Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.5 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn thi TNTHPT. CHỦ ĐỀ 2 : HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT A.Giáo khoa : 1.Lụy thừa : Định lí 1: Định lí 2:Cho m, n .khi đó am an m n Với a 0; b 0, m, n ta có: 1/Khi a > 1: am am an m n 2/Khi 0 < a < 1 m n mn 1/ a .a a ; 2 / n a m n Hệ quả: a n n Với là n số nguyên lẻ : a < b a n b n a a m n mn n n n 3 /(a ) a ; 4 /(a.b) a .a 5 / n a > 0; b> 0 ; n * : a n b n a b b b 2.Căn bậc n , lũy thừa số mũ hữu tỉ : 3.logarit Tính chất :a ,b không âm ,m,n là số Đinh nghĩa: với a > 0; a 1 b> 0 nguyên dương , p và q là hai số tùy ý log a b a b 1/ n a.b n a . n b ; 2 / n. a na b nb. log a 1 0;log a a 1, log a a b b, b R. 3/ n a p n a ;(a 0); 4 / m n a mn a p. 5/Nếu :. p q n a p m a q ;(a 0) n m. Đặc biệt : n a mn a m Qui tắc logarit : Với 0<a 1 và các số b, c > 0 ta có: 1/ log a (b.c) log a b log a c. Định lí: Với b,c>0 ;a>0;a 1 1.Khi a > 1: log a b log a c b c 2.Khi 0<a<1 log a b log a c b c 3. log a b log a c b c Đổi cơ số : Cho a, b > 0 , a,b 1 1/ log b c . b 2. / log a log a b log a c c 3 / log a b log a b. 1 log b a 1 log a (c) log a (c). với c >0. 2/ log a b . . Phương trình logarit 1/Dạng cơ bản : 1/ Với log a x m x a m. a x m;(m 0) x log a m. f ( x) g ( x) f ( x) 0hay ( g ( x) 0). 2/ a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x) 3/Dạng đặt ẩn phụ 4/Dạng logarit hóa. 2/ log a [ f ( x)] log a [ g ( x)] . 3/ Dạng đặt ẩn phụ 4/Vận dụng tính đồng biến nghịch biến , đoán nhận nghiệm , chứng minh có nghiệm duy nhất.. Đồ thị. Đồ thị :. Đồ thị. y log a x;(a 1) y. y a (0 a 1) x. y. y. log a c log a b. 3/a> 0 khác1 ,c> 0 , 0. Phương trình mũ 1/Phương trình cơ bản:. Đồ thị : y a x ;(a 1). a loga b b; b 0. y log a x;(0 a 1) y. a. a. 2. 1 o 1. 1 -1 o. x. ex 1 1 x 0 x. Giới hạn hàm số mũ lim Năm học 2008-2009. 2. x o. Giới hạn logarit Lop12.net. x. lim x 0. o. x. ln( 1 x ) 1 x Trang 1/4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ôn thi TNTHPT. Đạo hàm :hàm số mũ (e x ) ' e x ; [eU ]' U '.eU (a x ) ' a x .ln a ; (aU ) ' U ' aU .ln a. Đạo hàm hàm số logarit (lnx)’=. 1 U' 1 U' [log a x]' ; [ln(U]’= ; [log a U ]' x U x ln a U ln a. PHẦN BÀI TẬP A.Bài tập : LŨY THỪA Bài tập Hãy tính: a/ ( 3 7 3 4 )( 3 49 3 28 3 16 ) ? b/ ( 3 4 3 10 3 25 )( 3 2 3 5 ) ? c/ a a a a : a. 11 16. 1 e / a 2 2 . 2 1 a. . 1 ? d/ 2 1 . 5 5. Hướng dẫn. 3. 3 5 2 2 . d/ 2. .2. 3 5 2. 2 1. 2 1. 9. 