Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Ngữ văn 11 tiết 51, 52: Một số thể loại văn học: thơ ,truyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.6 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé!. TUẦN 1: Ngày giảng:. TOÁN. TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000 - Học sinh biết phân tích cấu tạo số. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II.Đồ dùng dạy – học: - G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ. - H: Thước kẻ, Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Giới thiệu môn học 2. Luyện tập: a. Ôn lại cách đọc số, viết số và H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu các hàng - Phân tích cấu tạo số 83251 H: Lên bảng thực hiện( 1 em) - 83001, 80201, 80001 H+G: Nhận xét, bổ sung H: Thực hiện tương tự với số còn lại - Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề - Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, tròn b. Thực hành: nghìn…. Bài1: H: Nêu yêu cầu a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi G: Gợi ý, hướng dẫn H: Tìm ra qui luật viết các số vạch của tia số: - Viết các số( lên bảng) H+G: Nhận xét, đánh giá. b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm H: Nêu yêu cầu 36000; 37000; …; …; …; 41000 H: Thực hiện tương tự phần a H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Bài 2: Viết theo mẫu H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm.( Bảng phụ) H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá Bài 3: H: Nêu yêu cầu bài tập â. Viết các số sau thành tổng: G: HD cách làm. Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9 H: Làm bài vào vở ô li H: Nêu miệng kết quả (2 em) 1 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé!. Bài 4: Tính chu vi các hình sau: - Hình ABCD có AB = 6cm BC = 4cm CD = 3cm DA = 4cm 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Ngày giảng: 6.9.06. H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm.( Bảng phụ) H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 3b, 4b,c ở nhà. TOÁN. Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ. - H: Sgk, vở toán III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: Bài1: Tính nhẩm 7000 + 2000 8000 : 2 9000 – 3000 3000 x 2 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 4637 + 8245 7035 – 2316 325 x 3 25968 : 3. Bài 3: ( > < = ) 4327… 3742. H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Nêu miệng KQ ( nhiều em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Lưu ý HS cách đặt tính H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện cột 1 H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 2. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! 5870 … 5890 65300 … 95300 Bài 4: a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 65371; 75631; 56731; 67351 b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé …… Bài 5: Bài toán a. Tính rồi viết câu trả lời b. Tính rồi viết câu trả lời c. Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Ngày giảng: 7.9.06. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Treo bảng phụ H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm. H: Tính rồi viết câu trả lời vào vở H: Nêu miệng kết quả (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2b, 4b, 3cột 2 ở nhà. TOÁN. Tiết3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức. - Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Luyện giải bài toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Sgk, Sgv - H: Sgk III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: Bài1a: Tính nhẩm 6000 + 2000 – 4000 9000 – ( 7000- 2000) 9000 – 7000- 2000. Cách thức tiến hành H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Nêu miệng KQ ( nhiều em) H+G: Nhận xét, bổ sung 3 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! 12000 : 6. H: Nêu yêu cầu. Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 6083 + 2378 28763 – 23359 2570 x 5 40075 : 7. G: Gợi ý, hướng dẫn H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Lưu ý HS cách đặt tính. Bài 3: Tính giá trị biểu thức a. 3257 + 4659 - 1300. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện phần a, b ( vở) - Lên bảng thực hiện( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Bài 4: Tìm x H: Nêu yêu cầu bài tập a. x + 875 = 9936 x – 725 = 8259 - Nêu cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá Bài 5: Bài toán G: Nêu đề toán 4 ngày: 680 Ti vi H: Tự làm bài vào vở 7 ngày: ? Ti vi H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2b, 4b, 3c, đ ở nhà. Ngày giảng: 8.9.06. TOÁN. Tiết 4: Biểu thức có chữ một chữ I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi chưa thay chữ bằng số cụ thể. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung bài tập, bút dạ. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút). Cách thức tiến hành H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC 4 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! 2. Hình thành kiến thức mới: a. Giới thiệu BT có chứa một chữ VD: Có Thêm Có tất cả 3 1 3 +1 3 2 3 +2 3 3 3 +3 ….. 3 a 3+a. H: Nêu yêu cầu G: Đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong VD1 H: Tự cho các số khác nhau…( nhiều em) G: Giới thiệu BT có chứa một chữ ( 3 + a) chữ ở đây là a. b. Giá trị của BT có chứa một chữ G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính - Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) một giá trị của BT 3 + a H+G: Nhận xét, đánh giá. c. Thực hành: Bài1: Tính giá trị của BT( theo H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện phần a, b ( vở) mẫu) - Lên bảng thực hiện( 2 em ) Mẫu: 6 = b với b = 4 H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. thì 6 – b = 6 – 4 = 2 H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm H: Làm bài vào vở ô li Bài 2: Viết vào ô trống( theo mẫu) H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá x 8 30 100 G: Nêu yêu cầu 125+x 125+8 125+30 H: Tự làm bài vào vở H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực Bài 3: Tính giá trị biểu thức hiện (1 em) a. 3257 + 4659 - 1300 H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2b, 3b ở nhà 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Ngày giảng: 9.9.06. TOÁN. Tiết 5: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. -Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. - Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ vẽ bảng nội dung bài tập 1(7) bài tập 3, bút dạ. - HS: VBT, SGK, vở ô li 5 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2b, 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: ( 34 phút ) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a 5 7 10. 6xa 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42 6 x 10 = 60. H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Đọc và nêu cách làm phần a H: Tính giá trị của BT ( cá nhân) G: Quan sát, uốn nắn H: Nêu kết quả trước lớp nhiều em) G: HD học sinh cách làm phần b, c, d tương tự. Bài2: Tính giá trị của BT( theo G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính H: Thực hiện ( cá nhân) mẫu) - Lên bảng thực hiện( 3 em) Mẫu: 6 = b với b = 4 H+G: Nhận xét, đánh giá. thì 6 – b = 6 – 4 = 2 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a. 35 + 3 x n với n = 7 b. 168 – m x 5 với m = 9 Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu C. Biểu thức. 5 7 6 0. 8xc 7+3xc ( 92 – c) + 81 66 x c + 32. Giá trị của BT 40 70. Bài 4a: Tính chu vi hình vuông: P = a x 4 biết a = 3cm P = 3 x 4 = 12 (cm) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện bài tập ( vở ô li ) - Lên bảng thực hiện( 4 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bài vào vở ô li H: Nêu miệng kết quả (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá. G: Nêu yêu cầu, vẽ hình vuông H: Xây dựng công thức tính H: Nêu miệng kết quả phần a H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2c,d, ở nhà. Ký duyệt của tổ trưởng. 6 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé!. TUẦN 2: Ngày giảng: 11.9.06. TOÁN. Tiết 6: Các số có 6 chữ số I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số. - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. bảng gài, các thẻ số - HS: Sgk, vở toán, các thẻ số III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 34 phút ) a. Số có 6 chữ số 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn b. Hàng trăm nghìn 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 1 trăm nghìn viết là 100 000 c. Viết và đọc số có 6 chữ số Trăm nghìn 100000 100000 100000 100000 4. Chục nghìn 10000 10000 10000 3. Nghìn. Trăm. Chục. 1000 1000 2. 100 100 100 100 5. 10 1. Đơn vị 1 1 1 1 6. H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Đọc yêu cầu H: Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề ( 4 em ) G: Lắng nghe, uốn nắn, chốt lại ý đúng ( Bảng phụ ) G: Giới thiệu H: Quan sát, lắng nghe - Luyện viết số 100 000 trên giấy nháp. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn G: Gắn các thẻ số 100 000, 10 000, 1 000,…lên các cột tương ứng trên bảng H: Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn,…GV gắn KQ đếm xuống các cột ở cuối bảng. - Tiếp tục lập vài số như vậy( 4 em ) H: Lên bảng viết và đọc số( vài em) G: Viết số( 432516) HS lấy các thẻ số … gắn vào các cột tương ứng trên bảng 7. