Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài soạn Sử dụng MT Casio giải phần Hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.27 KB, 24 trang )


Chuyên đề giải toán trên máy tính
CASSIO fx 570 MS
PHẦN HÌNH HỌC


PHÂN DẠNG BÀI TẬP

Phần 1: Tính giá trị biểu thức lượng giác

Phần 2: Vận dụng các hệ thức lượng trong
tam giác tính góc ; độ dài đoạn thẳng; diện
tích đa giác

Phần 3: Bài tập về đa giác và đường tròn

Phần 4: Tính diện tích hình bị giới hạn

Phần 5: Bài tập về hình học không gian

MỘT SỐ CÔNG THỨC HAY
DÙNG
1. Công thức lượng giác
a. Tam giác vuông

AB
2
= BC.BH

BC
2


= AB
2
+AC
2

AH
2
= HB.HC
A
B
H
C
222
AC
1
AB
1
AH
1
. +=


Tỷ số lượng giác :

∆ABC: ∠A= 90
0
AB=c, AC= b, BC=a
Ta có :
b = a sin B = a cosC; c = a sin C = a cosB
b = c tgB = c cotgC; c = b tgC = b cotgB


A
B
H
C
c b
a
a
b
SinB =
a
c
CosB =
c
b
tgB =
b
c
CotgB =



a
SinC
c
=
a
CosC
b
=

b
c
tgC =
c
b
CotgC =

b.Tam giác thường
* Định lý hàm số sin:
sinC
c
sinB
b
sinA
a
==
* Định lý hàm số cosin:
-Với góc A nhọn : a
2
= b
2
+c
2
-2bc .cosA
- Với góc A tù : a
2
= b
2
+c
2

+ 2bc .cosA
A
B
C
D M
* Trung tuyến :
4
BC
)AC(AB
2
1
AM
2
222
−+=
* Phân giác
AD
A
2AB.ACcos
2
AB+AC
=
A
B
C
D M

2. Diện tích tam giác

∆ABC : AB= c,

AC=b, BC= a,
AH=h


Nửa chu vi: p

Bán kính đường
tròn nội tiếp :r

Bán kính đường
tròn ngoại tiếp :R
c)b)(pa)(pp(p
4R
abc
prbcsinA
2
1
a.h
2
1
S
aABC
−−−=====
A
B
C
H
* Tam giác đều :

2

3a
h =
4
3
2
a
S =

ĐA GIÁC

Đa giác đều n cạnh, độ dài cạnh là a:

+ Góc ở tâm: (rad), hoặc: (độ)

+ Góc ở đỉnh: (rad) hoặc
(độ)

+ Diện tích:
2
n
π
α
=
360
o
a
n
=
µ
2

A
n
n
π

=
µ
2
A .180
n
n

=
cot
4 2
na
S g
α
=
a
A
α
O

3.Đường tròn

Chu vi đường tròn:

C = 2πR


Diện tích hình tròn: S=πR
2

Diện tích hình quạt :

Độ dài cung tròn :

Hình vành khăn:

- Diện tích: S = π(R
2
- r
2
)
.
R
O
0
2
360
α
R
S
Π
=
0
180
α
R
l

Π
=
.
O
R
r

4.Công thức tính diện tích xung quanh,diện tích
toàn phần, thể tích của một số hình không gian

Hình lăng trụ đứng : S
xq
= 2ph ; V= Sh

Hình chóp : S
xq

= pd ; V= ⅓ Sh

Hình chóp cụt :

Hình trụ : S
xq

= 2πrh ; V= πr
2
h

Hình nón S
xq


= πrl ; V= ⅓ πr
2
h

Hình cầu S
Mặt cầu


= 4πr
2
; V= 4/3 πr
3
)hBBB(B
3
1
V
/

++=

×