Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Ôn tập: khảo sát chất lượng đầu năm Toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ Toán. Lưu Quí Hiền THPT Võ Văn Kiệt Tuần1 (27/07 . Ngày soạn: 25/ 07/2011 6/08) Tiết : 1,2,3. Ôn tập: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM I/ Kiến thức cần nhớ: A/ Đại số và Giải tích: 1/ Giới hạn: Giới hạn dãy số và giới hạn hàm số.Hàm số liên tục,cm phương trình có nghiệm. 2/ Đạo hàm: Tính đạo hàm của tổng, hiệu,tích,thương các hàm số.Viết phương trình tiếp tuyến B/ Hình học: Cách cm: d  ; d    ;       ;Cách xác định góc giữa d    ;       ,tính khoảng cách. II/ Bài tập áp dụng: Bài 1:Tính các giới hạn sau: a/ lim  3n 4  5n  2001. . d/ lim 2n  5  4n 2  n  3 Bài 2: Tìm các giơi hạn sau: x2  5 a/ lim x 1 x  5 x 2  2 x  15 d/ lim x  x 3 2 2 x  3x  1 g/ lim x 1 x2 1. . j/ lim 5 x  9  25 x 2  3 x . m/ lim x4. 8n 2  3n  1 2n 2  7. b/ lim. . . e/ lim 8n  1  n 2  4. c/ lim. . f/ lim. b/ lim( x3  5 x 2  10 x). . k/ lim x  6  x 2  3 x  5 x . 15 x  2 x4. n/ lim  x  5 . 4  7x x5. n2  7n  1  n2  1. x 3. 4 x 2  2 x  15 x  2x  3 3 x  x2  x 1 i/ lim x 1 x 1. f/ lim. e/ lim. . . c/ lim(5 x 2  7 x). x 0. 3x  1 x  x  1 x 2  3x  2 h/ lim x  2 ( x  2) 2. 3.4n  2.5n 1 7.2n  4.5n 1. . . l/ lim 3 x  2  x 2  x  1 x . o/ lim. 2x2  x  3.  x  2. x2. 2. Bài 3:Chứng minh rằng phương trình: a/ x5  7 x 2  2 x  4  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  0; 2  . b/ x3  3 x 2  5 x  5  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  2;0  . Bài 4: Tính các đạo hàm các hàm số sau: b/ y   2 x3  7 . a/ y  x5  3 x 2  5 x  9. 5. x2  2x  3 e/ y  ( x  3)(6 x  7) 1 x Bài 5: Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 . Tìm x để a/ y'  0 , b/ y'  3. d/ y . Bài 6: Giải PT f '  x   0 . Biết rằng f  x   3cos x  4sin x  5x Bài 7: Giải BPT f '  x   g'  x  . Biết a/ f  x   x3  x  2 ;. g  x   3x 2  x  2. b/ f  x   2x  x  3 ;. x2 g x  x   3 2. 3. 2. 3. Lop12.net. c/ y . 2x  3 1 x. g/ y  2 x3  4 x 5 . 2  27 x. . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổ Toán. Lưu Quí Hiền THPT Võ Văn Kiệt. Bài 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của các hàm số sau: a/ y  x3  3 x 2  2 tại điểm M 0  1; 2  b/ y  2 x 2  x  1 tại điểm có hoành độ x0  1 c/ y . x2  4x  5 tại điểm có hoành độ x0  0 x2. x 7 3 e/ y  2 x 2  8 x  1 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x  4 y  16  0. d/ y  2 x  1 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y . x 2  3x  1 biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 x 1 x3 g/ y  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y  4 x  5 x4 Bài 9: Cho tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc.Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên (ABC), SA = a, SB = b, SC = c và SH = h.Cmr: a/ Các cặp cạnh đối của tứ diện vuông góc. b/ BC   SAH  c/ AC   SBH . f/ y . d/Tính côsin góc giữa đường thẳng AH và  SBC . A. HD a/ Dựa vào gt SA,SB,SC đôi một vuông góc ta cm được các cặp cạnh đối của tứ diện vuông góc nhau. b/Theo gt ta có SH   ABC   BC  SH (1)  SA  SB  BC  SA Mà   SA  SC. (2). H C S. Từ (1) và (2) suy ra BC   SAH  .. I B. c/Tương tự.  với I  SH  BC d/Lập luận xác định góc giữa đường thẳng AH và  SBC  là SIA Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và cạnh bên SA  ( ABCD) .Cm các mặt bên của hình chóp đã cho là những tam giác vuông. S HD S *CM : SAB  SAD vuông. Ta có: SA  ( ABCD)  SA  AB và SA  AD  SAB  SAD vuông tại A *CM: SCD vuông. A CD  DA S   CD  ( SAD)  CD  SD  SCD vuông tại D. S CD  SA  D C *CM: SBC vuông:Tương tự. S Bài 11: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC). Trong ∆ABC vẽ các đường cao AE và CF cắt nhau S tại O. Gọi H là trực tâm ∆SBC.Cmr: a) S, H, E thẳng hàng b) (SBC)  (SAE), (SBC)  (CFH). c) OH  (SBC).. Lop12.net. B. S.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×