Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Giải tích 12 tiết 82: Luyện tập căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.36 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiếtPPCT:82 Ngày:…./04/2009. LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. I. Mục tiêu: + Về kiến thức: Khi học xong phần này, học sinh hiểu rõ hơn về căn bậc hai của số phức cũng như cách giải phương trình bậc hai trên tập số phức + Về kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng về tìm căn bậc hai của số phức và kỹ năng giải phương trình bậc hai trên tập số phức + Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học si + Giáo viên: Giáo án và các tài liệu liên quan + Học sinh: Các kiến thức đã học về định nghĩa căn bậc hai của số phức và công thức nghiệm của phương trình bậc hai trên tập số phức III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng +Hỏi: Định nghĩa căn Một học sinh trả lời và + Căn bậc hai của -5 là 5 i và bậc hai của số phức, tìm trình bày lời giải - 5 i vì ( 5 i)2= -5 và căn bậc hai của các số (- 5 i)2= -5 phức: -5 và 3+4i +Gọi x+yi (x,y  R) là căn bậc hai của số phức 3 + 4i ta có: (x + yi)2 =3 + 4i +Hướng dẫn HS giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Giải hệ phương trình x 2  y 2  3  2 xy  4. Hệ trên có hai nghiệm là x  2  x  2 và   y  1  y  1. Vậy có hai căn bậc hai của 3+4i là :2+i và -2-i. +Nhận xét ghi điểm và hoàn chỉnh Câu hỏi 2: Hoạt động của giáo viên +Hỏi: Nêu công thức nghiệm của phương trình Az2 +Bz +C = 0, với A, B, C là các số phức và A khác không. Áp dụng làm bài tập 23a, 23c +Hướng dẫn HS đưa về pt bậc hai +Nhận xét ghi điểm và hoàn chỉnh. x 2  y 2  3  2 xy  4. Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1 +Một học sinh trả lời PT: z+ =k và làm bài trên bảng z  z 2  kz  1  0, z  0 a. Với k= 1 thì  = -3. +Đưa pt đã cho về phương trình bậc hai và Vậy phương trình có các lập biệt thức  1  3i và +Kết luận nghiệm ứng nghiệm là: z  2 với mỗi giá trị của k z. 1  3i 2. c. Với k = 2i thì  = -8 Vậy phương trình có các nghiệm là: z  (1  2 )i , z  (1  2 )i. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giải bài tập 24/199 - HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải bài tập 24a Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Đọc đề bài tập 24a + +H: a 3  b 3  ?. Ghi bảng a. z  1  0 3. a  b  (a  b)(a  ab  b ) 3. 3. 2. +Tìm nghiệm phức các pt: z+1 = 0 và z 2  z  1  0. 2.  ( z  1)( z 2  z  1)  0 z  1  0  2 z  z  1  0  z+1=0  z  1  z2  z 1  0.  1  3i z  2    1  3i z  2  Các nghiệm của pt là: 1  3i. +Hướng dẫn HS biểu z1  1, z 2  , 2 diễn các nghiệm trên +Biểu diễn các nghiệm trên 1  3i mặt phẳng phức mặt phẳng phức z3  2 +Nhận xét và hoàn chỉnh HĐTP 2: Gọi HS lên bảng làm bài tập 24d Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên + Đọc đề bài tập 24d d. 8 z 4  8 z 3  z  1 +Hướng dẫn biến đổi pt +Biến đổi phương trình đã  8 z 3 ( z  1)  z  1 đã cho cho để có thể sử dụng công  ( z  1)(8 z 3  1)  0 thức nghiệm của pt bậc hai 1  ( z  1)( z  )(8 z 2  4 z  2)  0 + Tìm các nghiệm phức 2 của các pt:  z + 1= 0  z = -1 1 z  1  0, z . 2.  0, 8 z 2  4 z  2  0.  . 1 1 0z= 2 2 2 8z  4 z  2  0 z.   1  3i z  4    1  3i z  4 . +Hướng dẫn HS biểu diễn các nghiệm trên +Biểu diễn các nghiệm mặt phẳng phức trên mặt phẳng phức +Nhận xét và hoàn chỉnh Hoạt động 2: Giải bài tập 25/199 - HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải bài tập 25a Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên + Đọc đề bài tập 25a. Lop12.net. Vậy các nghiệm của pt là: 1  1  3i , z3  2 4  1  3i z4  4 z1  1, z 2 . Ghi bảng a. Tìm các số thực b, c để pt (ẩn z).