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. d. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu. Bài 2: Viết theo mẫu. Bài 3: Đọc các số sau: 96315, 796315, 106315, 106 827 Bài 4: Viết các số sau a.Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm b.Bảy trăm hai mươi ban nghìn chín trăm ba mươi sáu.. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Phân tích mẫu( Bảng phụ) H: Nêu miệng kết quả cần điền vào ô trống (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá 2H: Đọc lại số vừa điền (523453) G: Nêu yêu cầu, H: Quan sát kĩ ( bảng phụ) H: Làm bài vào phiếu HT - Các nhóm trình bày kết quả H+G: Chữa bài, đánh giá H: Đọc các số( cá nhân ) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Viết các số vào vở( cả lớp ) 1 HS lên bảng viết H+G: Nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 4c,d, ở nhà. Ngày giảng: 12.9.06. TOÁN. Tiết 7: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0). - HS ôn lại các hàng vừa học, quan hệ giữa đơn vị 2 hàng liền kề. - Giúp HS biết tính toán bài toán có 6 chữ số II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 4c, d B.Dạy bài mới:. Cách thức tiến hành H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá.. 8 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: a.Ôn lại hàng. (1 phút) ( 34 phút ). G: Giới thiệu qua KTBC G: Cho HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề. G: Viết 825713 H: Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào. - Đọc các số:850 203; 820 004; 800 007; 832 010;. b. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu. Bài 2: Đọc các số sau: 2453; 65243; 762543; 53620. Bài 3: Viết các số sau a.Bốn nghìn ba trăm b.Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu c. Hai mươi sáu nghìn ba trăm linh một.. H: Đọc yêu cầu H: Làm bài vào phiếu học nhóm - Các nhóm trình bày bài của mình G: Chữa bài. G: Nêu yêu cầu H: Đọc số ( nối tiép) - Xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Viết các số vào vở - Nêu miệng kết quả( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ …. H: Quan sát, chỉ ra được qui luật viết tiếp các số trong từng dãy số. a.300 000; 400 000; 500 000; …; … - Viết vào vở ( cả lớp ) b.350 000; 360 000; 370 000; …; … - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) c. 399 000; 399 100; 399 200; …; H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học, 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 3d, e, g và bài 4d, e ở nhà. Ngày giảng: 13.9.06. TOÁN. Tiết 8: Hàng và lớp I.Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được: - Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp. - Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp. II.Đồ dùng dạy – học:. 9 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! - G: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3d,e,g B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 34 phút ) a. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn. H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC. H: Nêu tên các hàng đã học rồi sáp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn G: Giới thiệu: hàng đơn vị, hàng chục, - Lớp ĐV gồm có 3 hàng: hàng ĐV, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hàng chục, hàng trăm. - Lớp nghìn gồm có 3 hàng: hàng hợp thành lớp nghìn. nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm H: Quan sát, nhận biết rõ hơn về hàng và nghìn lớp ( Bảng phụ) G: Lưu ý HS khi viết các số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn.( từ phải sang trái) H: Đọc thứ tự các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn.( vài em) b. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu. G: Nêu yêu cầu H: Trao đổi cặp, thực hiện BT( bảng phụ) H+G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá.. Bài 2a: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng G: Nêu yêu cầu H: Đọc các số( nối tiếp) nào? lớp nào? 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 +10 +4 - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) 503 060; 83 760; 176 091 H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Bài 4: Viết số biết số đó gồm a.5 nghìn bảy trăm 3 chục 5 đơn vị b.3 nghìn bốn trăm và 2 đơn vị. G: Nêu yêu cầu bài tập H:Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung.. 10 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 2b và bài 5 ở nhà. Ngày giảng: 14.9.06. TOÁN. Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số. - Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. - Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số. II.Đồ dùng dạy – học: - G: SGK - H: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 5 trang12 SGK B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 34 phút ) a. So sánh các số có nhiều chữ số * So sánh số 99578 và 100 000 - Căn cứ vào số chữ số để so sánh 99578 < 100 000. H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu H: So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống. -HS giải thích rõ vì sao chọn dấu < ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách so sánh. G: Nêu yêu cầu H: So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống. -HS giải thích rõ vì sao chọn dấu < ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách so sánh.. *So sánh số 693 251 và 693 500 - So sánh 2 số có cùng số chữ số bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số ởhàng tiếp theo. b. Thực hành Bài 1: ( > = < ) ? G: Nêu yêu cầu 9999 … 10 000 H: Nhắc lại cách so sánh 2 số ( 2 em ) 99 999 … 10 000 H: Làm bài vào vở, nêu miệng kết quả 11 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! 726 585 … 557 652. H+G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá.. Bài 2a: Tìm số lớn nhất trong các số G: Nêu yêu cầu sau:59876; 651321; 499873; 902011 H: Làm bài( nhóm nhỏ) - Đại diện các nhóm nêu kết quả ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28092; 943 567; 932 018. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.. Bài 4:. G: Nêu yêu cầu bài tập H:Đọc kết quả trước lớp( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung.. a.Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào? b.Số bé nhất có ba chữ số là số nào?. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 4c,d ở nhà. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Ngày giảng: 15.9.06. TOÁN. Tiết 10: Triệu và lớp triệu I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. -Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu. -Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi bài tập 4 - HS: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Bài 4c,d trang13 SGK - Lớp ĐV gồm những hàng nào? - Lớp nghìn gồm những hàng nào? B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 32 phút ). H: Lên bảng thực hiện( 4 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC. 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! a. Giới thiệu lớp triệu - triệu, chục triệu, trăm triệu - Mười trăm nghìn gọi là một triệu Viết là: 1000 000 Tương tự: 10 000 000 100 000 000. G: Nêu yêu cầu H: Viết các số: một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn -HS đếm xem số một triệu có mấy chữ số0 - HS chỉ ra được lớp triệu gồm 3 hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại H: Nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn.. b. Thực hành Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu G: Nêu yêu cầu H: Đếm nối tiếp ( 2 lượt) đến 10 triệu H+G: Chữa bài, nhận xét, bổ sung Bài 2a: Viết số thích hợp vào chỗ G: Nêu yêu cầu chấm ( theo mẫu) 1 chục triệu 2 chục triệu H: Làm bài vào vở và đọc kết quả. 10 000 000 20 000 000 H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 5 chục triệu 6 chục triệu …………. …………. Bài 3: Viết các số sau và chi biết H: Nêu yêu cầu bài tập mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) có bao nhiêu chữ số 0 Mười lăm nghìn ; Ba trăm năm H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. mươi G: Nêu yêu cầu bài tập H: Phân tích mẫu Bài 4: Viết theo mẫu H:Viết số vào bảng phụ theo HD của GV. H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét chung giờ học, 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 4c,d ở nhà. Ký duyệt của tổ trưởng. 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé!. TUẦN 3:. Ngày giảng: 18.9.06. TOÁN. Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. -Củng cố thêm về hàng và lớp. -Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bài tập 1, bài tập 4. - HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Lớp triệu gồm những hàng nào? B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 32 phút ) a. HD đọc và viết số - triệu, chục triệu, trăm triệu - Mười trăm nghìn gọi là một triệu Viết là: 1000 000 Tương tự: 10 000 000 100 000 000 -Cách đọc: + Ta tách thành từng lớp + Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc và thêm tên lớp đó. b. Thực hành Bài 1: Viết và đọc số theo bảng. H: phát biểu( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Yêu cầu HS viết và đọc số theo bảng( Trang 14- SGK ) H: Đọc, viết theo HD của GV ( HS có thể liên hệ với cách đọc số có 6 chữ số đã học) - Tách số thành từng lớp từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu. - Đọc từ trái sang phải… H: Đọc theo nhóm nhỏ G: Quan sát, uốn nắn.. G: Nêu yêu cầu H: Lên bảng viết số ( 3 em) - Đọc số sau khi đã viết song ( 2 em) 14. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé!. Bài 2: Đọc các số sau: 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307. Bài 3: Viết các số a)Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn. b)Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm mười tám. Bài 4: Dựa vào bảng,,, trả lời các câu hỏi… 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Ngày giảng: 19.9.06. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu H: Nối tiếp đọc các số ( 5 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Tự xem bảng - Trả lời câu hỏi trong SGK - Thống nhất kết quả. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 3c,d ở nhà. TOÁN. Tiết 12: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu. -Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi bài tập 1. - H: SGK III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Viết số sau: a)Mười triệu hai trăm năm mươi mốt nghìn hai trăm mười lăm. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: (32 phút ) Bài 1: Viết theo mẫu. H: Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá.. G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu H: Lên bảng viết theo mẫu( Bảng phụ) - Đọc số sau khi đã viết song ( 2 em) 15. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! - Nêu lại các hàng, các lớp từ nhỏ đến lớn. H+G: Nhận xét, bổ sung Bài 2: Đọc các số sau: 32 640 507;. 8 500 658; 830 402 960. G: Nêu yêu cầu H: Nối tiếp đọc các số ( 5 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.. Bài 3: Viết các số a)Sáu trăm mười ba triệu. b)Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn. c)Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba. Bài 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau a) 715 638 c) 836 571. b) 571 638. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Ngày giảng: 20.9.06. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.. G: Nêu yêu cầu BT H: Trao đổi cặp, nêu được giá trị của chữ số 5 trong 3 số đó. - Phát biểu trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 3d,e ở nhà. TOÁN. Tiết 13: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: -Cách đọc số, viết số đến lớp triệu. -Thứ tự các số. -Cách nhận biết gia trị của từng chữ số theo hàng và lớp. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi bài tập 4, bài tập 3. - H: SGK, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Đọc các số sau: 333 712 324; 124 678 900; 563 230 789 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút). H: Đọc các số theo yêu cầu GV( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC 16. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! 2. Luyện tập: (32 phút ) Bài 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và 5 trong mỗi số: a) 35 627 449 b) 123 456 789 Bài 2: Viết số biết a)Năm triệu bảy trăm nghìn ba trăm bốn chục và hai đơn vị. b)Năm triệu bảy trăn nghìn sáu nghìn ba trăm bốn chục và hai ĐV. G: Nêu yêu cầu H: Lên bảng đọc và nêu giá trị của số … H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu H: Nêu cách thực hiện - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 4 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.. Bài 3: Số liệu điều tra dân số của một nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên. G: Nêu yêu cầu BT H: Trao đổi cặp, nêu được tình hình dân số trong bảng. - Phát biểu trước lớp( 3 em) - Viét tên các nước có số dântheo thứ tự từ ít đến nhiều ( vở). Bài 4: Viết vào chỗ chấm theo mẫu. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập H: Trao đổi, thực hiện phần viết số - Đọc lại bài sau khi đã hoàn thành Bài 5: Đọc số dân trên lược đồ H: Quan sát lược đồ Trang 19 – SGK - Nêu số dân của 1 số tỉnh, thành phố được ghi trên lược đồ ( 5 em) H+G: Nhận xét, bổ sung 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 3d,e ở nhà. Ngày giảng: 21.9.06. TOÁN. Tiết 14: Dãy số tự nhiên I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên. -Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. - Thấy được tác dụng của toán học trong cuộc sống. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, vẽ sẵn tia số vào bảng phụ - HS: SGK III. Các hoạt động dạy – học:. 