b>= 3 ,2 5 k Q</b>
<b>AL </b> <b>(0,3-0,1)10-' </b> <b>0,2.10“'</b>
_BE _
B
<b>c) Nếu mắc theo sơ đồ bazơ chung BC hệ số khuếch đại tĩnh </b><i>a</i><b> được</b>
<b>xác định</b>
<b>a = </b>
<b>1 + p </b> <b>1 0 0 + 1</b>
<b>d) Khi dòng điện vào Ig thay đổi từ 0,1 đến 0,3mA, tìm biến thiên dịng</b>
<b>Ic tương ứng trên đặc tuyếh ra, tính được hệ số khuếch đại p xoay chiều.</b>
/
<b>6 _ Aĩ c _ ( 2 8 , 5 - 9 , 8 ) 1 0 -^</b>
<b>A L </b> <b>( 0 ,3 - 0 ,1 ) 1 0 '</b>
<b>= 93,5</b>
<b>(^6^ Bài 2-4. Cho mạch khuếch đại dùng</b>
<b>transistor như hình 2-11</b>
<b>B iết; </b> <b>R c = 5 k Q</b>
<b>p = 5 0</b>
<b>điện trở vào Ry = ĩgE = IkO</b>
điện áp <b>vào </b>Uy = UgE = 0,1V
<b>a) Xác định dòng điện vào và dòng điện ra.</b>
<b>b) Tmh hệ số khuếch đại điện áp của transistor.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Dịng điện vào</b>
<b>0,1</b>
<b>Hình 2-11</b>
<b>= 10"" = 0,lm A</b>
<b>Dịng điện ra:</b>
<b>Điện áp ra:</b>
<b>U , = </b> <b>= Ic-Rc = 5.10^5.10^ = 25V</b>
<b>b) Hệ số khuếch đại điện áp</b>
.0,1
<b>Bài tập 2-5. Đặc tuyến vào và ra của transistor có dạng như hình 2-12.</b>
<b>a) Hãy xác định hỗ dẫn của transistor tại điểm làm việc </b>
<b>b) Nếu biết điện áp ƯBE thay đổi 0,2mV, điện trở Rc = 4kQ. Hãy xác</b>
<b>định điện áp ra.</b>
<b>c) Tính hệ sơ' khuếch đại điện áp.</b>
<b>1^=4,2</b>
<b>7 0,8 U„,(V)</b>
Ic(mA)
<b>50^iA</b>
40|J.A
<b>U=3,Q.</b> <b>30^A</b>
<b>20|aA</b>
I„=10HA
Uc e( V )
<b>a) </b> <b>Hình 2-12. Đặc tuyến vào (a) và đặc tuyến ra (b) của transistor </b> <b>b)</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Hỗ dẫn của transistor được xác định bằng phương pháp đồ thị</b>
<b>s = _éíc_</b>
<b>AUbb ’ V</b>
<b>- u „ , </b> <b>0 ,7 - 0 ,6 0,1 </b> <b>V</b>
<b>b) Nếu AUgg = 0,2V thì dịng Ic biến thiên</b>
<b>c) Hệ số khuếch đại điện áp</b>
<b>K „ = H ^ = M = 48</b>
<b>(^6^ Bài tập 2-6. Transistor lưỡng cực có đặc tuyến vào và ra mắc theo sơ</b>
<b>đồ EC như hình 2-13. Căn cứ vào đặc tuyến hãy xác định gần đúng các</b>
<b>thông sô' sau:</b>
<b>a) Điện trở vào tĩnh tại điểm </b>
<b>c) Hệ số khuếch đại dòng điện một chiều p.</b>
<b>d) Hệ số khuếch đại dòng xoay chiều.</b>
<b>250</b>
200
<b>50</b>
BE<b>(V)</b>
- Ib(^ A )
40
‘ <i>Ỉ Ặ m A )</i>
250fxA
/
30
25,
200n A
ISOuA
ỹ f ! !
...
15. , L . _ _ iü Q ü A .
---► <sub>5 ’</sub>
/ I«=50jiA
lị U^V)
<b>a)</b> b)
Hình 2-13. <b>Đặc tuyến vào (a) và ra (b) của transistor luỡng cực</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Điện trở vào tĩnh</b>
R = r , = 4 k Q
<b>'' </b> <b>Igo </b> <b>150.10-®</b>
<b>b) Điện trở vào động Rvd</b>
<b>o </b> <b>_ </b> <b>- U</b> <b>be, _ </b> <b>0 ,6 8 - 0 ,5 2</b>
^ V đ “ a t ^ T T
<b>AI</b><sub>B</sub> <b><sub>I</sub><sub>b</sub><sub>, - I</sub><sub>b</sub><sub>.</sub></b> <b>(</b>200<b>-</b> 100)10
<b>= l,6 k Q</b>
~6
<b>I » </b> <b>I50.10-*</b>
<b>d) Hệ số khuếch đại dòng xoay chiều p_</b>
<b>AI3</b>
<b>AIb= I3 -Ib_ =(200-100)10-^ = 100.10</b>
<b>Tìm AIc tương ứng trên đặc tuyến ra</b>
<b>I„ =30mA; </b> <b>= 15mA</b>
AIc = (30-15).10l
<b>(200-100)10-"</b>
<b>( 6 ^ Bài tập 2-7. Oio mạch điện như</b>
<b>hình 2-14. Nếu biết dòng Ico =</b>
<b>5mA; hệ số p = 100; </b> <b>5V;</b>
<b>thiên áp Ubeo = 0,6V; E = lOV.</b>
<b>a) Vẽ các dòng điện một chiều chạy</b>
<b>trong mạch.</b>
<b>b) Tính điện trở R e</b>
<b>c) Điện áp Uc so với đất.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Dòng điện một chiều chạy trong mạch như chỉ đẫn trong hình 2-14.</b>
<b>Ie = Ic + Ib</b>
<b>b) Điện trở tạo thiên áp R| được xác định.</b>
<b>Hình 2-14</b>
<b>R,</b> <b>E - U ^ </b> <b>E - U ^ o </b> <b>1 0 -0 ,6 </b> <b>9,4</b>
<b>Ibo</b> <b>^co</b> <b>^ ^q-3 </b> <b>5.10 *</b>
<b>p </b> <b>100</b>
<b>188ka</b>
I „ I „ 5.10-’
<b>d) Điện áp Uc so vái điểm mass chớnh l in ỏp UỗgQ</b>
U c = U ,,o = 5V
<b>@</b> <b> Bài tập 2-8. Cho mạch điện như hình 2-14. Nếu biết R, = 220k0;</b>
<b>Rc = 2kQ; ß = 50; ưggQ = 0,5V. Hãy xác định các thông số tĩnh:</b>
<b>dòng Ig, Ic, Ie, điện áp Uceo •</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Xác định dịng Igo</b>
<b>R, </b> <b>220.10' </b> <b>220.10'</b>
<b>b) Dịng Ico = ßlß = 50.34, </b><i>lụ K</i><b> = 1,7mA</b>
<b>c) Dòng 1^0 = Ico + Ib o</b> <b>= 1 >7 + 0,0342 = 1,7342mA.</b>
<b>d) Điện áp U^go</b>
U eEo=E-Ico.Rc=10-l,7.10"'.2.10^=6,6V
<b>Bàl tập 2-9. Mạch điện như bài 2-7 nhưng mắc thêm điện trở Re</b> <b>ở</b>
<b>emitơ và biết sụt áp trên điện trở này là IV.</b>
<b>a) Xác định trị sô' R|, Rc, Re</b>
<b>-b) Xác định điện áp U c Uß so với điểm mass của máy.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Xác định Re</b>
U re = Ie o- Re = 1 V
<b>_ </b> <b>IV </b> <b>IV </b> <b>1</b>
<b>Suy ra </b> <b>Rb= — = —</b> <b>=</b> <b>^</b> <b>--- = 198Q</b>
<b>Iro + — </b> <b>5 .1 0 '^ + ~ 10-^</b>
<b>“ </b> <b>ß </b> <b>100</b>
R _ <b>_ </b>E - ^ beo <b>- U r , _ 1 0 - 0 ,6 - 1</b>
' Ibo Ibo <b>5.10-^</b>
<b>168kQ</b>
<b>- Điện trở Rc</b>
<b>^CO‘^ C “ ^ ^CEO ^R,</b>
<b>800Q</b>
V. V.V.V/
<b>IVJ.-Suyra: </b> <b>R , = </b> <b>=</b>
leo <b>5</b>.<b>10</b>-^
<b>b) Điện áp </b> Uc = <b>E - Ico R c= 1 0 -5 .1 0 “l8 0 0 = 6V</b>
h a y <b>U c = U , , / + U , ^ = 5 + l =</b> <b>6V</b>
<b>Điện áp </b> <b>Ub = Uggo + ƯR = 0,6 + 1,0 = 1,6V</b>
<b>( e ^ Bài tập 2-10. Cho mạch điện</b>
<b>như hình 2-15. Biết R, = 300kQ;</b>
<b>Rh = 2,7kQ; p = 100; Ư3,o =</b>
<b>0,5V ;E = 12V.</b>
<b>a) Xác định các tham số tĩnh.</b>
<b>b) Nếu mắc R, = 2,7kQ hãy tính</b>
<b>điện trở tải xoay chiều.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Trước hết xác 'định dòng tĩnh</b>
<b>bazơ I„„</b>
<b>R</b>
+E
<b>R.</b> <b>R.</b>
<b>Hình 2-15</b>
■BỐ1 ' '-'BEO ' ^E O ^'E BEO
(ở đ â y Ie o= Ico + Ib o= Ib o+ P Ib o= 0 <b>+ P)Ibo)</b>
<b>E - U „ .. </b> <b>1 2 -0 ,5</b>
<b>Suyra l30 =</b> BEO _
<b>R, +(1 + P)Re </b> <b>300.10"+(1 + 100).2,7.10^</b> <b>= 20ụA</b>
<b>- Dòng tĩnh 1^0 = lOOIgo = 100.20^iA = 2mA</b>
<b>- Dòng tĩnh 1^0 = Ic» + Ibo = 2 + 0,02 = 2,020m A .</b>
<b>- Điện áp trên cực </b>
<b>Ue = Ieo-Re = 2,02.10-^2,7.10" = 5,45V</b>
<b>Điện áp </b> <b>U c = E = 1 2 V</b>
<b>Điện áp </b> <b>Ub = Ue + </b> <b>= 5.45 + 0,5 = 5,95V</b>
<b>b) Nếu mắc R, = 2,7kQ thì điện trở tải xoay chiều ở mạch emitơ.</b>
<b>R = R / / R =</b> <b>A</b> <b>ì = A Z : ^ = l , 3 5 k Q</b>
<b>^ </b> <b>' </b> <b>R e+ R , </b> <b>2,7 + 2,7</b>
<b>Bài tập 2-11. Cho mạch khuếch đại dùng ữansistor lưỡng cực như</b>
<b>hình 2-16a. Biết E = lOV; </b> <b>R c </b> <b>= 5kQ; Re = 0,2Rõ R, = 85kO;</b>
<b>R , = 15kQ ; </b> <b>= 4 V ; Ico « c</b> <b>; p = </b>
<b>50-a) Hãy xác định các tham số tĩnh của transistor.</b>
<b>b) Điểm làm việc tĩnh </b>
<b>a)</b>
<b>a) Có thể coi</b>
<b>Suy ra:</b>
<b>Hình 2-16</b>
<b>Bài giải</b>
<b>^EO ~ ^<X)</b>
<b>E - U</b> <sub>CEO</sub>
Ic o =
■c ' * 'E
<b>1 0 - 4</b>
<b>(5 + l).10-</b> <b>= 10-^A = lmA</b>
<b>- Dòng tĩnh bazơ IgQ:</b>
<b>- Thiên áp</b>
<b>Ur</b>
<b>(15+ 85). 10^</b>
<b>b) Toạ độ điểm làm việc tĩnh O: </b> <b>= lmA;UcE0 = 4 V . t)ể dựng đường</b>
<b>tải một chiều cần xác định một điểm nữa. Từ biểu thức phương trình đưịng</b>
<b>tải một chiều.</b>
<b>Cho Ic = 0 </b> <b>u„ = E = lOV (điểm A trên trục hoành) nối qua điểm A</b>
<b>Bài giải</b>
<b>- Điện trở tải xoay chiều R_.</b>
<b>R. = R ^ //R ,= Ì</b> <b>^</b> <b> = ^</b> <b> = 2,5kQ</b>
<b>R c+R . </b> <b>5 + 5</b>
<b>- </b> <b>Để đựng đường tải xoay chiều R_ cần xác định một điểm trên trục</b>
<b>hoành hay, trên trục tung rồi nối với điểm làm việc tĩnh </b>
<b>cộng thêm một đoạn ứng với điện áp bằng IcqR- •</b>
<b>IcoR_= 1012,5.10^ </b>= <b>2,</b>5V
<b>ta được điểm A' trên trục hồnh (hình 2-16b).</b>
<b>Nối điểm A' với điểm </b>
<b>E </b> <b>10</b>
<b>ứng với dòng I „ = —— = — ——r = 4m A , rồi nối điểm B’ và o .</b>
<b>( m ) Bài tập 2-13. Cho mạch điện như hình 2-16a. Nếu E = lOV; ƯCEO = 4V ;</b>
<b>Rg = 0,1 Rc‘, Ico=20m A ; Ug£Q=0,7V, từ đặc tuyến vào của</b>
<b>transistor ứng với </b>UggQ = 0 , 7 V , <b>tìm được </b>IgQ = 0 ,2 m A .
<b>a) Xác định trị số các điện trở Rc, Re, Ri, R-> để đảm bảo được các</b>
<b>thông số trên.</b>
<b>b) Xây dựng đường tải một chiều.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Xác định trị số các điện trở</b>
<b>Từ biểu thức:</b>
<b>E = </b> <b>^CEO ^EO^E * </b> <b>^CEO</b>
<b>(ở đây có thể coi I^Q « IgQ để đơn giản cho việc tính tốn).</b>
<b>Suy ra </b> <b>+ R . = - - - ggg = </b> <b>= 300Q</b>
<b>^ </b> <b>lœ </b> <b>20.10“^</b>
<b>Re </b> <b>0,1 Rc = </b> <b>l,lR c ~ 3000</b>
<b>M = 272,70</b>
1,1
<b>Rg = 0 , l R c = 2 7 ,2 Q .</b>
<b>- Điện trở Rj được xác định theo biểu thức:</b>
~ <b>'^BEO</b>
<b>Suy ra</b>
<b>(ở đây chọn dòng phân áp Ip = 5 Ißo )</b>
<b>R </b> <b>0.7 + 2 0.10 -.2 7 ,2 7 ..^</b>
<b>^ </b> <b>5.1„ </b> <b>5.0,2.10-’</b>
<b>- Điện trở R| được xác định từ biểu thức:</b>• I ♦ •
<b>Ri(Ip+ I^q) = E - IpR2 = E - UggQ-^IgQRg</b>
<b>6.0,2.10-b) Để xây dựng đường tải một chiều, ngoài điểm làm việc tĩnh </b>
<b>Từ phương trình UcE = E - Ic(Rc + Re)</b>
<b>nếu cho UcE = 0 thì</b>
E 10
= 0,0333A = 33, 3mA
Rị. + Rg 300
<b>ta được điểm B trên trục tung, nối B với </b>
<b>Hình 2-17</b>
<b>a) Xác định trên đồ thị dịng bãơ hồ Ij5ss^ và điện áp khố U</b>
<b>qsk-b) Tính dịng Iq ứng với các giá trị Uos = OV; U os = -<sub>2</sub>V; U os = -4V và</b>
U g s <b>= -6V.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Từ đặc tuyến truyền đạt Id = </b>f ( Ư G s ) <b>hình 2-18a, dịng bão hồ Ipss ứng</b>
<b>với </b>U q s <b>= </b>
<b>Điện áp khoá Ugskứng với Iq = 0, trên đồ thị xác định được Uqsk = -8V.</b>
<b>Hình 2-18. Đặc tuyến truyền đạt (a) và đặc tuyến ra (b) của J-FET kênh N</b>
<b>Id = Idss(1- ^ ) '</b>
<b>U</b><sub>GSK</sub>
<b>Ugs = 0 ^ Id = Idss = 15mA</b>
Uos = <b>-2V-^ </b> = <b>15 (1 - </b> = <b>8,437mA.</b>
<b>-“0</b>
Ugs = <b>-4V </b>^ l o = <b>15 </b> = <b>3,75mA.</b>
<b>—o</b>
<b>Ucs = -6V ^ Id = 1 5 ( 1 - — )' = 0,9375mA.</b>
<b>(7 1^ Bài tập 2-15. Cho mạch điện dùng</b>
<b>J-FET kênh N như hình 2-19. Đặc</b>
<b>tuyến của J-FET như bài 2-14.</b>
<b>Biết E = 15V; điểm làm việc tĩnh</b>
<b>được chọn ứng với Rd = IkQ.</b>
<b>a) Xác định trị số Rị.</b>
<b>b) Xác định thiên áp Uqsq .</b>
<b>c) Điện áp trên cực máng Up.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Điện trở Rs được xác định theo</b>
<b>biểu thức:</b>
U
R - - U q d k <b>- </b> <b>8V</b>
<b>^ </b> <b>21™ </b> <b>2.15.10-^</b> <b>= 266Q</b>
+E
<b>H h -p -H iỊ</b>
<b>Hình 2-19</b>
<b>b) Thiên áp</b> <sub>GSO</sub> <b>= R Jn = 266.7,5.10'" « <sub>S-^D</sub></b> <b>2V</b>
<b>(ởđây I t , = % = ^ = 7,5mA)</b>
• <b>2</b> <b>2</b>
<b>c) Điện </b>áp <b>Uq</b>
<b>Ud = E - Id. Rd= 15 - 7 ,5 .1 0 ^ 1 0 ^ = 7 ,5 V</b>
<b>Bài tập 2-16. Cho mạch tạo thiên áp</b>
<b>cho J-FET kênh N bằng phương pháp</b>
<b>phân áp như hình 2-20. Biết: E = 15V;</b>
<b>R, = 600kQ; R, = 150kQ; Rß =</b>
<b>l,5kQ; Rs = IkQ; </b> <b>5mA.</b>
<b>a) Xác định </b>
<b>Uas-b) Dòng cực máng Ip.</b>
<b>c) Điện áp trên cực máng Up.</b>
<b>Bài giải</b>
GS
<b>R| +R j</b> <b>(600 + 150)10</b>
<b>E</b>
<b>Hình 2-20. Mạch tạo thiên áp</b>
<b>cho J-FET</b>
<b>5.10"\10' = - 2 V</b>
<b>,R ,=</b> <b>15</b> <b>150 = 3V</b>
<b>Điện áp trên cực cửa U f - •_</b>
<b>R ,+ R , </b> <b>" </b> <b>600 + 150</b>
<b>Điện áp trên cực nguồn Us = ƯQ - </b>U qs<b>= 3 - (-2) = 5V.</b>
<b>hay </b> <b>Us = Is.Rs = Id-Rs = </b>
<b>b) Xác định lại dòng cực máng Ip</b>
<b>^ </b> <b>Rs </b> <b>10'</b>
<b>c) Điện áp trên cực máng Up</b>
<b>Ud = E -Id.R d= 15-5.10M ,5.10^ = 7,5V</b>
<b>Điện áp Uds= Uo - U s = 7,5 - 5 = 2,5V.</b>
<i>(t ỉ) Bài tập 2-17. Cho mạch điện dùng MOSFET kênh đặt sẵn như hình</i>
<b>2-21 a và đặc tuyến truyền đạt như hình 2-21b. Biết: E = 12V;</b>
<b>Ro = 200kQ; u 3 , 5 V .</b>
<b>a) Hãy xác định trị số điện trở R| để tạo thiên áp yêu cầu Uqsq= -2V .</b>
<b>a)</b>
<b>Hình 2-21. Mạch điện (a) và đặc tuyến truyền đạt (b)</b>
<b>Bài giải</b>
<b>= </b> <b>- U30</b> <b>= - 2 + 3,5 = 1,5V</b>
<b>Vì dịng lo = 0 nên có thể viết</b>
<b>Suy ra</b>
<b>R .=</b>
<b>R. =</b>
<b>R, + Rq•R.</b>
<b>U</b><sub>G</sub> <b>R</b>G
12 200
<b>Thay số: R, </b> <b>— 200 = 1400k0 = 1,4MQ</b>
<b>' </b> <b>1,5</b>
<b>b) Dòng 1^0 = 5mA ứng với ƯQ5Q = -2 V (xác định trên đồ thị 2-2 Ib).</b>
<b>(7^ Bài tập 2-18. Như bài 2-17. Nếu chọn điểm làm việc ứng với</b>
U qsq <b>= - 2 V , dòng IpQ = 5mA; điện trở Rjj = l,2kQ.</b>
<b>a) Hãy xác định điện áp Uq.</b>
<b>b) Tính điện trở Rs.</b>
<b>c) Khi điện áp vào thay đổi trong khoảng -2V ± 0,5V, hãy xác định biên</b>
<b>độ điện áp ra và hệ số khuếch đại Kụ.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>3,5</b>
<b>Ido</b> <b>5.10-^</b>
<b>= 7 0 0 0</b>
<b>c) </b> <b>Khi điện áp vào Uqs thay đổi trong phạm vi -2V ± 0,5V, xác định</b>
<b>trên đồ thị 2-2 Ib dòng Id thay đổi từ 2,5mA đến 6,25mA, như vậy biến thiên</b>
<b>dòng Id từ đỉnh - đỉnh</b>
AIó = 6,25 - 2,5 = 3,75mA
<b>Điện áp ra (đỉnh - đỉnh) sẽ biến thiên</b>
<b>u „ = AId-Rd = 3,75.10-M,2.10^ = 4,5V</b>
<b>1</b>
<b>tập 2-19. Một MC^PETkốih đặt sẵn có đạc tuyái ttuyài đạt như Hình 2-22.</b>
<b>a) Căn cứ vào đặc tuyến xác định hỗ đẫn tại vùng nghèo ƯGS = -2V và</b>
<b>tại vùng giàu ƯQS = +3V.</b>
<b>b) Cho nhận xét.</b>
<b>iD(mA)'</b>
<b>15</b>
<b>vùng g ià u / ị </b> <b>M</b>
<b>10</b>
<b>7,5</b>
<b>5</b>
<b>vùng nghèo</b>
<b>-4 -3 -2 -1 </b> <b>1 2 3 4 </b> <b>Uqs(V)</b>
<b>Hình 2-22</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Tại vùng nghèo, theo đổ thị</b>
U g s <b>= -2 V -> I d = l,2mA</b>
<b>Ugs = -IV </b> <b>Id = 2,5mA</b>
A U o s = lV
<b>Hỗ dẫn g„ = -" -° - = l,3^^^hay l,3mS (milisimen)</b>
<b>AUqs</b> <b>V</b>
<b>Tại vùng giàu Uos = +3V -> Id = lOmA</b>
<b>Ugs = +4V </b> <b>Id = 15mA</b>
<b>Alß </b> <b>1 5 -1 0 </b> <b>_ mA, </b> <b>_ „</b>
<b>Hỗ dẫn g„ = —</b> <b>= ——— = 5 —— hay 5mS</b>
<b>AU</b><sub>GS</sub> <b>4 - 3</b>
<b>b) Nhận xét:</b>
<b>ở vùng giàu hỗ dẫn của MOSFET lớn hơn vùng nghèo.</b>
<b>Bài tập 2-20. Cho mạch điện dùng</b>
<b>J FET kênh N như hình 2-23. </b><i>Biết</i>
<b>Ro = 1,5MQ; Rs = 300Q; Rß =</b>
<b>2,2kQ; R, = 15kQ; E = 15V.</b>
<b>a) Xác định điện ttở tải xoay chiầi R_.</b>
<b>b) Hỗ dẫn động tại Uqs = -2V.</b>
<b>c) Tính hệ số khuếch đại Ky.</b>
<b>d) Tính điện áp ra </b> <b>n.ếu</b>
<b>Bàỉ giải</b>
<b>a) Điện trở tải xoay chiều R_</b>
<b>b) Hỗ dẫn tại gốc:</b>
ê m o
GSK
<b>HỖ dẫn tại điểm Ucs = -2V.</b>
<b>U</b>
ê m ê mo 1
GS
<b>U</b><sub>GSK .</sub> <b>= 5mS</b>
-6 <b>= 3,33</b>
<b>lĩìA</b>
<b>c) Tính hệ số khuếch đại</b>
<b>d) Xác định điện áp ra</b>
<b>Uos = OV; </b>Ugs <b>= +2,0V; Uos = -2,0V.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>- Khi Uq5 = 0 —> Ij) = Idss “ 15mA.</b>
<b>-Khi</b>
<b>Ucs = +2V ^ I ^ = I^s3</b> 1
<b>- Khi Uqs = -2 V -> In = 15.10</b>
GSK
<b>= 15.10</b>
-6 <b>= 26,66mA</b>
-6 <b>= 6,6mA.</b>
<b>Bài tập 2-22. Một MOSFET kênh N cảm ứng có đặc tuyến truyền đạt</b>
<b>và mạch điện như hình 2-24.</b>
<b>a) Hãy xác định bằng phương pháp đồ thị hỗ dẫn g„ tại điểm làm việc</b>
<b>0(8V , 7,5mA).</b>
<b>b) Tính trị số Rq.</b>
<b>c) Tính điện áp ra nếu điện áp vào biến thiên IV.</b>
<b>.+15V</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Xác định hỗ dẫn g„.</b>
<b>gm =</b> <b>. ?:.^</b> <b>, 2 , 5 i ^ h a y 2 , 5 m s</b>
<b>AU</b>
<b>b) Điện trở Ro</b>
<b>= </b>- — £ p i . <b>= J 5 _ 8 _ ^ </b> <b>chọn Rß =.lkQ</b>
<b>I,</b>
<b>u„ = Ki^.Uv = g„.Ro.Uv = 2, 5. ỉ ơ^. Ì0M,0 = 2,5V</b>
<i>(t^</i> <b> Bài tập 2-23. Cho mạch điện</b>
<b>dùng J-FET kênh N như hình</b>
<b>2-25. Biết;</b>
<b>E </b> <b>= </b> <b>12V; </b> <b>Rg = </b> <b>IMQ;</b>
<b>ư c5q =</b> <b>1,2V . Điện áp trên Rs,</b>
<b>Urs = 0,2E = 2,4V. HỖ dẫn</b>
<b>g„ = 5 </b> <b>. Điện trở cực máng</b>
<b>nguồn </b><i>r¿^</i><b> = 200kQ.</b>
<b>= 0, Ir,^ = 0,1,200kQ = 20kn.</b>
<b>b) Tính hệ số khuếch đại Ky.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Tính R,</b>
<b>R.</b>
<b>Suy ra </b> <b>R. =</b> <b>E.R,</b>
<b>^RS</b>
<b>R| + Rq</b>
<b>E</b>
= 10' 12 1
<b>vUks- U</b> <b>oso</b>
<b>= 9MQ.</b>
- 1
<b>b) Hệ số khuếch đại Ku.</b>
<b>3.1. TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Để phân tích và tính tốn các thông số kỹ thuật đối với bộ khuếch đại</b>
<b>điện tử dùng transistor làm việc ở chế độ tín hiệu bé thưòng dựa vào các loại</b>
<b>sơ đồ tưcmg đương.</b>
<b>Transistor thường được biểu diễn bằng hai loại sơ đồ tương đương:</b>
<b>- Loại thứ nhất gọi là sơ đồ tương đưcmg vật lý hay sơ đồ tưofng đưcfng</b>
<b>hình T và cũng có tên gọi là sơ đồ tương đương </b> <b>(The ĩg transistor model).</b>
<b>- Loại thứ hai được gọi là sơ đồ tương đưong tham sô' bao gồm các tham</b>
<b>số trở kháng, điện dẫn hoặc hỗn hợp.</b>
<b>Cả hai loại sơ đồ tương đương của transistor có thể coi là không phụ</b>
<b>thuộc vào tần số đến một phạm vi khá cao:</b>
<b>- Đối với các loại transistor lưỡng cực (BJT) khi tần số tín hiệu</b>
<b>f , < ( 0 , l - f 0,5)f,.</b>
<b>- Đ ối với các loại transistor hiệu ứng trường (FET) khi tần số tín hiệu</b>
<b>f,< (1 0 ^ 150)MHz.</b>
<b>Với mỗi kiểu mắc đối với transistor có ba họ đặc tuyến Volt-Ampe</b>
<b>quan trọng: họ đặc tuyến vào, họ đặc tuyến ra và họ đặc tuyến truyền đạt.</b>
<b>Các thông số kỹ thuật cơ bản đối với tầng khuếch đại điện tử dùng</b>
<b>transistor bao gồm; trở kháng vào (Ry), trỏ kháng ra (R^a), các hệ số khuếch</b>
<b>đại điện áp </b>( K u ) <b>dịng điện </b>( K ị ) , <b>cơng suất </b>( K p ) .
