Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Chương 8: Dẫn xuất halogen – ancol – phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.3 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 8. DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL I. Câu hỏi, bài tập tự luận 1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau : +H2O. C 2 H4. A. +Cl2. +KOH/C2H5OH. B. C. to,xt. D. (polime). 2. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau : NaHCO 3 Mg / ete CO2 HCl CH3Cl    X   Y   Z   CH3COONa. 3. Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng phương trình hoá học, các phản ứng diễn ra theo tỉ lệ mol 1:1, các chất sau phản ứng đều là sản phẩm chính. +Br2 Fe. B. KOH to cao ; p cao. +Br2 as. D. KOH/C2H5OH to. C. C3H7-C6H5 E. Br2/H2O. F. KOH/H2O to. G. 4. Viết cấu tạo tất cả các ancol bậc ba có công thức C6H13OH. Gọi tên 5. Từ but-1-en viết các phương trình hoá học điều chế 3-metylheptan-3-ol. 6. Tìm công thức các chất hữu cơ ứng với các chữ cái trong sơ đồ sau và viết các phương trình hoá học để giải thích. 600o C than.  HCl. Than đá + đá vôi   A   D   E  F  B  NaOH.  Cl. 2   G. H SO ® 170 C. 2 4  I   H  o. Biết chất E không chứa oxi, khi đốt cháy hoàn toàn E cần 3,808 dm3 O2 (đktc), sản phẩm nhận được có 0,73 gam HCl, còn CO2 và H2O tạo ra theo tỉ lệ thể tích VCO2 :. VH2O = 6 : 5 (cùng điều kiện). 7. Viết phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) : C2H5Cl  C2H5OH  C2H5ONa 8. Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện (nếu có) khi cho glixerol lần lượt tác dụng với từng chất : Na, axit HNO3, Cu(OH)2.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9. Có hỗn hợp 3 chất hữu cơ : C6H6 ; C2H5OH ; CH3COOC2H5, nêu phương pháp tách riêng từng chất, viết các phương trình hóa học. 10. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra để chứng tỏ rằng : a) Từ etilen điều chế được poli (vinyl clorua). b) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt etanol và etylen glycol. 11. a) Viết công thức cấu tạo thu gọn của các chất sau : isopropyl bromua, propan-2-ol, isopropylbenzen, -naphtol. 12. Vinyl clorua, ancol etylic, phenol là những chất quan trọng trong công nghiệp hoá chất. Viết các phương trình hoá học điều chế chúng từ các hiđrocacbon thích hợp. 13. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học để giải thích trong các trường hợp sau : a) Nhỏ dung dịch brom vào alyl clorua. b) Nhỏ từng giọt dung dịch axit clohiđric vào dung dịch natri phenolat. c) Bỏ một mẩu nhỏ natri vào ống nghiệm đựng glixerol d) Lắc dung dịch kali pemanganat với stiren. 14. a) Viết công thức cấu tạo và gọi tên của các ancol thơm và phenol có công thức C7H8O. b) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra (nếu có) của các chất trên với NaOH, CuO (nung nóng nhẹ). 15. Có bốn lọ đựng 4 chất lỏng : alyl clorua, phenyl clorua, phenol, ancol benzylic. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt chúng. 16. Cho các chất sau : C2H5OH, C6H5OH, dung dịch CH3COOH, dung dịch C6H5ONa, dung dịch CH3COONa, dung dịch NaOH, dung dịch Na2CO3. Những cặp chất nào tác dụng được với nhau ? Viết các phương trình hóa học. 17. Viết các phương trình hóa học cho các phản ứng sau : C6H5OH tác dụng với dung dịch NaOH, với nước brom. 18. Viết các phương trình hoá học của phản ứng chứng tỏ phenol có tính axit, nhưng là axit yếu. 19. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học để giải thích trong các trường hợp sau : a) Lắc stiren với dung dịch thuốc tím (dư). b) Nhỏ từng giọt dung dịch Na2CO3 vào phenol (rắn). c) Nhỏ một giọt dung dịch natri phenolat lên mẩu giấy quì tím. d) Đun benzyl clorua với dung dịch NaOH. 20. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất thơm có công thức C7H8O.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 21. Có bốn lọ đựng 4 chất lỏng : toluen, phenyl clorua, phenol, ancol benzylic. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt chúng, viết các phương trình hoá học. 22. Bằng những phản ứng hoá học nào chứng minh được phenol có tính axit, nhưng rất yếu. Viết các phương trình hoá học của các phản ứng đó. 23. Đốt cháy hoàn toàn a gam một ancol đơn chức, mạch hở rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình đựng H2SO4 đặc và bình đựng KOH. Kết thúc phản ứng thấy bình đựng axit tăng 4,5 gam, bình đựng kiềm tăng 8,8 gam. Tính a và xác định công thức phân tử của ancol. 24. Từ 0,5 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, người ta sản xuất được 270 lít etanol tinh khiết (D = 0,8 g/ml). Tính hiệu suất chung của quá trình sản xuất ? 25. Cho 11,5 gam Na vào cốc chứa 12,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, kết thúc phản ứng trong cốc còn lại 23,6 gam chất rắn. Xác định công thức phân tử của hai ancol. 26. Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 4,4g CO2 và 2,7g H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của hai ancol, biết trong X hai ancol có số mol bằng nhau. 27. Một hỗn hợp gồm C2H5OH và một ankanol A. Đốt cháy cùng số mol của mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ ancol kia. Nếu đun nóng hỗn hợp các ancol trên với H2SO4 đậm đặc ở 1800C thì chỉ thu được hai olefin. Xác định công thức phân tử của A và công thức cấu tạo của hai ancol. 28. Đun hỗn hợp ba ancol X, Y, Z (đều có phân tử khối lớn hơn 32) với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đun hỗn hợp gồm X, Y với H2SO4 đặc ở 1400C được 1,32 gam hỗn hợp ba ete. Mặt khác làm bay hơi 1,32 gam ba ete này được thể tích đúng bằng thể tích của 0,48 gam oxi (đo cùng điều kiện). Xác định công thức cấu tạo của ba ancol X, Y, Z. 29. Hỗn hợp A chứa gilxerin và hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75 g hỗn hợp A tác dụng với natri dư thu được 2,52 lít H2 (đktc). Mặt khác 14,00 gam hỗn hợp A hoà tan vừa hết 3,92 gam Cu(OH)2. Xác định công thức phân tử của hai ancol đơn chức trong hỗn hợp A. 30. Hỗn hợp A gồm phenol và ancol benzylic. Cho m gam A tác dụng với Na , dư thấy thoát ra 0,336 lít khí hiđro (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng hết với dung dịch brom, thu được 6,62 gam kết tủa trắng. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra và tính m.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm khách quan 1. Dãy chất được xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là A. CCl4 ; CHCl3 ; CH3Cl ; CH3F ; CH4 B. CH3Cl ; CHCl ; CCl4 ; CH3F ; CH4 C. CH4 ; CH3F ; CH3Cl ; CHCl3 ; CCl4 D. CH4 ; CCl4 ; CHCl ; CH3Cl ; CH3F 2. Để nhận biết các chất CH3 CH2 Cl ; CH3 CH2 Br ; CH3CH2I, người ta dùng A. bột Mg (xúc tác : ete khan). .. B. dung dịch AgNO3.. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HBr.. 3. Để phân biệt ba lọ đựng ba chất là butyl clorua; anlyl clorua, m-điclobenzen, người ta dùng A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch NaOH và dung dịch brom. C. dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3. D. dung dịch brom. 4. Teflon là một polime bền với nhiệt tới trên 300oC nên được dùng làm lớp che phủ chống bám dính cho xoong, chảo, thùng chứa. Teflon được tổng hợp từ A. CH2 = CHCl. B. CHF = CHF.. C. CH2 = CHF.. D. CF2 = CF2.. 5. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta thu được 2−clobutan tinh khiết hơn cả? A. Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. But−2−en tác dụng với hiđro clorua C. But−1−en tác dụng với hiđro clorua D. Buta−1,3−đien tác dụng với hiđro clorua D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. 6. Hỏi có bao nhiêu chất riêng lẻ có thành phần C3H5Cl và có một liên kết đôi (kể cả các đồng phân hình học)? Viết công thức cấu tạo của phân tử các chất đó A. 1 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 2 chất. 7. Hỏi có thể thu được bao nhiêu anken khi tách hiđroclorua ra khỏi tất cả hợp chất đồng phân có thành phần C4H9Cl ? A. 1 anken. B. 2 anken. C. 3 anken. Lop11.com. D. 4 anken.