2 2 16 2. a3. a / y ' x .e ; b / y ' (3sin x cos x).e 2 x. Bài 1:. x. 4 a/ 2 x x 1 c/ 2 2 2 x 2 3 x 3 x 1 3 x 2 Bài 2: a/ 3 4 x 8 4.3 2 x 5 27 0 c/ (2 3 ) x (2 3 ) x 4 0 e/ (3 5 ) x 16(3 5 ) x 2 x 3 Bài 3: 13 x. 1 x. c/ y' . x. 4 ex x ; d / y 2 .ln 2 (e x e x ) 2 2. Bài 2: a/ Dùng qui nạp f ( n ) ( x) = a x ln n a b/ f ( n ) ( x) = 3n.e3 x c/ f (2005) x = e x e x. Bài2: Tính đạo hàm cấp n a/ f(x) = a x Tính f ( n ) ( x) b/f(x) = e3x Tính f ( n ) ( x) c/f(x) = e x e x Tính f (2005) x C.Phương trình mũ -logarit Bài tập Bài 1. Hướng dẫn Bài 1: Vận dụng x 2 6 x . 5 2. b/ 2 16 2 x x 1 x 2 d/ 2 .3 .5 12. a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x). Bài 2: Đặt ẩn phụ b/ 2 2 x 6 2 x 7 17 0 d/ 2.16 x 15.4 x 8 0 f/ (7 4 3 ) x 3(2 3 ) x 2 0 1 x. 1 x. 2 x. 3 x 3 x. a/ 3.16 x 2.81x 5.36 x b/) 2.4 + 6 9 c/ 8 2 12 0 Bài 4: a/ 3 x 4 x 5 x b/ 3 x x 4 0 c/ x 2 (3 2 x ) x 2(1 2 x ) 0 d/ 2 2 x 1 3 2 x 5 2 x 1 2 x 3 x 1 5 x 2 Bài 5: a/ Giaûi vaø bieän luaän phöông trình : (m 2)2 x m2 x m 0 b/Định m để ptrình có nghiệm: (m 4)9 x 2(m 2).3 x m 1 0 Bài 6: Năm học 2008-2009. . 2. 3 ( 1 5 ) 3 5 2 1 5. Hướng dẫn 2. e e ; d / y 2x ex e x e x. x 2 x 8. 1. ?. y ( x 2 2 x 2)e x ; b / y (sin x cos x).e 2 x c/ y . 1 5. e/ a 2 2 . a. 2 1. 11. b/= 7 c/ a 16 : a 16 a 4. 3 ( 1 5 ). B.Tính đạo hàm : Bài tập Bài 1: x. 15. a/ =3. Lop12.net. Bài 3: Qui về cùng cơ số, đặt ẩn phụ Bài 4:a,b +Đoán nhận nghiệm c/m nghiệm duy nhất. +4c,d: Giải tìm x, dùng tính chất đ/biền, n/biến Bài 6: Trang 2/4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ôn thi TNTHPT. a/ (3 2 3 ) 3 x 3 2 3 b/5 x 1 6.5 x 1 52 c/ 3 x 1 3 x 2 3 x 3 9.5 x 5 x 2 5 x 2 D.Phương trình logarit Bài tập Bài 1: a) log 2 x( x 1) 1 b) log 2 x log 2 ( x 1) 1 Bài 2: a) log 2 x log 4 x log 1 3 b) log 3 x. log 3 x. log 9 x 8 2. Bài 3: a) lg 2 x 3 20 lg x 1 0. b). lg 4 x lg 2 x 8 lg 4 2 x lg16 8 x. c) log 9 x 27 log 3 x 3 log 9 243 0 Bài 4: 3x x2. b) 3 .2. c)3log 5 2 2 x log 5 (3 x 5 2 x ) Bài 5:. d) 8 3 x 7 . (0,5) x 1 1. x 3. 6 3 x 1. .3. b) log 2 (9 2 x ) 10 lg(3 x ) d) 6 x 6 x 1 2 x 2 x 1 2 x 2. a ) log 2 (3 x) log 2 (1 x) 3. c) 7 lg x 5 lg x 1 3.5 lg x 1 13.7 lg x 1 Bài 6: a) log 3 (3 x 1). log 3 (3 x 1 3) 12 b) log x 1 4 1 log 2 ( x 1) c)5. log 2 ( x) log 2 x Bài 7:. d) 3. 2. log 4 x . 1 2. 3. log 4 x . 1 2. x. 1 2. 1 2. a/log 2 (4.3 x 6) log 2 (9 x 6) 1 b)1- . lg(2 x 1) lg( x 9) c). Hướng dẫn Bài 1: a/Dùng định nghĩa b/Đ/kiện –Dùng đnghĩa Bài 2: a/b/ đổi cơ số , dùng tính chất Bài 3: a/b/ Điều kiện – đổi cơ số -đặt ẩn phụ Bài 4: a/Dùng định nghĩa. 1 a)log 4 2 log 3 1 log 2 (1 3 log 2 x 2. x. Đặt ẩn phụ. 1 1 log 2 ( x 2) log 1 3 x 5 6 3 8. b/ logarit- hóa Bài 5: a/ đk – dùng tính chất b/Dùng đn logarit c/Đưa cùng cơ số, đặt ẩn phụ Bài 6: a/Đặt ẩn phụ b/ ĐK- đổi cơ số - đặt ẩn phụ Bài 7: a/ Tính chất logarit – đưa về p-trình. 