Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu Đề kiểm tra đại sổ 7 (T11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.69 KB, 6 trang )

Tuần 11
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: 26/10/2010
Tiết 22 Ngày kiểm tra:05/11/2010
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Đánh giá tình hình lónh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các
phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ,
căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trò tuyệt đối của một số hữu
tỉ.
2. Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Xác đònh số thuộc tập
hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trò biểu thức; Vận dụng tính chất
của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
3. Thái độ :Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó
cố gắng học tốt hơn
II .CHUẨN BỊ :
• GV : Đề kiểm tra
• HS : Đồ dùng học tập
III .NỘI DUNG ĐỀ:

ĐỀ A
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất
Câu 1) (-5)
3
. (-5)
5
kết quả là:
a. (-5)
8
b. 5
8


c. 25
8
d. (-5)
15
Câu 2) (-1)
2004
kết quả là:
a. 2004 b. -1 c. 1 d. -2004
Câu 3)
36

có kết quả là:
a. 6 b. -6 c.
6
±
d. 36.
Câu 4) Nếu
2
=
x
thì giá trò của x là:
a. -64 b. -4 c. 64 d. 4
Câu 5) Cho ba số x, y, z biết rằng x + y – z = 20 và
534
zyx
==
.Vậy giá trò của x, y,
z lần lượt là:
a. 54, 53, 55 b. 40, 50, 60 c. 40, 30, 50 d) Một kết quả
khác

Câu 6) Cho x = 5,7384. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai thì thì số x
sẽ là:
a. 5,739 b. 5,74 5,7385 d.5,738
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
a,
3 5 3 4
5 2 0,31
7 9 7 9
+ − + +
b,






−−







5
3
:
7
2

28
5
3
:
7
2
16
Bài 2: (2đ) Tìm x biết:
a,
4
1
3
1
2
2
1
1
−=−
x
b,
512
=−
x
Bài 3: (2đ) Số học sinh lớp 7A ít hơn số học sinh lớp 7B là 10, tỉ số giữa số học sinh
lớp 7A và lớp 7B là 0,8. Hãy tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 4: (1đ) Tìm
x Z∈
để biểu thức
9
1

A
x
=

nhận giá trị ngun?.
ĐỀ B
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất
Câu 1) (-5)
4
. (-5)
5
kết quả là:
a. (-5)
20
b. 5
9
c. 25
9
d. (-5)
9
Câu 2) (-1)
2003
kết quả là:
a. 1 b. -1 c. 2003 d. -2003
Câu 3)
64

có kết quả là:
a. 8 b. -8 c.

8
±
d. 64.
Câu 4) Nếu
11
=
x
thì giá trò của x là:
a. 121 b. -121 c. 22 d. -22
Câu 5) Cho ba số x, y, z biết rằng x + y + z = 20 và
523
zyx
==
.Vậy giá trò của x, y,
z lần lượt là:
a. 4, 6,10 b. 6, 4, 10 c. 60,40, 10 d) Một kết quả
khác
Câu 6) Cho x = 5,7384. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ ba thì thì số x
sẽ là:
a. 5,739 b. 5,74 5,7385 d.5,738
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
a,
3 1 3 2 2
2 1
5 3 5 11 3
+ − + +
c,







−+







5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16
Bài 2: (3đ) Tìm x biết:
a,
4
1
3
1

2
2
1
1
−=−
x
b,
512
=−
x
Bài 3: (2đ) Số học sinh lớp 7A ít hơn số học sinh lớp 7B là 10, tỉ số giữa số học sinh
lớp 7A và lớp 7B là 0,8. Hãy tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 4: (1đ) Tìm
x Z∈
để biểu thức
9
1
A
x
=

nhận giá trị ngun?.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
1a 2c 3b 4d 5c 6b
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
a,

3 5 3 4
5 2 0,31
7 9 7 9
+ − + +
=
3 3 5 4
5 2 0,31
7 7 9 9
   
− + + +
 ÷  ÷
   

0,5đ
= 3 + 1 + 0,31
0,25đ
= 4,31
0,25đ
b,






−−








5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16
=















5
3
:
7
2
28
7
2
16
0,25đ
= (- 12 ) :







5
3
0,25đ
= (-12).







3

5

0,25đ
= 20
0,25đ
Bài 2: (2đ) Tìm x biết:
a,
4
1
3
1
2
2
1
1
−=−
x

1 1 1
1 2
2 3 4
3 7 1
2 3 4
3 25
2 12
25 3
:
12 2
25
18

x
x
x
x
x
= −
= −
=
=
=
b,
512
=−
x
* 2x – 1 = 5
0,25đ
⇒ x = 3
0,25đ
* 2x – 1 = -5 0,25đ
⇒ x = -2 0,25đ
Bài 3: (2đ)
Gọi số học sinh của hai lớp 7A, 7B lần lượt là a,b 0,25đ
Theo đề bài ta có: b – a = 10 0,25đ

10
1
10
45545
4
8,0 ==



==⇒==
abba
b
a
0,75đ
⇒ a = 40, b = 50
0,25đ
Vậy số học sinh lớp 7A là 40 học sinh
0,25đ
Số học sinh lớp 7B là 50 học sinh
0,25đ
Bài 4(1đ):
Để biểu thức
9
1
A
x
=

nhận giá trị ngun thì
1x − ∈
Ư(9) =
{ }
9; 3; 1;1;3;9− − −
0,25đ
tức
{ }
0;4;16;100x∈


0,75đ
ĐỀ B
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
1d 2b 3b 4a 5b 6d
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
a,
3 1 3 2 2
2 1
5 3 5 11 3
+ − + +

=
3 3 1 2 2
2 1
5 5 3 3 11
   
− + + +
 ÷  ÷
   
025đ
=
2
2 1 1
11
+ +
0,25đ
=

2
4
11
0,25đ

b,






−+







5
3
:
7
2
28
5
3
:
7

2
16
=













+
5
3
:
7
2
28
7
2
16
0,25đ
=








5
3
:
7
2
44
0,25đ
=







5
3
:
7
310
0,25đ
=
21
1550



0,25đ
Bài 2: (2đ) Tìm x biết:
a,
4
1
3
1
2
2
1
1
−=−
x

1 1 1
1 2
2 3 4
3 7 1
2 3 4
3 25
2 12
25 3
:
12 2
25
18
x
x
x

x
x
= −
= −
=
=
=

×