<b>Hệ số khuếch đại nhiều tầng ghép liên tiếp bằng tích các hệ số thành phần.</b>
<b>3.2. BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI</b>
<b>(8^ Bài tập 3-1. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-1.</b>
<b>a) Xác định r^.</b>
<b>b) Xác định trở kháng vào của tầng Ry.</b>
<b>c) Xác định trở kháng ra của tầng </b> <b>(với fo = oo)</b>
<b>d) Xác định hệ số khuếch đại điện áp Ku (với ĨQ = oo)</b>
<b>e) Xác định hệ số khuếch đại dòng điện </b>K ¡ <b>(với ĨQ = ũo)</b>
<b>E .J</b><sub>CO</sub> <b>2V</b>
<b>II—</b> <b> u</b>
<b>Cj </b> <b>10|iF</b>
<b>p=100</b>
<b>r„=50kQ</b>
<b>Hình 3-1</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn transistor T loại Si và thiên áp Uggo =0,7V</b>
<b>a) Dòng tĩnh IgQ sẽ là:</b>
<b>12 V -0 ,7V </b> <b>,</b>
<b>Ibo = </b> <b>—</b> <b>= 24,04^iA</b>
<b>Rg </b> <b>470kQ</b>
<b>Dòng tĩnh IgQ sẽ là:</b>
<b>1^0 </b> <b>2,428.10-'</b>
<b>b) Trở kháng vào được tính:</b>
<b>Ry — Rb // TvT</b>
<b>trong đó Tvt - trở kháng vào của transistor</b>
<b>fy^ = pr,= 100.10,71 = l,071kQ</b>
<b>Ry = 470//1,071 = l,069kQ.</b>
<b>c) Trở kháng ra của tầng được tính:</b>
<b>R „ = Rc / / ĨQ = R c / / °0 = Rc = 3kQ .</b>
<b>d) Hệ số khuếch đại điện áp của tầng:</b>
<b>r, </b> <b>10,71</b>
<b>e) Vì Rg > lOrvT = lOp.r, (470k0 > 10,71k0)</b>
<b>nên </b> <b>K ị« p = 10 0</b>
<b>Bài tập 3-2. Tính tốn lặp lại cho bài tập trên*hình 3-1 với ĨQ = 50kQ.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Ta nhận thấy các thông số trong hai câu a, b sẽ khơng có gì thay đổi nên;</b>
<b>a) r,= 10,710</b>
<b>b) R v= l,0 7 1 k a</b>
<b>c) Trở kháng ra của tầng được tính:</b>
<b>= Re // ro = 3 // 50 = 2,83kũ.</b>
<b>d) Hệ số khuếch đại điện áp của tẩng.</b>
<b>-264,24</b>
<b>r. </b> <b>10,71</b>
<b>e) Hệ số khuếch đại dòng điện Kj</b>
<i>Y-</i> _ P-Re-rp : <b>100</b>.<b>4 7 0 .5 0</b> <b>^3</b>
<b>K , = - K > = 2 H É Í 3 1 ) W 9 =94,16</b>
<b>3</b>
<b>Bài tập 3-3. Cho tầng khuếch đại dùng transistor lưỡng cực (BJT) như</b>
<b>trên hình 3-2. Hãy xác định:</b>
<b>R</b>
<b>n , </b> <b>lO^iF</b>
<b>^3 </b>6<b>,</b>8<b>kQ</b>
<b>+E^22V</b>
<b>56kn</b>
<b>^1 </b>
<b>ĩ T </b> <b>R</b>
<b>R,</b>
<b>c'lO jiF</b>
<b>X - </b> <b>p=90</b>
<b>R</b>
<b>></b>8<b>,</b>2<b>kfì n </b> <i><</i>
ra
<b>r C</b>3<b> 20|XF</b>
<b>l,5kQ</b>
<b>Hình 3-2</b>
<b>a)r,</b>
<b>b) </b> <b>Rv</b>
<b>c) R,, (với fo = 00)</b>
<b>d) Ku (với To = co)</b>
<b>e) Ki (với To = 00)</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn transistor T loại Si vói thiên áp Uggo = 0,7V</b>
<b>a) Ta có:</b>
<b>U = -M e e .. ^ </b> <b>2.22 ^ 2,81V</b>
<b>® R ,+ R2</b> <b>56+ 8,2</b>
<b>Ue = Ub- U 3eo = 2 .8 1 -0 ,7 = 2,11V</b>
<b>Ig = - ^ = </b> <b>_ _ = l,41mA .</b>
<b>Kết quả là;</b>
<b>l,5kQ</b>
<b>r, </b> <b>= —</b> <b>= 18,44Q</b>
<b>b) Ta có: Rp = R, // Rj = 56kQ // 8,2kQ = 7 ,15kQ</b>
<b>Và </b> <b>Rv = R p// ĨVT = R p// p.r, = 7,15kQ // 9 0 .1 8 ,4 4 n</b>
<b>Rv = 7,15kQ // l,66kQ = l,35kQ.</b>
<b>c) R„ = Rc // fo = Rc // co = Rc = 6,8kO.</b>
<b>r. </b> <b>18,44</b>
<b>e ) K ^ = ^ = ^</b> <b> = 4 | L Ị L = 73,04.</b>
<b>R , + r„ </b> <b>R ,+p.r. </b> <b>7,15+1,66</b>
<b>Bài tập 3-4. Tính tốn lặp lại cho bài tập trên hình 3-2. với To = 50kQ.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Với hai câu a, b sẽ hoàn toàn tương tự trong bài 3-3 nghĩa là:</b>
<b>a )r ,= 18,44Q</b>
<b>b) </b> <b>Rv= ỉ,35kQ.</b>
<b>c) R„ = Rc // ro = R, // ro = 6,8kQ // 50kQ = 5,98 kQ.</b>
<b>d)K =</b> <b>- ^</b> <b> = -</b> <b>^</b> <b> = -324,3</b>
<b>r, </b> <b>18,44</b>
_________ P ' ^ p '^0_______ __ P -R p -F p _______
<b>(ĩq+R(,)(Rp H-ry^-) </b> <b>(ĩq+R3</b> <b>XRP+Pr^)</b>
<b>90.7,15.50</b>
<b>(50+6,8X7,15 + 1,66)</b>
<b>Bài tập 3-5. Cho tầng khuếch đại dùng transistor như trên hình 3-3</b>
<b>Hãy xác định:</b>
<b>a)re</b>
<b>b )R v</b>
<b>C)R„</b>
<b>d)</b>
<b>R.</b>
<b>470k</b>
<b>U,</b>
<b>+E,, 20V</b>
2<b>,</b>2<b>k Q</b>
<b>J—</b>
<b>CIOịìP</b>
<i>K</i> <b>M</b> <b>20 </b>
<b>r =40ka</b>
<b>0,56kQ</b> <b>lỐụF</b>
<b>Hình 3-3</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn transistor T loại s¡ với Uggo = 0,7V</b>
<b>a) Điện trở </b> <b>được tính như sau;</b>
<b>J ^ </b> <b>2 0 -0 ,7</b>
<b>= —</b> <i>f</i> <b>--- - = 35,89|aA</b>
<b>R„+(1 + Ị3)R. </b> <b>470.10’ + 121.0,56.10'</b>
Ieo <b>=(P + l)lB0=121.35,89^A = 4,34mA.</b>
í
<b>và r =</b><i>_ U j _ 26</i>
EO <b>4,34</b>
<b>= 5 ,9 9 0 .</b>
<b>b) Rv = R J / rvT mà ĨVT = P(re + Re) = 120(5,99 + 560) = 67,92kQ.</b>
Rv <b>= 470kQ//67,92kQ.</b>
<b>c)R„ </b>= R c / / r o - Rc <b>= 2,2kQ.</b>
<b>r,„ </b><sub>‘VT</sub> <b>67,92</b>
<b>R</b>
<b>e) Kị= - K ^ , ^ = -(-3 ,8 9 )^ ? 4 ^ = 104,92.</b>
<b>R</b> 2,2
<b>(^8^ Bài tập 3-6. Tính tốn lặp lại cho bài tập trên hình 3-3 khi có tụ Q</b>
<b>Bài giải</b>
<b>b) Vì điện ứở Re sẽ bị ngắn mạch đối với thành phần xoay chiều của tín</b>
<b>hiệu qua tụ Q nên:</b>
<b>Ry = Rg / / </b> <b>m à </b> <b>= p.ĩg</b>
<b>nên: </b> <b>Rv = Rb // p.ĩe = 470kQ // 120.599Q</b>
<b>= 4 7 0 k Q / / 7 1 8 ,8 Q = 7 1 7 J 0 Q .</b>
<b>c) R„ = Rc = 2,2kQ.</b>
<b>d) K„ = </b> <b>= - ^ 4 4 ^</b> <b> = -367,28</b>
<b>e)K ,=</b> <b>PR</b>B _
<b>Vr</b>
<b>5,99</b>
<b>120.470.10^</b>
<b>470.10^+718,8</b> <b>= 119,82.</b>
<b>Bài tập 3-7. Cho tầng khuếch đại dùng transistor như trên hình 3-4</b>
<b>a)r,</b>
<b>b) Rv</b>
<b>c) R .</b>
<b>d )K ,</b>
<b>e) </b> <b>Ki</b>
<b>Ti,: </b> <i>2 0 A 2 ^</i>
<b>“ </b> <b>R B + ( l + ß)Rg </b> <b>2 2 0 k Q + 101.3,3k O</b>
<b>= (1 + ß)ig^ = 101.20,42^A = 2,062mA</b>
<b>nên: </b> <b>r = </b> <b>= - — -■ = 12,610</b>
<b>' </b> <b>Ieo</b> <b>2 ,0 6 2</b>
b ) R v = R b / / rv T = R b / / ß-re + ( 1 + P ) R e
<b>= 220kQ // 100.12,610 + 101.3,3kü</b>
<b>= 2 2 0 k n / / 3 3 4 ,5 6 k Q = 1 3 2 ,7 2 k fì.</b>
<b>c) R,, = Re // r, = 3,3kQ // 12,61Q = 12,56Q = r,.</b>
<b>= </b> <b>= 0,996</b>
<b>Uv </b> <b>r^+Rß </b> <b>3,3.10^ + 12,61</b>
<b>e ,K ,= -</b> <b>^</b> <b> = - - J 5 ^ = - 3 9 , 6 7 .</b>
<i><b>R^ + Ty j</b></i> <b>2 2 0 + 3 3 4 ,5 6</b>
<b>hoặc có thể xác định theo biểu thức khác:</b>
<b>Ki = -K „ ^</b> <b> = -0 ,9 9 6 </b> <b>= -4 0 ,0 6</b>
<b>' </b> <b>’ </b> <b>3,3kQ</b>
<b>(8^ Bài tập 3-8. Tính tốn lặp lại như bài 3-7 với ĨQ = 25kQ, xem hình 3-4.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Việc tính tốn đối với T(. giống như trong bài 3-7 nên: </b> <b>= 12,61Q.</b>
<b>b) Vì To « </b>coQ <b>hay To < lORß nên Tvt được tính như sau:</b>
<b>r „ = ß.r. + </b> <b>^ I0 0 .1 2 .6 in + </b> <b>» 2 9 5 ,7 k fì</b>
<b>l + đ e </b> <b>i + 3,3k£ỉ</b>
<b>ĨQ </b> <b>25kQ</b>
v à R v = R b / /
<b>c)R „ = RE//re=12,56Q.</b>
<b>(1 + ß ) ^ </b> <b>(10 0+</b> <b>1)</b>
<b>d) </b> <b>^</b> <b> = --- -</b> <b>1M</b> <b>I = 0 ,9 9 6 .</b>
<b>1 + —^ </b> <b>l + n i</b>
<b>e) K¡= - K ^ ^ = -0,996</b>
<b>Bài tập 3-9. Cho</b>
<b>tầng </b> <b>khuếch </b> <b>đại</b>
<b>dùng transistor mắc</b>
<b>BC như trên hình</b>
<b>3-5. Hãy xác định:</b>
<b>a)r,</b>
<b>b)Rv</b>
<b>C)R„</b>
<b>d) K,</b>
<b>e) Ki</b>
<b>126,15kQ</b>
<b>3,3kQ</b> <b>= -38,07.</b>
1 0
<i>K Ỉ</i>
<b>Hình 3-5</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn transistor T loại Si với UggQ = 0,7V</b>
<b>nên r , = Ì ỉ i = ^ = 20Q .</b>
<b>IkQ</b>
<b>b) Trở kháng vào khi mắc BC sẽ là:</b>
<b>Rv = Re/ / Te = IkQ / / 20Q = 19,61Q.</b>
<b>c) R,, = Re // ro = Rc // IMQ = Rg = 5kQ.</b>
<b>K - </b> <b>_ 5.10^</b>
<b>d) K,</b> <b>= 250</b>
20
<b>e) Ki= i i - = - ^</b> <b> = - ^</b> <b> = - a = -0 ,9 8 = - l</b>
<b>L, </b> <b>L, </b> <b>L</b>
<b>b) Rv</b>
<b>c) R„</b>
d ) K ,
<b>e) K¡</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn transistor loại Si</b>
<b>v ớ ìU 3 ,o</b> <b>= 0 , 7 V .</b>
<b>a) Từ:</b>
+ E „ 9 V
I,
R , 1 8 0 k Q
<b>R.,</b>
2 ,7 k Q
<b>QIO^F</b>
<b>U</b>
<b>R</b>
<b>p=200</b>
<b>r„=ooQ</b>
ra
<b>Hình 3-6</b>
<b>9 V -0 ,7 V</b>
<b>^BO ~ — —</b> <b>= --- --- --- = 1 l,53|.iA</b>
<b>Rg+ịỉR c </b> <b>180kQ +200.2,7kQ</b>
<b>Lo = (1 + P)Ibo = (1 + 2 00)11,53|aA = 2 ,32m A</b>
<b>và</b>
EO
<b>b)</b>
<b>2,32</b>
<b>p </b>
11,21
1 , 2 , 7
<b>= 560,5Q</b>
2 0 0 1 8 0
<b>c) R,, = Rc // ro // Rb với ĩo > lORc thì</b>
<b>R„ = Rc // Rb và với Rg » Rc ta có;</b>
<i><b>K</b></i> <b> = </b>
<b>Rc-ở đây ta tính được;</b>
R „ = R c // R b = 2 , 7 k Q // 1 8 0 k Q = 2 , 6 6 k Q .
<b>d) Ky = </b> <b>= -240,86</b>
<b>e) </b><i>K .=</i> <b>PR,</b>
11,21
<b>200.180</b>
<b>= 50.</b>
<b>R g+pR c </b> <b>180 + 200.2,7</b>
<b>90 ) Bài tập 3-11. Cho tầng khuếch đại dùng transistor như trên hình 3-7. Hãy</b>
<b>c)</b>
<b>d) K;</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Trở kháng vào của tầng</b>
<b>được xác định theo biểu thức:</b>♦ •
<b>Rv = R B / / h „ e = 330kQ //</b>
<b>l,175kQ = l,171kQ.</b>
<b>b) Trở kháng ra của tầng</b>
<b>được xác định theo biểu thức:</b>
• +E
<b>u</b><sub>ra</sub>
<b>h,,= 1 2 0</b>
<b>h,^=l,!75krì</b>
<b>h22e=20jiAA^</b>
<b>Hình 3-7</b>
<b>R . =</b>
1
'2 2 e
<b>7/R^ = r„ //R ^= 50kQ // 2,7kQ = 2,56kQ =: R,</b>
<b>ở đây:</b>
'2 2 e <sub>20</sub>
<b>V</b>
<b>= 50kQ</b>
<b>c) Hệ số khuếch đại điện áp của tầng sẽ là:</b>
<b>K „ , . J ! L</b> <b>Z</b> <b>^ , </b> <b>-2 6 2 ,3 4</b>
‘l i e <b>1,171</b>
<b>d) Hệ số khuếch đại dòng điện sẽ là;</b>
<b>K ,= Ị * -= I > j,.=1 2 0.</b>
<b>Bài tập 3-12. Cho</b>
<b>tầng khuếch đại dùng</b>
<b>transistor trường như</b>
<b>trên hình 3-8. Hãy</b>
<b>xác định:</b>
<b>a)gm</b>
<b>b)r,</b>
<b>c) </b> <b>Ry</b>
<b>20V</b>
<b>2kn 5R ,</b>
D
G
<b>Rv c,</b>
<b>ư.</b>
Ì 2 V
<b>U.</b>
<b>Up=-8V</b>
ưgso=-<b>2</b>V
Ij^=5,625mA
<b>d) R .</b>
<b>e ) K ,</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Từ phương trình Shockley đối với transistor trường loại J-FET ta có:</b>
<b>Sm„</b>
<b>2ĩ_</b>
<b>U</b>
<b>2.10mA</b>
<b>8V</b>
ê m B m „
<b>U</b><sub>GS„ _</sub>
<b>= 2,5mS</b>
<b>b)</b> <b><sub>''d= — =</sub></b>
<b>U</b> <b>) = 2,5m S(l— ^) = l,</b>-8 <b>88mS</b>
<b>_Ị^</b>
<b>ểd</b>
1
<b>= 25kQ</b>
<b>c)</b> <b>Ry </b>= <b>R(3</b>/ / T y j = <b>Rq </b>/ / co — <b>R-G </b>— I M O
<b>d) R„ = Ro // Td = 2kQ // 25kQ = 1,85kO</b>
<b>e) Ku = -gl(Ro // r j = -l,88mS.l,85kO = -3,48.</b>
<b>(^92^ Bài tập 3-13. Cho tầng</b>
<b>khuếch đại lặp dùng J-FET</b>
<b>như trên hình 3-9 và biết</b>
<b>thêm: </b> <b>ư o s o = -2,86V;</b>
<b>Up = -4V; </b> <b>=4,56mA;</b>
Idss = <b>16mA; </b> = <b>2 5</b>|^s.
<b>Hãy xác định:</b>
<b>a)gm</b>
<b>b)r,</b>
<b>c) </b> <b>Rv</b>
<b>d) R™</b>
<b>0,05^F</b>
<b>n </b>
<i>....-..-i</i>
<b>'Edd^V</b>
<b>• </b> <b>i f ----^</b>
<b>Uv </b> <b>,</b> <b>aOSMF</b>
<i>K</i>
<i>^ Iivm</i>
<i>> </i> <i>R,<> </i> <b>^2 </b>
<b>2,2kQ </b> <b>3</b>
ra
<b>Hình 3-9</b>
<b>Bài giải</b>
<i>21</i>
<b>a) g </b> <b>=</b>
<i>' Om« </i> <b>-ỊJ</b>
<b>2.16mA</b>
<b>4V</b> <b>= 8mS</b>
<b>ểtn </b> <b>êmo^^</b> <b>= 8mS(l —</b> <b>= 2,28raS</b>
<b>b) 1;,= — =</b> <b>1</b> <b>= 40kQ</b>
<b>gd </b> <b>25^iS</b>
c) R v = R o / / Tv t = R g / / 00 = Rg = I M Q
<b>d) R„ = r, // R, // — = 40kQ // 2,2kQ //</b> 1
<b>g</b>m <b>2,28mS</b>
<b>= 3 6 2 ,5 2 0</b>
<b>@</b> <b> Bài tập 3-14. Cho tầng</b>
<b>khuếch đại dùng D-MOSPET</b>
<b>(MOSPET loại nghèo) như</b>
<b>ừên hình 3-10 và cho biết</b>
<b>thêm: </b> <b>Uoso=0,35V;</b>
<b>Iqo = 7,6m A ; </b>
<b>a)gm</b>
<b>b)r,</b>
<b>c) </b> <b>Vẽ sơ đồ tưcfng đương của tầng</b>
<b>d ) R v</b>
<b>e) </b> <b>R .</b>
<b>f)Ku.</b>
<b>Hình 3-10</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a ) g „ „ = ^ = - ^ ^ = 4mS</b>
<b>3V</b>
<b>g . = g . o a - ^ ) = 4(l</b>
<b>ư</b>
<b>0,35</b>
<b>-3</b> <b>) = 4,046mS</b>
<b>b)fd= — = . - ^ = 100kO.</b>
<b>gd</b>
<b>c) </b> <b>Sơ đồ tưofng đương của tầng được vẽ như trên hình 3 -11 dưới đây.</b>
<b>d) Rv = R, // R, // rvT = R, // R2 //</b>
<b>e) R„ = r, // Rd = (100 // l,8)kQ = 1,77kQ</b>
<b>f) Ku = -g„.RD = -4,046mS.l,8 = -7,28.</b>
<b>G</b> <b>D</b>
<b>Uv </b> <b>1</b>
<b>llO M fi</b>
<b>lOMQ</b>
<b>»---</b>
<b>Sm ^GS</b> <b>lOOkQ</b>
<b>D </b>
<b>s</b>
<b>Hinh 3-11</b>
<i>(<b>9</b>^</i> <b> Bài tập 3-15. Qio mạch khu&h đại dùng transistor E-MOSFET như trên</b>
<b>hình 3-12.</b>
<b>R</b>
<b>+Edd12V</b>
<b>2kQ</b>
<b>R.^IOMO</b>
<b>R,</b>
<b>1^F</b>
<b>R<sub>ra</sub></b>
<b>Hình 3-12</b>
<b>Hãy xác định:</b>
<b>a) gm</b>
<b>b)r,</b>
<b>c) Ry</b>
<b>d) R.,</b>
<b>e) </b>
<b>Ku-Bài giải</b>
<b>i; =6mA</b>
<b>Ut=3V</b>
<b>gd = </b><i><b>20ịiS</b></i>
<b>(0,24.10-'AẤ)</b>
<b>k = </b>
<b>0,24.10'’AA^-Ucso = 6,4V</b>
<b>Itx) = 2,75m A</b>
<b>a) g,„ = 2k(U.so-UT) = 2.0,24.10"^(6,4-3) = l,63mS.</b>
<b>b) r,. = — =</b> 1
<b>gd </b> <b>20|aS</b>
<b>R c + r ,//R p _ 10Mfì + 50kQ//2kQ</b>
<b>~ 1+ L ( Í . / / R</b> <b>d) ~ l + l,63mS(50kQ//2kQ)</b>
<b>Nếu khơng tính đến ảnh hưởng của </b> <b>thì:</b>
<b>= 2,42M Q</b>
;g____ __ 10 <b><sub>= 2,53MQ</sub></b>
<b>l + g„R^ </b> <b>1 + 1,63.2</b>
<b>d) R,, = Rc // r, H Rd = lOMQ // 50kQ // 2kQ = 1,92kQ.</b>
<b>Khi r^i > lORp thì trở kháng ra có thể được tính:</b>
<b>R„ = R o //R o = RD = 2kQ</b>
<b>e) Ku = -g^.Ro = -1,63mS.2 = -3,26.</b>
<b>Khi bỏ qua ảnh hưởng của </b> <b>với r<j > lORp.</b>
<b>Khi tính đến </b><i>r¿</i><b> thì:</b>
<b>Ku = -g„,(Rc // ra // </b>
<b>khuếch đại dùng J-FET như</b>
<b>UoD 30V</b>
<b>trên hình 3-13. Hãy xác</b>
<b>định điện trở tải một chiều</b>
<b>Rp của tầng vód hệ số</b>
<b>khuếch đại điện áp Ku = 10.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Với Rs = ì trên sơ đồ</b>
<b>hình 3-13 của đầu bài ta có</b>
<b>u Q5 = o v và điều đó có nghĩa là:</b>
<b>R</b>
<b>II </b> <b>T</b>
<b>Rg > lOMn</b> <b>Ip55 = 1 Olĩl A</b>
<b>Up = -4V</b>
<b>g, = 20tiS</b>
<b>Hình 3-13</b>
<b>Ku = -gn,Rn. = -gm„ Rra = -gmCRo // r<i) = -gm„ (Rd // Td)</b>
<b>Từ đó ta tính được:</b>»
<b>2I0SS _ 2.10mA</b>
<b>-gm„ = </b> <b>= 5mS</b>
<b>Up</b>
<b>và ta có; Ky = -10 = -SmSíRp // r^)</b>
10
<b>4V</b>
<b>nên; Rp // </b> <b>=</b>
<b>Mặt khác ta có:</b>
1 1
<b>rd= — =</b>
<b>g. </b> <b>20.10-^</b>
<b>Khi đó: Rd // r, = Rd // 50kQ = 2kQ</b>
<b>= 50kfì</b>
<b>RoSOkQ</b>
<b>R^+SOkQ</b>
<b>RoSOkQ = 2(Rd + 50)kQ</b>
<b>Vậy Rj) = 2,08kQ và chọn điện trở Rß theo tiêu chuẩn sẽ là Rjj = 2kQ.</b>
<b>Hãy xác định điện trở Rj) và Rs với Ku = 8 và Uqs_ = —Up = - I V . Biết</b>
<b>thêm: Idss = lOmA; Up = -4V; gj = 20|J,S.</b>
<b>^DSS *” ỉômA</b>
U p = - 4 V
<b>Ga = 20^lS</b>
<b>Hình 3-14</b>
<b>Bài giải</b>
<b>T- </b> <b>' </b> <b>_ 2Idss _ 2.10mA</b>
<b>Ta có; </b> <b>- = 5mS</b>
<b>U,</b>
<b>và g„ = g „ „ ( l - ^ ^ ) = 5 m s ( l - ^ ) = 3,75mS</b>
<b>mặt khác: Ku = -g„(RD // r<j)</b>
<b>nên</b>
<b>Rd // ra = Rd // — = Ri, / / - ^ = Rd//50kQ = 2,13kQ</b>
<b>gd </b> <b>20|aS</b>
<b>Từ đó ta xác định được Ro = 2,2kQ (đúng theo tiêu chuẩn).</b>
<b>'^GSO “ ~^DO^S</b>
<b>^DO — ^Dss(^</b>
<b>Up</b>
<i>ý =</i><b> lOmA</b>
<b>- 4</b> <b>= 5,625mA</b>
<b>Vậy Rs = </b> <i>^ </i> <b>= 177,80</b>
<b>I</b><sub>DO</sub> <b>5,625.10</b>
<b>Chọn theo bảng điện trở tiêu chuẩn Rs = 180Q.</b>
<b>{^9^ Bài tập 3-18. Qio tầng khuếch đại dùng J-FET như trên hình 3-14 (xem</b>
<b>số liệu bài tập 3-17). Hãy xác định giá trị R|5, Rs khi khơng có tụ Q .</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Khi khơng có tụ Cs trên mạch, các đại lượng tính toán cho chế độ một</b>
<b>chiều của tầng khơng có gì thay đổi nghĩa là: ƯQSO = - I V ; Ij3ò = 5,625iĩiA ;</b>
<b>Rs = 180fì! (như trong bài 3-17).</b>
<b>Biểu thức tính hệ số khuếch đại điện áp Kjj sẽ là:</b>
— <b>§m^D</b>
<b>" </b> <b>l + Sn,Rs</b>
<b>8 =</b> <b>-</b> <b>3,75mS.Rj3</b>
<b>l + 3,75.10"^180</b>
<b>_ 3,75mS.Rp</b>
<b>1+0,675</b>
<b>từ đó tính được Rq sẽ là:</b>
<b>13 4</b>
<b>R ^ = - — —- = 3,573kQ</b>
<b>° </b> <b>3,75mS</b>
<b>(^98^ Bài tập 3-19. Cho bộ khuếch đại điện tử như trên hình 3-15. Hãy xác định</b>
<b>K^; Ry; Rn.; u^; u ’ với </b> <b>Ugso= - 1 ,9 V ; </b> <b>Ioo=2,8m A và R, = lOkQ.</b>
<b>Ipss = lOmA; Up = -4V; Tị và T2</b> <b>cùng loại và có cùng các tham số.</b>
<b>ra</b>
<b>Hình 3-15</b>
<b>Bài giải</b>
ê m o
_ _ <b>2.10mA</b>
ê m S m o ^ ^
<b>U</b>
<b>Up</b>
<b>) = 5mS</b> 1 <b>-1>9</b>
<b>4 </b> <i>J</i><b>= 2,6mS</b>
<b>Hệ số khuếch đại Ku sẽ là:</b>
<b>K ,= K ,,.K ^ ,^ = (-6 ,2 )(-6 ,2 ) = 38,4</b>
<b>Điện áp ra sẽ là:</b>
<b>u „ = Ky.Uv = 38,4. lOmV = 384mV</b>
<b>Trở kháng vào của bộ khuếch đại là:</b>
<b>Ry = Rg = R2</b> <b>3,3MQ</b>
<b>Trở kháng ra của bộ khuếch đại là;</b>
<b>R , = R5 = </b> <b>= 2,4kD.</b>
<b>Khi mắc tải R, = lOkQ, điện áp ra trên tải sẽ là:</b>
<b>(9^ Bài tập 3-20. Cho bộ khuếch đại điện tử dùng BJT như trên hình 3-16</b>
<b>với Ub = 4,7V; Ue = 4V; Uc = </b>
<b>R</b>
10 )iF
<b>h </b>
<b>15kQ</b>
<b>25^iV </b> <b>R < 4 J Ị ^</b>
<b>:R,2,2ka *^5</b>
<b>q 10nF</b>
<b>P=20Ĩ</b>
<b>R7</b> <i>> </i><b>2,2kO</b>
• <b>+E,,20V</b>
<b>4,7kn</b>
<b>1</b>
C , 1 0 |iF
<b>p=200</b>
<b>^6</b>
<b>20mF</b>
<b>Hình 3-16</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Trước tiên ta xác định điện trở Tg</b>
<b>= ^ = 6,5Q</b>
<b>Hệ số khuếch đại đỉện áp tầng 1:</b>