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 8. Hỏi 1,1-đibrombutan tác dụng hoàn toàn với dung dịch ancol của kali hiđroxit tạo nên hợp chất hữu cơ gì? A. CH3 CH2CH2CH2OH. B. CH3 CH2CH2CHO. C. CH  C CH2CH3. D. CH3 CH= CH CH3. 9. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở cùng có công thức phân tử C4H9Br? A. 2.. B. 3.. C. 4.. D. 5.. 10. Khi cho pentan tác dụng với clo thu được A. hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. B. ba dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. C. bốn dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. D. năm dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. 11. Khi buta-1,3-đien tác dụng với brom (trong CCl4) thu được mấy đồng phân có công thức phân tử C4H6Br2? A. 1.. B. 2.. C. 3.. D. 4.. 12. Khi penta-1,3-đien tác dụng với brom (trong CCl4) thu được mấy đồng phân có công thức phân tử C5H8Br2? A. 1.. B. 2.. C. 3.. D. 4.. 13. Khi đun nóng 2-clopropan với dung dịch NaOH tạo ra A. etanol.. B. propan-1-ol.. C. propan-2-ol.. D. propilen.. 14. Khả năng phản ứng thế nguyên tử halogen của các chất giảm dần theo thứ tự A. CH3CH2CH2I < CH3CH2CH2Br < CH3CH2CH2Cl < CH3CH2CH2F. B. CH3CH2CH2Cl > CH3CH2CH2Br > CH3CH2CH2I > CH3CH2CH2F. C. CH3CH2CH2F < CH3CH2CH2Cl < CH3CH2CH2Br < CH3CH2CH2I. D. CH3CH2CH2Cl > CH3CH2CH2Br > CH3CH2CH2I > CH3CH2CH2F. 15. Cho các chất CH3Cl, CH3Br, C2H5Br và C2H5I. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là A. CH3Cl  CH3Br  C2H5Br  C2H5I. B. CH3Cl  CH3Br  C2H5Br  C2H5I. C. CH3Br  C2H5Br  CH3Cl  C2H5I. D. C2H5I  C2H5Br  CH3Br  CH3Cl. 16. Cho các chất sau đây: C2H5Br, CH2=CHCH2Br, C6H5Br và CH2=CHBr. Khả năng tham gia phản ứng thế nguyên tử brom của các chất tăng dần theo dãy chất nào dưới đây? A. CH2=CHCH2Br  C2H5Br  CH2=CHBr  C6H5Br .. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. C2H5Br  CH2=CHCH2Br  C6H5Br  CH2=CHBr. C. C2H5Br  CH2=CHCH2Br  C6H5Br  CH2=CHBr. D. CH2=CHBr  C6H5Br  C2H5Br  CH2=CHCH2Br. 17. Khi cho but-1-en tác dụng với HBr thu được sản phẩm chính là A. 1-brombutan.. B. 2-brombutan.. C. 3-brombutan.. D. hỗn hợp 1-brombutan và 2-brombutan.. 18. Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua. với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là A. 1,00 gam.. B. 1,57 gam.. C. 2,00 gam.. D. 2,57 gam.. 19. Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh qua dung dịch brom dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng C2H5Br đem phản ứng là A. 1,400 gam. B. 2,725 gam. C. 5,450 gam. D. 10,900 gam. 20. Đun nóng 2,740 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc)? A. 0,448 lít. B. 0,896 lít. C. 1,120 lít. D. 1,792 lít. 21. X là dẫn xuất monoclo của một ankan. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng clo bằng 45,22%. X có công thức phân tử là A. CH3Cl.. B. C2H5Cl .. C. C3H7Cl.. D. C4H9Cl.. 22. Khi thủy phân dẫn xuất monoclo X của một ankan thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của X so với Y xấp xỉ bằng 1,31. Công thức phân tử của X là A. C2H5Cl.. B. C3H7Cl.. C. C4H9Cl.. D. C3H5Cl.. 23. Đun dẫn xuất clo X với dung dịch kali hiđroxit trong etanol thu được anken Y. Đốt cháy 2,24 lit Y (đktc) thu được 8,80 gam khí CO2. Công thức phân tử của X là A. C2H5Cl.. B. C3H7Cl.. C. C4H9Cl.. D. C3H5Cl.. 24. Đun sôi 6,45 gam một dẫn xuất monoclo X trong dung dịch NaOH dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Axit hóa dung dịch bằng axit HNO3 sau đó thêm vào dung dịch một lượng dư AgNO3 thấy có 14,35 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. CH3Cl.. B. C2H3Cl.. C. C2H5Cl.. D. C3H7Cl.. 25. Theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH3)2C=CHCH2OH có tên gọi là A. 3−metylbut−2−en−1−ol.. B. 2−metylbut−2−en− 4−ol.. C. pent−2−en−1−ol.. D. ancol isopent−2−en−1−ylic.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 26. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là A. 4.. B. 5.. C. 6. D. 7. 27. Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH? A. Na và H2SO4 đặc.. B. Na và CuO.. C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3. D. Na và dung dịch AgNO3/NH3. 28. Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O? A. 2.. B. 3.. C. 4.. D. 5.. 29. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi oxi hóa bằng CuO (t0) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương? A. 2.. B. 3.. C. 4.. D. 5.. 30. Etanol bị tách nước ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính có công thức là A. C2H5OC2H5.. B. C2H4.. C. CH2=CH−CH=CH2.. D. C2H5OSO3H.. 31. Một ancol no, đa chức X có công thức tổng quát: CxHyOz (y=2x + z). X có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)2. X ứng với công thức nào dưới đây? A.HO−CH2−CH2−OH.. B. CH2(OH)−CH(OH)−CH3.. C. CH2(OH)−CH(OH)−CH2(OH). D. HO−CH2−CH2−CH2−OH.. 32. Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba hợp chất C6H5OH, C2H5OH, H2O là A. HOH, C6H5OH, C2H5OH.. B. C6H5OH, HOH, C2H5OH.. C. C2H5OH, C6H5OH, HOH.. D. C2H5OH, HOH, C6H5OH.. 33. Khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3 (butan−2−ol) với H2SO4 đặc, ở 170oC thì sản phẩm chính thu được là chất nào sau đây? A. but −1 − en.. B. but − 2 − en.. C. đietyl ete.. D. but−1−en và but−2−en có tỉ lệ thể tích là 1:1.. 34. Cho sơ đồ phản ứng sau: 0. H 2 SO 4 d Æc,180 C HBr NaOH But-1- en  X   Y  Z H2 O. Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức của X, Y, Z lần lượt là H 3C. A.. CH Br. CH 2 CH3 ; H3 C. CH. CH2. OH. Lop11.com. CH3 ; H 3 C. CH. CH. CH3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H 2C. B.. CH 2 CH 2 CH 3. ; H 2C. Br. H 3C. C.. CH 2. CH. CH 2 CH 3. ; H 3C. ; H 2C. CH. CH2. CH3. CH. CH2. CH 3. ; H 2C. CH. CH 2. CH 3. CH2. CH 3. CH. CH 3. OH. CH. CH 2 CH 3. ; H 3C. Br. D.. CH 3. OH. Br. H 3C. CH2. CH. CH 2 CH 3. ; H 3C. OH. CH. O. CH 2 CH 3. 35. Cho dãy chuyển hóa sau: 0. H 2 SO 4 , dÆc170 C H 2 O,H 2 SO 4 l CH 3CH 2 CH 2 OH   X   Y. Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH.. B. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H.. C. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3.. D. C3H7OC3H7, CH3CH2CH2OSO3H.. 36. Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 450oC thì thu được sản phẩm chính có công thức là A. C2H5–O–C2H5.. B. CH2=CH–CH=CH2.. C. CH2=CH–CH2–CH3.. D. CH2=CH2.. 37. Chất X có công thức phân tử C4H10O. Biết khi oxi hoá X bằng CuO (to) thì thu được chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Mặt khác khi cho anken tạo ra từ X hợp nước (H+) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 2. X có công thức cấu tạo nào dưới đây OH H 3C. CH 3. H 2C. CH 3. A. H 3C. C.. C. CH. B. CH 2. OH. D.. CH 2. CH3. OH. H 3C. CH3. CH 2. CH. CH 2. OH. CH 3. 38. Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H2 dư có mặt Ni, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH−CH(CH3)−OH.. B. CH2=C(CH3)−CH2−OH.. C. CH3−CH(CH3)−CH2−OH.. D. CH2=CH−CH2−CH2−OH.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 39. Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H2SO4 đặc, ở 170oC, sau phản ứng thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây? A. CH2=CHCH(CH3)CH(CH3)2.. B. CH3−CH=C(CH3)CH(CH3)2.. C. C2H5CH(CH3)C(CH3)=CH2.. D. (CH3)2C=C(CH3)CH2CH3.. 40. Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ số mol 4: 3. Ete này có thể được điều chế từ ancol nào dưới đây bằng một phương trình hóa học? A. CH3OH và CH3CH2CH2OH.. B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH.. C. CH3OH và CH3CH2OH.. D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH.. 41. Khi cho 2,2−đimetylpropanol tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây? A. 1−Clo−2,2−đimetylpropan.. B. 3−Clo−2,2−đimetylpropan.. C. 2−Clo−3−metylbutan.. D. 2−Clo−2−metylbutan.. 