Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng cac de thi hoa hk1lop 8 co chon loc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.08 KB, 4 trang )

1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
DIÊN KHÁNH – KHÁNH HOÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY
II
MÔN HOÁ HỌC LỚP
8
I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Độ tan của 1 chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. số gam chất đó tan trong 100 g nước.
B. số gam chất đó tan trong 100 g dung dịch.
C. số ml chất tan trong 100 ml dung dịch.
D. số gam chất đó tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
Câu 2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn sau : CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
A. Quỳ tím ; B. Nước ; C. Quỳ tím và nước; D. Dung dịch HCl.
Câu 3. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm CTHH của bazơ ?
A. KOH, CuCl
2
, H
2
S ;
B. NaOH, Cu(OH)
2


, Mg(OH)
2
;
C. Na
2
S, H
2
SO
4
, MgCl
2
;
D. NaOH, HCl, Cu(OH)
2
.
Câu 4. Hoà tan 20g đường vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là
A. 10%. B. 15%. C. 12%. D. 20%.
Câu 5. Cho các chất sau : (1) kẽm, (2) đồng, (3) sắt, (4) HCl, (5) H
2
SO
4
loãng,
(6) NaOH.
Những chất nào có thể dùng để điều chế H
2
trong phòng thí nghiệm ?
A. (1), (2), (4), (5) ; B. (2), (3), (5), (6) ;
C. (1), (3), (4), (5) ; D. (1), (2), (4), (6).
Câu 6. Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau :
Zn + CuCl

2
→ ZnCl
2
+ Cu (1)
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
(2)

2
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O (3)
Fe
2
O
3
+ 3CO

t

0
→ 2Fe + 3CO (4)
Phản ứng nào là phản ứng thế ?
A. (1), (3) ; B. (1), (2) ; C. (2), (3) ; D. (2), (4).

II - Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hoá sau :
a) Ca
⎯⎯
(1)



CaO
⎯⎯
(2

)
→ Ca(OH)
2
b)
S
⎯⎯
(1)



SO
2
⎯⎯
(2

)
→ H
2

SO
3
Câu 8. (1,5 điểm) Viết công thức hoá học các muối có tên gọi sau :
a) Sắt(III) sunfat.
b) Kẽm clorua.
c) Natri cacbonat.
Câu 9. (3,5 điểm) Dùng 500 ml dung dịch H
2
SO
4
1,2M để hoà tan hết lượng kim loại sắt.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng muối sắt(II) sunfat thu được.
c) Tính thể tích khí H
2
thoát ra (ở đktc) ?
(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56)

2
FeSO
Đáp án và biểu điểm
I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
- Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
câu 1 : D câu 2 : C câu 3 : B
câu 4 : A câu 5 : C câu 6 : B
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm)
Viết và cân bằng đúng, mỗi phương trình cho 0,5 điểm.
Thiếu cân bằng hoặc sai trừ 0,25 điểm
a) (1) 2Ca + O

2
→ 2CaO b) (1) S + O
2

t
0


SO
(2) CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
(2) SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
Câu 8. ( 1,5 điểm) Mỗi công thức đúng 0,5 điểm
a) Fe
2
(SO
4

)
3
b) ZnCl
2
c) Na
2
CO
3
Câu 9. (3,5 điểm)
n
H
2
SO
4
= C
M
. V = 1,2.0,5 = 0,6 mol
- Viết đúng phương trình hoá học : 1 điểm
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
1 mol 1 mol 1
mol
0,6 (mol) x(mol) y(mol)
Do đó x = y = 0,6 (mol)

b) Tính m : 1 điểm
4
m
FeSO
4
= 0,6.152 = 91,2 g
c) Tính v
H
2
: 1 điểm
V
H
2
= 0,6.22,4 = 13,44 (1it)
* Nếu học sinh tính gộp : Theo PTHH ta có
cho đủ 1 điểm.
* Nếu tính toán sai kết quả thì trừ 0,25 điểm
Cán bộ tuyển chọn
n
FeSO
4
=
n
H
2
=
n
H
2
SO

4
= 0,6 mol thì vẫn
1. Nguyễn Phú Tuấn - Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục - 0912071886
2. Vương Minh Châu - Nhà xuất bản Giáo dục - 0982241068
3. Lê Phương Lan - Trường THCS Thành Công - 0905646032

×