<b>r. </b> <b>_ R _ R c(//R 4 //R 5 //P -r.)</b>
<b>*^u, ~ </b> <b>“</b>
<b>Te </b> <b>Te</b>
<b>2 ,2kQ //(15kQ//4 ,7kQ//200.6,5Q</b>
<b>ở đây</b>
<b>R ,, = R3//(R ,//R ,//p .r J</b>
<b>Hệ số khuếch đại </b> <b>sẽ là:</b>
<b>. </b> <b>= _ ^ = _ ^ = _</b> <b>^</b> <b> = _ 2 : ^ . _ 3 3 8 , 4 6</b>
<b>Ku = Ku, </b> <b>= (-102,3){-338,46) = 34624</b>
<b>u „ = Kij.Uv = 34624.25^iV = 0,866V</b>
<b>Trở kháng vào của bộ khuếch đại là:</b>
<b>Rv = R, // R, // pr, = 4,7kQ // 15kQ // 200.6,50 = 953.6Q</b>
<b>Trở kháng ra:</b>
<b>— Rc ” ^6 ~ 2,2kQ.</b>
<b>Khi mắc R, = lOkQ điện áp ra trên tải sẽ là:</b>
<b>u = — ^ — U = — 1 ^ 0 .8 6 6 V = 0.71V</b>
<b>> 2 , 4 k n </b> <b>^3</b>
0 ,0 5 ^ F
<b>4,7kQ </b> <b>4 = .</b>
<b>1</b>
<b>Hình 3-17</b>
<b>Ku. = </b> <b>//R v ,) = -2,6m S(2,4kQ //953,6D ) = -1,77</b>
<b>Hệ số khuếch đại K„ sẽ là:</b>
<b>K^^=K„K„ = (-l,7 7 )(-3 3 8 ,46) = 599,1</b>
<b>Điện áp ra u„ = K^.Uv = 5 9 9 ,l.lm V = 0,6V</b>
<b>Trở kháng vào Rv = Rq = 3,3MQ</b>
<b>Trở kháng ra R,, = Rc = 2,2kQ = R5.</b>
<b>(10^ Bài tập 3-22. Cho tầng khuếch đại cascode như trên hình 3-18. Hãy</b>
<b>xác định Ku của tầng với </b> <b>= 4 ,9 V ; U3 = 10,8V ;</b>
<b>!(, = Ic = 3,8mA = 1^ = Ig; P| = p2 = 200; Tị = T2 = T (giống nhau).</b>
<b>p, = p, = </b>200
<b>T, = T, = T</b>
<b>(giống nhau)</b>
<b>Hình 3-18</b>
<b>Bài giải</b>
<b>26mV </b> <b>26</b>
<b>Vậy</b> <b>K „= K ., .K„ = -2 6 5 .<sub>'Ü</sub></b>
<b>( 1 ^ Bài tập 3-23. Cho tầng khuếch đại dùng transistor Darlington như ưên</b>
<b>hình 3-19. Hãy xác định hệ số khuếch đại dịng điện K|.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Ta có thể vẽ lại sơ đồ tương</b>
<b>đương mạch điện như trên hình</b>
<b>3-20 dưói đây:</b>
_ <b>Pd^b</b>
<b>8000.3,3.10®</b>
<b>3,3.10^+8000.390</b> <b>= 4112</b>
<b>Hình 3-20</b>
<b>( 1 ^ Bài tập 3-24. Oio tầng</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Ry = Rg // (r^ + p,p2.Rc) = 2MQ // (3kQ + 140.180.75Q) = 974kQ.</b>
<b>K;=p.p2</b>
<b>R </b> <b>9 1 a6</b>
<b>= 140. 180( - —</b> <b>t) = 3,7.10^</b>
<b>Rg +R v</b> <b>2.10"+974.10^</b>
<b>R = -!h _ = i i ^</b> <b> = 0,12Q</b>
<b>™</b> <b>p,p2 </b> <b>140.180</b>
<b>và</b> <b>K„ = - J M</b> <b>^ = _ 1 Ị ^ 1 * ^ = 0,9984,</b>
<b>p,p2R c+r„ </b> <b>140.180.75+3000</b>
<b>( í ^ Bài tập 3-25. Cho mạch điện dùng J-FET</b>
<b>như trên hình 3-22 (mạch tạo nguồn dòng).</b>
<b>Hãy xác định dòng Id và u„ khi:</b>
<b>a)R D =l,2kQ .</b>
<b>b) </b> <b>Rd = 3,3kQ.</b>
<b>Vód Idss = 4mA và Up = -3,5V.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) ư„ = Edd- IdRd = 18V - 4mA.l,2kQ = 13,2V.</b>
<b>Edd18V</b>
<b>R,</b>
<b>b) u , , = Edo - IdRd = 18- 4 .3 ,3 = 4 ,8 V .</b>
<b>Bài tập 3-26. Cho mạch điện dùng BJT</b>
<b>như trên hình 3-23 (mạch tạo nguồn</b>
<b>dịng). Hãy xác định dòng điện I.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn transistor loại Si với Ugg = 0,7V.</b>
<b>R,</b>
<b>Ta có: ưg =</b>
<b>R, 4-R2</b>
<b>5,1</b>
<b>(5,1 + 5,1)</b> <b>(_20) = -10V</b>
<b></b>
<b>S.lkQ-+E^ -20V<sub>cC</sub></b>
<b>Hình 3-23</b>
<b>Ue = U 3 - Ubh = -1 0 -0 ,7 = -10,7V</b>
<b>I = I , =</b> <b>l ^</b> <b> = d Ọ ì Z z m = 4,65mA.</b>
<b>^ </b> <b>R . </b> <b>2</b>
<b>(1^ Bài tập 3-27. Cho nguồn dòng</b>
<b>dùng transistor và zener như trên</b>
<b>hình 3-24. Hãy xác định dòng</b>
<b>điện I với u , = 6,2V.</b>
<b>2.2kn'</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn </b> <b>transistor </b> <b>loại </b> <b>Si </b> <b>với</b>
<b>l,8kQ</b>
<b>+E„. -18V</b>
<b>Ube = 0,7V.</b>
<b>Ta có:</b>
<b>Hinh 3-24</b>
<b>R</b> 1,8
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn transistor T| và T2 cùng loại Si.</b>
<b>E </b> <b>- ư</b>
<b>Tacó: 1 = 1</b>
<b>(1 2 -0 ,7 )</b>
<b>1,1</b>
<b>R</b>
<b>= 10,27mA.</b>
<b>108) Bài tập 3-29. Cho tầng khuếch đại vi</b>
<b>sai dùng BJT như trên hình 3-26. Hãy</b>
<b>xác định điện áp ra u„. Với = 20kQ ; Pi = P2 = ^5.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Chọn transistor T| và T, loại</b>
<b>Si với Ube = 0,7V.</b>
<b>Ta có:</b>
<b>E. - U</b>
<i>h =</i> BE
<b>R</b>
<b>9 - 0 ,7</b>
<b>j = 193^iA</b>
<b>= 96,5nA.</b>
<b>43.10</b>
<b>Dòng colectỏ;</b>
<b>lẹ </b> <b>193|aA</b>
<b>^ </b> <b>2 </b> <b>2</b>
<b>Từ đó ta có Uc được tính:</b>
<b>Uc = Ecc - lẹRc = 9 - 96,5.10 ■^47.10' = 4,5V.</b>
<b>Điện trở được tính;</b>
1-3
<b>Hình 3-26</b>
<b>96,5.10</b>
<b>u„ = Ku-Uv = 2.10187,4 = 1,I75V.</b>
<b>(1^ Bài tập 3-30. Hãy xác định hệ số khuếch đại tín hiệu đồng pha của</b>
<b>tầng khuếch đại vi sai dùng transistor trên hình 3-26.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Từ biểu thức cơ bản tính tốn cho hộ số khuếch đại tín hiệu đồng pha</b>
<b>đối với tầng vi sai ta xác định được Kc như dưới đây:</b>
<b>K </b> <b>PRc </b> <b>, </b> <b>75.47</b>
<b>^ </b> <b>Uv </b> <b>r^ + 2 (p + l)Rg </b> <b>20 + </b>(l <b>+ 75)2.43 ’</b>
<b>(1^ Bài tập 3-31. Hãy xác định Kc của tầng vi sai cho ừên hình 3-27 dưới đây:</b>
<b>Vậy u„ sẽ là:</b>
<b>T, &Tọ</b>
<b>p, = p2 = 75</b>
<b>^VTl “ </b> <b>“ ^VT </b> <b>IcCầ</b>
Ta
p3 = 75
r
<b>Bài giải</b>
<b>Transistor Tj kết hợp với các linh kiện mắc trên mạch tạo thành một</b>
<b>nguồn dòng nhằm nâng cao trở kháng một chiều. Rg và vì thế khi thay các</b>
<b>giá trị vào biểu thức tính Kc ta được:</b>
<b>K , = --- = 24,7.10-'</b>
<b>3.3. ĐỀ BÀI TẬP</b><sub>«</sub>
<b>0</b> <b><sub>Bài tập 3-32. Cho tầng khuếch đại dùng BJT mắc EC như trên hình 3</sub></b>
<b>28. Hãy xác định Rv; R„; Ku’, Kj</b>
<b>a) với ĨQ = 40kQ</b>
<b>b) với </b><i>Tq</i><b> = 20kQ.</b>
<b>:60</b>
<b>Hinh 3-28</b>
<b>( 1 ^ Bài tập 3-33. Cho mạch điện dùng transistor như trên hình 3-29. Hãy</b>
<b>xác định </b>E c c <b>sao cho Ku = -200.</b>
<b>( í ^ Bài tập 3-34. Cho tầng khuếch đại đùng transistor như trên hình 3-30.</b>
<b>Hãy xác định r^; Ry; R„; K^; K| với:</b>
+ E ^ 1 6 V
<b>R| </b> <b>:3,9kn</b>
I , I I - -
<b>q I ^ F</b>
ra
<b>P=100</b>
<b>Hinh 3-30</b>
<b>( 1 ^ Bài tập 3-35, Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-31. Hãy</b>
<b>?CâC cỉĩĩỉỉ) </b> <b>Ku; K,</b>
<b>+Ecc20V</b>
<b>—H í</b>
<b>p=80</b>
<b>r.=40kQ</b>
<b>Hình 3-31</b>
<b>( l ^ Bài tập 3-37. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-33. Hãy</b>
<b>xác định Ib; Ic; r^; R v ’, </b> <b>K^; Kị.</b>
<b>(1^ Bài tập 3-38. Cho mạch khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-34. Hãy</b>
<b>xác định r^; Rv’, Rraỉ </b> <b>K|.</b>
<b>R ^ 6 ,8 k Q </b> <b>R„ ^ 4 ,7 k n</b>
<b>ư v </b> <b>Iv</b>
<i>R</i>
<b>ra</b>
<b>(ÍĨb) Bài tập 3-39. Cho mạch khuếch đại đùng BJT như trên hình 3-35. Hãy</b>
<b>^</b> <b> xác đmh Ku; </b>
<b>+8V</b>
<b>ra</b>
<b>-5V</b>
<b>Hình 3-35</b>
<b>Bài tập 3-40. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên.hình 3-36. Hãy</b>
<b>xác định r,; Rv; R,,; K„; K;.</b>
<b>t E.. 12V</b>
<b>R. 220kíí</b>
ư,
-II-R ,3 .9 kQ
<b>ị l . p=120</b>
<b>R,</b>
<b>r„=40kíì</b>
<b>Hinh3-36</b>
<b>Bài tập 3-41. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-37. Với</b>
<b>r, = loõ; p = 200; </b> <b>=-160; Kị = 19; To = ã)kn. Hãy xác định Rỏ K</b> <b> Ecc.</b>
R.
<b>u.</b> <b></b>
-lí-— VSAr
<b>u.</b>
<b>(121^ Bài tập 3-42. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-38 với</b>
<b>h,|^ = 180; hị, = 2 ,75k Q ; h</b>22<b>^ = 25|ẲS. Hãy xác định Rv; </b> <b>Ky; K|; ĩg.</b>
<b>D i </b> <b>1 ^ 3</b>
<b>i ></b> 68<b>kQ </b> <b>></b>2<b>,</b>2<b>kfì</b>
<b>^+Ecc 18V</b>
<b>Hình 3-38</b>
<b>Bài tập 3-43. Qio tầng khu&h</b>
<b>đại dùng BJT như tì-ên hình 3-39</b>
<b>vói </b> <b>h2| = -0 ,9 9 2 ;</b>
<b>h„ = 9,45Q ; </b>
<b>Bài tập 3-44. Cho tầng</b>
<b></b>
<b>y-R</b>
<b>H l </b>
<b>-10ÍiF</b>
<b>R ^l,2kQ</b>
<b>T 4V</b>
<b>lO^iP</b>
<b>2,7kQ </b><i>^</i>
<b>12V</b>
<b>R.</b>
<b>Hình 3-39</b>
<b>khuếch đại dùng J-FET như trên hình 3-40. Hãy xác định Rv; R„; Kjj</b>
<b>với Idss - lOmA; Up = -4V; </b> <b>= 40kQ.</b>
<b>Edd18V</b>
<b>Rol.SkQ</b>
<b>( í ^ Bài tập 3>45. Cho tầng khuếch đại dùng J-FET như trên hình 3-41</b>
<b>Hãy xác định Ry; R„; Ku với </b> <b>= 3000|iS và gd = 50|aS.</b>
<b>( í ^ Bài tập 3-46. Hãy xác định Rv; R„; </b> <b>Ku của tầng khuech đại dùng </b>
<b>J-FET như trên hình 3-41 (xem bài 3-45) khi ngắt tụ Cj ra khỏi mạch.</b>
<b>( l ^ Bài tập 3-47. Cho tầng khuếch đại dùng J-FET như trên hình 3-42. Hãy</b>
<b>xác định Rv; Rn,; u„ với Uy = 20mV; loss = 12mA; Up = -3V; T¿ = lOOkQ.</b>
<b>ra</b>
<b>Bài tập 3-48. Hãy xác định Rv; R„; u „ của tầng khuếch đại dùng J</b>
<b>FET như trên hình 3-42 (xem bài' 3-47) khi ngắt tụ </b>C3 <b>ra khỏi mạch.</b>
<b>^ 3^ Bài tập 3-51. Cho tầng khuếch đại mắc GC dùng J-FET như trên hình 3-43.</b>
<b>^</b> <b> Hãy xac định Rv, R„; u^; vói Uv = 0,lmV; Icss= 8mA; Up = -2,8V; = 40ka.</b>
ra
<b>Bài tập 3-52. Cho tầng khuếch đại dùng DMOSPET như ừên hình 3-44.</b>
<b>Hãy xác định </b> <b>biết gj = 20pS; Uy = 2mV; I^ss = 8mA; Up = -3V.</b>
<b>41— *u</b>
<b>Hh</b>
<b>R<sub>G>10Mfì</sub></b>
<b>Hỉnh 3-44</b>
<b>(132) Bài tập 3-53. </b>Ơ I O <b>tầng khu&h đại dùng D-MOSFET như trên Kình 3-45. Hãy</b>
<b>xác định Rv, R„; Ky. Biết =</b><i>6ỒkQ;</i><b> Icss = 12mA; ưp= -3,5V; Edd = 22V.</b>
<b>Eoo 22V</b>
<b>^ o ịi.s k n</b>
<b>'ưni</b>
<b>Rq!</b>
<b>lOMQ'</b> <b>R</b>
100
<b>( 1 ^ Bài tập 3-54. Tính tốn lặp lại cho bài tập như hình 3-45 với </b> <b>= 25kQ.</b>
<b>( 1 ^ Bài tập 3-55. Cho tầng khuếch đại dùng D-MOSPET như trên hình 3-46.</b>
<b>Hãy xác định </b> <b>với Uv = 4mV; gj = 35|0,S; g„ = 6000|J,S.</b>
<b>Eoo</b>
_________ t ‘ 'DD
<b>91NKÌ > </b> <b>3 <6,8kn</b>
<b>c 1</b>
<b>R2> </b> <b>I</b>
15MQ f Rs > i
<b>3.3kn> </b> <b>T ^</b>
<b>Hình 3-46</b>
<b>Bài tập 3-56. Tính tốn lặp lại như bài tập 3-54 trên hình 3-46 với</b>
<b>g, = 50ụS; </b> <b>= 3000^8.</b>
<b>( l ^ Bài tập 3-57. Cho tầng khuếch đại dùng E-MOSPET như trên hình 3-47.</b>
<b>Hãy xác định Rv; R„; Ku với k = 0,3.10 ^ Ut = 3V; Td = lOOkQ.</b>
<b>Epo 16V</b>
<b>RdL</b>
<b>Rp 10MÍ2 </b> <i><2,2kíì</i>
<b>r-MAr— í ---</b><i>ịị</i>
<b>U v </b>
<b>-u</b>
<b>Hình 3-47</b>
<b>( í ^ Bài tập 3.58. Tính tốn lặp lại cho bài 3-57 (xem hình 3-47) với</b>
<b>k = 0,2.10'^ và so sánh các kết quả.</b>
<b>. E^d 20V</b>
<b>R,</b>
<b>R„ 22MD</b>
<b></b>
<i>r-AAAr-\QkQ</i>
--- i H
<b>¿2</b>
ra
<b>Hinh 3-48</b>
<b>(íã ặ Bài tập 3-60. Hãy xác định </b>
- U , 3 _ = U ; s = 7 V ; g , = 2 0 ^ i s .
<b>Bài tập 3-61. Oio tẩng khuếch đại dùng E-MOSPET như trên hình 3-49.</b>
<b>Hãy xác định u„ với </b>U v <b>= 0,8mV; </b> <b>= 40kQ; ƯT = 3V; k = 0,4.10 \</b>
<b>ra</b>
<b>Bài tập 3-63. Cho tầng khuếch</b>
<b>đại dùng JFET như trên hình </b>
<b>3-51. Hãy xác định Rß và Rs- Với</b>
<b>Ku </b> <b>= </b> <b>lữ,</b>
<b>Icœ = 12mA; Up=-3V; </b> <b>=40kQ.</b>
<b>Bài tập 3-64. Cho bộ</b>
<b>khuếch đại gổm hai tầng</b>
<b>như trên hình 3-52. Hãy</b>
<b>xác định điện áp ra u„. Với</b>
Idss <b>= 8mA; ưp = -4,5V.</b>
<b>Bài tập 3-65. Cho bộ khuếch đại gồm hai tầng như trên hình 3-53. Hãy</b>
<b>xác định hệ số khuếch đại K„. VỚI Ißss = 6mA, Up = -3V, ß = 150.</b>
<b>( l ^ Bài tập 3-68. Cho tầng khuếch đại Darlington như trên hình 3-55. Hãy</b>
<b>( í ^ Bài tập 3-69. Cho tầng khuếch đại Darlington như trên hình 3-56. Hãy</b>
<b>xác định điện áp ra ư„. Với Pi = 160; P2 = 200.</b>
ra
<b>(1^ Bài tập 3-70. Cho mạch điện đùng JFET như</b>
<b>trên hình 3-57. Hãy xác định dòng điện I với</b>
<b>Ioss = 6mA;Up = -3V.</b> <i><sub>2 k à</sub></i> <b>R</b>
<b>Bài tập 3-71. Hãy xác định dịng điện I cho mạch điện trên hình 3-58</b>
<b>với p = 100.</b>
<b>4,3kư</b>
<b>R,</b>
<b>Chương 4</b>
<b>4.1. TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Nhiệm vụ của tầng khuếch đại công suất là đưa ra tằi một công suất đủ</b>
<b>lớn theo yêu cầu, có thể từ vài chục mW đến hàng trăm hay hàng ngàn w .</b>
<b>Hệ số khuếch đại công suất đóng vai trị quan trọng, còn hệ số khuếch đại</b>
<b>điện áp chỉ là thứ yếu.</b>
<b>- Tầng cơng suất có thể làm việc ở các chế độ khác nhau; chế độ A, AB,</b>
<b>B hay chế độ c , nhưng để khuếch đại các tín hiệu điều hịa thường sử dụng</b>
<b>hơn cả là chế độ A và AB (hay còn gọi là chế độ B|).</b>
<b>- Đây là tầng khuếch đại tín hiệu lớn nên buộc phải làm việc ở đoạn</b>
<b>cong của đặc tuyến transistor nên sẽ gây méo phi tuyến.</b>
<b>- Tầng công suất có thể mắc theo sơ đồ đofn hay sơ đồ đẩy kéo, có thể</b>
<b>dùng nguồn cấp điện đơn cực hay nguồn đối xứng có điểm giữa trung hòa.</b>
<b>- Hiệu suất của tầng công suất quyết định hiệu suất của máy khuếch</b>
<b>đại; việc nâng cao hiệu suất ngoài ý nghĩa tiết kiệm năng lượng cịn làm</b>
<b>giảm cơng suất tiêu tán trên vỏ transistor dưới dạng nhiệt.</b>
<b>- Các tầng khuếch đại công</b>
<b>suất được phân ra: tầng đcfn, tầng</b>
<b>đẩy kéo, tầng có biến áp ra, tầng</b>
<b>không biến áp ra...</b>
<b>* </b> <i>T ầ n g cơìig s u ấ t m ắ c đơn tả i</i>
<i>đ iện tr ỏ (hình 4 -1 )</i>
<b>Hình 4-1. Tầng cơng suất mắc đơn tải điện trỏ</b>
<b>Công suất ra </b> <b>p = </b> <b>= Is2^ = </b>
<b>-Hsm-"</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2R„</b>
<b>Trong đó U,„ = U c B „ = |v à I „ = I„</b>
<b>p_. , = H - k = i Ễ . = i l , E</b>
ramax 2 <b>2 2 ^ ° </b> 4 *
<b>Công suất tiêu thụ từ nguồn</b>
Po = Ico E
<b>Hiệu suất cực đại khi p„ -> p,</b>
<b>4 I „ E</b>
<b>Thực tế hiệu suất còn thấp hơn.</b>
<b>Điện trở tải xoay chiều tối ưu được xác định:</b>
<i>h . </i> <i>2 K</i>
<b>ư u điểm: tín hiệu ít bị méo</b>
<b>Nhược điểm: cơng suất ra nhỏ, hiệu suất thấp.</b>
*
<b>Biến áp ra có chức năng ngăn một chiều, dẫn tín hiệu xoay chiều ra tải</b>
Rị <b>đồng thcri phối hợp trở kháng.</b>
<b>Điều kiện phối hợp trở kháng</b>
<b>Rra = R( = </b> <b>R(</b>
<b>Trong đó n = </b> <b>hệ số biến áp;</b>
<b>W2</b>
R„ <b>- điện ừở ra của tầng khuếch đại;</b>
R, - <b>điện trở tải;</b>
R, <b>- điện trở tải quy về sơ cấp biến áp.</b>
<b>Từ đó suy ra </b> <b>n =</b>
<i>i</i>
<b>R.</b>
<b>Nếu biến áp ra là lý tưỏng thì điện trở tải xoay chiều ở mạch ra</b>
<b>I</b><sub>ra - </sub> <b>I</b><sub>co</sub>
<b>a) </b> <b>Hinh 4-2. Tầng cơng suất mắc đớn, có biến áp ra</b>
<b>- Công suất ra cực đại</b>
<b>2 </b> <b>2</b> ■ “
<b>b)</b>
<b>Po = U ,„.I^ = I,„E</b>
<b>- Hiệu suất cực đại:</b>• • •
<b>=</b>
<b>1 E.I</b>
<b>^100% = 50%</b>
<b>Trong thực tế biến áp ln có tổn hao và tồn tại điện áp dư Udu nên hiệu</b>
<b>suất còn nhỏ hơn.</b>
<b>Khi làm việc với tải tối ưu biên độ điện áp cực đại Uca™, bằng 2E </b>YÌ <b>tải</b>
<b>mang tính điện kháng nên xuất hiện sức điện động cảm ứng trong cuộn sơ</b>
<b>cấp biến áp.</b>
<b>* </b><i>T ầ n g cô n g su ấ t m ắ c theo s ơ đ ồ đ ẩ y kéo có biến áp ra (hình 4 -3 )</i>
<b>BAị là biến áp đảo pha;</b>
<b>ỉ« .</b>
<b>uy</b>
<b>L</b>
<b>r" T T ~ V</b> <b>i</b>
<b>:u - v ị v - ^ ^</b>
<b>+E</b>
<b>B</b><sub>AI</sub> <b>T,</b>
<b>Ba2</b>
<b>a)</b>
<b>Hình 4-3. Sơ đồ cơng suất (a) và đặc tuyến ra (b)</b>
<b>Điện trở tải của mỗi transistor (1/2 cuộn sơ cấp là </b>W | <b>vòng) được xác định,</b>
<b>w,</b>
<b>w.</b>
<b>R’, = n'.R, Suy ra n =</b> <b>R</b> <b>n = - ^</b>
<b>R</b>
<b>- Công suất ra cực đại một nhánh</b>
<b>p </b> <b>_ i l r; _ I.. UcB. ■_ I.n E</b>
ni max 2 2 2
<b>Dịng điện trung bình trong một chu kỳ của một nhánh (1 transistor)</b>
<b>1 </b> <b>I ...</b>
<i>I ĩ </i> <i>n</i>
<b>Dòng tiêu thụ từ nguồn E (cả hai nhánh); </b> <b>= 2 .—</b>
<i>n</i>
<i>- Công suất tiêu thụ từ nguồn E:</i>
<b>Po = I „ .E = -I,„ E</b>
<i>n</i>
<b>Hiệu suất cực đại của tầng</b>
<b>p </b> <b>ĩ F.</b>
Imax
71
<b>Thực tế biến áp có tổn hao và ưcEm < E nên hiệu suất thấp hơn.</b>
<b>Công suất tiêu tán trên colectơ của một transistor dưới dạng nhiệt.</b>
<b>P _ p </b> <b>I </b> <b>I</b>
<b>Suy ra p </b><sub>cmax </sub> <b>= - ^ P wO,4P</b><sub>_2 </sub> <sub>r;iniax</sub>
<i>n</i>
<b>Kết luận:</b>
<b>- ở chế độ B hay AB khi Uy = 0 tầng không tiêu thụ năng lượng.</b>
<b>- Ngắn mạch tải và hở mạch tải khi có tín hiệu vào đều rất nguy hiểm</b>
<b>cho transistor.</b>
<b>* </b><i>T ầỉìg cơng su ấ t đ ẩ y kéo m ắc nố i tiếp không hiển á p ra (hình 4 -4 )</i>
<b>1</b>
<b>R,</b>
<b>R. </b> <i><b>ị</b></i>
<b>c,</b>
<b>• </b> <b>11</b> <b>1</b>
<b>Ȓ</b>
<b>• </b> <b>I I '</b>
<b>u.</b>
<b>Hình 4-4</b>
<b>Để mắc tải trực tiếp không qua biến áp phải dùng nguồn đối xứng ±E có</b>
<b>điểm giữa trung hồ, các cực + và -E không được nối với vỏ máy. Transistor</b>
<b>T|, Tt là hai nhánh của tầng công suất, dùng hai transistor khác loại dẫn</b>
<b>điện, đều mắc theo sơ đồ tải emitơ nên không khuếch đại được điện áp. Tầng</b>
<b>T, là tầng kích cơng suất và khuếch đại điện áp, tải xoay chiều là Rj; D| và</b>
<b>D, làm nhiệm vụ tạo thiên áp và ổn định nhiệt cho T| và T,.</b>
<b>Tầng thường làm việc ở chế độ AB. Các tính tốn của tầng này giống</b>
<b>như đã xét ở trên.</b>
<b>* </b><i>T ầ n g công su ấ t m ắ c theo s ơ đ ồ đẩy kéo íỉùng tụ p h á n cách c¡></i>
<b>Trong trường hợp khơng có nguồn đối xứng mà chỉ có nguồn đơn cực,</b>
<b>muốn mắc tải trực tiếp, không qua biến áp thì phải dùng tụ phân cách Cp</b>