42. Một trong những cách để phân biệt bậc của các ancol là sử dụng thuốc thử Lucas. Thuốc thử đó là hỗn hợp của: A. dung dịch CuSO4 và NaOH.. B. dung dịch AgNO3/NH3 dư.. C. HCl đặc và ZnCl2 khan.. D. H2SO4 đậm đặc và ZnCl2 khan.. 43. Phương pháp tổng hợp ancol etylic trong công nghiệp thích hợp nhất là phương pháp nào sau đây?. -. 0.  H 2 O (OH ) H 2 (Ni, t ) Cl 2 (askt) A. C2H4   C2H6    C2H5OH  C2H5Cl  0. 0. 0.  H 2 (Pd, t )  H 2 O (t , p) t B. CH4  C2H2    C2H4    C2H5OH . 0. H 2 O (H , t , p) C. C2H4    C2H5OH 0.  NaOH, t D. C2H4 HCl  C2H5Cl   C2H5OH. 44. Cho các ancol sau: CH3−CH2−CH2−OH. (1). CH3−CH(OH)−CH2−OH (3). CH3−CH(OH)−CH3. (2). CH3−CH(OH)−C(CH3)3. (4). Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là A.(1), (2).. B. (1), (2), (3).. C. (1), (2), (4).. D. (2), (3).. 45. Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C4H10O? A. 2.. B. 3.. C. 4.. D. 5.. 46. Ancol 2-metylbutan-1-ol có mấy đồng phân cùng chức? A. 2.. B. 3.. C. 5.. D. 7.. 47. Trong các ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử C5H12O, có mấy ancol bậc một?. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Hai.. B. Ba.. C. Bốn.. D. Năm.. 48. Ancol no mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân tử của X là A. C2H6O.. B. C3H8O .. C. C2H4O2.. D. C4H10O.. 49. Trong hỗn hợp etanol và nước, kiểu liên kết hiđro nào là bền nhất?. A.. C.. O H ... O H C2H5 H. O H ... O H H C2H5. B.. D.. O H ... O H C2H5 C2H5 O H ... O H H H. 50. Khi butan-2-ol tách nước sinh ra mấy anken đồng phân (cấu tạo và lập thể) của nhau? A. Hai.. B. Ba.. C. Một.. D. Bốn.. 51. Trong số các ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử C4H10O2 có mấy chất tác dụng được với Cu(OH)2? A. Hai chất.. B. Ba chất.. C. Bốn chất.. D. Năm chất.. 52. Khi tách nước của ancol X C5H12O thu được hỗn hợp 2 anken đồng phân cấu tạo của nhau có mạch cacbon không nhánh. Tên của X là A. pentan-1-ol.. B. penta-2-ol.. C. 2-metylbutan-2-ol.. D. 3-metylbutan -2-ol. 53. Khi đun hỗn hợp 3 ancol với axit H2SO4 đặc có thể sinh ra bao nhiêu ete khác nhau về công thức phân tử? A. Ba chất.. B. Bốn chất.. C. Năm chất.. D. Sáu chất.. 54. TBME là từ viết tắt của một ete dùng trong nhiên liệu (tên gọi đầy đủ là tert-butyl metyl ete). Công thức cấu tạo nào dưới đây là của TBME? A. CH3OCH(CH3)2. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3OC(CH3)3. D. CH3OCH2CH2CH2CH3. 55. Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc (lấy dư) thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng điều kiện. X có công thức cấu tạo là A. CH3OH. B. C2H5OH.. C. CH3CH(OH)CH3.. D. CH2=CHCH2OH.. 56. Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 46 gam chất rắn và V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 17,92 lít. Lop11.com. D. 8,96 lít.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 57. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là A. C2H5OH.. B. C3H7OH.. C. C4H9OH.. D. C5H11OH.. 58. Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của X là A. CH3OH.. B. C2H5OH.. C. C3H7OH.. D. C4H9OH.. 59. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là A. CH3OH.. B. C2H5OH.. C. C3H7OH.. D. C4H9OH.. 60. X, Y là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam X và 2,3 gam Y tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (ở đktc). X, Y có công thức phân tử lần lượt là? A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH. C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH.. 61. Đun 13,28 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 11,12 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây? A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol. 62. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 67,2 lít CO2 và 76,5 gam H2O. Mặt khác khi cho m (g) hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 28 lít H2. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là A. C2H6O, CH4O.. B. C2H6O, C3H8O.. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C3H6O, C4H8O.. 63. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 0,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,168 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 0,38 gam X bằng CuO (t0) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 1,08 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là A. C2H5OH.. B. CH3CH2CH2OH.. C. CH3CH(CH3)OH.. D. CH3CH2CH2CH2OH.. 64. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 1,38 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,336 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> gam X bằng CuO (t0) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức phân tử của A là A. C2H5OH.. B. CH3CH2CH2OH.. C. CH3CH(CH3)OH.. D. CH3CH2CH2CH2OH.. 65. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm chức. Chia X làm 2 phần bằng nhau. − Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và hơi H2O) lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 4,32 gam, ở bình (2) có 14 gam kết tủa. − Phần 2: cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu? A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. 66. Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau với H2SO4 đặc ở 170oC thu được hỗn hợp 2 olefin có tỉ khối so với X bằng 0,66. X là hỗn hợp 2 ancol nào dưới đây? A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C6H11OH. 67. X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,35 mol O2. Vậy công thức của X là A. C3H6(OH)2.. B. C3H5(OH)3.. C. C4H7(OH)3.. D. C2H4(OH)2.. 68. Cho 6,9 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được 1,68 lít H2 (đktc). B là ancol nào dưới đây? A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C3H5OH. 69. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai ancol là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 70. Khi đun hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với axit H2SO4 thu được hỗn hợp 3 ete. Ete có phân tử khối lớn nhất có tỉ khối so với ancol có phân tử khối nhỏ hơn gần bằng 2,31. Hai ancol đó là A. metanol và etanol.. B. etanol và propanol.. C. metanol và propanol.. D. propanol và butanol.. 71. Khi đun nóng ancol X no, đơn chức. mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của X so với Y bằng 1,32. Công thức phân tử của X là. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. CH4O.. B. C2H6O.. C. C3H8O.. D. C4H10O.. 72. Cho chất hữu cơ Y có công thức phân tử C8H10O. Y phản ứng với CuO đun nóng tạo thành hợp chất có khả năng phản ứng tráng gương và Y thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: (1) ( 2) Y  Y1  Polistiren. Công thức cấu tạo của Y là. H3C. CH2 CH2 OH. A.. CH. OH. O. CH 2. B. CH2 OH CH 3. CH 3 C. D. 73. Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch ancol but −1−ol (ancol butylic) và dung dịch phenol. Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết hai chất trên thì hóa chất đó là. A. H2O. B. dung dịch brom. C. quỳ tím.. D. natri kim loại.. 74. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na, không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br2? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 75. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 76. X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O. Số đồng phân của X có phản ứng với NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 77. Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa; C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH.. B. Dung dịch HCl.. C. Khí CO2.. D. Dung dịch BaCl2.. 78. Có 3 chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhãn: ancol etylic, phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 dung dịch trên có thể dùng các thuốc thử nào dưới đây?. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. Quỳ tím và dung dịch NaOH.. B. Dung dịch NaHCO3 và Na.. C. Quỳ tím và dung dịch NaHCO3.. D. Cu(OH)2 và Na.. 79. Phenol là một hợp chất có tính A. bazơ yếu.. B lưỡng tính.. C. axit mạnh.. D. axit yếu.. 80. Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ A. benzen.. B. toluen.. C. isopropylbenzen. D. stiren.. III. Hướng dẫn giải – Đáp án 1. - Các phương trình hoá học H. C2H4 + H2O   CH3CH2OH CH2=CH2 + Cl2   CH2Cl-CH2Cl C H OH,t o. 2 5 CH2Cl-CH2Cl + KOH  CH2=CHCl + KCl + H2O. p, to,xt. nCH2=CHCl. CH2 - CH n Cl. 2. - Các phương trình phản ứng hoá học : ete CH3Cl + Mg  CH3MgCl. CH3MgCl + CO2   CH3-CO-OMgCl CH3COOMgCl + HCl   CH3COOH + MgCl2 CH3COOH + NaHCO3   CH3COONa + CO2 + H2O 3. Các phương trình hóa học : CH2. CH2. CH3 + Br2. Fe, to. Br. CH2. (A). Br. CH2. CH3 + HBr. (B). CH2. CH2. CH3 + KOH. HO. (B). CH2. CH2. CH3 + KBr. (C) as. C6H5–CH2–CH2–CH3 + Br2  C6H5–CHBr–CH2–CH3 + HBr (A). (D) KOH / C H OH t. 2 5 C6H5–CHBr–CH2–CH3 + KOH  C6H5–CH=CH–CH3 + KBr + H2O o. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> (D). (E). C6H5–CH=CH–CH3 + Br2 C6H5–CHBr–CHBr–CH3 (E). (F). C6H5–CHBr–CHBr–CH3 + KOH  C6H5–CH(OH)–CHBr–CH3 + KBr (F). (G). 4. Ancol bậc ba có dạng. R' | R  C  R '' . Tổng R + R’ + R’’ là C5H13  có hai khả năng: | OH. (CH3 + C2H5 + C2H5) hoặc (CH3 + CH3 + C3H7), trong đó C3H7 thường và C3H7 isoVậy, có ba ancol bậc ba: CH3 CH3 CH3 | | | CH3  CH 2  C  CH 2  CH3 ; CH3  C  CH 2  CH 2  CH3 và CH3  C  CH  CH3 | | | | OH CH3 OH OH. 3-metylpentan-3-ol. 2-metylpentan-2-ol. 2, 3-đimetylbutan-2-ol. H.  CH3–CH(OH)–CH2–CH3 5. CH2=CH–CH2–CH3 + H2O  as. CH3 –CH(OH) –CH2–CH3 + Cl2  CH3  C(OH)  CH 2  CH3 + HCl | Cl OH | CH3  C(OH)  CH 2  CH3 + Mg CH3  C  CH 2  CH3 | | MgCl Cl peoxit. CH2=CH–CH2–CH3 + HCl  CH3–CH2–CH2–CH2–Cl OH | CH3  C  CH 2  CH3 + CH3–CH2–CH2–CH2–Cl  | MgCl CH3 | CH3  CH 2  C  CH 2  CH 2  CH 2  CH3 + MgCl2 | OH. 6. n O2 = 0,17 (mol) và n HCl = 0,02 (mol). Theo giả thiết, chất E chứa 3 nguyên tố C, H, Cl nên oxi có trong CO2, H2O bằng lượng oxi tham gia phản ứng (theo định luật bảo toàn khối lượng).. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nếu coi n CO2 = 6a thì n H2O = 5a, ta có: 6a.2 + 5a = 0,17.2 = 0,34  a = 0,02.  n CO2 = 0,12  n C = 0,12  n H2O = 0,1.  n H = 0,2 + 0,02 = 0,22. còn n Cl = 0,02 Tỷ lệ C : H : O = 0,12 : 0,22 : 0,02 = 6 : 11 : 1 Theo sơ đồ đã cho, công thức của E là C6H11Cl với cấu tạo. Cl Cl. A : CH. CH ; B :. ; D:. ; F:. ; G: Cl. OH H:. ; I:. hoÆc. OH. 7. - Các phương trình phản ứng : to. C2H5Cl + NaOH  C2H5OH + NaCl H SO ®. 2 4 C2H5OH + HCl khan  C2H5Cl + H2O. C2H5OH + Na   C2H5ONa +. 1 H2 2. C2H5ONa + H2O   C2H5OH + NaOH 8. Các phương trình hóa học :. CH2 2CH CH2 CH2 CH CH2. OH OH. CH2 + 6Na. to. 2CH. OH. CH2. OH OH OH. ONa ONa ONa CH2. + 3HNO3. H2SO4® to. + 3H2. CH CH2. Lop11.com. ONO2 ONO2 ONO2. + 3H2O.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> H CH2. OH. 2CH. OH. CH2. CH2 + Cu(OH)2. OH. O Cu. CH. O. CH2. OH. H. O. CH2. O. CH. HO. CH2. + 2H2O. 9. Cho hỗn hợp vào lượng nước dư, C2H5OH tan trong nước, hỗn hợp C6H6 ; CH3COOC2H5 không tan, phân lớp. Chiết lấy hỗn hợp C6H6 ; CH3COOC2H5. Phần dung dịch C2H5OH trong nước đem chưng cất rồi làm khô bằng CuSO4 khan thu được C2H5OH. Hỗn hợp C6H6 và CH3COOC2H5 cho vào dung dịch NaOH lấy dư, CH3COOC2H5 tan theo phản ứng xà phòng hoá : CH3COOC2H5 + NaOH CH3–COONa + C2H5OH. Chiết lấy C6H6, còn lại là dung dịch CH3–COONa và C2H5OH. Đem chưng cất lấy C2H5OH rồi làm khô bằng CuSO4 khan. Cô cạn dung dịch thu lấy CH3COONa khan rồi cho phản ứng với H2SO4 đặc thu được CH3COOH ; sau đó cho phản ứng với C2H5OH theo phản ứng hoá este thu được CH3COOC2H5. H SO ®. 2 4   CH3COOC2H5 + H2O. CH3COOH + C2H5OH   o. t. 10. a) - Điều chế PVC từ etilen : CH2=CH2 + Cl2   CH2Cl-CH2Cl o. C CH2Cl-CH2Cl 500   CH2=CHCl + HCl. nCH2=CHCl. p, to,xt. CH2 - CH n Cl. b) Etylen glicol hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm mạnh : CH2OH 2 CH2OH. + Cu(OH)2. OH-. CH2 - O. H. O - CH2. Cu CH2 - O. H. O - CH2. + 2H2O. 11. Công thức cấu tạo các chất : CH3CHCH3. CH3CHCH3. Cl. OH. isopropyl bromua. propan-2-ol. CH3 CH CH3. isopropylbenzen. 