2. log 2 x 3 y 15 Bài 8: Giải hệ y 3 . log 2 x 2 log 2 x 3 y 1. Bài 9: 1 x. 1 x. a) 4 6 9. 1 x. 2. b) 4 ln x 1 6 ln x 2.3ln x 2 0. c) 3. log 2 x log 2 (8 x) 1 0 d) log 02,5 (4 x) log 2 (. x2 )8 8. Bài 9: a/b/Đưa cùng cơ số - đặt ẩn phụ c/ Đặt ẩn phụ t = log 2 x. E. Bất phương trình mũ- logarit : I Dựa đồ thị ta có định lí : Khi a>1 hàm số đồng biên trên R , nghĩa là: Với mọi x1 x 2 a x a x Khi 0<a<1 hàm số nghịch biến trên R nghĩa là với mọi x1 x 2 a x a x Bài tập Hướng dẫn Bài 1: Bài 1: x 5 x 4 a/b/c/ đưa cùng cơ số 1 1 a/ 32 x5 1 b/ 27 x c/ 4 d/ đưa về cơ số 6 3 2 1. 1. 2. 2. 2. Năm học 2008-2009. Lop12.net. Trang 3/4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ôn thi TNTHPT. d/ 62 x 3 2 x 7.33 x 1 e/ 9 x 3x1 4 Bài 2: a/ 3x 3 x 2 8 0 b/ x log x 4 243 Bài 3. c/ 2.14 x 3.49 x 4 x 0. 3. a/ log 1 (5 x 1) 5. b/ log 4. 2. 1 3x 0 x 1. c/ log 0,8 ( x 2 x 1) log 0,8 (2 x 5). d/ log 1 (log 2 3. Bài 4: a/ log 22 x log 2 4 x 4 0. 1 2x )0 1 x. b/ log x 3 log x 3 0 3. 3x 1 d/ log x 2 0 x 1. c/ log 2 ( x 4)( x 2) 6 Bài 5: 1 1 a/ log 1 1 log 1 3 x. x. 2 3 4 b/ 3log x 4 2 log 4 x 4 3log16 x 4 0 3. x 1 x 1 log 1 log 1 x 1 x 1 4 3 . . c/ log 4 log 3 . Bài 6: a/ log 8 ( x 2 4 x 3) 1 b/ log 3 x log 3 x 3 0 c/ log 1 log 4 ( x 2 5 0 d/ log 1 ( x 2 6 x 8) 2 log 5 ( x 4) 0 3. 5. Bài 7:. b/ log x log 9 (3 x 9) 1. 5 2. a/ log 1 x log x 3 3. 4x 6 0 x. c/ log 1 3. d/ log 2 ( x 3) 1 log 2 ( x 1). Bài 8: a/ 2. log 8 ( x 2) log 1 ( x 3) 8. 2 3. b/ log 3 (log 1 x) 0 2. Bài 9: a/ log 5 3x 4 . log x 5 1. b/ log 3. x 2 4x 3 x2 x 5. 0. c/ log 2 (2 x 1). log 1 (2 x 1 2) 2 2. log 5 ( x 4 x 11) 2 log11 ( x 2 4 x 11) 3 0 d/ 2 5 x 3x 2 2. e/ đặt ẩn phụ Bài 2: a/, c/ đặt ẩn phụ Bài 3: a/Dùng tính nghịch biến , kết hợp điều kiện b/ c/ d/ như trên Bài 4: a/Đưa cùng cơ số - đặt ẩn phụ b/ĐK cơ số,đưa về cơ số 3 c/Vận dụng tính đồng biến Bài 5: a/Vận dụng tính nghịch biến –đưa về bất p-trình mũ b/ĐK cơ số - đưa cơ số 4 c/Ẩn phụ Bài 6: a/ ĐK- và tính đồng biến b/ Đặt ẩn phụ c/ Tính nghịch biến – giải bất p-trình có chứa GTT Đ d/ Đ-K và đưa về cơ số 5 Bài 7: a/Đk cơ số- ẩn phụ c/ Tính đồng biến d/ Đ/k, dùng đồng biến Bài 8: a/Đk – đưa về cơ số 8 – dùng tính chất b/Dùng tính đbiến, nbiến Bài 9 a/Dùng công thức đổi cơ số b/Tính đồng biến –Giải Bpt (có chứa GTT Đ). Bài 10: a/ log 32 x 4 log 3 x 9 2. log 3 x 3 b/ log 21 x 4. log 2 x 2 (4 log16 x 4 ) 2. c/ log x 6 (log 2 3. x 1 )0 x2. d/ log. 5 ( x 2 x 1) 0 2 x 2 1 3x. ---------Năm học 2008-2009. Lop12.net. Trang 4/4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>