<b>mắc nối tiếp với tải.</b>
<b>Tầng Tj và các linh kiện hợp thành giống như sơ đồ dùng nguồn đối xứng.</b>
<b>4.2. PHẨN BÀI TẬP CÓ LỜI GIÀI</b>
<b>(1^ Bài tập 4-1. Cho mạch khuếch đại công suất như hình 4-5 a</b>
<b>Biết: </b> <b>E = 1 2 V</b>
<b>Rc = 20Q</b>
<b>R, = 2kQ</b>
U b e = <b>0,5V; </b>p <b>= 50</b>
<b>Dịng điện vào có biên độ Iv = </b>Ib <b>= 5mA.</b>
<b>a) Xác định điểm làm việc tĩnh 0 và</b>
<b>đường tải một chiều, xoay chiều.</b>
<b>b) Xác định dòng Ic ứng với ly = 5mA.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Dòng tĩnh Ibo được xác định</b>
<b>1 2 -0 ,5</b>
<b>Hình 4-5a</b>
<b>= 5,75mA</b>
<i><b>ị</b></i>
<b>Hình 4-5b</b>
<b>E -U e,o </b> <b>_____</b>
<b>R, </b> <b>2.10'</b>
<b>Dòng tĩnh colectơ</b>
<b>Icx) = PIbo = 50.5,75 = 287,5mA</b>
<b>- Điện </b> <b>ap U (^ = 12-IqqRc =</b>
<b>12 - 287,5. lOMO = 12 - 5,75 = 6,25V</b>
<b>Điểm làm việc tĩnh </b>
<b>- Để vẽ đường tải một chiều và xoay </b>G h iề u <b>(ở đây </b> <b>= R_ = Rc) cẫn xác</b>
<b>định thêm một điểm nữa ngoài điểm o . Biết phương trình đường tải</b>
<b>U,, = E -IcR c</b>
<b>Cho Ic = 0 </b> <b>u „ = UcE = E = 12V. Nối điểm o với điểm 12V trên trục</b>
<b>hoành ta được đường tải một chiều.</b>
<b>b) Khi dòng điện vào Ig biến thiên 5mA thì dịng điện ra sẽ biến thiên</b>
<b>a) Hiệu suất của tầng.</b>
<b>b) Công suất tiêu tán trên colectơ của transistor.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Để xác định hiệu suất, cần xác định công suất ra tải và công suất tiêu thụ.</b>
<b>_ </b> <b>("250</b>
<b>- Công suất ra p = ^ R = </b> <b>.20 = 0,625W</b>
<b>- Công suất tiêu thụ từ nguồn</b>
<b>Po = E.I,„ = 12.287,5.10' = 3,45W</b>
<b>Hiệu suất TỊ = ^ ^ 1 0 0 % = 18,1 %</b>
<b>' </b> <b>3,45</b>
<b>b) Công suất tiêu tán trên colectơ transistor</b>
<b>Pc = </b>Po <b>- </b>Pra <b>= 3,45 - 0,625 = 2,825W</b>
<b>( Q ) Bài tập 4-3. Đề lặp lại bài 4-1.</b>
<b>Nếu giảm biên độ dịng tín hiệu vào cịn 3mA</b>
<b>Hãy xác định:</b>
<b>a) Công suất ra.</b>
<b>b) Hiêu suất </b> <b>của tầng.</b>
<b>c) Công suất tiêu tán trên colectơ.</b>
<b>d) Cho nhận xét.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Xác định cơng suất ra</b>
<b>- Dịng điện ra </b> <b>= </b>I g .p <b>= 3.50 = 150mA</b>
<b>Í15010"^y</b>
<b>- Công suất tiêu thụ, không đổi</b>
<b>P„= L ,,n = 12. 2 8 7 ,5 .1 0 ' = 3 ,4 5 w</b>
<b>b) líiệu suàì của tầnạ</b>
<b>p . </b> <b>. 0 225</b>
<b>n = </b> <b>100% = - - - 100% - 6,52%</b>
<i>K </i> <b>3,45</b>
<b>c) Cơng sì tiêu tán trên colectơ P(.</b>
<b>= p„ - </b> <b>= 3,45 - 0 ,2 2 5 = 3,225W</b>
<b>d) Nhận xét:</b>
<b>- Còns suất tiêu thụ từ nguồn là cố định, không phụ thuộc vào mức lín</b>
<b>hiệu vào, vl tầng làm việc ở chế độ A.</b>
- Biên độ tín hiệu vào giảm thì hiệu suất giảm và công suất tiêu tán P(~
<b>tãng lên.</b>
<b>( 1 ^ Bài tập 4-4. Cho mạch khuếch đại cơng suất có biến áp ra như hình 4-2.</b>
<b>Biết dòng điện tĩnh l|i„ = 3iĩiA; ß = 20; H = 12V; Un|,,) = 0.6V, biên độ</b>
<b>dòntỉ diện vào ỉ|j,„ “ 4mA.</b>
<b>Sụt áp trên R,v : ƯR,.; = 1V; R, = 8Q; n = </b> <b>= 4 .</b>
<b>a) Xác định điện trở R| và R,.</b>
<b>b) Xác định diêm làrn việc tĩnh, đường tải một chiều và xoay chiểu.</b>
<b>c) Xác dinh dịng í^„, và điện áp u^,„.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Xác định trị số điện trở R| và R,</b>
<b>- u,„ = u,,; + U,„,o = </b> <b>1.0 + 0,6 = 1,6V</b>
<b>U,, - I,.R, </b> <b>R, - </b> <b>= % - </b> <b>V - s o n</b>
<i><b>' </b></i> <i><b>l ,</b></i> <b>4I„„ 4 . 5 . 1 0 '</b>
- U | ^ | = ( Iị, + Iị ị q) R ị = E - U ị^2
<b>b) Xác định điểm làm việc tĩnh</b>
<b>Nếu coi biến áp là lý tưởng thì </b>Ư C E O <b>= E = 12V</b>
<b>Ico “ ßlßo — 20.50 = lOOmA</b>
<b>Toạ độ điểm làm việc tĩnh </b>
<b>Điện trở tải quy về sơ cấp biến áp</b>
<b>R’, = n-R, = 4 l8 = 1 2 8 n</b>
<b>Từ điểm trên trục hồnh có điện áp Uc£0 = 12V công thêm một đoạn</b>
<b>điện áp bằng </b> <b>= 100.10'll28 á = 12,8 V, được điểm B kẻ đường thẳng</b>
<b>qua B và </b>
<b>Từ đồ thị xác định, ứng với dịng Ißn, biến thiên ±4mA.</b>
<b>U</b> <b>c e. « = 22V</b>
U c E . i n = U a . = 3 V
Icmax= <b>180 mA</b>
Icmin <b>= 2,0 tĩìA.</b>
<b>Biên độ dòng </b> <b>cực đại I</b> <b>1 8 0 -2</b> <b>= 89mA</b>
<b>Biên độ điện áp ra cực đại</b>
<b>I</b>
<b>( í ^ Bàì tập 4-5. Đề lặp lại bài 4-4</b>
<b>a) Xác định công suất ra tải.</b>
<b>b) Xác định công suất tiêu thụ.</b>
<b>c) Xác định hiệu suất của tầng.</b>
<b>d) Công suất tiêu tán trên transistor.</b>
<b>Bàỉ giải</b>
<b>a) Điện áp hiệu dụng trên cuộn sơ cấp biến áp:</b>
TI I — ĩ <i><b>79 —'ĩ</b></i>
<b>I </b> <b>= - ĩ ^ = </b> <b>= 6,74 V</b>
<b>7 2 </b> <b>2yÍ2 </b> <i>i S</i>
<i>- </i> <b>Giá trị hiệu đụng điện áp bên thứ cấp biến áp tức là trên tải R,:</b>
<b>U ,= U ™ Ị = Ì A 7 4 = 1.685V</b>
<b>- Cơng suất ra tải:</b>
<b>p „ = ^ = í l ì ^ = 0 , 3 5 5 W</b>
<b>” </b> <b>R. </b> <b>8</b>
<b>b) Công suất tiêu thụ từ nguồn:</b>
<b>Po = </b>E.I,„ <b><sub>= 12V.100.10' = 1,2W</sub></b>
<b>c) Hiệu suất của tầng:</b>
<b>p </b> <b>___ </b> <b>0 355</b>
<b>T1 = -^100% =</b> <b>= 29,58%</b>
<b>d) Công suất tiêu tán ữên vỏ transistor Pc</b>
<b>Pc = Po - Pra = 1,2 - 0,355 = 0,845W</b>
<b>Bài tập 4-6. Đề lặp lại bài 4-4. Nhưng giảm điện trò tải xuống còn</b>
<b>4 0 . Hãy xác định công suất ra, hiệu suất và công suất tiêu tán </b>
<b>Pc-Bài giải</b>
<b>U„„., = U ce „ „ = 1 8 V</b>
<b>ư.„ì„ = </b>ư c h „ m <b>= U,„ = 3V</b>
<b>Biên độ điện áp ra không méo</b>
<b>n </b> <b>- UcB.a.-UcB.n_ 1 8 -3</b>
<b>CEm </b> <b>2 </b> <b>2</b>
<b>- Điện áp hiệu dụng bên sơ cấp biến áp</b>
<b>Ư ™ . = ^ = ^</b> <b> = 5,32V</b>
<b>n/2 </b> <b>>/2</b>
<b>- Điện áp hiệu dụng bên thứ cấp biến áp</b>
<b>- Công suất ra</b>
<b>1 </b> <b>5 32</b>
<b>U ,= U „ ^ .- = ^</b> <b> = 1,33V</b>
<b>' </b> <b>""*4 </b> <b>4</b>
<b>P , = ^ = Í!4 ẽ )! = o,442W</b>
<b>" </b> <b>R </b> <b>4</b>
<b>Công suất tiêu thụ</b>
Po = I,„.E = 100.10M 2 = 1,2W
<b>p </b> <b>0 442</b>
<b>b) </b> <b>Hiệu suất TI = ^ .1 0 0 % = ^ ^ ^ .1 0 0 % = 36,83%</b>
<b>c) Công suất tiêu tán</b>
<b>Pc = Po</b>
<b>( 1 ^ Bài tập 4-7. Cho tầng khuếch đại công suất (KĐCS) mắc đcfn làm việc</b>
<b>ở chế độ A như hình 4-7.</b>
<b>Hãy xác định công suất ra (P„) hiệu suất của tầng (ĩi) với biên độ dòng</b>
<b>20</b>
<b>bazơ Ib„ = lOmA; p = 25; Ic(B) = ^</b> <b> = — = ÌOOOmA</b>
<b>20</b>
" E 20V
<b>o</b>
20Q
<b>+ Ic</b>
T(Si)
<b>a)</b>
<b>Hình 4-7</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Tọa độ điểm Q được xác định theo phưcttig trình đưcmg tải một chiều (R_)</b>
<b>R , </b> <b>1.10'</b>
<b>= ß.Ibo = 25.19,3mA = 0,48 A</b>
Uceo <b>= Ecc - IcoRc = 20 - 0,48. 20 = 10,4V</b>
<b>- Toạ độ hai điểm A và B trên trục hoành và trục tung tưofng ứng sẽ là:</b>
<b>20V và lOOOmA.</b>
<b>- Biên độ dòng ra (dịng colectơ) sẽ là:</b>
Icm = Ibm- ß = lOmA.25 = 250mA
<b>p </b> <b>= Í 2 5 0 ] 0 2 ¿ 20 = 0,625w</b>
m 2 ^ 2
P o = E c c - I c o = 2 0 . 0 , 4 8 = 9 ,<b>6</b> W
^ = ^ 1 0 0 % = ^ ^ 1 0 0 = 6 , 5 %
Po 9 ,6
u.
<b>Hãy xác định công suất ra trên tải.</b>
E lO V
<i>R.</i>
<i>l</i>
<b>w,5 ^ÍR. 8fì</b>
<b>X</b>
<b>a)</b>
l _ = 2 2 5 m A
AIc
400<b></b>
ị-
<b>2oa-l^.^ị„=25mA </b> <b>1001-,</b>
<i>ự ĩ T ĩ A )</i>
ĩ4 m A
12m A
<b>lOmA</b>
8m A
6 m A
4m A
<b>2mA-ỉj</b>
<b>^</b> <b>^</b> <b>— H-- </b> <i>^</i>
<i>5</i> 10 15 <i>p o </i> <i>25 </i> <i>U J V )</i>
<b>Uc.„,„=</b>18<b>.</b>3<b>V</b>
<b>b)</b>
<b>Hình 4-8</b>
<b>w </b> <b>3</b>
<b>Với các số liệu cho thêm: Ibo = 6mA; I(^ = 4mA; n = — = — = 3</b>
<b>W2 </b> <b>1</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Dựng đưòng tải một chiều R_ như trên hình 4-8b, ta có được: </b> <b>= lOV</b>
<b>I,,= 140mA</b>
<b>Điện trở tải phản ánh từ thứ cấp về sơ cấp của biến áp là: R’, = n^.R, =</b>
<b>Biên độ dịng colectơ được xác định:</b>
<b>I </b> <b>=Ễí£- = i® =i39m A</b>
<b>R ’, </b> <b>72</b>
<b>Toạ độ điểm B’ trên trục tung sẽ là:</b>
rc..x = Ico + I c . = <b><sub>140+ 139 = 279mA</sub></b>
<b>Nối điểm Q và B’ ta sẽ được đường tải xoay chiều R. cắt trục hoành tại</b>
<b>điểm có ư ,, = 20V đó là điểm </b>A ’.
<b>Trên hình 4-8b vổi biên độ dịng </b> <b>= 4mA đường tải R„ cắt các đường</b>
<b>đặc tuyến ra tưomg ứng với </b> <b>= I|„ + Ibn, = 6 + 4 = lOmA</b>
<b>và Ib„i„ = Ib„ - ĩb„ = 6 - 4 = 2mA</b>
r
<b>U „„i„=l,7V </b> <b>Ui„ = 25mA</b>
<b>u _ = 18,3V </b> <b>u , = 255mA</b>
<b>như trên hình vẽ 4-8b.</b>
<b>Cơng suất ra sẽ là:</b>
<b>p _ ^^cemax ^cemìn ^^^ciTiax </b> <b>^cmin^</b>
<b>8</b>
( 1 8 , 3 - 1 , 7 ) ( 2 5 5 . 1 Q - ^ - 2 5 . 1 0 - ^ ) p
<b>(15^ Bài tập 4-9. Cho tầng khuếch đại công suất như hình 4-8 dựa trên kết</b>
<b>quả bài tập 4-8.</b>
<b>Hãy xác định Pq; Pc và t|.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>p </b> <b>__ </b> <b>0 477</b>
<b>11 = - ^ 100% = </b> <b>100% = 34,1%</b>
<b>( í i ặ Bài tập 4-10. Cho bộ KĐCS làm việc ở chế độ B với </b> <b>= 20V,</b>
<b>^</b> <b> R, = 16Q, E„ = 30V.</b>
<b>Hãy xác định Pq, Pr¡„ "n.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Với biên độ điện áp ra 20V và tải 16Q ta túứi được biên độ dòng tải sẽ là:</b>
<b>I,m = U</b> <b>=</b> <b>^</b> <b> = ^ = U 5 A .</b>
<b>lo</b>
<b>Dòng tiêu thụ trung bình là:</b>
I .b = % = - = r ( U 5 ) = 0,796A
71 71
<b>Công suất tiêu thụ từ nguồn cung cấp sẽ là</b>
<b>Po = </b>Ecc.I,b <b>= 30.0,796 = 23,9 </b>
<b>U i </b> <i>(2 0 f</i>
<b>Hiệu suất của tầng là:</b>
<b>TI = ^ 100% =</b> <b>—</b> <b>100% = 52,3%</b>
<b>Po </b> <b>23,9</b>
<b>(l6^ Bài tập 4-11. Cho bộ KĐCS dùng transistor làm việc ở chế độ B mắc đẩy</b>
<b>kéo như hình 4-9 (giả thiết</b>
<b>transistor lý tưởng). Hãy xác định</b>
<b>công suất tiêu tán Pc trên mỗi</b>
<b>ù-ansistor, p„, Po và </b>Ĩ Ị . <b>Với Uv</b>
<b>hiệu dụng (rms) là 12V = </b>
<b>ưvnro-Bài giải</b>
<b>Biên độ điện áp vào là:</b>
<b>đúng bằng </b> <b>(khơng có tổn hao trên tiếp giáp bazơ-emitơ).</b>
<b>Cơng suất ra sẽ !à:</b>
<b>17^</b>
<b>p ^ </b> <b>= 36,125W</b>
<b>2R. </b> <b>2.4</b>
<b>ra</b>
<b>Biên độ dòng tải là;</b>
<b>U _ </b> <b>17</b>
<b>I.™ = l.n,= - ^ = J = 4.25A</b>
<b>Dịng trung bình được tính</b>
<b>71</b>
<b>Cơng suất tiêu thụ từ nguồn cung cấp là:</b>
<b>p,b = </b> <b>= 25.2,71 = 67,75W</b>
<b>67,75-36,125</b>
<b>Hiệu suất ĩ] là:</b>
^ 1 0 0 % = 1 0 0 % = 5 3 , 3 %
tb
<b>162) Bài tập 4-12. Cho tầng KĐCS</b>
<b>làm việc ở chế độ A như hình</b>
<b>4-10. Hãy xác định dịng tĩnh I(.o</b>
<b>và cơng suất tiêu thụ từ nguồn</b>
<b>cung cấp </b>
<b>Po-Bài giải</b>
<b>E </b> <b>E</b>
<b>Ị </b> — cc ________ cc______
<b>" </b> <b>R _ + R _ </b> <b>R ,+ R ,+ R ,</b>
+E,, 24V
<i>E = 2 4 W</i>
<i>~ X r r ^</i>
<i>R , ị</i> <b>t « 'j R ,8 n</b>
<b>ư</b> <b>Ĩ I - .</b>
<b>Hình 4-11</b>
<b>U:</b>
<b>E </b> <b>24</b>
<b>= </b> <b>— = — —— = 1,454A</b>
<b>2R^+R^ </b> <b>2.8+ 0,5</b>
<b>( ở đ â y R _ = R ,; R - = R , + R ,)</b>
Po = =
<b>(16^ Bài tập 4-13. Cho tầng KĐCS</b>
<b>nKư hình 4-11. Hãy xác định hệ số</b>
<b>biến áp n với </b>
<b>Bài giải</b>
<b>= 9 W , từ đó ta xác định được biên độ điện áp ra trên tải ư,„</b>
<b>2R,</b>
<b>U,„.=VP„.2R, = 7 ^ = 12 V</b>
<b>Với giải thiết r, = </b> <b>(biến áp có cuộn sơ cấp lý tưởng) nên biên độ</b>
<b>điện áp ra phản ánh về sơ cấp u </b> <b>đúng bằng u„0 và bằng E„.</b>
<b>ư ,„ = U„„ = E,, = 24V</b>
<b>( í ^ Bài tập 4-14. Qio tầng KĐCS làm việc ở chế độ A như hình 4-11 (xenn bài</b>
<b>tập 4-13). Hãy xác định công suất tiêu tán trên colectơQỦa transistor T.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Ico =</b>
<b>E </b> <b>E </b> <b>24</b>
<b>R . + R _ </b> <b>R ',+ 0 </b> <b>n^R, </b> <i>2 \8</i>
<b>Po = E,Ao = 24.0,75 = 18W</b>
<b>Vậy p, = Po - p„ = 18 - 9 = 9 W</b>
<b>( l ^ Bài tập 4-15. Cho mạch khuếch đại công suất như hình 4-12. Biết hai</b>
<b>transistor là lý tưởng </b> <b>= 0, I^„¡„ = </b>
<b>R, = 8Q; R2= lOOQ.</b>
<b>a) Xác định trị số điện trở R|</b>
<b>để tầng làm việc ở chế độ AB</b>
Y T <i>/\ Â \ r</i>
VƠI <sub>U</sub> beo = 0 . 4 V .
<b>Hinh 4-12</b>
<b>b) Tính dòng điện cực đại qua</b>
<b>c) Tính hiệu suất của tầng.</b>
<b>d) Cơng suất tiêu tán trên colectơ.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Thiên áp ƯBEO được xác định theo biểu thức:</b>
<b>Suy ra R, = </b> <b>- R, = </b> <b>- ĩ 00 = 4 ,9kfì</b>
<b>Biến áp lý tưởng nên UgEo = E = 20V và dòng tĩnh 1^0 = ( )m A</b>
<b>b) Dòng colectơ cực đại</b>
<b>E </b> <b>E </b> <b>20 </b> <b>, ^</b>
<b>- Công suất ra cực đại</b>
__ CEm ’ cmax __ <b>20.1,25</b>
<b>= 12,5W</b>
<b>- Công suất tiêu thụ từ nguồn</b>
<b>P„=E.L = E .- .I „ = 2 0 —</b> <b>.1,25 = ]5,92W</b>
<b>" </b> <b>71 </b> <b>3,14</b>
<b>c) Hiệu suất cực đại của tầng:</b>
<b>Tln,.,x = — .100% = - ^ . 1 0 0 % = 78,5%</b>
<b>Bài tập 4-16. Đề lặp lại bài 4-15. Nếu giả thiết tầng làm việc ở chế độ</b>
<b>A với thiên áp </b>U g E o <b>= 1,2V. Hãy xác định điện trở R|.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>ở chế độ A cả haí transistor T| và T2 làm việc đồng thời, thiên áp đặt</b>
<b>vàoT, vàT^là 1,2V</b>
<b>R.</b>
<b>U</b> <b>b e o= 1 , 2 V =</b>
<b>R, +Rj</b> <b>.E</b>
<b>Suy ra R, </b> <b>= l,566kQ</b>
<b>Ubeo</b> 1,2
<b>(1^ Bài tập 4-17. Cho tầng</b>
<b>khuếch đại cồng suất như hình</b>
<b>4-13. Hai transistor T| và T2 có</b>
<b>= 0,5V; I„, = ImA. Tầng</b>
<b>a) Xác định dòng điện cực đại</b>
<b>qua transistor.</b>
<b>a) Từ biểu thức </b> <b>= — R, (ữong đó </b> <b>là biên độ dòng điện ra một nháiih)</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Suy ra I,^, - I,</b> <b>2P</b> <b>'2.25</b> <b>= 2,5A</b>
<b>b) Từ biểu thức </b> <b>(U,^ là biên độ điện áp ra cực đại)</b>
<b>2R,</b>
Điện áp U,,, =
<b>E ± 20,5V.</b>
<b>(1^ Bài tập 4-18. Qio mạch khuếch đại cơng suất như hình 4-14. Biết R, = 8Q;</b>
<b>p„, = 5 </b>
<b>U^I„ = 0,5 V; Tầng làm việc ở chế độ B| có ƯBg()|</b> <b>U</b><sub>BE</sub><sub>02</sub> <b>= 0,2V</b>
<b>a) Tính dịng cực đại qua transistor.</b>
b )<b> Điện áp </b>U c e o
<b>-c) Điện áp nguồn cung cấp.</b>
<b>d) Công suất ra cực đại.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Từ biểu thức p,^, = - ^ .R ,</b>
<b>Suy ra dòng cực đại </b> <b>=</b>
<b>V R.</b> 8
<b>b) Điện áp Uceo = ^/2P,,,R. + </b> <b>= ^ /Ĩ 5 I + 0,5 = 9,44V</b>
<b>c) Điện áp nguồn cung cấp</b>
<b>d) Công suất ra cực đại </b> <b>---- L- = 5W</b>
<b>rama* </b> <b>2.R^ </b> <b>2.8</b>
<b>(1^ Bài tập 4-19. Đề lặp lại bài 4-18. Nếu biết dòng colectơ của transistor T,</b>
<b>Icx)3 == 1.5Iboi = l ,5Ig02 (Ibom Ibo-> dòng tĩnh bazơ của transistor Tị và Tj)</b>
<b>a) Hãy xác định điện trở Rj và điện trờ nhiệt R,.</b>
<b>b) Xác định công suất tiêu thụ.</b>
<b>c) Xác định hiệu suất của tầng.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>- Dòng tĩnh qua transistor Tj</b>
<b>leo, = 1,5I„ = 1 , 5 ^ = 1 , 3 - ! ^ = 33,5mA</b>
Pmin
<b>a) Điện trở Rj được xác định</b>
<b>Ì E</b>
<b>= </b> <b>= ^</b> <b> = </b> <b>= 2 8 1 ,8 «</b>
I c o , I c o . <b>2 I „ , </b> <b>2.33,5.10'</b>
2 T I O T <i>'ỉ'ì e</i> i n -3
*co
<b>- Điện trở nhiệt Rt</b>
<b>2 U</b>
R = .- ...■.EỌ. = = 1 , 9 Q 1 2 f ì
<b>^ </b> <b>Ico3 </b> <b>33,5.10“^</b>
<b>b) Công suất tiêu thụ từ nguồn</b>
<b>p. = - l„ ,..U c B 0 = r ^ l . ' 8 . 9 , 4 4 = 7,095W</b>
<i>K</i> J ,1 4
<b>c) Hiệu suất cực đại của tầng</b>
<b>2</b>.<b>0,2</b>
<b>p </b> <b>4 99</b>
<i>X]</i> <b>= l i ì = -Z1ĨZ_. 100% = 70,33%</b>
<b>Po </b> <b>7,095</b>
<b>a) Xác định dòng qua Tj</b>
Ia> 5 = 1 . 2 1 « , , = 1 . 2 - ! ^ = 1 . 2 ^ = 2 6 . 8 m A
<b>b) Điện trở R.,;</b>
<b>U </b> <b>F. </b> <b>Q 44</b>
<b>R </b> <b>= - 5 - = _ Z</b> <b>lÍ !!_ = 3 5 2 ,2 0</b>
<b>I„, </b> <b>I„, </b> <b>26,8.10-’</b>
<b>c) Điện trở thuận của hai điốt</b>
<b>= ■f e o i K|£BEỌil. = _ _ M _ = 14,920</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Ieo3 </b> <b>26,8.10</b>
<b>Chọn hai điốt hoàn tồn giống nhau có điện trở thuận</b>
<b>14 Q2</b>
<b>R</b> <b>d. = R</b> <b>d2</b> <b>=</b> <b>-</b> <b>^</b> <b> = 7 , 4 6 0 .</b>
<b>( l ^ Bài tập 4-21. Cho mạch khuếch đại công suất như hình 4 - 1 3 . Biết</b>
<b>E = ± 2 5 V</b>
<b>R, = 4 Q</b>
<b>Giả sử điện áp vào có giá trị hiệu dụng là lOV.</b>
<b>a) Tính cơng suất ra tải.</b>
<b>b) Tính cơng suất tiêu thụ từ nguồn.</b>
<b>c) Tính hiệu suất của tầng.</b>
<b>d) Tính cơng suất tiêu tán trên mỗi transistor.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Giá trị biên độ của điện áp vào</b>
<b>U .„ = '/2 U .,„ = ^ y 2 .I 0 = 1 4 ,lV</b>
<b>T| và T, mắc theo sơ đồ tải emitơ nên điện áp ra coi như bằng điện áp vào</b>
<b>U . < P ) = 1 4 , 1 V</b>
<b>Ị C ^ ( H Ị ) 1 , 2 4 , 8 5 W</b>
<b>™</b> <b>2R, </b> <b>2.4</b>
<b>Biên độ dòng điện tải</b>
<b>I </b> <b>= ^ ‘<p> = = 3 525A</b>
<b>b) Xác định công suất tiêu thụ từ nguồn</b>
<b>- Dịng trung bình I,b trong cả chu kỳ</b>
<b>Cơng suất tiêu thụ</b>
<b>Po = I,b.E = 2,245.25 = 56,125 w</b>
<b>c) Hiệu suất của tầng</b>
<b>p </b> <b>24 85</b>
<b>ri = ^ 100% = </b> <b>100% = 44,17%</b>
<b>p„ </b> <b>56,25</b>