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> z 2  bz  c  0 (a) nhận z =1+i. + Nhấn mạnh 1 + i là nghiệm của pt (a). +Phát hiện được 1 + i thỏa pt (a). làm một nghiệm Giải: Vì 1+i là một nghiệm của (a) nên: (1  i ) 2  b(1  i )  c  0; b, c  R  (b  c)  (2  b)i  0 b  c  0  2  b  0. +Nhận xét và hoàn chỉnh. b  2  c  2. - HĐTP 2:Gọi HS lên bảng giải bài tập 25b Hoạt động của Hoạt động của học sinh giáo viên + Đọc đề bài tập 25b. + Nhấn mạnh 1 + i và 2 là các nghiệm của pt (b). +Phát hiện được 1 + i và 2 đều thỏa pt (b). Ghi bảng b. Tìm các số thực a, b, c để pt (ẩn z) z 3  az 2  bz  c  0 (b) nhận z =1+i làm nghiệm và cũng nhận z = 2 làm nghiệm Giải: *Vì 1+i là nghiệm của (b) nên: (1  i ) 3  a (1  i ) 2  b(1  i )  c  0 (a, b, c  R )  b+c-2+(2+2a+b)i = 0 b  c  2  0 (1)  2  2a  b  0 (2). *Vì 2 là nghiệm của (b) nên: 8  4a  2b  c  0 (3). +Nhận xét và hoàn chỉnh. Giải hệ (1), (2), (3) ta được a= -4, b = 6, c = -4. Hoạt động 3:Giải bài tập 26/199 - HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải bài tập 26a Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng + Nêu đề bài câu a a. Đề:SGK Giải: *Với mọi số thực  ta có: +Khai triển (cos   i sin  ) 2  cos 2   sin 2   i 2sin  cos  2 (cos   i sin  )  cos 2  i sin 2 Suy ra các căn bậc hai của cos 2  i sin 2 là: cos   i sin  và – ( cos   i sin  ) *Gọi x + yi là căn bậc hai của cos 2  i sin 2 (x, y  R)ta có: +Hướng dẫn HS giải theo cách trong bài học +Giải theo cách trong bài học. +Nhận xét và hoàn chỉnh +Giải hệ (*) Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( x  yi ) 2  cos 2  i sin 2  x 2  y 2  cos 2  x 2  y 2  2 xyi  cos 2  i sin 2   2 xy  sin 2   x  cos    x 2  y 2  cos 2   sin 2   y  sin   (*)    x   cos   xy  sin  cos     y   sin . +So sánh hai cách giải. Suy ra các căn bậc hai của cos 2  i sin 2 là cos   i sin  và – ( cos   i sin  ) - HĐTP 2:Gọi HS lên bảng giải bài tập 26b Hoạt động của giáo viên + Nêu đề bài câu b +Hướng dẫn sử dụng cách 1. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng b.Tìm các căn bậc hai của. 2 (1  i ) bằng 2. hai cách nói ởcâu a. Giải: + Cách 1:. +Biến đổi đưa 2 (1  i ) về dạng 2 cos 2  i sin 2. Ta có. +Áp dụng kết quả câu a. 2   (1  i )  cos 2( )  i sin 2( ) 2 8 8. Theo kết quả câu a ta có các căn bậc hai 2   (1  i ) là: cos( )  i sin(  ) và của 2.     - cos( )  i sin( ) 8. . 8. 8. 8 . 1 2. Hay: ( 2  2  i 2  2 ) và 1 2. - ( 2 2 i 2 2) +Hướng dẫn sử dụng cách 2. +Cách 2: Gọi x + yi là căn bậc hai của 2  . +Giải theo cách 2. 2. +Áp dụng kết quả câu a. (1  i )  cos 2( )  i sin 2( ) ; x,y  R 8 8. Theo kết quả câu a ta có :     x  cos( 8 )  cos 8   y  sin(   )   sin   8 8   x   cos(  )   cos   8 8     y   sin(  )  sin  8 8. Suy ra các căn bậc hai của. Lop12.net. 2 (1  i ) là: 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . +Nhận xét và hoàn chỉnh. . cos( )  i sin(  ) và 8 8     - cos( )  i sin( ) 8 8   1 Hay: ( 2  2  i 2  2 ) và 2 1 - ( 2 2 i 2 2) 2. 4. Củng cố toàn bài: - Khắc sâu định nghĩa căn bậc hai của số phức - Hiểu và nhớ phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức - Biết biến đổi phương trình có bậc lớn hơn 2 để có thể áp dụng được lí thuyết của phương trình bậc hai 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: Đọc kỹ các bài tập đã giải, làm các bài tập còn lại và xem bài mới * Rút kinh nghiệm:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×