Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y =
2
1
; D. x =
5
2
.
Câu2: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4.
Câu 3: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm:
A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1)
Câu 4: Tập nghiệm tổng quát của phương trình
5405 =+ yx
là:
A.
∈
=
Ry
x 4
B.
∈
−=
Ry
x 4
C.
=
∈
4y
Rx
D.
−=
∈
4y
Rx
Câu5: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
=+−
=−
3
2
1
52
yx
yx
C.
−=+−
=−
2
5
2
1
52
yx
yx
B.
=+
=−
3
2
1
52
yx
yx
D.
=−−
=−
3
2
1
52
yx
yx
Câu 6: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ
phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2.
Câu 7: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất
A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1.
Câu 8: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5)
Câu 9: Hai hệ phương trình
=+−
=+
1
33
yx
ykx
và
−=−
=+
1
333
yx
yx
là tương đương khi k bằng:
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1
Câu 10: Hệ phương trình:
=−
=−
54
12
yx
yx
có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 11: Hệ phương trình:
=+
−=−
53
32
yx
yx
có nghiệm là:
A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)
Câu12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình
=+
=−
93
12
yx
yx
A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )
Câu 13: Hai hệ phương trình
=+
=+
22
33
yx
kyx
và
=−
=+
1
22
yx
yx
là tương đương khi k bằng:
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1
Câu 14: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất
A.
=−
=−
23
162
yx
yx
B.
=+
=−
23
132
yx
yx
C.
=−
=−
33
262
yx
yx
D.
=−
=−
33
662
yx
yx
Câu 15: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với
(1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ?
A.
1
2
1
−=+− yx
B.
1
2
1
−=− yx
C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4
Câu 16: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ
−=−
=−
22
22
yx
yx
A. (
2;2−
) B. (
2;2
) C. (
25;23
) D. (
2;2 −
)
Câu 17: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ?
A. (2;
4
1
−
) B. ( 5;
4
10
−
) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25)
Câu18: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng :
A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y =
2
5
; D. x =
2
5
.
Câu 19: Hệ phương trình
=−
=+
1332
425
yx
yx
có nghiệm là:
A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 )
Câu 20: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp
với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ?
A.
1
2
1
=− yx
; B.
1
2
1
−=− yx
; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4
Câu 21 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình:
A.
5
x + y = 4; B.
423 −=− yx
C.
427 −=+ yx
D.
4413 −=− yx
Câu 22: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3)
Câu 23: Cho phương trình
2222 =+ yx
(1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi
kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. - 4x- 2y = - 2; B . 4x - 2y = - 2; C. 4x + 2y = 2; D. - 4x + 2y = 2
Câu24: Tập nghiệm của phương trình
2
1
x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường thẳng?
A. y =
2
1
x-3; B. y =
2
3
; C. y = 3 -
2
1
x; D. x = 6;
Câu 25 : Hệ phương trình
2 3 2
2 2
x y
x y
− =
− =
có nghiệm là:
A. (
2;2−
) B. (
2;2
) C. (
25;23
) D. (
2;2 −
)
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng?
A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y =
3
2
Câu 27: Cặp số nào sau đây là nghiện của hệ phương trình :
A. ( 0;– ) B. ( 2; – ) C. (0; ) D. ( 1;0 )
Câu 28: phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình :
1x y+ =
để tạo thành một hệ
phương trình có nghiệm duy nhất :
A.
1x y+ = −
B.
0 1x y+ =
C.
2 2 2y x= −
D.
3 3 3y x= − +
Câu 29 :Hệ phương trình : có tập nghiệm là :
A. S = ∅ B . S = C. S = D. S =
Câu 30: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y
2
= 0 B. xy – x = 1 C. x
3
+ y = 5 D. 2x – 3y = 4.
Câu 31: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1).
Câu 32: Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0.
Câu 33: Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4.
Câu 34: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1).
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1 B. y =
4
3
x +
1
3
C. y = 4x + 1 D. y =
4
3
x -
1
3
Câu 36: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi
A. đường thẳng y = 2x – 5.
B. đường thẳng y =
5
2
.
C. đường thẳng y = 5 – 2x.
D. đường thẳng x =
5
2
.
Câu 37: Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ
2 3
3 2 1
+ =
− =
x y
x y
A.
3 6 9
3 2 1
+ =
− =
x y
x y
B.
3 2
3 2 1
= −
− =
x y
x y
C.
2 3
4 2
+ =
=
x y
x
D.
4 4
3 2 1
=
− =
x
x y
Câu 38: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
2 5 5
2 3 5
− =
+ =
x y
x y
là
A.
2 5 5
4 8 10
− =
+ =
x y
x y
B.
2 5 5
0 2 0
− =
− =
x y
x y
C.
2 5 5
4 8 10
− =
− =
x y
x y
D.
2
1
5
2 5
3 3
− =
+ =
x y
x y
Câu 39: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
2 5
1
3
2
− =
− + =
x y
x y
B.
2 5
1
3
2
− =
+ =
x y
x y
C.
2 5
1 5
2 2
− =
− + = −
x y
x y
D.
2 5
1
3
2
− =
− − =
x y
x y
.
Câu 40: Hệ phương trình
4
0
+ =
− =
x y
x y
A. có vô số nghiệm B. vô nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác.
Câu 41: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ
x 2y 1
1
y
2
+ =
= −
?
A.
1
0;
2
−
÷
. B.
1
2;
2
−
÷
. C.
1
0;
2
÷
.
D.
( )
1;0
Câu42: Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ
phương trình có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2.
Câu 43: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình
có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1.
Câu 44: Hai hệ phương trình
kx 3y 3
x y 1
+ =
− + =
và
3x 3y 3
y x 1
+ =
− =
là tương đương khi k bằng
A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.
Câu 45: Hệ phương trình
2x y 1
4x y 5
− =
− =
có nghiệm là
A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1).
Câu46: Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương trình sau kết hợp với (1)
được một hệ có nghiệm duy nhất ?
A.
1
x y 1
2
− + = −
. B.
1
x y 1.
2
− = −
C.
2x 3y 3− =
.
D. 2x – y = 4.
47.Hệ phương trình
x 2y 3 2
x y 2 2
− =
− =
có nghiệm là
A.
( )
2; 2−
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
3 2;5 2
. D.
( )
2; 2−
.
Câu 48: Hãy ghép mỗi hệ phương trình ở cột A với cặp số ở cột B là nghiệm của hệ phương trình đó
CỘT A CỘT B
1.
3 2
2 7
+ =
− =
x y
x y
a. ( 0; 0)
2.
0
2 3
− =
+ =
x y
x y
b. (-1; -1)
3.
1
3
2
3
5
2
− =
+ =
x y
x y
c. ( 5; -1)
4.
2 3 5
2 1
+ = −
− + = −
x y
x y
d. ( 1; 1)
e. ( 4; -1)