<b>d) Công suất tiêu tán trên colectơ của mỗi transistor</b>
<b>( l ^ Bài tập </b><i>4’22. Một tầng khuếch dại khi chưa cố hồi tiếp âm có hệ số</i>
<b>khuếch đại điện áp k(dB) = 40dB, và điện áp vào Uy = lOOmV. Để tăng</b>
<b>độ ổn định và giảm méo, đưa vào mạch hồi tiếp âm điện áp có hệ số</b>
<b>hồi tiếp k(,t = —^ .</b>
<b>^ </b> <b>200</b>
<b>a) Tính hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp.</b>
<b>b) Điện áp ra khi chưa có hồi tiếp và khi có hổi tiếp.</b>
<b>c) Điện áp hồi tiếp.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>= </b> <b>100 </b> <b>^</b>
<b>iooJ-200</b>
<b>b) Điện áp ra khi chưa có hồi tiếp</b>
<b>u „ = K.ưv = 66,6.100.10-' = 6,66V</b>
<b>c) Điện áp hồi tiếp</b>
<b>Bài tập 4-23. Một tầng khuếch đại công suất sau khi lắp ráp đo được</b>
<b>tnéo phi tuyến là 6%.</b>
<b>Để giảm méo phi tuyến xuống còn 1 % người ta mắc vào một mạch hồi</b>
<b>tiếp âm.</b>
<b>a) Hãy tính độ sâu hồi tiếp.</b>
<b>b) Tính hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp. Nếu giả thiết khi chưa có hồi</b>
<b>ũếp ưv = 0,5 V thì u „ = lOV.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Tính độ sâu hồi tiếp g</b>
<b>Từ biểu tììức y ' = --- , frong đó </b><i>Ỵ.</i> <b>méo phi tuyêh khi chưa có hồi tiếp</b>
<b>y’: méo phi tuyến sau khi có hồi tiếp âm.</b>
_____ Y 6
<b>Suy ra đô sâu hồi tiếp g = 1 + KKị,, = -L = — = 6</b>
<b>K.Kh, = 6 -l = 5</b>
<b>5</b>
<b>Đã biết K = ^</b> <b> = — = 20 lần</b>
<b>0,5</b>
<b>K „ = — = 0,25</b>
<b>20</b>
<b>K' =</b> <b>K</b>
<b>1 + K.K</b><sub>ht</sub> <b>= ^ = 3,33</b>6
<b>( í ^ Bài tập 4-24. Cho mạch khuếch đại</b>
<b>dùng J-FET có hồi tiếp như hình 4-15.</b>
<b>Biết: </b> <b>R, = 120kQ</b>
<b>R2 = 30kQ</b>
<b>R3 = 20kQ</b>
<b>Rd = 20kfì</b>
<b>HỖdẫncủaPET g „ = 5</b> <b>mA</b>
<b>a) Tính hệ số khuếch đại khi chưa có</b>
<b>hồi tiếp âm.</b>
<b>b) Tính độ sâu hồi tiếp g và Kị,,.</b>
<b>c) Tính hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp K’. ,</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Đây là mạch hồi tiếp âm, khi chưa tính đến hồi tiếp {hở R| và R,)</b>
<b>a) Hệ số khuếch đại</b>
<b>K = g„,.R. trong đó R_ là tải xoay chiều</b>
<b>Ri +Rp </b> <b>20 + 20</b>
<b>K = 5 . l 0 l l 0 " = 50</b>
<b>b) Hệ số hồi tiếp Kh,</b>
<b>30</b>
<b>R| + R j</b> <b>(120+30) </b> <b>5</b>
1
<b>Độ sâu hồi tiếp g = 1 + K.Kh, = 1+ 50 - = 11</b>
<b>c) Hệ số khuếch đại khi có hổi tiếp âm</b>
<b>K</b>
<b>K' =</b>
<b>( l ^ Bài tập 4-25. Để giảm méo phi tuyến cho tầng khuếch đại công suất từ</b>
<i>5% xuống còn 1% người ta đưa vào mạch hồi tiếp âm qua phân áp Rj,</i>
<b>R,. Biết khi chưa có hồi tiếp</b>
<b>K = 20d B .H ãyxácđ ịn h trịsỐ R ,vàR 2. </b> <b></b>
<b>---Bài giải</b>
<b>- K(dB) = 20dB. Suy ra K = 10</b>
<b>a) Xác định hệ số hồi tiếp K|,1</b>
<b>Biết </b><i>y' =</i>
<b>1 + K.K,,</b>
<b>Hình 4-16</b>
<b>Kh.=</b> <b>1</b>
<i>/</i>
<b>y</b>
<b>\</b>
<b>- 1</b> <b>I</b> <b><sub>í - - > '</sub></b> <b>_ 4</b>
<b>K<sub>I</sub><sub>y</sub><sub>’</sub></b> <b><sub>/</sub></b> <b>" 1 0</b> <b><sub>U </sub></b> <b><sub>;</sub></b> <b>" 1 0</b>
<b>b) Điện trở phân áp hồi tiếp</b>
<b>Kh. =</b> <b>Rạ </b> <b>- 4</b>
<b>R, + R2</b>
<b>giải ra; Rị = 1,5R2</b>
<b>Nếu chọn </b> <b>= 20kQ thì R| = 30kQ.</b>
<b>^ --- - ---'I </b> <b></b>
<b>---( 1 ^ Bài tập 4-26. Mạch khuểch đại thuật tốn khơng đảo như hình 4-17.</b>
<b>Biết hệ số khuếch đại của bản thân bộ</b>
<b>KĐTT Ko = 10“; Rn = IMQ; R, = 20kí2</b>
<b>a)Tính hệ số hồi tiếpKh,.</b>
<b>b) </b> <b>Tinh hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Hệ số hồi tiếp</b>
<b>K . = ^ = ^</b><sub>ht</sub> <b> = 4</b> <b>=0.02</b>
<b>R</b><sub>N</sub> <b>1.10" </b> <b>50</b>
<b>b) Hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp âm K’</b>
<b>1f)4</b>
<b>Bộ khuếch đại thuật toán (KĐTT) là bộ khuếch đại một chiều, có hai</b>
<b>đầu vào một đầu ra, hệ số khuếch đại rất lớn, điện áp ra tỷ lệ với hiệu điện áp</b>
<b>vào, điện trở vào rất lớn và điện trở ra rất nhỏ.</b>
<b>Hiện nay hầu như chỉ sử dụng bộ KĐTT dưới dạng IC. Hình 5 - la là ký</b>
<b>hiệu bộ KĐTT.</b>
<b>U.</b> <b>N</b>
<b>ưp—</b> <b>p</b> <b><sub>-E</sub></b>
<b>a) Ký hiệu KĐTT</b>
<b>ừ<sub>ra</sub></b>
<b>Hình 5-1</b>
<b>Theo định nghĩa u „ = Ko(Up- u,,) = KoU,</b>
<b>trong đó: </b> <b>= Up - Un là sai lệch điện áp đầu vào;</b>
<b>Kq là hệ số khuếch đại của bản thân bộ KĐTT.</b>
<b>Nếu ƯN = 0 thì </b> <b>= Kq Up điện áp ra đồng pha với điện áp vào và cửa p</b>
<b>được gọi là cửa vào thuận, ký hiệu +.</b>
<b>Các tham số cơ bản của ICKĐTT</b>
<b>Tham số</b> <b>Lý tưởng</b> <sub>••</sub> <b>Thực</b>
<b>- Trở kháng vào Zv</b> <b>00</b> <b>Trăm kQ</b>
<b>- Trở kháng ra z„</b> <b>0</b> <b>Trăm </b><i>Q</i>
<b>- Hê số khuếch đại Kq</b> <b>00</b> <i>lOUO^</i>
<b>- Dòng điện vào Ip, Ifg</b> <b>0</b> <b>Trăm nA</b>
<b>* </b><i>H ệ s ố nén đ ồ n g p h a</i>
<b>Nếu Un = Up = </b> <b># 0 (U^.^ gọi là điện áp đồng pha), theo lý thuyết</b>
<b>u„ = 0 , nhưng trong thực tế </b> <b>khác không.</b>
<b>u„ = Kc . </b> <b>- K,. gọi là hệ số khuếch đại đồng pha.</b>
<b>Hệ số nén đồng pha (CMRR) là tỷ số giữa hệ số khuếch đại của IC TT</b>
<b>lý tưỏrng Ko và hệ số khuếch đại đồng pha</b>
<b>CMRR = ^</b> <b>; CMRR(dB) = 201g ^</b> <b>, dB.</b>
<b>Kp </b> <b>K^,</b>
<b>CMRR vào khoảng (70 ^ 100) dB.</b>
<b>*</b> <i>Đ ặ c <b>tuyển </b>truyền đ ạ t</i> <b>(hình 5-lb) là quan hệ giữa u „ và Uv = Up - Un</b>
<b>u„ và Uv chỉ tuyến tính trong một khoảng hẹp, ngoài phạm vi đó điện áp ra</b>
<b>khơng thay đổi và gọi là điện áp bão hồ. Khi chưa có mạch hồi tiếp âm bên</b>
<b>* </b><i>L ệch khơng và hù ì ệch không</i>
<b>Nếu thông số tĩnh hai cửa vào p và N khơng hồn tồn cân bằng Ip </b> <b>và</b>
<b>Z|, ít Zn thì khi Un = Up = 0 vẫn tồn tại điện áp một chiều Uo nào đó Uo = IpZp-lN Zn</b>
<b>Điện áp này được khuếch đại và ở đầu ra tồn tại điện áp u,0</b> <b>0 gọi là</b>
<b>điên áp lệch không, bởi vậy phải có biện pháp để u„ ln bằng 0 khi Uy = 0</b>
<b>gọi là mạch bù lệch không.</b>
<b>Về nguyên lý, mạch bù lệch không được thực hiện bằng cách bù vào</b>
<b>đầu vào một điện áp một chiều có trị số đúng bằng Uq và có cực tính ngược</b>
<b>với ƯQ. Mạch này có thể thực hiện bằng cách đưa điện áp vào cửa p hay N</b>
<b>hoặc IC có sẵn các chân để mắc mạch bù lệch không.</b>
<b>Điện áp cần khuếch đại được đưa đến cửa đảo N, còn Rn và R| là hai</b>
<b>điện trở hồi tiếp mạch ngồi (hình 5-2).</b>
<b>Đối với IC TT lý tưởng, hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp được xác định</b>
<b>K’ = ^ và điên áp ra u , = - ^ .Uv</b>
<b>R, </b> <b>" </b> <b>R,</b>
<b>Dấu (-) ở đây có nghĩa là điện áp ra và vào ln ngược pha.</b>
<b>b)</b>
<b>Hình 5-2. Các sd đồ khuếch đại thuật toán cơ bản</b>
<b>* </b><i>Bộ khuếch đ ại không đảo</i>
<b>Điện áp cần khuếch đại được đưa vào cửa thuận p (hình 5-2b).</b>
<b>Hệ số khuếch đại điện áp được xác định theo biểu thức:</b>
<b>U,. = ( l + ^ ) U ,</b>
<b>Nếu giữa Uy và điện áp cửa p có mạch phân áp điện trở thì Up xác định</b>
<b>theo Uy qua mạch phân áp đó.</b>
<b>* </b><i>M ạ ch cộ n g và tr ừ (hình 5 -3 )</i>
<b>Mạch cộng là mạch thực hiện hàm u„ = A(U|+Ư2+...+U„).</b>
<b>Trong đó U|, u , </b> <b>là các điện áp vào.</b>
<b>Hinh 5-3. Mạch cộng (a) và trừ (b)</b>
<b>Hình 5-3a là mạch cộng đảo.</b>
<b>Điện áp ra được xác định.</b>
<b>K| </b> <b>Kj</b>
<b>Mạch trừ (hình 5-3b)</b>
<b>Có thể giải mạch điện theo nhiều phương pháp khác nhau, nhưng thuận</b>
<b>tiện hon cả là sử dụng phương pháp xếp chồng.</b>
<b>U „ = ( l + ^ ) U p - ^ U ,</b>
<b>K, </b> <b>K,</b>
<b>= ( i + ễ ^ )</b>
<b>R| </b> <b>Rj + Rp</b>
<b>* </b><i>Mạch vi phản và tích phân (hình 5-4)</i>
<b>Hình 5-4a là mạch vi phân dùng IC TT</b>
<b>R </b> <b>R</b>
<b>R,</b>
<b>R</b>
<b>a) </b> <b>b)</b>
<b>Điện áp ra mạch vi phân (hình 5-4a)</b>
<b>U„ = - R C Í ^ = - x ^</b>
R.
<b>Hinh 5-5</b>
<b>dt </b> <b>dt</b>
<b>Hình 5-4b là mạch tích phân dùng IC TT</b>
<b>Điện áp ở đầu ra mạch tích phân (hình 5-4b)</b>
K U 0 T 0
<b>Trong đó X = RC gọi là hằng số thời gian.</b>
<b>5.2. PHẦN BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI</b>
<b>@</b> <b> Bài tập 5-1. Cho mạch KĐTT như hình 5-5</b>
R , <b>= lOkn</b>
R N <b>= 500kQ</b>
R p = <b>lOkn</b>
<b>E = </b> <b>12V</b>
<b>Viết biểu thức U,,.</b>
<b>Tĩnh </b> <b>nếu Uy = 0,2V và cho nhận xét.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a)U,. = - ệ ^ U .</b>
<b>b)U„ = . ^ U , = . ^ .</b> <b>0,2 = - l0V.</b>
<b>K| </b> <b>lU</b>
<b>Điện áp ra -lOV lớn hcfn E = -12V nên tín hiệu ra nằm trong vùng tuyến</b>
<b>tứih, không bị méo.</b>
<b>( l ^ Bài tập 5-2. Hãy tính tốn và thiết kế mạch khuếch đại thuật toán với</b>
<b>các yêu cầu sau;</b>
<b>a) Điện áp ra ngược pha với điện áp vào.</b>
<b>b) Nếu U, = 0,5V thì u „ = 15V.</b>
<b>Vì điện áp ra ngược pha với điện áp vào nên đây là mạch khuếch đại</b>
<b>đảo, sơ đồ mạch điện như hình 5-4.<sub>• </sub></b> <b><sub>*</sub></b>
<b>Hệ số khuếch đại:</b><sub>• </sub> <sub>*</sub>
<b>Bài giải</b>
<b>u . </b> <b>0,5</b>
<b>Mặt khác</b>
<b>K = - ^ = 30 suy ra Rn = 30R,</b>
<b>R,</b>
<b>Vì R, chính là điện trở vào R, = R, = 20kQ</b>
<b>Suy ra Rn = 20k n .30 = 600kQ.</b>
<b>179) Bài tập 5-3. Cho mạch KĐTT như hình 5-6a</b>
<b>ra</b>
<b>R2</b>
<b>^vl»-—</b><i>-Ạ/S/ỷ^ ^</i>
<b></b>
<b>-R</b>
1
<b>a)</b>
<b>b)</b>
<b>Hinh 5-6</b>
<b>Biết R, = 20kQ</b>
<b>Rn = 780kí2</b>
<b>R, = 20ka</b>
<b>E = 15V</b>
<b>a) Vì điện trở vào cửa p rất lớn nên có thể coi như khơng có dịng qua</b>
<i>/ </i> <i>\ </i> <i>/ </i> <i>\</i>
<b>R2nênđi ệnápư, = Up,U„= 1 + ^ u , = 1 + ^</b>
<b>R, / </b> <b>R, J</b>
<b>Bài giải</b>
/ \
U p =
p
R , >
\ 1 /
<b>b)TínhU„: </b> <b>U„ = ( 1 + ^ ) . 0 , 3 = 1 2 V</b>
<b>u „ = 12V < E = 15V, tín hiệu khơng bị méo.</b>
<b>Bài tập 5-4. Cho mạch điện như hình 5-6b</b>
<b>Biết</b>
<b>Rn = 500kí2</b>
<b>R, = 20kQ</b>
<b>= 20kn</b>
<b>Rj = l o m</b>
<b>R4 = 3 0 m</b>
<b>= 400mV</b>
<b>= SOOmV</b>
<b>a) Xác định biểu thức </b>
<b>Bài giải</b>
<b>*a) Có thể giải mạch điện trên theo các phương pháp khác nhau, nhưng</b>
<b>tiện hơn cả là dùng phương pháp xếp chồng.</b>
<b>- Nếu chỉ tác động </b> <b>=</b>
<b>- Nếu chỉ tác động R, -> u „ =</b>
<b>R</b>
<b>ì^ + 1</b> <b>R3//R4</b>
<b>R1 y</b>
<i>R ,+ (R J /R ,)</i>
<b>R2//R.</b>
<b>.u</b>
<i>R ,+ (R J /R ,)</i> <b>u</b>
<b>R.</b>
R3//R , R3//R ,
<b>ư v , + - ---- *_— .Uv.</b>
<b>' </b> <b>R ,+ (R ,//R .)</b>
<b>^2 +CR3//R4)</b>
<b>R</b>3<b> //R</b>4<b> = </b> <b>7,5kfí</b>
<b>R2//R4 =</b> <b>20.30</b>
<b>R , + R , </b> <b>20 + 30= 12kí2</b>
<b>b) Tính trị số u„:</b>
<b>Thay số vào</b>
<b>U„ = ( l . ^ )</b>
<b>” </b> <b>20</b> <b>20 + 7,5</b> 10
<b>(18^ Bài tập 5.5. Cho mạch điện như hình 5-7</b>
<b>Đây là mạch gì?</b>
<b>Viết biểu thức tính u^.</b>
<b>Tính u „ nếu biết:</b>
<b>U, =0,15V</b>
<b>Ư2= IV</b>
<b>= 500RÍ2, </b>R , <b>= 20kQ</b>
R <b>2</b> <b>= 30kí2, </b>Rp <b>= 20kfì</b>
<b>Bài giải</b>
<b>ra</b>
<b>Hình 5-7</b>
<b>a) Đây </b>
<b>Để thiết lập biểu thức u„, tiện hon cả là giải theo phương pháp xếp‘chồng</b>
<b>- Nếu chỉ tác động nguồn tín hiệu u^ị, đây là mạch khuếch đại đảo</b>
<b>R</b>
<b>Nếu chỉ tác động tín hiệu u^2»</b> <b>là mạch khuếch đại thuận</b>
<b>R</b>
<b>.U</b>
R, R j + R p V2
<b>Điện áp ra: </b> <b>= u , , , + </b> <b>2 =</b>
<b>b) Thay số vào</b>
R
<i>R</i>
Rs + Rp <b>U</b>
R
V2
R ,
<b>. 1,0 - — .0,15 = 6,65 V</b>
<b>20 </b> <b>20 + 30 </b> <b>20</b>
<b>Y = 2a -4b *</b>
<b>Trong đó: </b> <b>Y là điện áp đầu ra;</b>
<b>a và b là hai điện áp vào;</b>
<b>4 và 2 là hệ số.</b>
<b>Bài gỉai</b>
<b>Để thực hiện thuật toán trên phải dùng mạch trừ. Sơ đồ như hình 5-7.</b>
<b>a) Xác định biểu thức điện áp ra</b>
<b>Y = ( l + : ^ )</b> <b>R </b> <b>R</b>
<b>R, R, + R_ </b> <b>R,</b>
<b>So sánh biểu thức </b> <b>và * suy ra</b>
<b>( 1 + 4 ^ )</b>
<b>R</b>
= <b>2</b>
<b>R</b>
<b>R,</b>
<b>ỈL = 4</b>
<b>R</b>
<b>N</b> <b><sub>4. Suy ra R</sub><sub>n</sub><sub> = 4R</sub></b>
T>
<b>Thay — = 4 vào:</b>
<b>R.</b>
<b>R</b>
<b>R</b> <b>R</b>
<b>—</b> <b>^</b> <b> = 2 » ( 1 + 4) ỉ— </b>
<b>-R, +R^</b> = <b>2</b>
<b>R . + R .</b>
<b>Như vậy để thực hiện thuật toán trên phải chọn:</b>
<b>Rn = 4R| và Rị = 1,5 Rp.</b>
<b>Nếu R, = 20k n thì Rn = 80ka</b>
<b>Nếu Rp = 20kQ thì R2 = 30kn.</b>
<b>b) Tính trị số u„ nếu biết:</b>
<b>R, = lOkQ, R2 = 200kí2</b>
<b>R, = 20kQ, R4= 15kí2</b>
<b>R s= 150kO,E= ±15V</b>
<b>U, = 0,15V.</b>
<b>Cho nhận xét</b>
<b>Hình 5-8</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>ở đây có thể coi như hai tầng khuếch đại mắc kế tiếp nhau, tầng IC|</b>
<b>có hệ số khuếch đại là K| tầng IC| có hệ số khuếch đại là Kị.</b>
<b>Hệ số khuếch đại K„ được xác định;</b>
<b>U</b>
<b>K„ =</b>
<b>U</b> <b>= K , K ,</b>
<b>Trong đó; K| =(1 + ^ )</b>
<b>R,</b>
<b>R</b> <b>R</b> <b><sub>R,</sub></b>
<b>= </b> <b>Suyra:K„ = K,.K3 = ( l + 3 ( - ^ )</b>
<b>R</b> <b>R, </b> <b>R,</b>
<b>R, </b> <i>K</i>
<b>b) Tính U<sub>ra</sub></b>
1 +
200^
2 0 j
1 5 0
1 5
<i>Nhận xét: Vì điện áp nguồn -E = -15V trong khi </i> <b>= -16,5V, nhu </b>v ậ y
<b>điện áp ra bị xén đỉnh, nên bị méo. Để điện áp ra tuyến tính phải giảm</b>
<b>hay giảm hệ số khuếch đại K„.</b>
<b>(1^ Bài tập 5-8. Xác định phạm vi điều chỉnh điện áp ra trong mạch hình 5-9</b>
<b>Biết: R| = 10k£2</b>
<b>Rn = 250ka</b>
R p <b>= ( 0 - 2 0 ) k a</b>
U v <b>= 0,2V</b>
<b>Bài giải</b>
<b>- Viết biểu thức điện áp ra</b> <b>Hình 5-9</b>
<b>u„ = -</b> <b>R.</b> <b>.U.</b>
<b>R,+Rp</b>
<b>■</b> <b>- Điện áp ra sẽ cực tiểu khi chiết áp Rp = 0Í2</b>
u » = - | ^ u . = — 0 , 2 = - 5 V
<b>- Điện áp ra sẽ cực đại khi Rp = 20kíầ</b>
<b>R .</b>
<b>u . = </b>
<b>-R.+R..</b>
<b>250</b>
<b>,u = . _ Ì ^ .</b> <b>0,2 = -1,66V</b>
10
<b>Như vậy điện áp ra sẽ biến biến thiên trong khoảng từ -5V đến -1,66V</b>
<b>khi điều chỉnh chiết áp </b>R p .
<b>(1^ Bài tập 5-9. Cho mạch KĐTT như hình 5-10.</b>
<b>Biết: </b> R , <b>= 15kO</b>
<b>Rị = 250kQ</b>
<b>R3 = 20kí2 </b>
R <b>4</b> <b>= 470k 0</b>
<b>E = ± 9 V</b>
<b>U, = 25mV</b>
<b>a) Viết biểu thức hệ số khuếch đại K„.</b>
<b>b) Tính trị số </b>
<b>Bài giải</b>
<b>I| = </b>Ij+ In v ì In <b>= 0 nên I, = I2</b>
<b>Trong d ó l | =</b>
<b>R</b>
<b>U v - U , </b> <b>U^-U^</b>
<b>Suy ra: </b> <b>— - —</b> <b>^ M</b>
<b>R</b>
<b>R</b> <b>R</b>
<b>Vì N là điểm đất ảo, nên ƯN = Up = 0</b>
<b>và cuối cùng — = </b> <b>. Suy ra </b> <b>= - — Uy *</b>
R , R j R ,
<b>Tại nút M: It + I</b>4<b>- Ij = 0</b>
<b>Um , U . - Um Hí</b>
<b>R. </b> <b>R. </b> <b>R</b>
<b>R, </b> <b>R4</b>
<b>Thay giá trị </b> <b>từ * vào và giải ra ta được.</b>
<b>1 </b> <b>1 1</b>
<b>U„ = Ì . R ,</b>
<b>R. </b> <b>^</b>
<b>/ </b> <b>\</b>
<b>Í 1 </b> <b>1 1 1</b>
<b>1^2</b>
<b>•U.</b>
<b>Hệ số khuếch đại</b>
<b>K =u</b>
<b>u</b> <b>R</b> <b>R</b>
<b>I </b> <b>1 </b> <b>1</b>
<b>Tính điện áp ra:</b>
<b>U„ = - Ỉ ^ . 4 7 0 Í '</b>
<b>15</b>
1 1
<b>+</b>
<b>( l ^ Bài tập 5-10. Cho mạch cộng đảo như hình 5.11</b>
<b>BiếtR, = 2 0 k í2</b> <b><sub>R</sub></b>
<b>= 25 k a</b>
<b>R, = 30kí2 ; </b> <b>= 500kfì</b>
<b>U , = 0 , 1 V</b>
<b>U, = 0,2V</b>
<b>Ư3 = 0,3V</b>
<b>a) Viết biểu thức </b>
<b>u, .--- V\Ar—</b>
<b>• U.</b>
<b>R</b>
<b>u ,—</b>
<b>+E</b>
<b>-E</b>
<b>Hình 5-11</b>
<b>U</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Đây là mạch cộng với ba điện áp vào U|, </b>
<b>R</b>
<b>U, +^— U, +^— U,</b>
<b>20 </b> <b>‘ </b> <b>25</b>
<b>b) Thay số vào</b>
<b>^500</b>
<b>30</b> <b>2 5 U , + 2 0 U , + —' </b> <b>30 </b> <b>U,•’</b>
<b>u„ = -</b> <b>.0,1 + 20.0,2 + —500</b> <b>.0,3</b>
<b>20 </b> <b>30</b> <b>= - l l , 5 V</b>
<b>Bài tập 5-11. Cho mạch điện như hình 5-12</b>
<b>a) Viết biểu thức hệ số khuếch đại K„.</b>
<b>Uv = 0,5V</b>
<b>R, = 20kQ; R2 = 20kQ; Rj = 30kQ</b>
<b>R4 = 250kQ; </b><i>R , = lOkQ</i>
<b>Hình 5-12</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Hệ số khuếch đại K„ = Ki-K,</b>
<b>trong đó K| = 1 đây là mạch lặp điện áp u „ = ư,</b>
<b>K .= 1 +</b> <b>và K. =</b>
<b>I Rs;</b> 11 \ . <b>R, </b>5 y>
<b>b) Điện áp ra</b>
<b>u,. = ( 1 + ^ ) </b> <b>-U. = (1 + </b> <b>.0,5 = 5,2V</b>
<b>V </b> <b>_ </b> <b>_ </b> <b>10 20 + 30</b>
<b>= u + —</b> <b>--- =TT--U. = U + ---</b><i>) ~</i>
<b>r / r , + R</b> <b>3</b> <b>' </b> <b>10</b> <b>2(</b>
<b>(1^ Bài tập 5.12. Cho mạch điện như hình 5-13</b>
<b>Biết Rn = 500kí2</b>
<b>R, =25kí2</b>
<b>± E = ± 1 2 V</b>
<b>Điện áp bão hoà ± lOV</b>
<b>Xác định điện áp vào cực đại mà điện</b>
<b>áp ra vẫn trong phạm vi tuyến tính.</b>
<b>Xác định u„ với các giá trị u „ = 0 ;</b>
<b>u„ = 0,4V.’</b> <b>Hình 5-13</b>
<b>K = Ì = . Í 5 5 = . 2 0 .</b>
<b>R. </b> <b>25</b>
<b>U</b>
<b>Điện áp vào đỉnh - đỉnh Vp.p</b>
vp-p <b>= H ^ = ± ị ^ = ± 0 , 5 V</b>
<b>K</b> <b>20</b>
<b>u„ = i u</b> <b> = - Ể ^ . U , = -20U</b>
<b>R</b> <b>25</b>
<b>Tính trị số </b>
<b>ưv</b> <b>ư .</b>
<b>+0,4V</b> <b>-8V</b>
<b>-0,4V</b> <b>+8V</b>
<b>Bài tập 5-13. Cho mạch khuếch đại như hình 5-14</b>
U v R .
