Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề kiểm tra Đại Số 7 chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.29 KB, 22 trang )

đề kiểm tra toán 7-Đại số
Kiểm tra chơng III tiêt.50....
Đề bài:
Bài 1(2 điểm)
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong cac bài văn của lớp 7đợc cho trong bảng
sau:
Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
a)Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A.36 B.40 C.38
b)Số cácgiá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A.8 B.40 C.9
Bài 2:( 8 điểm)
Một giáoviên theo dõi thời gian làm bài 1 bài tập ( thời gian tính theo phút)
của 30 học sinh.( ai cũng làm đợc) và ghi lại nh sau.
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a)Dấu hiệu ở đây là gì?
b)Lập bảng tần số và nhận xét.
c)Hãy chọn số phơng án đúng trong các kết quả về số trung bình cộng sau:
A.8,6 B.8,9 C.9,8
d)Tìm mốt của dấu hiệu và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đáp án và biểu điểm chi tiết:
Bài 1:
a)Chọn B.40 (1 điểm )
b)Chọn C.9 (1 điêm)
Bài 2:
a) Dấu hiệu :Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh. (1 điểm)
b) Bảng tần số ( 2 điểm)


Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số(n) 4 3 8 8 4 3
Nhận xét:HS làm nhanh nhất là 5 phút ,làm chậm nhất là 14phút.
Thời gian học sinh làm từ 8 đến 9 phút chiếm tỉ lệ cao nhất. (1 điểm)
c)Chọn A.8,6. (2 điểm)
d)
Mốt của dấu hiệu là 8 và 9 (0,5 điểm)
Biểu đồ: (1,5 điểm)

Đề kiểm tra môn toán 7-Hình học
Kiểm tra 1 tiết.Tiết 67.
I) Đề bài:
Bài (3 điểm).
a) Phát biểu tính chất 3 đờng trung tuyến của tam giác. Vẽ hình ghi giả thiết
kết luận .
b)Cho hình vẽ:
Điền số thích hợp vào ô trống trong đẩng thức sau:
MG=........ME
MG=.........GE
GF=..........NF
Bài2:(3điểm)
Xét xem các câu sau đúng hay sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng và giải thích .
a)Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất bao giờ cũng là góc nhọn.
b)Có tam giác mà độ dài 3 cạnh là 6cm,4cm,2cm.
c) Trọng tâm tam giác cách đều 3 đỉnh của nó.
d)Nếu tam giác có 2 đờng trung tuyến đồng thời là đờng cao thì đó là tam
giác đều.
Bài 3:(4 diểm).
Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC.Vẽ đờng cao AH.
a)Chứng minh :HB>HC.

b) Chứng minh :
C

>
B

c, So sánh góc BAH và góc CAH
M
n
8
4
3
5
7
8
9
10 14 x
N
M
D
F
E
G
II : Đáp án và biểu diểm
Bài 1:
a, Phân biệt đúng tính chất 3 đờng trung tuyến của tam giác ( 0,75Đ).
- vẽ hình ghi giả thiết - kết luận đúng ( 0,75 Đ)
b, MG=
3
2

ME. (0,5 điểm)
MG=
3
2
GE (0,5 điểm)
GF=
3
1
NF (0,5 điểm)
Bài 2:
Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm
a)Đúng.
b)Sai.Vì 4cm +2cm=6 cm mà tổng 2 cạnh của một tam giác thì lớn hơn 1
cạnh.
c)Sai. Vì giao điểm của 3 đờng trung trực mới cách đều 3 đỉnh.
d)Đúng.
Bài 3:
Có CH là hình chiếu của đờng xiên AC
BH là hình chiếu của đờng xiên AB (0,5 điểm)
mà AB > AC => BH > CH (quan hệ giữa hình chiếu và đờng xiên) (1
điểm)
b)Xét ABC có :
C

đối diện cạnh AC
( )
5,0
B

đối diện cạnh AB

mà AB > AC
C

>
B

(quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác )
(1 điểm )
c, Vì
0
90


=+
HCAC
0
90


=+
HABB
(0,5 đ)

BC


>
Suy ra
HABHAC


<
(0,5 đ)
A
B
C
H
Đề kiểm tra hình học 7
Kiểm tra chơng II: Tiết 46
( Thời gian làm bài :45')
Đề số 01
I) Đề bài :
Bài 1 (1đ) .
Điền từ thích hợp để hoàn thiện các câu sau đây về định nghĩa và tính chất của
tam giác cân
a, Tam giác cân là.....................có ................bằng nhau
b, Trong một tam giác cân 2góc ...................bằng nhau
Bài 2(3đ)
Phát hiện sự đúng ,sai trong các câu sau:
a, Nếu một tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng 45
0
thì tam giác đó là tam giác
vuông cân
b,Nếu hai tam giác có 3 góc bằng nhau từng đôi một thì 2 tam giác đó bằng
nhau
c,Trong 1 tam giác vuông cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc vuông
d, Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó
Bài 3(5,5đ).
Cho góc nhọn
yOx