17 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Bài 2 c, d trang 17 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 32 phút ) a. Giới thiệu số TN và dãy số TN - 1 , 2, 15, 907, 1000, … - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,…( Các số TN được viết theo thứ tự từ bé đến lớn) - 0,1,2,3,4,5,… là dãy số TN - 1,2,3,4,5,6 không phải là dãy số TN vì thiếu số 0. b. Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên:. H: Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Gợi ý cho HS nêu 1 vài số đã học - Ghi bảng những số TN( nếu có số không phải là số TN thì GV ghi riêng sang phần bảng xóa đi) H: Đọc lại các số TN và nêu thêm ví dụ - Viết bảng các số TN theo thứ tự từ bé đến lớn và nêu đặc điểm của dãy số vừa viết. G: Viết các dãy số HS nêu lên bảng H: Nhận xét dãy số nào là dãy số TN, dãy số nào không phải là dãy số TN, - Quan sát hình vẽ tia số( Bảng lớp) nhận xét thấy được Trên tia số này mỗi số của dãy số TN ứng với một điểm của tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.. G: HD học sinh nhận xét đặc điểm: - Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số TN liền sau nó ( VD: Thêm 1 vào 100 được số 101). - Bớt1 ở bất cứ số nào( khác 0) cũng được số TN liền trước nó ( VD: Bớt 1 ở 100 được số 99). - Trong dãy số TN hai số liên tiếp - Số 0 là số TN bé nhất. H+G: Cùng trao đổi, thảo luận và rút ra thì hơn kém nhau 1 đơn vị kết luận c. Thực hành H: Nhắc lại( 2 em) Bài 1+2: Viết số TN liền sau và liền G: Nêu yêu cầu trước của mỗi số… H: Tự làm vào vở ( Cả lớp ) - Nêu miệng kết quả ( vài em) G: Nêu thêm câu hỏi để giúp HS củng cố Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ được về số liền trước, số liền sau. chấm để có 3 số TN liên tiếp a) 4,5,… b) …, 87, 88 H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) 18 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.. a)909, 910, 911, …, …, …, …, … b) 0, 2, 4, 6, …, …, …, … c) 1, 3, 5, 7, …, …, …, …,. H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý cách làm H: Làm bài vào vở - Nêu được đặc điểm của các dãy số sau khi đièn xong. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 3c,d ở nhà. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Ngày giảng: 22.9.06. TOÁN. Tiết 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân I.Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về: -Đặc điểm của hệ thập phân. -Sử dụng mười kí hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phân. -Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 3. - H: SGK III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Dãy số sau có phải là dãy số TN không? vì sao? 1,2,5,7,9,10,11,12,13,… B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 32 phút ) a. Nhận biết đặc điẻm của hệ thập phân: -. H: Trả lời miệng ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá.. G: Giới thiệu qua KTBC. G: Gợi ý cho HS nêu 1 vài số đã học VD: 1,9,10,19,20, 99,100,998, 999,100,… H: Quan sát nhận thấy được: - 10 đơn vị = 1 chục - 10 chục = 1 trăm - 10 trăm = 1 nghìn b. Giới thiệu 1 số đặc điểm của - ……. G: Viết các dãy số TN từ 0 đến 9 và nêu dãy số tự nhiên:. 19 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mời các Thầy, cô giáo vào Website “Hành trang nhà giáo” tải giáo ánh nhé! - ở mỗi hàng chỉ có thẻ viét được 1 chữ số. Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó -Với 10 số TN: 0,1.2.3.4.5.6.7.8.9.ta có thể viết được mọi số TN - Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể. c. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu:. vấn đề: H: Nhận xét và nhận thấy; - Với 10 số TN: 0,1.2.3.4.5.6.7.8.9.ta có thể viết được mọi số TN G: Lấy thêm VD để học sinh nhận xét giá trị của mỗi chữ số( VD: 5, 500, 151: 5 đơn vị, 5 trăm, 5 chục). Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng 987 = 900 + 80 +7 873 = 4798 = 10897 =. H: Nêu yêu cầu -Dựa vào mẫu thực hiện các phần còn lại G: Quan sát, giúp đỡ. H: nêu miệng kết quả ( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu G: Đọc cho HS viết số H: Phân tích cấu tạo các số vừa viết. Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong H: Nêu yêu cầu bài tập mỗi số ở bảng sau: - Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nhắc lại được cách xác định giá trị của Số 45 57 561 5824 5842769 mỗi số ( 2 em) Giá trị của 5 chữ số 5. 50. 500. 5000 5000000. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm lại bài 3 vào vở. Ký duyệt của tổ trưởng. TUẦN 4 Ngày giảng: 25.9.06. TOÁN. 20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×