<b>vv\/</b>
<b>w ỉ —</b>
<b>Hinh 5-14</b>
<b>R, = Ra = 2 0 k fì; R3 = 3 0 k a ; R4 = 25kQ</b>
<b>R3 = 500k Q ; Rg = 500kQ ; R7 = 2 5 k Q .</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) u„, = K,.K2ư , ; trong đó K, là hệ số khuếch đại của IC,</b>
<b>K2 là hệ số khuếch đại của IC2</b>
<b>ư ., = - ^</b> <b>R</b> <b>u = + M l . u</b>
<b>R.R4</b>
<b>b) Thay số ta có:</b>
<b>U«. = </b> <b>.0,5 = lOV</b>
<b>R..R</b> <b>20.25</b>
<b>U „, = . Ì (</b> <b>u</b> <b>M , . 0 , 5 = . , 0 . 5 V</b>
<b>2 0' </b> <b>25</b>
<b>{1^ Bài tập 5-14. Cho mạch khuếch đại thuật tốn như hình 5-15.</b>
<b>Hình 5-15</b>
<b>a) Viết biểu thức u„.</b>
<b>b) Xác định trị số </b> <b>nếu biết:</b>
<b>a) Đây là bộ khuếch đại có hai tầng IC| và IC2 có hai điện áp vào.</b>
<b>Trước hết xác định điện áp Ural</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Đây chính là điện áp đưa vào cửa đảo của ICj.</b>
<b>Giải mạch điện ICj:</b>
<b>1 +</b>
<b>i l Ỉ Ỵ</b>
<b>U,-R</b> <b>R</b>
<b>R</b> <b>U.</b>
<b>R </b> <b>R </b> <b>R</b>
<b>(1+ ^ ) U , A + ^ . U</b>
<b>-25 </b> <b>20 30</b>
<b>Bài tập 5-15. Cho mạch điện như hình 5-16.</b>
<b>= -13,2V</b>
<b>Hinh 5-16</b>
<b>R4 = 30k a</b>
<b>R ,= I50kí2; U, = 0,1V</b>
<b>a) Hãy viết biểu thức u„ = f(UJ.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Thiết íập biểu thức u„</b>
<b>- Điện áp ở đầu ra IC|. u„ I = </b> <b>vì đây là mạch lặp điện áp.</b>
<b>R.</b>
<b>- Điện áp ở đầu ra IC,: </b> <b>=</b>
♦
<b>/ </b> <b>\</b>
3
<b>1 +</b>
<b>\</b> <b>R</b>
<b>Cả hai điện áp này đều đưa vào đầu vào đảo của IC, nên đây là mạch</b>
<b>cộng đảo.</b>
<b>Giải theo phương pháp xếp chồng:</b>
<b>' </b> <b>R</b>
<b>u . = </b>
<b>-R,</b> <b>R</b>
<b>/ </b> <b>\</b>
3
<b>1 +</b>
<b>b) TTiay số vào để tính u„</b>
<b>u„ = -</b> <b>(1. ^ )</b>
<b>30</b>
<b>0,1 = -6,8 V</b>
<b>(1^ Bài tập 5-16. Cho mạch điện như hình </b>
<b>b) Tính trị số u,a nếu biết:</b>
<b>U, = 30mV ; U, = 20mV</b>
<b>Hinh 5-17</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) - Điện áp đầu ra IC|</b>
<b>Urai = U2, đây là mạch lặp điện áp vào</b>
<b>- Điện áp đầu ra IC2</b>
<b>u.2 = -</b> <b>\ u . + ^ U</b>
<b>lR.</b> <b>R</b>
<b>đây là mạch cộng đảo.</b>
<b>Cả hai điện áp u „ | </b> <b>và u „ <sub>2</sub> đều được đưa vào cửa đảo của IC</b>3<b>, IC</b>3<b> là</b>
<b>mạch cộng đảo.</b>
<b>Giải theo phương pháp xếp chồng, ta được:</b>
<b>ĩ? </b> <b>R </b> <b>R </b> <b>R</b>
<b>-R. </b> <b>' R / R. </b> <b>' </b> <b>R, </b> <b>^</b>
<b>ra</b>
<b>= - </b> <b>+ ^ ( ^ u , + ^ u . )</b>
<i>R, </i> <b>R / R . </b> <i>R ,</i>
<b>^ .</b> <b>2 0 .10 ’ •</b>
<b>, 2 0</b> <b>.3010-'+—40</b>
<b>(1^ Bài tập 5-17. Cho mạch điện ICTT lý tưởng như hình 5-18</b>
<b>E = ± 14V</b>
<b>Điện áp bão hoà ± 12V</b>
<b>a) Hãy xác định Uy cực đại mà điện</b>
<b>áp ra vẫn trong phạm vi tuyến tính.</b>
<b>b) Xác định </b> <b>với các giá trị</b>
<b>U, = OV; ±0,2V ; ±0,4V</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp âm</b>
<b>R. </b> <b>20</b>
<b>Điện áp vào đỉnh - đỉnh cực đại</b>
<b>K</b> <b>25</b>
<b>b) Tính trị số</b>
<b>u , = +0,2V </b> <b>u „ = -KU, = -25.0,2 = -5V</b>
<b>u , = - 0,2V </b> <b>ư „ = - 25.(-0,2) = 5V</b>
<b>ưv</b> <b>0</b> <b>-0,2V</b> <b>+0,2V</b> <b>-0,4V</b> <b>+ 0,4V</b>
<b>0</b> <b>5V</b> <b>-5V</b> <b>lOV</b> <b>-lOV</b>
<b>( 0 Bài tập 5-18. Thiết kế mạch</b>
<b>khuếch đại ửiuật toán thực hiện</b>
<b>chức năng sau:</b>
<b>dU,(t)</b>
<b>R</b>
<b>u . = - A</b>
<b>dt</b>
<b>a) Nếu biết Uv = 2Vsinl000t;</b>
<b>R = 2kQ; </b>
<b>b) Vẽ dạng điện áp ra.</b>
<b>ra</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Chức năng trên là mạch vi phân, sơ đồ như hình 5-19a</b>
<b>dU.</b>
<b>U „ = - R C</b>
<b>dt</b>
<b>= - 2 . 1 0 ^ 0,4710*</b> <b>d(2V.sinl000t)</b>
<b>= - 2.0,47.10^2.1000 cos lOOOt =</b>
<b>- 1,88 coslOOOt.</b>
<b>b) Dạng điện áp ra (hình 5-19b)</b>
<b>( l ^ Bài tập 5-19. Cho mạch điện như</b>
<b>hình 5-20. Biết </b> <b>= lOsin lOOt</b>
<b>R = lOOkQ</b>
<b>a) Đây là mạch gì?</b>
<b>b) Viết biểu thức </b>
<b>Bài g iả i</b>
<b>a) Đây là mạch tích phân, điện áp ra</b>
<b>tỷ lệ với tích phân điện áp vào.</b>
<b>b) Để thiết lập biểu thức u„, viết</b>
<b>phương trình tại nút N.</b>
<b>= 0 (vì ICTT lý tưởng nên </b> <b>= 0)</b>
<b>Suy ra;</b>
<b>u . = </b>
<b>-R</b>
<b>1</b>
<b>RC</b>
<b>TTiay số ta được</b>
<b>dt</b>
<b>u„ =</b> 1
<b>dt</b>
<b>Hình 5-20</b>
<b>100.10M0-"</b>
<b>= 1(V) cos lOOt.</b>
<b>Bài tập 5-20. Cho mạch điện như hình 5-21</b>
<b>Biết tại thời điểm t = 0, </b>
•R , = <b>R3</b>= R = <b>lOOkỉí</b>
<b>a) Xác định biểu thức u,, = f (U„ + u,^).</b>
<b>lOV sin lOOt).</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Xác định biểu thức</b>
<b>Phưig trình dịng điện tại nút N</b>
<b>R, </b> <b>R, </b> <b>dt</b> <b>Hình 5-21</b>
<b>Suy ra</b> <b>u . = </b>
<b>-dU^</b>
<b>dt</b>
1
<b>vR.</b>
<b>dt</b>
<b>b) Tính </b> <b>ở đây R, = R2 = R = lOOkQ, nên có thể viết:</b>
<b>ư„ = -<sub>ra</sub></b> 1
<b>RC ■’( U . , + U3)dt =</b>
1
<b>lOMO*</b>
<b>ư,, = 1(V) cos lOOt.</b>
<b>Chương 6</b>
<b>Mạch ổn áp là mạch điện nhằm bảo đảm cho điện áp nguồn một chiều</b>
<b>Ổn định, không thay đổi khi các tác nhân bất ổn định tác động, ví dụ khi điện</b>
<b>áp lưới điện thay đổi, khi điện trở tải và nhiệt độ thay đổi. Mạch ổn áp được</b>
<b>bố trí sau mạch lọc phẳng của mạch chỉnh lưu. Đồng thời mạch ổn áp cũng</b>
<b>có tác dụng giảm nhiễu, do vậy giảm được trị số phần tử lọc nguồn Ll, Cl</b>
<b>làm cho bộ nguồn đơn giản và gọn nhẹ hơn.</b>
<b>* Mạch ổn áp đơn giản nhất là dùng điốt ổn áp (điốt zener) (hình 6-1 )</b>
<b>Trong sơ đồ </b> <b>là điốt ổn áp, luôn</b>
<b>được phân cực ngược, mỗi điốt tồn tại một</b>
<b>giá trị điện áp ổn định nhất định là u^.</b>
<b>U, lậ điện áp một chiều sau mạch</b>
<b>chỉnh lưu và lọc chưa ổn định.</b>
<b>Ư2 là điện áp đã ổn định.</b>
<b>Từ sơ đồ có thể viết</b>
<b>U , = Ur + U, = I,R + U,</b>
<b>Hình 6-1. Mạch ổn áp đơn giản dùng</b>
<b>điốt zener</b>
<b>R ià điện trỏ bù</b>
<b>SuyraU„ = U, = I,.r,= - ^ . r = U , - L R</b>
<b>R + r,</b>
<b>AU</b>
<b>là điên trở đông của điốt ổn áp r = </b><i>— - ,</i><b> ữi số </b> <b>càng nhỏ đô ổn áp</b>
<b>AI,</b>
<b>càng cao.</b>
<b>kết quả là </b>
<b>R ,.</b><sub>,ĩ„h </sub> <i><sub>^</sub></i>
<b>Hệ số ổn áp một chiều chính lả hệ số lọc độ ù</b>
<b>_ _ AU, _ R + r, </b> <b>, </b> <b>R </b> <b>R</b>
G = — ^ = — _ ỉ - = i + _ « _ V Ì R » r.
<b>AU</b> <b><sub>>; </sub></b> <b><sub>Tz</sub></b>
<b>hay</b> —<b>R </b>» 1<b>1</b>
<b>Mạch ổn áp Crực tiếp dùng điốt zener chỉ dùng cho nguồn cơng suất nhỏ,</b>
<b>có hiệu suất thấp khoảng 50%, vì tổn hao trên điện trở R và trên </b> <b>khá 1^.</b>
<b>* Mạch ổn úp tham số đơn giản (hình 6-2)</b>
<b>(tải emitơ). Khi hở tải R, = 00 dòng qua</b>
<b>rất nhỏ.</b>
<b>Dòng tĩnh Iß0</b> <b>= y</b>
<b>Điện áp ổn áp ở đầu ra u „ = Uj =</b>
<b>ở đây UßE rất nhỏ so với </b> <b>nên</b>
<b>ư , » </b> <b>= const.</b>
<b>Điện trở trong của bộ ổn áp chính là điện trở ra. của mạch tải emitơ</b>
<b>? </b> <b>T</b> <b>vbe</b> <b>L</b>
<b>u, </b> <b>L---u , Ị</b> <b>r^</b>
<b>. 1_____ J</b>
<b>Hình 6-2. Mạch ổn áp tham sô' đơn giản</b>
<b>R. = —^ ; vì Rị < r, nên điện áp ra</b>
<b>' </b> <b>1 + ß</b>
<b>của mạch ổn áp ít phụ thuộc vào R,.</b>
<b>* </b><i>Mạch ổn áp tham sơ (hình 6-3)</i>
<b>Phần tử điều chỉnh có điện trở</b>
<b>thay đổi theo điện áp điều khiển</b>
<b>được mắc nối tiếp với tải R,.</b>
<b>là điện áp chuẩn, thưcmg sử</b>
<b>u</b><sub>đc’</sub>
<b>ư,</b> So
sánh
<b>u I T</b>
<b>Um là điện áp mẫu, tỷ lệ với điện áp ra Uj.</b>
<b>Bộ so sánh: so sánh điện áp mẫu Um và điện áp chuẩn </b> <b>và khuếch đại</b>
<b>lên, tạo ra điện áp điều khiển Uji,.</b>
<b>Điện áp Ut có thể viết:</b>
<b>U, = U , - U , , = U, -I . r, ,</b>
<b>Trong đó </b> <b>là điện trở của phần tử điều chỉnh phụ thuộc vào Ud,,. Nếu</b>
<b>vì ngun nhân hào đó mà </b>
<b>- U J f làm cho </b> <b>và </b> <b>kết</b>
<b>quả là Uj^t, cuối cùng U, = U|</b>
<b>— u<ị<. được giữ ổn định.</b>
<b>Hình 6-4 là mạch điện</b>
<b>nguyên lý ổn áp tham số dùng</b>
<b>Từ sơ đồ mạch điện suy ra</b>
<b>Ir3 “ </b> <b>^B1</b>
<b>U,</b>
<b>Um</b>
<b>-R, + R ,</b> <b>•^2 — ^BE2</b>
<b>Điện áp ra được xác định</b>
<b>theo biểu thức:</b>
<b>u , + u „ p ,</b>
<b>U2 = ^ - Í ^ ( R</b> <b>2 + R, ) = (U, +</b>
<b>Hình 6-4. Sơ đồ nguyên lý mạch ồn áp tham sơ'</b>
<b>R</b>
<b>Ra</b>
<b>/ </b> <b>\</b>
<b>1</b>
<b>1 +</b>
<b>\</b> <b>R,</b>
<i>^</i> <i><b>2</b>)</i>
<b>R</b>
<i>R.</i> <b>thì có thể điều chỉnh</b>
<b>được điện áp ra Uj.</b>
<b>* </b> <i>Mựcỉ </i> <i>ổn áp</i>
<i>dùng ỈC thuậĩ toán</i>
<b>Thay ch' transistor</b>
<b>T, trong hình 6-4 có thể</b>
<b>dùng </b>
<b>U,</b>
<b>IC</b>
<b>R</b> <i>R</i>
<b>Hinh 6-5. Mạrh ổn áp dùng IC thuật toán</b>
<b>so sánh và khuếch đại để tạo điện áp điều khiển Udi, như hình 6-5.</b>
<b>Điện áp U2 được xác định theo cơng thức</b>
<b>u , « ụ</b>
<b>R,</b> <b>= u.</b> <b>R<sub>2</sub></b><i><b><sub>J</sub></b></i><b>, v</b>
<b>7805</b> <b>•+5V</b>
<b>Tliay đổi trị số R, và R, có thay đổi được điện áp ra u ,.</b>
<b>* </b><i>M ạ ch IC ổn áp</i>
<b>IC ổn áp có hai loại: Loại không điều chỉnh được điện áp ra và loại có</b>
<b>thể điều chỉnh được điện áp ra.</b>
<b>- Loại IC ổn áp không điều chỉnh được</b>
<b>điện áp ra thơng thường có 3 chân. Muốn</b>
<b>nguồn ổn áp bao nhiêu vơn thì cần chọn loại</b>
<b>IC ổn áp thích hợp. Hình 6-6 là ví dụ IC ổn áp</b>
<b>họ 78XX.</b>
<b>- Loại IC ổn áp có thể điều chỉnh được điện áp ra, ví dụ IC LM ! 17</b>
<b>hoặc LM 317 (hình 6-7).</b>
<b>Trường hợp lý tưởng, dòng bổ sung Iadj = 0, điện áp ra được xác định</b>
<b>theo biểu thức</b>
<b>Hình 6-6. IC ổn áp có điện áp</b>
<b>ra cố định</b>
<b>u . = u ..</b>
<b>R</b><sub>I </sub> <i><b><sub>J</sub></b></i><b>, v</b>
<b>Trong đó: </b> <b>là điện áp chuẩn</b>
<b>bên trong IC và được đặt vào điện trở</b>
<b>■ u </b>,
<b>R|, khi đó tạo ra dòng</b>
<b>^1</b>
<b>điện áp u,h thường là 1,25V. Tụ c có</b>
<b>trị số khoảng lp,F dùng để cải thiện</b>
<b>đặc tuyến ra. Trong trường hợp thực,</b>
<b>tồn tại dòng bổ sung I^DI dù rất nhỏ,</b>
<b>LM317</b>
<b>'I</b><sub>A D J</sub>
U-1
<b>khi đó qua Rj có hai dịng điện chạy qua và điện áp ra được xác định.</b>
<b>Ua=U,H</b>
<b>R<sub>ỉ y</sub></b>
<b>Như vậy có thể điều chỉnh điện áp U2 bằng cách thay đổi trị số R,.</b>
<b>6.2. PHẦN BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢi</b>
<b>(1^ Bài tập 6-1. Một nguồn điện một chiều, khi chưa có tải điện áp là 12V.</b>
<b>Khi có tải điện áp sụt xuống còn lOV. Tĩnh độ mất ổn định điện áp.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Độ mất ổn định điện áp</b>
<b>AU = U o - U , = 1 2 - 1 0 = 2V</b>
<b>Trong đó; Uo là điệứ áp khi hở tải</b>
<b>U, là điện áp khi có tải.</b>
<b>Hệ số mất ổn định điện áp</b>
<i>^</i> <b>100% = 20%</b>
<b>ưt</b> 10
<b>(1^ Bài tập 6-2. Cho mạch ổn áp dùng điốt zener như hình 6-8.</b>
<b>Biết U, = 20V</b>
<b>U, = U, = 6V</b>
<b>Dòng </b> <b>= 30mA</b>
<b>R = 400Q</b>
<b>a)</b>
<b>Hinh 6-8</b>
<b>b)</b>
<b>Bài giải</b>
<b>- Khi R, có trị số nhỏ nhất, dịng I, lớn nhất và dòng </b> <b>nhỏ nhất.</b>
<b>Iz = ^zmin = omA (căn cứ vào đặc tuyến)</b>
<b>Điện áp trên tải:</b>
<b>U| </b> <b>o _ _ r» </b> <b>u R.</b>
' P j- P
<b>Thay số R, . = </b> <b>= 171,4Q</b>
<b>- Khi R, =</b>
<b>Ur = ư, - U , = 2 0 - 6 = 14V</b>
<b>Dòng qua R, L = </b> <b>= 35mA</b>
<b>"</b> <b>R </b> <b>400</b>
<b>Dòng qua R, có giá trị nhỏ nhất</b>
<b>I. </b> <b>= I,mi„ = </b>Ir <b>- lanax = 35mA - 30mA = 5mA</b>
<b>Suy ra R, = </b> <b>^</b> <b>= 1,2kO</b>
<b>Bài tập 6-^3. Cho mạch ổn áp như</b>
<b>hình 6-9. Biết </b>
<b>Xác định điện trờ bù R.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Vì điện trở bù R và điốt zerer mắc nối</b>
<b>tiếp nên dòng Ir = I;,</b>
<b>Ur = IrR = I,R = u, - U, = u, - u</b>
<b>Hinh 6-9</b>
<b>I</b> <b>25.10</b>- 3
<b>(2^ Bài tập 6-4. Cho mạch ổn áp như hình 6-10</b>
<b>Bi ếtu = 12V</b>
<b>Mr. V t</b>
<b>‘E</b>
<b>ị i<sub>RE</sub></b> <b>ị i</b>
<b>D</b> <b>R.</b>
<b>R.</b>
<b>I</b>
<b>Điện trở động của điốt ổn áp</b>
<b>r, = 7Q </b> <b>R i ^ ị l</b>
<b>R, = 390Q </b> <b>U</b>
<b>Re= 12kQ</b>
<b>R, = 240Q</b>
<b>U, = 20V khi hở tải R, = co </b> <b>HỊnh 6-10</b>
<b>U, = 18V khi có tải và dịng</b>
<b>tải </b> <b>= 5O1Ĩ1A</b>
<b>Hệ số khuếch đại tĩnh của transistor p = 50</b>
<b>Thiên áp Uj,E = 0,6V</b>
<b>a) Vẽ'các dòng điện chạy trong mạch.</b>
<b>b) Tính dịng qua điốt l^hi hở tải và khi có tải.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Chiều và ký hiệu các dịng điện được thể hiện trong sơ đồ hình 6-10.</b>
<b>b) Tính dịng I, khi hở tải (R, = co, I, = 0)</b>
<b>Suy ra L = ^ L H</b> <b>be ^ </b> <b>^ Q 95mA</b>
<b>^ </b> <b>Rg </b> <b>12.10^</b>
<b>Dòng I = - i - = - ^ ^ = 18,6.10“^A = 18,6uA</b>
<b>đ </b> <b>1 + ò </b> <b>1 + 50 </b> <i>^</i>
<b>Dịng Ic = ßls = 50.18,6. lO'^A = 0,93mA</b>
<b>- Điện áp sụt trên điện trở R|</b>
<b>Ur, = U , - U , = 2 0 - 1 2 = 8V</b>
<b>- Dòng điên qua R, ^ L, = ^ = —<sub>ë V M </sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>R' </sub></b> <b><sub>390</sub></b> <b>= 20,5mA</b>
<b>- Dòng điện qua điốt ổn áp</b>
= I j ^ , <b>-</b> <b>1 3</b> = 2 0 , 5 - 0 , 0 1 8 = 2 0 , 4 8 m A
<b>* </b><i>K h i có tả i R,</i><b> = </b><i>2 4 0 0</i>
<b>Dòng điện qua R|</b>
r <b>U, </b> <b>12 </b> <b>12</b>
<b>I </b> = 4. <b>4. _1IL </b> <b>5</b>
<b>^ </b> <b>Re</b> <b>R, </b> <b>12.10' </b> <b>240</b>
<b>Dòng bazơ L = - i - = ...= ImA</b>
<b>đ </b> <b>1+ò </b> <b>1+50</b>
<b>Dòng qua điên trở R.; L, = </b><sub>6 4 </sub> <sub>V </sub> <sub>. </sub> <sub>R,</sub> <b>^ = 15,38mA</b>
Dòng qua D,: I, = Ir, - Iß = 15,38 - 1 = 14,38mA
<b>{2^ Bài tập 6-5. Đề lặp lại bài 6-4.</b>
<b>a) Khi điện áp U| thay đổi 10%, xác định độ mất ổn định đường d ấ f</b>
<b>K,, =</b><sub>đđ </sub> <sub>y</sub><b>^</b> <b>100%</b>
<b>b) Xác định độ mất ổn định tải K, = </b> <b>100% khi đóng và ngắt tải.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>A U ,= </b>
<b>AU| sẽ gây ra biến thiên dòng điện trên điện trở Rị là AI</b>
<b>AL. = ^ = —</b> <b>= 5,128mA</b>
RI
<b>^ </b> <b>R, </b> <b>390</b>
<b>Dòng điện này coi như đi qua </b> <b>Độ mất ổn định tuyệt đối của điện áp</b>
<b>ra AƯ2 tỷ lệ với AU,.</b>
<b>AU, = AI,.r, = AIri.ĩ, = 5,128.1017 = 35,89mV « 36mV</b>
<b>Độ mất ổn định đường dây</b>
<b>k„ = 4 Ị = 2 Ị ! Ọ 1 , 0 0 % = 0 , 3 %</b>
<b>b) Độ mất ổn định tải K,</b>
<b>Khi I, = 0; I, = 20,48mA</b>
<b>Khi 1, = 50mA; I, = 14,38mA</b>
<b>Sự sai iệch dòng qua</b>
<b>AI, = 20,48 - 14,38 = 6,lmA</b>
<b>AƯ2 = AU, = AI,r, = 6,1.7= 42,7mV</b>
<b>Độ mất ổn định tải</b>
<b>K, = : ^ 1 0 0 % =</b>
<b>' </b> <b>U.</b>
<b>42,7.10</b>
12
- 3
<b>100% = 0,356%</b>
<b>Bài tập </b> <b>6-6. Cho mạch</b>
<b>ổn áp tham số như hình</b>
<b>6-11. Biết:</b>
<b>U, = 6V</b>
<b>R, </b> =
<b>Bài giải</b>
<b>a) Dòng điện một chiều trong mạch được ký hiệu và chỉ trong sơ đồ</b>
<b>, hình 6-11. Dịng Ie, chính là dịng tải I,.</b>
<b>b) Điện áp ra Ư2 được xác định theo biểu thức</b>
<b>^ </b> <b>R '</b>
<b>b) Xác định phạrri vi điều chỉnh điện áp ra.</b>
<b>u , = ( U , + U , , )</b> 1<b>+</b>
<b>R</b>
<b>Trorig đó Rị và Rj là điện trở nhánh trên và nhánh dưới củầ phân áp.</b>
<b>- Nếu con chạy cùa chiết áp ở vị ữí a, điện áp ra sẽ nhỏ nhất:</b>
<b>Ư2. i n=(U.+Ư3,)</b> 1 + <b>R,</b> <b>= (.6 + 0,5)</b>
<b>10+5, 6;</b> <b>= 10,66V</b>
<b>Nếu con chạy của chiết áp Rp ở vị trí b, điện áp ra sẽ đạt giá trị cực đm:</b>
<b>10 + 5,6^</b>
<b>ị^.R,+Rp</b>
<b>R</b> <b>= (6+0,5)</b> 1<b> +</b> <b>= 16,64V</b>
<b>Bài tập 6-7. Đề lặp lại bài 6-6.</b>
<b>a) Hãy xác định trị số biến trở Rp để điện áp có thể điều chỉnh nhỏ nhất</b>
<b>là 8V.</b>
<b>b) Tính điện áp ra cực đại trong trưịng hợp đó.</b>
<b>Bàỉ giải</b>
<b>a) Điện áp ra nhỏ nhất được xác định theo biểu thức.</b>
<b>R.</b>
<b>=6, 5</b> 1<b> +</b> <b>= 8V</b>
<b>Rp4"R2 </b> <b>6,5 </b> <b>Rp+R2 </b> <b>6,5</b>
<b>0,2307</b> <b>Ra =</b>
10
<b>b) Khi đó U</b>ramax
<b>U3. . = ( U , + U „ , )</b><sub>BE</sub>
<b>R</b>
<b>= (6 + 0,5)</b> 1 4
<b>10+33,346</b>
10 <b>= 34,67V</b>
<b>Bàl tập 6-8. Cho mạch ổn áp dùng điốt zener như hình 6-12</b>
<b>Yêu cầu điện áp ổn định</b>
<b>cần lấy ra trên R, là Ư2 = 12V.</b>
<b>- </b> <b>Điện áp chưa ổn định</b>
<b>U, = 18V.</b>
<b>Điốt zener </b> <b>có </b> <b>= 6V,</b>
<b>và dịng </b> <b>= 25mA.</b>
<b>a) Xác định ùị số Rị cần ửiiết.</b>
<b>.b) Tính trị số Rn và R|.</b>
<b>IrN</b>
<b></b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Dịng điện chạy trong</b>
<b>mạch được chỉ trong sơ đồ 6-12.</b>
<b>Nếu IC thuật tốn là lý tưởng, thì địng Ip = 0</b>
<b>Hình 6-12</b>
<b>Do vậy</b>
<b>I </b> <b>25.10“^</b>
<b>b) Để xác định điện trở Rn và R„ có thể coi đây là bộ KĐTT thuận với</b>
<b>yêu cầu:</b>
<b>Nếu Uv = Uo = U , = 6V thì u„ = U , = 12V</b>
<b>R,</b>
<b>Vậy</b>
<b>Suy ra</b>
<b>Ua =</b> 1
<b>R</b> <b>U</b>
<b>— ^ 2 </b> <b>^ </b><i><b>= — — l = Ị</b></i>
<b>R. </b> <b>U, </b> <b>6</b>
<b>Bài tập 6-9. Cho mạch ổn áp tham số dùng IC thuật toán như hình</b>
<b>6-13. Biết: R, = 3 9 0 0</b>
<b>= 5,6kO</b>
<b>Rj = 5,6kQ</b>
<b>a) Phân tích nguyên lý hoạt</b>
<b>động của mạch ổn áp.</b>
<b>b) Xác định điện áp ra cực</b>
<b>đại và cực tiểu khi điều</b>
<b>chỉnh R4.</b>
<b>Hình 6-13</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Bộ phân áp Rj, </b>R3, R4 <b>tạo điện áp mẫu ƯM tỷ lệ với điện áp ra </b>Ư2 <b>và</b>
<b>được đưa vào cửa N để so sánh vcd điện áp chuẩn </b> <b>do điốt zener </b> <b>tạo</b>
<b>ra, sai lệch điện áp Uj = Up — ƯN được khuếch đại lên và đưa vào điều</b>
<b>khiển transistor T làm cho điện trở TcE của transistor thay đổi theo nguyên</b>
<b>lý, nếu U2 có xu thế tăng lên thì điện trở fcE của T điều chỉnh cũng tăng và</b>
<b>nếu </b>Ư 2 <b>có xu thế giảm thì ĨCE của T cũng giảm, mà Ư2 = Uị — </b> <b>nên Ư2</b>
<b>được giữ ổn định.</b>
<b>b) Điện áp ra cực đại khi con chạy chiết áp </b>R <b>4</b> <b>ỏ vị trí b</b>
<b>R. </b> <b>J</b> <b>5,6 </b> <b>J</b>
<b>= 17V</b>
<b>- Điện áp ra cực tiểu khi con chạy của chiết áp </b>R <b>4</b> <b>ỏ vị trí a</b>
<b>= 6</b> <b>1 +</b> <b>5,6</b>
<b>5,6 + 4 ,7 j</b> <b>= 9,26V</b>
<b>(2^ Bài tập 6-10. Đề bài lặp lại bài 6r9</b>
Nếu
<b>a) Xác định độ mất ổn định đường dây </b> <b>khi U| thay đổi trong phạm</b>
<b>vi 10%.</b>
<b>b) Xác định độ mất ổn định tải khi đóng và ngắt tải.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Độ mất ổn định đường dây</b>
<b>K., = - ^</b> <b>100%</b>
<b>U,</b>
<b>Khi U, thay đổi </b>
<b>AI, = AI„ = </b> <b>= — = 5,128mA</b>
<b>R, </b> <b>390</b>
<b>Biến thiên AU, = AI,.r, = 5,128.10-\7 = 35,89mV</b>