gọi C là một điểm thuộc tia phân giác góc
yOx

Kẻ CA vuông góc với Ox (AOx),kẻ CB vuông góc với Oy (BOy)
a, CMR: CA=CB
b, Gọi D là giao điểm của BC và Ox,gọi E là giao điểm của AC vàOy So sánh
độ dài CD và CE
c, Cho biết OC=13(cm) , OA=12(cm). Tính độ dài AC
II, Đáp án và biểu điểm
Bài 1:
a, tam giác 2cạnh (1đ)
b, kềđáy (0,5đ)
Bài 2:
Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.
a, Đúng
b, sai
c, Đúng
d, Sai
Bài 3:
Vẽ hình ghi GT-KL đúng cho 1 điểm
a, XÐt ∆OAC =∆OBC cã:
21
ˆˆ
OO
=
(v× OC lµ ph©n gi¸c ) (0,5 ®)
OC lµ c¹nh huyÒn chng (0,5 ®)
⇒∆OAC=∆OBC (c¹nh huyÒn - gãc nhän) (0,5 ®)
⇒CA= CB (0,5 ®)
b)∆OAC =∆OBC (cmt)

⇒CA=CB (0,5 ®)
ChØ ra∆ ACD =∆BCE ( cgv - gn) (0,5 ®)
suy ra CD =CE (0,5 ®)
c, Trong ∆AOC cã AC
2
=OC
2
-OA
2
(0,5 ®)
Thay vµ tÝnh :AC=5 cm (0,5 ®)
O
A
B
B
E
y
x
C
D
Đề số 2 -Tiết 67-Hình học
Câu 1(2đ) Trong trờng hợp bằng nhau c-g-c của 2 tam giác . vẽ hình ghi GT -
KL minh hoạ
Câu 2( 3đ) Điền dấu X vào ô trống (...) một cách thích hợp
Câu Đúng Sai
1,Tam giác cân có một góc bằng 60
0
là tam
giác đều .
2.Nếu 1 cạnh và 2 góc của tam giác này

bằng một cạnh và 2 góc của tam giác kia
thì 2 tam giác đó bằng nhau
3.Nếu góc B là góc nhọn ở đáy của 1 tam
giác cân thì góc B phải là góc nhọn
Câu 3 (5đ)
Cho ABC cân có AB =AC =5cm , BC =8cm . Kẻ AH vuông góc với BC
(HBC)
a, c/m HB=HC và
HACHAB

=
b, Tính độ dài AH
Đáp án và biểu điểm
Câu 1:
a)Phát biểu đúng (1 điểm)
b)Vẽ hình ,ghi giả thiết kết luận đúng (1 điểm)
Câu 2:Mỗi ý điền đúng cho một điểm
1. Đúng
2. Sai
3. Đúng
Bài 3:
a)Chỉ ra:
vuôngABH= vuôngACH(cạnh huyền góc nhọn) (1 điểm)
=>BH=CH (0,75 điểm)
=>BÂH=CÂH(0,75 điểm)
b)áp dụng pitago chỉ ra:AH
2
=AC
2
-CH

2
(0,75 điểm)
Tính đợc:AH=3 cm(1 điểm)
Đề 2 -Đại số 7-Tiết 50
Đề bài
Bài 1:(4 điểm)
Bảng liệt kê số điểm kiểm tra của 20 học sinh là nh sau :
Số điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 0 4 5 2 3 3 0 2 0
Điền vào chỗ (...) trong các biểu thức sau :
a, Số học sinh đạt điểm 9 là ................
b, Số học sinh bị điểm dới trung bình là...........
c, Tỉ số cao nhất của các điểm kiểm tra là .........
d, Giá trị trung bình của điểm số là....................
Bài 2 :(6 điểm)
Bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong một kì học nh sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0
0 1 2 1 0 1 2 3 2 4
2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số và nhận xét
c,Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Biểu điểm và đáp án
Bài 1 :
a.2
b.10
c.5,1
B ài 2 :
a,Dấu hiệu ở đây là số ngày vắng mặt của 30 học sinh (1đ)
b,Bảng tần số (2 điểm )

Số ngày 0 1 2 3 4 5
Tần số 5 8 11 3 2 1 Tổng
*,Nhận xét :(1điểm )
- Học sinh nghỉ nhiều nhất là 5 ngày
- Có 5 học sinh không nghỉ ngày nào
- Có 1 học sinh nghỉ 5 ngày (nhiều nhất )
- Số học sinh nghỉ 2 ngày chiếm tỉ lệ cao nhất
c) Biểu đồ đoạn thẳng chính xác (2điểm)


×