12. – Điều chế vinyl clorua từ axetilen (hoặc etilen) :. Lop11.com. OH.  -naphtol.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHCH + HCl. o. xt ,t   CH2=CHCl. – Điều chế ancol etylic từ etilen. :. o. xt ,t CH2=CH2 + H2O   CH3CH2OH. – Điều chế phenol từ cumen : CH3 CH CH3. CH3 C O -O -H CH3. + O2/ OH130oC. +H2SO4 60oC. CH3 OH + O=C CH3. 13. a) Dung dịch brom bị mất màu : CH2=CHCH2Cl + Br2   CH2Br-CHBrCH2Cl b) Dung dịch vẩn đục do phenol tách ra ở dạng nhũ tương, sau đó phân thành hai lớp : C6H5ONa + HCl   C6H5OH + NaCl c) Có bọt khí hiđro thoát ra trên bề mặt viên natri : 2C3H5(OH)3 + 6Na   2C3H5(OH)3 + 3H2 d) Màu tím nhạt dần rồi biến mất, có kết tủa nâu đen : 3C6H5CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O   3C6H5CHOH-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH 14. a) C7H8O có 3 ancol và 1 ete : OH. OH. OH. CH2OH. CH3 CH3 CH3. b) Chỉ có phenol phản ứng với NaOH : CH3C6H4OH + NaOH   CH3C6H4ONa + H2O - Chỉ ancol tác dụng với CuO : o. t C6H5CH2OH + CuO  C6H5CHO + Cu + H2O. 15. – Dùng dung dịch brom, nhận ra phenol và alyl clorua : CH2=CHCH2Cl + Br2   CH2Br-CHBr-CH2Cl OH. OH. Br. Br. + 3Br2 Br. tr¾ng. + 3HBr. – Phân biệt ancol benzylic và phenyl clorua bằng Na, chỉ có ancol phản ứng :. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C6H5CH2OH + Na  C6H5CH2ONa +. 1 H2 2. 16. Những cặp chất tác dụng được với nhau : C2H5OH với CH3COOH ; C6H5OH với NaOH ; CH3COOH với NaOH ; CH3COOH với Na2CO3 ; CH3COOH với C6H5ONa. H SO ®, t o. 2 4   CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH  . C6H5OH + NaOH.   C6H5ONa + H2O. CH3COOH + NaOH.   CH3COONa + H2O. 2CH3COOH + Na2CO3.   2CH3COONa + CO2 + H2O. CH3COOH + C6H5ONa.   CH3COONa + C6H5OH. 17. C6H5OH + NaOH C6H5OH + 3Br2.   C6H5ONa + H2O   C6H2Br3OH + 3HBr. 18. Phenol có tính axit vì có phản ứng với bazơ, ví dụ NaOH : C6H5OH + NaOH   C6H5ONa + H2O Phenol là axit yếu (yếu hơn cả axit cacbonic): C6H5ONa + CO2 + H2O   C6H5OH + NaHCO3 19. a) Màu tím của dung dịch nhạt dần, có kết tủa nâu đen, lớp stiren mỏng dần và biến mất : 3C6H5CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O   3C6H5CHOH-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH b) Mẩu phenol tan ra : C6H5OH + Na2CO3   C6H5ONa + NaHCO3 c) Mẩu giấy quì tím chuyển thành màu xanh, do dung dịch phenolat có môi trường kiểm : C6H5ONa   C6H5O - + Na+ C6H5O - + H2O D C6H5OH + OH d) Hai lớp dung dịch tan vào nhau tạo dung dịch đồng nhất : 0. t C6H5CH2Cl + NaOH  C6H5CH2OH + NaCl. 20. - Công thức cấu tạo và tên gọi các hợp chất C7H8O. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> OH O - CH3. CH2 - OH. OH. OH CH3. CH3. metyl phenyl ete. ancol benzylic. o-cresol. p-cresol. CH3. m-cresol. 21. - Dùng dung dịch NaOH (hoặc Br2) phenol : C6H5OH + NaOH   C6H5ONa + H2O - Dùng Na nhận ra ancol benzylic : C6H5CH2OH + Na   C6H5CH2ONa +. 1 H2 2. - Dùng dung dịch thuốc tím nhận ra toluen : C6H5CH3 + 2KMnO4   C6H5COOK +2MnO2 + KOH + H2O - Còn lại là phenyl clorua. 22. – Dung dịch phenol không làm chuyển màu được quì tím, không tác dụng với các bazơ yếu, tác dụng được với bazơ mạnh : C6H5OH + NaOH   C6H5ONa + H2O - Lực axit của axit phenic yếu hơn cả của axit cacbonic : C6H5ONa + CO2 + H2O   C6H5OH + NaHCO3 23.– Bình đựng axit hấp thụ nước, bình đựng KOH hấp thụ CO2, ta có :. nH 2O  0,25mol ; nCO2  0,20mol . – Vì. 0,5. nH 2O > nCO2 nên ancol đã cho là no, đơn chức, mạch hở, suy ra :. nancol  nH 2O  nCO2  0,25  0,20  0,05mol. 0,5. – Khối lượng ancol đem đốt cháy là : a = (0,20.12 + 0,25.2 + 0,05.16) = 3,7 gam. 0,5. – Gọi CTPT của ancol là CnH2n + 2O, ta có : n . 0,20 4 0,05. => CTPT ancol là C4H10O.. 0,5. 24. - Sơ đồ phản ứng : nH 2O (C6H10O5)n   nC6H12O6 men   2nC2H5OH. 162n T. 2n.46 T. 0,475 T. x T. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×