<b>Cuối cùng tính được độ mất ổn định</b>
<b>^ _ AU, </b> <b>35,89.10</b>- 3
<b>100% = 0,598%</b>
<b>b) Tính độ mất ổn định tải</b>
<b>Khi hở tải, dịng qua</b>
<b>1 = </b> <i>— - = —---- = 38,46mA</i>
<b>R, </b> <b>390</b>
<b>Khi có tải:</b>
<b>I . = i i ^ = 2 2z Ì = 35.89mA</b>
<b>' </b> <b>R, </b> <b>390</b>
<b>Biến thiên dòng</b>
<b>AI, = 38,46 - 35,89 = 2,57mA</b>
<b>Biến thiên điện áp ra AƯ2 = AU^ = Al^.r^ = 2,57.10'^.7 = 17,99mV</b>
<b>( 0 ) Bài tập 6-11. Cho mạch ổn áp song song đơn giản như hình 6-i4. Biết:</b>
<b>R, = lOOQ</b>
<b>R,= 1200</b>
<b>U, = 9V</b>
<b>Uhe = 0,6V</b>
<b>p = 50</b>
<b>a) Vẽ các dịng điện trong mạch.</b>
<b>Phân tích nguỵên lý ổn áp.</b>
<b>b) Xác định điện áp Uj và các</b>
<b>dòng điện </b> <b>I,, I,.</b>
<b>L</b>
<b>D</b>
<b>U,</b> <b>R.</b>
<b>Hình 6-14</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Điện áp một chiều U| chưa ổn áp, cịn điện áp Ư2 có thể coi như ổn định</b>
<b>Ư2 = U, + Ube * u , = const (vì u , » ư|5p)</b>
<b>Nếu U| biến thiên thì điện áp trên điện trỏ là </b> <b>là Urs cũng biến thiên</b>
<b>và Uị được giữ nguyên.</b>
<b>Dòng điện chạy trong mạch như chỉ dẫn trong sơ đồ hình 6-14.</b>
<b>b) Điện áp trên R, được coi là ổn định</b>
<b>U, = ư, + UgE = 9 + 0,6 = 9,6V</b>
<b>- Dòng điện trên R,</b>
<b>I, = ^ = — = 0,08A = 80mA</b>
<b>' </b> <b>R. </b> <b>120</b>
<b>- Dòng Is qua điện trò Rs</b>
<b>U ,, </b> <b>ư , - u</b> <b>2 0 -9 ,6</b>
<b>R, </b> <b>Rs </b> <b>100</b> <b>= 104mA</b>
<b>- Dòng (Ic + Ig) — Is </b> <b>I,</b>
<b>50 </b> <b>Ib + Ib = Is- I . - > 5 1 Ib = Is-I .</b>
<b>1 0 4 -8 0</b>
<b>SuyraI„ = I , . ^</b> <b>= 0,47mA</b>
<b>51 </b> <b>51</b>
<b>^</b> <b> Bài tập 6-12, Mậch IC ổn áp LM 317 như hình 6-15.</b>
<b>Biết </b> <b>R. = 240QR, = 240Q</b>
<b>Ra = 3kQ</b>
<b>U,h = U „ = 1,25V</b>
<b>Dòng bổ sung Iadj = 25 ^.A</b>
<b>Hãy xác định điện áp ra Ư2</b>
<b>trong trường hợp:</b>
<b>a) Tính đến dịng</b>
<b>b) Khơng tính đến dịng Iadj</b>
<b>-Bài giải</b>
<b>a) Điện áp ra khi tính đến dịng Iadj</b>
<b>ị LM317 I</b>
<b>^ADJ </b> <b>^Rl 'i<</b>
<b>---<sub>+</sub></b> <b>1</b>
<i>-\ụ.F</i>
<i></i>
<b>-1</b>
<b>Hình 6-15</b>
<b>R</b> <b>+ 1^01-^2 = 1.25 </b> <b>1 +</b>
<b>= 1,25</b>
<b>3.10^</b>
<b>240</b> <b>+ 25.10-^.3.10^ =16,95V</b>
<b>3.10^</b>
<b>= 16,875V</b>
“ 1 <sub>\ </sub> R, <sub>I / </sub> 1 <sub>V </sub>
<b>Sai số giữa IC thực và lý tưởng</b>
<b>AƯ2 = 16,95 - 16,875 = 0,075V = 75mV</b>
<b>(20^ Bài tập 6-13. Đề lặp lại bài 6-12. Nhưng nếu thay điện trở R2 bằng</b>
<b>chiết áp có trị số R2„in = IkQ; R2max = 4,7kO.</b>
<b>a) Hãy xác định phạm vi điều chỉnh điện áp ra U2.</b>
<b>b) Nếu dòng bổ sung cực đại ỈADimax = 100p.A. Hãy xác định sai số điện</b>
<b>áp ra giữa IC thực và lý tưởng.</b>
<b>B àỉgỉải</b>
<b>a) Điện áp ra cực tiểu</b>
' <b>R</b>
=
<b>= 1,25</b> <b>1 +</b>
<b>240</b> <b>= 6,458V</b>
<b>Ị </b>^ ^2tnax
<b>R</b> <b>= 1,25</b> <b>240</b> <b>= 25,73V</b>
<b>Phạm vi điều chỉnh điện áp Ư2 từ 6,458V đến 25,73V</b>
<b>b) Trưcmg hợp tính đến dòng Iadj = lOOịxA</b>
<b>Ư2„i„= 1,25</b>
<b>1 </b> <i><b>J</b></i>
<b>Điện áp ra</b>
1<b>+</b> 10'
<b>240</b> <b>+ 100.10-^.10'= 6 ,558V</b>
<b>ư,„ .= 1 .2 5</b>
<b>1,25 1 +</b> <b>4,7.10</b>
<b>^ADJ ‘^amax</b>
<b>240</b> <b>+ 100.10-^.4,7.10^ = 2 6 ,2 V</b>
<b>a) Hãy xác định trị số điện trở Rj, Rj.</b>
<b>b) Muốn điều chỉnh điện áp Ư2 xuống còn 8 V, xác định điện trở Rj cần</b>
<b>thay thế.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Nếu bỏ qua Iadj (coi IC ổn áp là lý tưởng) thì điện áp ra Ư2 được xác</b>
<b>định qua R| và Rị theo biểu thức.</b>
<i>/-</i> _ \
<b>^ 2</b>
<b>U, = 1,25</b>
<b>12 = 1,25</b>
<b>1 + - ^</b>
<b>R, </b> <b>1,25</b> <b>- 1</b> <b>-> R2 =</b>
<b>1,25 </b> <i>)</i> <b>.R</b>
<b>R2 = 8,6R|</b>
<b>b) Nếu Ư</b>2<b> = 8V</b>
<b>u , = l,25</b>
<b>R</b><sub>I </sub><i><b><sub>J</sub></b></i>
<i>/</i>
<b>1 ^ R</b> <b>2 =</b>
<b>= 8V</b>
<b>8</b>
u , 2 5 -1 <b>.R.</b>
<b>R, </b> <b>1,25</b>
<b>Rj = 5,4 R ,. Nếu R, = 240Q thì Rj = 5,4.240 = 1296Q = l,296kQ</b>
<b>( 0 Bài tập 6-15. Cho mạch IC ổn áp LM 317 như hình 6-16. Biết</b>
R, = R j = = 2400Q
<b>R5 = 240Q ;U ,h = 1.25V</b>
<b>T„ T2, T3 làm việc ở chế độ</b>
<b>Nếu X = +5V mức 1 thì</b>
<b>ữansistor thồng, r(3 = 0</b>
<b>Nếu X = o v đủ ựansistor tắt,</b>
<b>ĨCE = 00. Bỏ qua dòng Iad,.</b>
<b>Xác định điện áp ra Ư2</b>
<b>trong các trường hợp sau.</b>
<b>a ) X ,= X2 = X3 = 0</b>
<b>b) </b> <b>X , = X 2 = 0; X</b> <b>3= 1</b>
<b>c) X , = X</b>
<b>Hình 6-16</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Trường hợp X| = X2 = X3 = 0, cả ba transistor đều ở trạng thái khoá</b>
*
<b>(fcE = 00) điện trở nhánih dưới phân áp Rp chính là R4 khi đó điện áp ra.</b>
<b>U 2=1,25 1 +</b> <b>Rp</b>
<b>R,</b> <b>= 1,25 1 +</b>
<b>2400</b>
<b>_ « //n _ R3R4 _ 2400.2400</b>
<b>Khi đó Rp = RJ/Ra = —.^'-r ..= — ——---— = l,2kQ</b>
<b>R3</b> <b>+ R , </b> <b>2400 + 2400</b>
<b>U , = 1,25</b> <b>1+ ^</b>
<b>R .y</b>
<b>= 1,25</b> <b>1 +</b>
<b>240 j</b>
<b>= 7,5V</b>
<b>c) TrưỀmg hợp X| = X2 = Xj = 1 cả ba transistor đều thơng.</b>
<b>Khi </b><i>đóR ^ = R Ự /R :J /R J /R ,</i>
<b>R ,//R2 =</b>
<b>R3//R4 =</b>
<b>2400</b>
<b>2</b>
<b>2400</b>
= 12000
= 1200Q
1200
<b>R, // R2 // R3 // R4 = </b> <b>= 600Q</b>
ư , = l , 2 5
<b>R</b> <b>= 1,25</b>
<b>Bài tập 6-16. Đề lặp lại bài 6-15, với trị số các điện trở là:</b>
<b>R, = </b><i>ỉkCl; </i><b>R2 = 2kO; R3 = 3kQ; R4 = 2,4kQ</b>
<b>Hãy xác định ra cho các trường </b> <b>sau:</b>
<b>X,</b> <b>X2</b> <b>X3</b>
<b>a)</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>b)</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>c)</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>d)</b> <b>l</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>a) Trưòng hợp X = 001, Xj = 1 -> T3 thơng, khi đó điện trở nhánh dưới Rp</b>
” ' R3 + R , 3 + 2,4
<b>Điện áp Ư</b>2<b> = 1,25</b>
R. <b>= 1,25</b>
<b>1.333^</b>
<b>b) Trường hợp X = 010. X, = 0; X2 = 1; Xj = o</b>
<b>T, thơng, T| và T3 tắt</b>
<b>Khi đó</b> <b>R </b> <b>_ M 4 _ </b> <b>= l,09kO</b>
<b>” </b> <b>R2+ R4</b> <b>2 + 2,4</b>
<b>u , =1,25 1 +</b> <b>R</b> <b>= 1,25 1 +</b> <b>1090</b>
<b>240 </b><i>J</i><b>= 6,927V</b>
<b>c) Trường hợp X = 011 -> T| tắt Tj và Tj thông</b>
<b>R = </b> <b>//R j //R , = --- EiM</b> <b>ị</b> <b>--- = </b>
<b>---” </b> <b>' </b> <b>' </b> <b>' </b> <b>R jR j+R jR ^+R .R ^ </b> <b>2.3+ 3 .2 ,4 + 2 ,4 .2</b>
<b>= 0,8kQ = 800Q</b>
<b>800^</b>
<b>R</b> <b>= 1,25 1 +</b>
T „ T <b>2</b> v à T <b>3</b> đ ều t h ô n g . K h i đ ó R p = R , / / R <b>2</b>/ / R <b>3</b>/ / R <b>4</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>R “ R, ^ R, ^ R, ^ R “ IkQ ^ 2kQ ^ 3kQ ^ 2,4kQ<sub>■p </sub></b> <b><sub>--I </sub></b> <b><sub>*'2 </sub></b> <b><sub>*'3</sub></b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>= 2,25 ^ R = - ^ = 0,444kQ</b>
<b>R„ </b> <b>2,25</b>
<b>Điện áp u , = 1,25</b> <b>1+</b> <b>Rpì</b> <b>= 1,25</b> <b>444^</b>
<b>2 40j</b> <b>= 3,56V</b>
<b>Cuối cùng cổ thể thiết lập điện áp U2 ứng với tín hiệu số đầu vào điều</b>
<b>khiểh transistor.</b>
<b>X</b> <b>U2</b>
<b>000</b> <b>13J5V</b>
<b>001</b> <b>8,19V</b>
<b>01 0</b> <b>6,927V</b>
<b>01 1</b> <b>5,416V</b>
<b>@</b> <b> Bài tập 6-17. Cho mạch IC ổn áp LMl 17 như hình 6-17. Biết</b>
<b>Rch=l,25V</b>
<b>R, = IkQ</b>
<b>Biến trơ R3 = 0</b> <b>-4- 3,3kfìi- Bỏ qua</b>
<b>dòng </b>
<b>Iad,-a) Xác định phạm vi điều chỉnh</b>
<b>Ư2 nhờ biến trở Rj.</b>
<b>b) Như câu a nhưng nếu tính đến</b>
<b>dịng Ia0j = 50fiA.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Xác định phạm vi điều chỉnh Ư2 khi bỏ qua Iadj</b>
<b>- Điện áp ra nhỏ nhất ứng với vị trí a của con chạy biến trở R3.</b>
<b>ư2.i„=1,25</b>
<b>R</b>
<b>= 1,25 1 +</b> 1000 <b>= 6,458V</b>
<b>- Điện áp Ư2 lớn nhất ứng ^ới vị trí b của con chạy R;</b>
<b>U<sub>ramax </sub>= ư , _ = l , 2 5<sub>2</sub><sub>max</sub></b>
<b>R</b>
<b>= 1,25</b> <b>= 23,64V</b>
<b>0,24 </b> <i>J</i>
<b>Phạm vi điều chỉnh Ư2 từ 6,458V đến 23,64V</b>
<b>b) Trường hc^ tính đến Iadj</b>
/* \
<b>1 +</b>
<b>R</b>
<b>= 1,25</b> <b>1 +</b> <b>1000</b>
<b>u , . „ = l , 2 5</b> <b>l + ẵ l l ỉ l</b>
<b>R</b>
<b>= 1,25</b> <b>10^+3.3.10^^</b>
<b>240</b> <b>+ 50.10-^ (10^+3,3.100 = 23,855V</b>
<b>( 0 ) Băi tập 6-18. Hãy thiết kế mạch ổn áp dùng IC LMl 17 (hình 6-17) với</b>
<b>R3 = 0; để có điện áp ra Ư2 ổn định 24V từ nguồn một chiều không ổn</b>
<b>địnhlàSOV.</b>
<b>a) Hãy xác định trị số Rj, R, cần thiết.</b>
<b>b) Nếu dòng Iadj = lOOfxA hãy xác định sai sơ'do dịng này gây ra.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Từ biểu thức</b>
<b>^ </b> <b>R</b>
<b>1+ _</b>
<b>R ..</b>
<b>.1,25. Suy ra</b>
<b>< u .</b>
<b>TTiay số Rj =</b> <b>1</b>
<b>1.25 </b> <i>)</i>
<b>b) Nếu tính đến dịng I^DJ</b>
<b>R ,.</b>
+ I.rM -R
<b>= 0,125 1 +</b>
<b>0,368</b>
<b>= 100.10-^.4,368 = 24,4368V</b>
<b>hay</b>
<b>Chương 7</b>
<b>Các mạch dao động hiện nay được chia ra mạch dao động điều hồ hình</b>
<b>sin, mạch tạo xung các dạng khác nhau (xung vuông, chữ nhật, răng cưa,</b>
<b>tam giác...) và các mạch tạo tín hiệu điều chế (AM, FM).</b>
<b>Trong phần này chủ yếu xét mạch dao động điều hoà là loại mạch dao</b>
<b>động được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thông tin, các thiết bị đo</b>
<b>lưồmg kiểm tra và trong các thiết bị điện tử dân dụng, y tế.</b>
<b>Để tạo mạch dao động điều hoà thường sử dụng mạch khuếch đại tự</b>
<b>kích nhờ hồi tiếp dương. Mạch dao động điều hồ có thể làm việc trong</b>
<b>khoảng tần số từ vài Hz đến hàng nghìn MHz.</b>
<b>Hình 7-1 là sơ đổ khối mô tả mạch dao</b>
<b>động điều hoà, đây là mạch khuếch đại đầu ra</b> <b>K </b> <b>---</b><i>^</i>
<b>nối với đầu vào qua mạch hồi tiếp dương.</b>
<b>Điều kiện dao động của mạch:</b> <b>....</b> <b><sub>Kne </sub></b> <b><sub>--- '</sub></b>
<b>Hình 7-1. Tạo dao động điều</b>
<b>hồ bằng hổi tiếp dương</b>
<b>K.Kh, = 1 (điều kiện biên độ)</b>
<b>Trong đó K - hệ số khuếch đại khi chưa có</b>
<b>hồi tiếp;</b>
<b>K|,, - hệ số truyền đạt hồi tiếp;</b>
<b>(Pi( - góc lệch pha của bản thân mạch khuếch đại;</b>
<b>(Ph, - góc lệch pha của mạch hồi tiếp.</b>
<b>Sơ đổ gọi là mạch dao động ba điểm điện dung vì dùng tụ điện C| và </b>
<b>Điều kiện pha</b>
<b>* </b>
<b>Xbe =</b>
<b>coC--<0</b>
<b>XcE= - —</b> <b><0</b>
<b>(ữC</b>
<b>XcB = ®L > 0</b>
<b>Lý thuyết đã chứng minh mạch thoả mãn điều kiện cân bằng pha, có</b>
<b>hồi tiếp dưofng.</b>
<b>Điều kiện biên độ:</b>
<b>KXh, > 1</b>
<b>Trong đó: K là hệ số khuếch đại của tầng mắc theo sơ đồ EC</b>
<b>K «--Ễ_ R</b>
<b>%E</b>
<b>Kh, là hệ số truyền đạt hồi tiếp.</b>
<i>72.</i>
<b>b)</b>
<b>Hình 7-2. Mạch dao động ba điểm điện dung (a) và ba điểm điện cảm (b)</b>
<b>f d d = ^ = —</b> <b>,H z</b>
<b>2„ L _ ^ l ^</b>
<b>V C1+C2</b>
<b>Trong </b>
<b>Để thay đổi tần số dao động có thể thay đổi điện cảm L hay điện dung</b>
<b>C|, C2 nhưng trong trường hợp này tiện lợi hofn là thay đổi trị số L.</b>
<b>* </b><i>Mạch dao động ha điểm điện cẩm (hình 7-2b)</i>
<b>Mạch này chỉ khác mạch dao động ba điểm điện dung ở chỗ mạch phân</b>
<b>áp để tạo điện áp hồi tiếp dùng hai điện cảm L| và L2Ỉ điện áp </b> <b>cuộn L2</b>
<b>được đưa về hồi tiếp.</b>
<b>Điều kiện pha Xị,g = cùL, > 0</b>
“ coỉ-/| ^ 0
X c . = - 4 : < 0<b><sub>coC</sub></b>
<b>Lý thuyết đã chứng minh thoả mãn điều kiện cân bằng pha vầ có hồi</b>
<b>tiếp dưcfng.</b>
<b>Điều kiện biên độ: K.K|,, > 1</b>
<b>Nếu thoả mãn cả hai điều kiện trên, mạch sẽ dao động và tạo ra dao</b>
<b>động điều hồ hình sin.*”</b>
<b>Tần số dao động được xác định theo biểu thức:</b>
<b>L . = --- _ J = = _ , H z</b>
<i>2nẬLị+L2)C</i>
<b>Để thay đổi tần số dao động ở đây thuận tiện là thay đổi trị số điện</b>
<b>dung </b>
<b>* Mạch dao động R-C di pha (hình 7-3)</b>
<b>Mạch dao động R-C thích hợp tạo dao động ở tần số thấp; mạch có thể</b>
<b>ở đây các mắt lọc R-C dùng để di pha và chọn lọc tần số, thưcmg dùng</b>
<b>hofn cả là 3 mắt lọc R-C.</b><sub>»</sub>
<b>một góc (Pht = 180°. Nếu dùng ba mắt lọc R-C giống nhau thì mỗi mắt lọc</b>
<b>R-C phải lệch pha (Pht = 60°.</b>
<b>Lý thuyết đã chứng minh rằng</b>
<b>để thoả mãn điều kiện pha thì</b>
<b>1</b>
<b>0) =</b>
<i>S</i> <i>r c</i>
<b>Kh.=</b>
<i>2 n S R .C</i> <b>và khi đó</b>
<b>29</b> <b>Hình 7-3. Mạch dao động R-C di pha</b>
<b>- </b> <b>Để đảm bảo điều kiện biên</b>
<b>đô K.Kị,, > 1 suy ra K > - ^ = 2 9 .</b>
<b>Kht</b>
<b>Trong đó K là hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại đảo</b>
<b>K = 2 9 = -^ vàRN = 29R ,.</b>
<b>1</b>
<b>Khi đó tần số dao động.</b>
<i>*</i>
<b>* Mạch dao động cầu Wien</b>
<b>Mạch dao động cầu Wien là</b>
<b>mạch đao động R-C dùng mạch cầu</b>
<b>Wien làm mạch hồi tiếp từ đầu ra về</b>
<b>đầu vào (hình 7-4).</b>
<b>Điều kiện cân bằng pha: vì mạch</b>
<b>hồi tiếp đưa về đầu vào thuận nên đổ</b>
<b>có hồi tiếp dương thì góc lệch pha</b>
<b>(Ph, = 0 và khi đó </b> <b>c o = —</b> <b>. Suy ra tần</b>
<b>RC</b>
<b>SỐ chọn lọc f = —</b> <b>và Kh, = - .</b>
<b>2tcRC </b> <b>3</b>
<b>Điều kiện cân bằng biên độ:</b>
<b>K.Kị,, > I. Suy ra K = 3 và Kị,((-).=—</b> <b>— = - do vậy Rn = 2R|.</b>
Rị -f 3
<b>7.2. PHẦN BÀI TẬP CĨ LỜI GIẢí</b>
<b>(2^ Bài tập 7-1. Cho mạch dao động ba điểm điện dung (hình 7-2a). ớiả</b>
<b>thiết mạch đảm bảo điều kiện pha và biên độ.</b>
<b>a) Nếu biết điện cảm L = 0,4mH, điện dung tưcttg đương</b>
<b>c =</b> <b>=</b> <b>0,1</b> <b>. Hãy xác đinh tần số dao đông.</b>
<b>C ị + C2</b>
<b>b) Nếu giả thiết c =</b> <b>=</b> <b>o', 47 |iF ■ Hãy xác đinh điên cảm L cần</b>
<b>C 1 + C 2 </b> <b>■ •</b>
<b>thiết để tạo mạch dao động ở tần số 8000 Hz.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Tần số dao động được xác định theo biểu thức:</b>
<b>1</b>
<b>fdđ </b>
<i>-2n</i>
<i>'i</i>
<b>L. C1C2</b>
<i>Cị</i><b> +C2</b>
<b>ídđ =</b>
<b>Thay số vào ta được</b>
<b>---, </b> <b>^ </b> <b>= 25,19kHz</b>
2 .3 ,14V0,4.10'^.0,1.10'^
<b>b) Từ biểu thức trên suy ra</b>
<b>L = — Ụ . = --- ^ ---L _ --- ^ = 6,74mH</b>
(2 7 tf)^ C ( 2 . 3 , 1 4 r ( 8 0 0 0 r . 0 , 4 7 . 1 0 ‘ ‘’
<b>( í ĩ ặ Bài tâp 7-2. Đề lăp lai bài 7-1. Nếu biết c = --?- - ^- = l^iF, điên cảm L</b>
<b>V</b><i><b>— y</b></i> <b>Cị + C</b>2
<b>có thể điều chỉnh từ 0,5mH đến l,5mH. Hãy xác định phạm vi thay</b>
<b>đổi tần số dao động.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>^tnin “</b>
<i>2n</i> <b>C1C2</b>
<b>C| + Ç</b> <b>L„.</b>max
<b>= --- i .-... =4111.4 Hz</b>
<b>Tần số dao động cực đại ứng với trị số L„j„.</b>
<b>1</b>
<b>^max</b>
<b>2ti</b> rn <i>%</i>
<b>_________ Ị________</b>
<b>2.3,14>/l0’^0,5.10'^</b>
<b>= 7120Hz</b>
<b>Bài tập 7-3. Cho mạch dao động ba điểm điện cảm như hình 7-2b.</b>
<b>Giả sử mạch đảm bảo điều kiện biên độ và pha.</b>
<b>a) Nếu biết </b>
<b>b) Nếu L = Lị + L2 = 0,1 mH. Hãy xác định khoảng biến thiên của tụ </b>
<b>để mạch dao động từ tần số 12kHz đến 160kHz.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Tần số dao động được xác định theo biểu thức:</b>
<b>f =</b> <b>— ị =</b> <b>= ---J--- = 23,376 kHz</b>
<b>2WL.C 2.3,14V0,1.10*^0,47.10'^</b>
<b>b) Tần số dao động cực tiểu f„¡„ ứng với trị số cực đại cùa tụ điện</b>
<b>^min</b>
<b>n2</b>
<b>Thay số ta được </b> <b>~</b> <b>1</b> <b><sub>>-3‘</sub></b> <b>1</b>
0
<b>tần SỐ dao động cực đại ứng với trị số </b>
<b>1</b>
<b>= l,76^iF</b>
<b>f_ </b> <b>=</b>
<b>^max</b>
<i><b>2ltyịĩ~c</b></i><sub>min</sub> <b>Suy ra </b> <b>=</b>
<b>Thay số c^:_ =</b> <b>= 9,9.10-^F = 9,9nF.</b>
<b>Hình 7-5. Mạch dao động R-C di pha</b>
<b>C = 0,01^iF</b>
<b>Rp= lOkQ</b>
<b>a) Xác định tần sơ' dao</b>
<b>b) Tính trị số cần thiết</b>
<b>của R^.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Xác định tẩn số dao động</b>
<b>f = ---- ^=— = ---= — ỉ—1--- ^ = 650,2Hz</b>
<b>27ĩn/6RC </b> <b>2.3,14.V6.10.10^.0,01.10'^</b>
<b>b) Để mạch dao động phải đảm bảo điều kiện biên độ.</b>
<b>Đã biết để đảm bảo điều kiện pha 9|,( = 180° thì Kị,ị = — .</b>
<b>Điều kiên biên đơ K.Kj,, = 1. Suy ra K = ^ —=29</b>
<b>K:ht</b>
<b>Mặt khác K= ^</b> <b>. Suy ra Rn = 29R, = 29.10 = 290kQ</b>
<b>^1</b>
<b>(2^ Bài tập 7-5. Hãy thiết kế mạch dao động R-C di pha dùng IC thuật</b>
<b>tốn để có tần số dao động 2kHz.</b>
<b>Biết trị số tụ điện c trong các mắt lọc R-C là như nhau và được chọn</b>
<b>bằng 0,0 l|iF.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Mạch dao động R-C di pha 3 khâu RC được thiết kế như hình 7-5.</b>
<b>Trước hết xác định trị số R của mắt lọc R-C.</b>
<b>Từ biểu thức tần số dao động</b>
<b>f =</b>
<b>2it>/6R.C</b>
<b>Suy ra R =</b>
<b>2jtN/6C.f</b>
<b>thay số vào ta được</b>
<b>R =</b>
<b>2.3,14.n/6.0,01.10"^2.10^</b>
<b>lấy điện trở chuẩn R = 3,3kQ</b>
<b>Điện trở R, cùng có trị số bằng R.</b>
<b>b)TínhRf,</b>
<b>Để đảm bảo điều kiện biên độ đã xác định được hệ số truyền đạt của</b>
<b>mạch hồi tiếp Kh, = ^</b>
<b>• </b> <b>^ 29</b>
<b>Điều kiên biên đơ K.Kị,, = 1. Suy ra K - —^ = 2 9</b>
<b>= 29 ^ Rn = 29R, = 29.3,25IkQ = 94,279kQ</b>
<b>Rn = 94,279kQ</b>
<b>Xác định lại tần số dao động, úng với các trị số điện ữở chọn theo tiêu chuẩn.</b>
<b>---- ^</b> <b>^</b> <b>=</b> <b> 1970Hz</b>
27tV6R.C 2.3,14.V6.3,3.10^0,10.10“^
<b>(2^ Bài tập 7-6. Cho mạch dao động R-C di pha 3 khâu như hình 7-5. Nếu</b>
<b>biết điện trở R = lOkQ.</b>
<b>a) Hãy xác định trị số tụ c của mắt lọc R-C để mạch dao động ở tần số</b>
<b>2500Hz</b>
<b>b) Tính trị số điện trở R^.</b>
<b>c) Nếu thay đổi đồng trục cả ba điện trở R từ 4,7kQ đến 20kQ. Hãy xác</b>
<b>định phạm vi thay đổi tần số.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Từ biểu thức f = - — ịL_ - Suy ra c = - </b> <b>^</b>
27Ta/ 6 R .C 27tN /6R f
<b>Thay số ta được</b>
<b>c = --- = J --- r--- -2,6.10“^=2,6nF</b>
<b>2.3,14.V6.10.10l2500</b>
<b>c) Khi </b> <b>= 2 0 k 0 tần số dao động đạt giá trị cực tiểu</b>
<b>fmin = ---- ---= --- E— ^</b> <b>--- 15- = ỉ250Hz = 1,25kHz</b>
<b>2jt>/6Rn,ax -C 2.3,14.^/6.20.10^.2,6.10"^</b>
<b>Khi R = R„|„ = 4,7kQ tần số dao động đạt giá trị cực đại</b>
<b>fmax = ---- ---= --- :..---:;3- = 5320Hz = 5.32kHz</b>
<b>27tN/6R„i„.C 2.3,14.^/6.4,7.10^.2,6.10"^</b>
<b>K = B ỉ i = 29 -> Rn = 29 R, = 29 R = 29.10kQ = 290kQ.</b>
<b>Bài tập 7-7. Tính tốn một mạch dao động R-C di pha ba khâu dùng</b>
<b>FET(hinh7-6).</b>
<b>Biết; hỗ dẫn của FET</b>
<b>8mA</b>
<b>Sm</b> <b>(8mS); điện trở</b>
<b>V</b>
<b>cực </b> <b>máng </b> <b>- </b> <b>nguồn</b>
<b>= 50kQ. Điện trỏ mắt</b>
<b>lọc R = 20k0.</b>
<b>a) Xác định trị số tụ </b>
<b>b) Tính trị số điện trở </b>
<b>Ro-Hình 7-6. Mạch dao động R-C di pha dùng FET</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Từ biểu thức tính tần số dao động</b>
<b>f = — i —— Suy ra c = — Ị=—</b>
<b>2itV6^R.C </b> <b>2jĩV6Rf</b>
<b>ITiay số vào ta được</b>
<b>’ </b> <b>-6,510’ ^F = 6,5nF</b>
<b>2.3,14.n/6.20.!0^500</b>
<b>R r</b>
<b>Khi đó K = gm-R., trong đó R_ = — ^ </b> <b>là tải xoay chiều của tầng</b>
<b>khuếch đại.</b><sub>♦</sub>
<b>R . , ^ , ^ D ^ S u y r a R „ = J ^</b>
<b>Thay số vào ta được</b>
Rd =
<b>50.50.10^</b>
<b>8.10"^50.10^-50</b> <b>= 7,140kQ</b>
<b>(22^ Bài tập 7-8. Cho mạch dao động R-C di pha 3 khâu dùng transistor</b>
<b>như hình 7-7. Biết R =</b>
<b>10kQ,C = 0,01|aF.</b>
<b>Hệ sô' khuếch đại p = 50, điện</b>
<b>trở emitơ-bazơ ĨBE = 2kD, giả</b>
<b>sử mạch đảm bảo điều kiện</b>
<b>biên độ và pha.</b>
<b>a) Xác định tẩn số dao động.</b>
<b>b) Tính trị số điện trở </b>
<b>Rc-Hình 7-7. Mạch dao động R-C dùng transistor</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Tần số dao động:</b>
<i>^ =</i> <b>F</b> <b>^</b> <b>---3^ = 650Hz</b>
<b>2W6R.C </b> <b>2.3,14V6.10.10\0,01.10"^</b>
<b>b) Để thoả mãn điều kiện biên độ, thì hệ số khuếch đại K của mạch</b>
<b>K.Kh, = 1; đã biết Kh, =</b>
<b>29</b>
<b>Vậy</b> <b>K =</b>
<b>K</b>
<b>Mặt khác, hệ số khuếch đại của tầng khuếch đại R-C mắc emitơ chung</b>
<b>p</b>
<b>Trong đó s = — là hỗ dẫn của transistor;</b>
<b>rbe</b>
<b>Dấu - có nghĩa điện áp ra và vào ngược pha.</b>
<b>c.. </b> <b>o .Kjbe </b> <b>29x2.10^</b>
<b>Suy ra </b> <b>=</b> <b>--- = l,16kQ</b>
<b>^ </b> <b>^ </b> <b>p </b> <b>5 0</b>
<b>Chọn điện trở chuẩn R = l,2kQ.</b>
<b>(2^ Bài tập 7-9. Cho mạch dao</b>
<b>động cầu Wieu như hình 7-8.</b>
<b>Biết: R = 33kQ</b>
<b>c = lOnF</b>
<b>Giả thiết mạch thoả mãn điều</b>
<b>kiện biên độ và pha.</b>
<b>a) Xác định tần số dao động.</b>
<b>b) Tính trị số </b> <b>Rn nếu </b> <b>cho</b>
<b>R, =47kQ .</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Tần số dao động</b>
<b>f= </b> <b>‘</b>
<b>Hình 7-8. Mạch dao động cầu Wien</b>
<b>= 482,5kHz</b>
<b>2JtRC </b> <b>2.3,14.33.10^0,01.10"®</b>
<b>b) Từ điều kiện cân bằng biên độ</b>
<b>Rn = 2R, -> Rn = 2.47.10^ = 94.10^ Q = 94kQ</b>
<b>(2^ Bài tập 7-10. Đề lặp lại bài 7-9. Nếu thay điện trở R bằng chiết áp</b>
<b>đồng trục có điện trở biến đổi từ lOkQ đến lOOkQ. </b> <b>.</b>
<b>Hãy xác định phạm vi tần số dao động.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Tần số f^i„ ứng với trị số cực đại của chiết áp </b> <b>= lOOkQ</b>
<b>^min</b> <b>---!--- = —--- </b> <b>^ ^ </b> <b>= 159,2.3Hz</b>
<b>fmax = --- ^— 2--- r = 1592,3n = l,5921ca</b>
<b>2nCRm¡n </b> <b>2.3,14.0,01.lO’ ^lO.lO^</b>
<b>Bài tập 7-11. TTiiết kế mạch dao động cầu Wien để tạo dao động hình</b>
<b>sm tần số 500Hz.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Có thể thiết kế mạch dao động cầu Wien dùng transistor rời rạc hay</b>
<b>dùng IC thuật toán, nhưng thuận tiện hơn là dùng IC thuật toán. Mạch điện</b>
<b>nguyên lý như hình 7-8.</b>
<b>- Muốn có dao động điều hồ hình sin phải đảm bảo điều kiện biên độ</b>
<b>và điều kiện pha.</b>
<b>Điều kiện biên độ: Rn = 2Rj; Rị chính là nhánh dưói của phân áp hồi</b>
<b>tiếp, ở đây chọn R = 22kn và khi đó Rn = 2.22kfì = 44kQ.</b>
<b>- Điều kiện pha: Để hồi tiếp về cửa p là hồi tiếp dưng thì góc pha</b>
«
<b>Ọị,, = 0. Suy ra co = —— hay f =</b>
<b>Tần số </b> <b>ứng với trị số cực tiểu của chiết áp R„i„ = lOkQ</b>
<b>RC </b> <b>^ </b> <b>2nRC</b>
<b>Muốn dao động ờ tần số 500ĩfe có thể chọn R và </b>
<b>R = —</b> <b>-:;^ = 31,847kQ</b>
<b>• </b> <b>27ĩfRC 2.3,14.500.0,01.10'^</b>
<b>Như vậy trị số điện trở cần tính tốn:</b>
<b>R, =22kn,R N = 44kQ</b>
<b>R = 31,847kQ,C = 0,001nF.</b>
<b>Bài tập 7-12. Chơ mạch dao động cầu viên như hình 7-9.</b>
<b>Biết </b> <b>R = lÒ k Q</b>
<b>R, = 80kQ</b>
<b>Chiết áp Rp có trị số thay đổi từ 0 đến 30kQ.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Phạm vi tần số dao động phụ</b>
<b>thuộc vào trị số chiết áp Rp mắc nối</b>
<b>tiếp với R.</b>
<b>- </b> <b>Tần số f„|„ ứng với giá trị cực đại</b>
<b>của Rp = 30kQ.</b>
<b>b) Tính điện trở Rfg.</b>
<b>1</b>
27t.C ^R + Rpmax)
<b>_ Ị fX J ? v _ v w</b>
<i>K</i> <b>R</b>
<b>1</b>
<b>2.3,14.0,022.10"® (10.10^ + 30.10^)</b>
<b>1</b>
<b>ra</b>
<b>= 180,95Hz</b>
<b>2.2,34.0,022.10"^.40.10^</b>
<b>- Tần số cực đại </b> <b>útig với Rp = 0 Q.</b>
<b>f , </b> <b>_________ !_________</b>
27C.CR <b>2.3,14.0,022.10’ ^10.10^</b>
<b>b) Xác định trị số Rn</b>
<b>Rn = 2R, = 2.80kQ = 160kQ.</b>
<b>^2^ Bài tập 7-13. Cho mạch tạo dao</b>
<b>động cầu Wien như hình 7-10</b>
<b>dưới đây.</b>
<b>Hình 7-9. Mạch dao động cểu Wien có</b>
<b>tần số điều chỉnh</b>
<b>723,8Hz</b>
<b>Biết:</b> <b>R. = 22kQ</b>
<b>R = 4,7kQ</b>
<b>a) Xác định trị số Rn cần thiết.</b>
<b>b) Tác dụng của DịDị.</b>
<b>c) Tĩnh trị số biến đổi của tụ </b>
<b>Bài giải</b>
<b>Rn = 2R, = 2.22.10' n = 44. lO'n = 44kQ</b>
<b>b) Điốt D| và Dt mắc ngược chiều và song song với điện trở Rn, tức là</b>
<b>song song với nhánh trên của phân áp hồi tiếp, nhằm hạn chế biên độ điện áp</b>
<b>ra. Nếu biên độ điện áp ra tăng quá một ngưỡng nào đó thì hoặc D, hay</b>
<b>dẫn, điện trở của điốt giảm xuống và hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại</b>
<b>thuật toán cũng giảm và điện áp ra được hạn chế.</b>
<b>c) Tần số dao động được xác định</b>
<b>2jrRC</b>
<b>Khi tần số cực tiểu </b> <b>thì trị số tụ </b>
<b>C— </b> <b>---= 0.338^F</b>
<b>2.3,14.4,7.10^100</b>
Tnax
<b>Khi tần số cực đại </b> <b><sub>max</sub>thì trị số của </b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>---=---2.3,14.4,7.10^2000</b>
<b>= 16,94nF.</b>
<b>(2^ Bài tập 7-14. Cho mạch</b>
<b>dao động cầu Wien như</b>
<b>hình 7-11.</b>
<b>Biết: tụ </b>
<b>Tần số dao động cần thay</b>
<b>đổi được từ 200Hz đến</b>
<b>2000Hz nhờ biến trở R.</b>
<b>a) Phân tích nguyên </b> <b>l ý</b>
<b>hoạt động của mạch.</b>
<b>b) Xác định khoảng biến</b>
<b>thiên cần thiết của R.</b>
<b>Hinh 7-11</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Phân tích sơ đồ</b>
<b>đảm bảo điều kiện cân bằng pha và biên độ thì sẽ có dao động điều hồ. Trị</b>
<b>số R và </b>
<b>Điốt D, R4 và FET nhằm ổn định và hạn chế điện áp ra. Khi ư„ tăng,</b>
<b>điện áp âm qua điốt D đặt vào cực cửa của FET làm cho điện trở máng </b>
<b>-nguồn </b> <b>của FET tăng lên, đây là nhánh dưới của phân áp hồi tiếp nên hệ số</b>
<b>khuếch đại giảm đi và u„ được hạn chế.</b>
<b>b) Từ biểu thức xác định tần số dao động</b>
<b>1</b>
<b>f =</b> <b>suy ra R =</b>
<b>2tcRC </b> <b>' </b> <b>2?tCf</b>
<b>Tần số dao động cực đại sẽ ứng với giá trị cực tiểu của R.</b>
<b>R </b> _ ^ ______________ Ị____________ __ Ị <b>592Q</b>
<b>27tCf^ax </b> <b>2.3,14.0,05.10"^2.10^</b>
<b>Tần số dao động cực tiểu f^i„ sẽ ứng với giá trị cực đại của R.</b>
<b>R^... = ---- ỉ---- = — --- ?--- T— =15,923kfì</b>
<b>2íiCf^in </b> <b>2.3,14.0,05.10"®.200</b>
max
<b>(2^ Bài tập 7-15. Cho mạch điện như hình 7-12.</b>
<b>Biết: R, = 150kQ; R, = 1 OOkQ</b>
<b>a) Phân tích mạch.</b>
<b>b) Hãy xác định hằng số thòi gian</b>
<b>X = RC để tạo tm hiệu ra có tần số 1 kHz.</b>
<b>c) Nếu biết </b>
<b>d) Xác định trị số cực đại của điện</b>
<b>áp U| đặt vào cửa p nếu điện áp</b>
<b>bão hồ </b> <b>= ± 12V.</b>
<b>Hình 7-12</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Phân tích mạch;</b>
<b>Điện áp hồi tiếp về cửa p</b>
U , = — H 5ẼL - . R
* R j + R 2 ^
<b>Khi trị số trên tụ </b>
<b>Suy ra</b> <b>X = RC =</b>
<b>T = 2RC In</b>
<b>T</b>
<b>R.</b>
<b>21n 1 +</b>
<b>R,</b>
<b>Trong đó chu kỳ T = - = -Ịị- = 10</b> <b>= Ims.</b>
<b>X = RC =</b> 10
-3
<b>, </b> <b>2.100.10</b>
-1 5 0 . -1 0 ^
<b>21n</b>
<b>c) Nếu biết trị số </b>
<b>T </b> 0 , 5 9 2 . 1 0 " ^
<b>R = —=</b>
<b>c </b> <b>0,02.10"®</b>
= 2 9 , 6 k Q
12
<b>d) Điên áp U. = —-^ì2L _ r = ---</b><i>^</i>
<b>R j+ R2</b> <b>100.10^ + 150.10^</b>
<b>Trị số đỉnh đỉnh của điện áp vào U|</b>
<b>R, = 30kQ; Ra = 20kQ; R = 12kQ; </b>
.3
<b>Bài giải</b>
<b>a) Điện áp u</b>
<b>ư| </b> <b>20 = ±4,8V</b>
<b>' </b> <b>R1+R2</b> <b>30 + 20</b>
<b>b) Xác định chu kỳ T</b>
<b>T = 2RCln</b> <b>= 2.12.10^0,02.10-^ In</b>í, <b>2.20.10^!</b>
<b>Ri ;</b> <b>30.10^ J</b>
<b>= 0,406.10"^s</b>
<b>Tần số dao động f = — = </b> <b>*</b> <b>= 2458,8Hz</b>
<b>T </b> <b>0,406.10'^</b>
<b>(2^ Bài tập 7-17. Cho mạch điện như hình 7-13a.</b>
<b>Biết; </b> <b>R, = 10kQ</b>
<b>= 20 kQ</b>
<b>R = 100 kQ</b>
<b>Giả sử điện áp bão hồ là ±12V</b>
<b>a) Phân tích nguyên lý tạo dao động.</b>
<b>b) Xác định chu kỳ dao động.</b>
<b>c) Xác định tần số dao động.</b>
<b>d) Xác định trị số đỉnh xung chữ nhật và xung tam giác.</b>
<b>Hình 7-13b</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) </b> <b>Đây là mạch tạo xung vuông U| và xung tam giác U2; IC| là mạch so</b>
<b>(Triger Schmitt) và IC2 là mạch tích phân.</b>
<b>Giả sử tại thời điểm t = 0 điện áp đầu ra IC| là U| = -Uja,.</b>
<b>Điện áp ngưỡng hoặc điện áp lật trạng thái là ±u„g.</b>
<b>u„, = </b> <b>trong đó R, = KR, (hệ số K phải > 1)</b>
<b>2</b>
<b>ở đầu ra của bộ tích phân IC2</b>
<b>u , = -u„,</b>
<b>Ujít) biến thiên theo thời gian t.</b>
J t
<b>ThayU,(t) = -U,„</b>
<b>Ư2(0) = -U„,</b>
<b>Dạng điện áp ở đầu ra IC| — xung vuông và đầu ra IC, — xung tam giác</b>
<b>nhưhình7-13b.</b>
<b>b) Chu kỳ dao động T</b>
<b>T = í ^ * đ â y K = | l = ^ = 2 </b>
<b>K </b> <b>R| </b> <b>10</b>
<b>T = </b> <b>= 2RC = 2.100.10^.0,0 1.10"^ = 0,002s = 2ms</b>
<b>2</b>
<b>c) Tần số dao động</b>
<b>f = ^ = — ỉ— = 500Hz</b>
<b>T </b> <b>2.10“^</b>
<b>d) Trị số đỉnh xung chữ nhật là U|p.p = ±12V</b>
<b>Trị số đỉnh xung tam giác chính là điện áp ngưỡng ±ư„g = </b> <i>=</i><b> ±6V</b>
<i>(<b>2</b>^</i> <b> Bài tập 7-18. Thiết kế mạch tạo xung tam giác có tần số 1kHz với</b>
<b>điện áp bão hoà Uja, = ±12V, điện áp đỉnh là 8V.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Sơ đồ mạch tạo xung tam giác như hình 7-13a. Điện áp đỉnh - đỉnh là</b>
<b>8V tương ứng với điện áp ngưỡng u„g = 4V, hệ số K = </b> <b>= — = 3</b>
<b>^ng </b> <b>4</b>
<b>Điện trở R, và R2 được xác định theo tỷ lệ</b>
<b>— </b> <b>= K . Suy ra Rj = KR| = 3R|.</b>
<b>Chọn R, = 12kQ thì R2 = 36kQ</b>
<b>Hằng s ố thời gian X = RC được xác định theo biểu thức</b>
<b>f = ^ </b> <b>suy ra X = RC = —</b> <b>— -— = 0,75.10“^s = 75ms</b>
<b>4RC </b> <b>^ </b> <b>4f 4.1000</b>
<b>Nếu chọn tụ </b>
<b>Trong hệ thống thông tin số bất kỳ bắt buộc phải có bộ chuyển đổi</b>
<b>tưcmg tự - số (AE)C) và sô' - tưcmg tự (DAC). Việc chuyển đổi được thực</b>
<b>hiện ở khâu đầu và khâu cuối của kênh thông tin và dùng mã nhị phân.</b>
<b>Tín hiệu số được biểu diễn dưới dạng mã nhị phân</b>
<b>Ud = b„.,.2"'+b„.2"-=^+...+b,2'+b„2°.</b>
<b>Vi dụ: ỉ .2% 0.2^ +1.2V 0.2'+1.2'’ = 45</b>
<b>Tín hiệu ƯD= 101101.</b>
<b>bn.,: là bit có nghĩa lớn nhất (MSB)</b>
<b>b^: là bit có nghĩa nhỏ nhất (LSB).</b>
<b>Số số hạng trong dãy số nhị phân gọi là số bit, ví dụ trên là 6 bit.</b>
<b>Chuyển đổi tương tự - số gồm các khâu chính: lấy mẫu và giữ mức, lượng tử</b>
<b>hịá và mã hố.</b>
<b>Lấy mẫu là rời rạc hố tín hiệu theo thời gian và phải tuân theo định</b>
<b>luật Shannon. Tần số lấy mẫu được xác định.</b>
<b>hay chu kỳ lấy mẫu T = - ^ ,s</b>
<b>*sa</b>
<b>Trong đó: </b> <b>là tần số cực đại của tín hiệu cần chuyển đổi. Nếu số bit</b>
<b>là N bit, điện áp mẫu là Um thì số mức lượng tử là 2"^ và bước lưcmg tử Q</b>
<b>(khoảng cách giữa hai mức lượng tử liển kề) được xác định</b>
<b>Q =</b>
<b>2*^-1</b>
<b>E = - Q = </b> <b>—</b>
<b>2</b> <b>^ </b> <b>2(2" -1)</b>
<b>Như vậy sơ' bit N càng lớn thì sai số càng nhỏ.</b>
<b>* </b><i>Cck' phươììg pháp chuyển đổi AD</i>
<b>Tồn tại một số phưoíng pháp chuyển đổi AD:</b>
<b>- Phương pháp chuyển đổi song song. Điện áp analog cần chuyển đổi</b>
<b>được đồng thời được đưa vào các bộ so sánh để so với điện áp chuẩn đã</b>
<b>được chia áp thành các mức điện áp trùng với các mức lượng tử. Đầu fa</b>
<b>của các mạch so được đưa vào các mạch AND sau đó đưa vào mạch đếm</b>
<b>xung và mã hoá.</b>
<b>ư u điểm cùa mạch chuyển đổi A/D song song là tốc độ chuyển đổi rất</b>
<b>cao, vì điện áp chuyển đổi được đưa đồng thời vào các tất cả các bộ so, chỉ</b>
<b>phụ thuộc vào tần số xung nhịp (xung đồng hồ) đưa vào mạch AND.</b>
<b>Nhược điểm: Cấu trúc mạch rất phức tạp, muốn chuyển đổi N bit cần</b>
<b>- Chuyển đổi theo phưcmg pháp tiệm cận gần đúng. Điện áp tương tự</b>
<b>cần chuyển đổi được so sánh với điện áp analog Um- Đây là điện áp được</b>
<b>chuyển đổi ngược từ đầu ra đưa về bộ so (hình 8-1).</b>
<b>Hinh 8-1. Bộ chuyển đổi DA tiệm cận gần đúng</b>
<b>Nếu </b> <b>> Um thì đầu ra bộ so có mức 1 và sau một chu kỳ xung nhịp có</b>
<b>một xung được đưa vào bộ đếm, đồng thời tín hiệu số Uq lại được chuyển</b>
<b>đổi ngược thành điện áp analog u^, rồi lại đưa vào bộ so. Nếu </b> <b>< Um thì</b>
<b>đầu ra bộ so có mức </b>
<b>Nhược điểm: Tốc độ chuyển đổi bị hạn chế, không cao.</b>
<b>- Oiuyển đổi theo phương pháp đếm xung đơn giản (hình 8-2)</b>
<b>Điện áp cần chuyển đổi </b> <b>được đưa vào bộ so SS| để so sánh với điện</b>
<b>áp hình răng cưa U c do bộ tạo điện áp răng cưa tạo ra.</b>
<b>Nếu Ua > Uc thì đầu ra SS| có mức 1.</b>
<b>Nếu ƯA < Uc thì đầu ra SS| có mức 0.</b>
<b>Bộ so SS2 so sánh điện áp răng cưa U c với đất. Nếu U c > 0 thì đầu ra SS<sub>2</sub></b>
<b>nhận giá ữ ị l .</b>
<b>Hình 8-2. Chuyển đổi theo phương pháp đếm xung đơn giản</b>
<b>Cả hai điện áp ở đầu ra SSj và SS2 là Uss và Uss đều được đưa đến</b>
<b>mạch AND, - Điện áp Uq </b><i>ờ</i><b> đẩu ra mạch AND tỷ lệ vái độ lớn của u^.</b>
<b>Tiếp đến xung Uq đưa đến mạch ANDj, đầu vào thứ 2 là xung nhịp.</b>
<b>Từ đầu ra mạch AND2 tín hiệu được đưa đến bộ đếm xung. Số lượng</b>
<b>xung được đếm tỷ lệ với điện áp </b>
<b>SỐ xung nhịp được đếm ữong khoảng thời gian </b> <b>là</b>
<b>Z = f » . t „ = í * . ^ . R C</b>
ch
<b>Trong đó </b> <b>là tần số xung nhịp, Hz.</b>
<b>* </b> <i>Chuyển đổi s ố tương tự (DAC), là quá trình chuyển đổi ngược từ tín</i>
<b>hiệu số ưp sang tín hiệu tương tự ư^. Hai phương pháp được sử dụng rộng</b>
<b>rãi là phương pháp thang điện trở và phương pháp mạng điện ữở.</b>
<b>- Phưcmg pháp thang điện ữở (hình 8-3)</b>
<b>U</b>
<b>2R </b> <b>u,</b>
<b>1 </b> <b>A A A r ~ </b> <b>f~“ i</b>
<b>b 2 N - ' R</b>
<b>Hinh 8-3. Chuyển đổi DAC theo phuơng pháp thang điện trỏ</b>
<b>Điện áp cần chuyển đổi Uj3 đưa đến điều khiển khoá điện tử, hai trạng</b>
<b>Điện áp đầu ra được xác định theo biểu thức</b>
<b>2R</b>
<b>ƯA = ^ - ư c h í b,. r+h,2-^+.... +b„2^)</b>
<b>Biểu thức b|.2 ‘ + ba .2'^ +...+ b„.2^ là mức chuẩn hoá; b|, ba..</b>
<b>số hạng nhị phân, ứng với giá trị 1 hay 0 ưong dãy số nhị phân Up.</b>
<b>Điện áp toàn thang ứng với điều kiện khi tất cả các số hạng </b><i>\</i> <b> đều có</b>
<b>giá trị 1.</b>
<b>ƯAmax = </b> <b>( 1 2 - '+ l.2-^+1.2-^+...+ l .2-^)</b>
<b>R</b>
<b>Mức lượng tử có giá ưị nhỏ nhất, ứng với b„ = 1 còn tất cả các số hạng</b>
<b>còn lại đều bằng 0.</b>
<b>2R</b>
<b>R</b>
<b>* </b><i>Chuyển đổi DA theo phương pháp mạng điện trở R-2R (hình 8-4)</i>
<b>R.,</b>
<b>Hlnh 8-4. Chuyển đổi DA theo phương pháp mạng điện trỏ</b>
<b>Điện áp analog ƯA phụ thuộc vào tín hiệu số Up, và được xác định theo</b>
<b>biểu thức</b>
<b>= Ua = ^ .U ,, ( b , .2-‘+b2.2-^+ b32-^+...+b„2-^)</b>
<b>Trong đó ưch là điện áp chuẩn;</b>
<b>bị, bị, b ,... b„ là các số hạng nhị phân của tín hiệu số Ud ứng với giá trị</b>
<b>1 hay 0.</b>
<b>Ví dụ: Ud = 1101 thì b, = 1; </b> <b>= 1, ba = 0, </b> <b>= 1.</b>
<b>K</b>
<b>Bit có nghĩa nhỏ nhất hay một mức lượng tử ứng với b„ = 1 còn tất cả</b>
<b>các bit bji còn lại đều bằng 0.</b>
I I
<b>8.2. PHẦN BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI</b>
<b>Bài tập 8-1. Một hệ xử lý chuyển đổi AD, tín hiệu tưcíng tự Uacó tần</b>
<b>số từ 0 đến 2,5 kHz. Giả sử tốc độ lấy mẫu thực tế lớn hơn tần số lấy</b>
<b>mẫu cực tiểu theo lý thuyết là 50%.</b>
<b>a) Xác định tần số lấy mẫu.</b>
<b>b) Xác định chu kỳ lấy mẫu.</b>
<b>c) Nếu sử dụng chuyển đổi AD với N = 8 bit, hãy xác định độ i-ộng mỗi bit.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Tần số lấy mẫu nhỏ nhất theo iý thuyết</b>
<b>f = = 2 F .</b>
<b>ở đây tần số ỉấy mẫu thực tế được chọn lớn hơn lý thuyết là 50%</b>
<b>4 = ỉ ,5 .2 F „ ,,= l,5.2.2,5 = 7,5kHz</b>
<b>b) ƠIU kỳ lấy mẫu T được xác định</b>
<b>T = ^ = —L -= 133,3 Jis</b>
<i>L</i> <b>7500 </b> <b>^</b>
<b>c) Bộ chuyển đổi AD có khả năng biến đổi mỗi trị số tương tự thành</b>
<b>một từ không vượt quá 133,3M-s.</b>
<b>_ </b> <b>133,3us </b> <b>133,3ưs</b>
<b>Đ ộ rộng bit X = — — — = —</b> <b>• = 16,66 |IS.</b>
<b>a) Xác định tần số cao nhất của tín hiệu tưong tự theo lý thuyết khi tạo</b>
<b>lại tín hiệu số đó.</b>
<b>b) Xác định thời gian biến đổi tối đa của bộ chuyển đổi AD (chu kỳ lấy</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Từ biểu thức tần số lấy mẫu</b>
<b>fsa=2F„„ = 44,1kHz</b>
<b>Suy ra </b> <b>= ^</b> <b> = 22,05kHz</b>
<b>b) Tĩiời gian biến đổi tối đa của bộ chuyển đổi AD</b>
<b>T= - i - = ---- ỉ— = 22,6us</b>
<b>f.. </b> <b>44,210^ </b> <b>^</b>
<b>Bài tập 8>3: Một bộ chuyển đổi AD dùng để chuyển đổi tín hiệu tương</b>
<b>tự có tần số 20Hz -i- 10.000Hz. Giả sử tần số lấy mẫu thực tế được</b>
<b>chọn lớn hơn tần số lấy mẫu lý thuyết 25%.</b>
<b>a) Xác định tần số lấy mẫu.</b>
<b>b) Chu kỳ lấy mẫu.</b>
<b>c) Nếu dùng bộ chuyển đổi AD 16 bit, hãy xác định độ rộng bit cục đại?</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Tần số lấy mẫu thực tế</b>
<b>1,25.2F„3, = 1,25.2.10.000Hz = 25.000Hz = 25kHz</b>
<b>b) Chu kỳ lấy mẫu</b>
<b>X = - ^ = — L - =40jis</b>
<b>f.. . </b> <b>25.10’</b>
<b>c) Độ rộng bit cực đại</b>
_ T _ 4 0 |1 S ,
<b>(2^ Bài tập 8-4. Trong một hệ chuyển đổi AD nào đó, cần lượng tử hố tín</b>
<b>hiệu thành 2048 mức lượng tử.</b>
<b>Hãy xác định số bit cần thiết N cho mỗi mẫu.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>SỐ mức lượng tử n phụ thuộc vào số bit lượng tử hoá N và được xác định</b>
<b>theo biểu thức</b>
<b>n = 2'' = 2048</b>
<b>b) Nếu điện áp mẫu Um = 2V, hãy xác định bước lượng từ Q.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Số mức lượng tử</b>
<b>n = 2"^ = 2'° = 1024 mức</b>
<b>b) Bước lượng tử Q</b>
<b>U </b> <i>2 </i> <i>2</i>
<b>Q = </b> <b>f — = l,955mV.</b>
<b>2"'-l 2'®-l 1024-1</b>
<b>Bài tập 8-6. Một bộ chuyển đổi AD 12 bit dùng để biến đổi tín hiệu</b>
<b>Hãy xác định các đại lượng sau đây:</b>
<b>a) Sô' mức lưcmg tử.</b>
<b>b) Bước lượng tử.</b>
<b>c) Sai số lượng tử cực đại.</b>
<b>d) Sai số lượng tử theo phần trăm.</b>
<b>Bài gỉẳỉ</b>
<b>a) Số mức lượng tử</b>