Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

24 BỘ ĐỀ THI MÔN SINH LÝ TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ QUA CÁC NĂM (lọc từ từ mà xài, đáp án có khoảng 1 nửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 204 trang )

ĐỀ THI LÝ THUYẾT SINH LÝ – LẦN I
LỚP Y K36 – RHM K36 – YHDP K36 – DƯỢC K35 – NĂM HỌC 2011-2012
THỜI GIAN: 42 PHÚT
TRẠM 1: 7 phút
Câu 1: Màng tế bào:
A. Lớp lipid kép có đầu kỵ nước hướng vào nhau
B. Có khả năng hịa màng
C. Cho các chất hòa tan thấm dễ dàng
D. Tất cả đúng
Câu 2: Các protein ngoại vi của màng tế bào đóng vai trò:
A. Tạo các kênh
B. Làm chất vận chuyển các chất qua màng
C. Hoạt động như những receptors của hormone
D. Đóng vai trị như những enzyme điều khiển các chức năng nội bào
Câu 3: Mức lọc cầu thận (GFR), CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong
một phút
B. Chỉ số GFR bình thường là 125ml/phút
C. GFR khơng phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ thuộc
vào áp suất bao Bowman
D. Kích thích giao cảm mạnh có thể gây tăng lọc lâu dài
Câu 4: Ngưỡng thận của glucose là:
A. 165mg/dL
B. 170mg/dL
C. 175mg/dL
D. 180mg/dL
Câu 5: Sự bài tiết K+: CHỌN CÂU SAI:
A. Khi tăng K+ : K+ sẽ được bài tiết chủ động ở quai Henle và ống lượn
xa
B. Tốc độ bài tiết K+ phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na+ ở ống lượn xa và
ống góp


C. Khi [K+] tăng ở ngoại bào thì Aldosteron sẽ kích thích bài tiết K+
nhiều hơn
D. Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm
Câu 6: Tiêu chuẩn của chất dùng do lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
A. Được lọc tự do qua cầu thận
B. Không được tái hấp thu tại ống thận
C. Được bài tiết ở ống thận
D. Không gắn với protein trong huyết tương
Câu 7: Câu nào sau đây đúng với renin:
A. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận
B. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin
C. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
D. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II
Câu 8: Thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K+ máu:
A. Ức chế men CA(carbonic anhydrase)
B. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle
C. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa
D. Ức chế Aldosteron
Câu 9: So sánh với inulin, creatinin không phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức lọc
cầu thận vì:
A. Creatinin gắn kết với protein trong huyết tương
B. Creatinin được tái hấp thu 1 phần tại ống thận
C. Creatinin được bài tiết thêm 1 phần tại ống thận
D. Creatinin là một chất ngoại sinh rất độc đối với cơ thể
Câu 10: Dịch lọc cầu thận


A.
B.
C.

D.

Có thành phần như huyết tương trong ma…??? động mạch
Có thành phần protein như huyết tương
Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực
Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương

TRẠM 2: 7 phút
Câu 11: Tái hấp thu glucose ở ống thận:
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các giai đoạn của ống thận
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích
cực thứ phát
C. Khơng phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu
D. Ngưỡng đường của thận là 160mg%
Câu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR): CHỌN CÂU SAI
A. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận
B. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận
C. Co mạch và lâu tiêu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận
D. Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận tăng (tăng không tương xứng)
Câu 13: Các câu sau đây đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua
màng, NGOẠI TRỪ:
A. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất
B. Tế bào nội mơ mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính
khoảng 160AO
C. Tồn bộ albumin đều khơng được lọc qua màng lọc cầu thận
Câu 14: Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầu:
A. Thromboplastin mô
B. Thrombopoietin
C. Erythropoietin
D. Erythrocyte

Câu 15: Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào sau đây sẽ tăng lên:
A. Neutrophil
B. Eosinophil
C. Basophil
D. Lymphocyte
Câu 16: Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào:
A. Lượng oxy đến mơ càng ít SLHC ít
B. Mức độ hoạt động của cơ thể
C. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng
D. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận
Câu 17: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử teo niêm mạc 4 năm nay, khơng tái
khám điều trị gì. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu
sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:
A. Thiếu máu do thiếu sắt
B. Thiếu máu do thiếu acid folic
C. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
D. Thiếu máu trên người già
Câu 18: Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm:
số lượng hồng cầu: 2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu: 3.200/mm3, số lượng tiểu
cầu: 56.000/mm3. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:
A. Thiếu máu do thiết sắt
B. Nhiễm trùng
C. Suy tủy
D. Ung thư dòng bạch cầu
Câu 19: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường:
A. 4000-6000/mm3
B. 6000-8000/mm3
C. 8000-10000/mm3
D. 4000-10000/mm3



Câu 20: Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN
CÂU SAI:
A. Các kháng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai
B. Hoạt tính mạnh ở 37oC
C. Nếu bị kích thích lập lại thì hoạt tính cao lên
D. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao ---- nhiều
TRẠM 3: 7 phút
Câu 21: Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do các nguyên nhân sau đây,
NGOẠI TRỪ:
A. Giảm số lượng tiểu cầu
B. Giảm chất lượng tiểu cầu
C. Giảm các yếu tố chống động máu
D. Giảm các yếu tố đơng máu
Câu 22: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm
máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
A. Nhóm máu A, Rhesus dương
B. Nhóm máu A, Rhesus âm
C. Nhóm máu O, Rhesus âm
D. Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 23: Một người đàn ơng có nhóm máu A, có 2 con, có huyết thanh của một
trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người
con kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
B. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau
C. Người con ‘gây ngưng kết’có thể mang nhóm máu O
D. Người con ‘khơng gây ngưng kết’ có thể mang nhóm máu B
Câu 24: Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do, NGOẠI
TRỪ:
A. Phản xạ thần kinh

B. Co thắt cơ tại chổ
C. Kích thích hệ đối giao cảm
D. Tiểu cầu tiết ra 1 số chất gây co mạch
Câu 25: Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào:
A. Chiếm 56% tổng lượng dịch, nhiều K+, Mg++
B. Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều Na+, ClC. Chiếm 2/3lượng dịch, nhiều K+, Mg++
D. Chiếm 1/3 tổng lượng dịch, nhiều K+, Mg++
Câu 26: Đáp ứng của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:
A. Ức chế trung khu khát
B. Giảm lượng ADH trong máu
C. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
D. Tăng bài tiết Aldosteron
Câu 27: Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích,
NGOẠI TRỪ:
A. Mất nước do nơn ói
B. Chảy máu nặng
C. Giảm áp suất thẩm thấu của máu
D. Tiêu chảy
Từ câu 28 đến 30, điền vào các yếu tố còn thiếu trên sơ đồ sơ đồ đông máu
sau
Câu 28: A là…..
A. Yếu tố đông máu số I
B. Yếu tố đông máu số I hoạt hóa
C. Yếu tố đơng máu số IV
D. Yếu tố đông máu số X


Câu 29: B là…….
A. Yếu tố đông máu số I
B. Yếu tố đơng máu số I hoạt hóa

C. Yếu tố đông máu số IV
D. Yếu tố đông máu số X
Câu 30: C là………
A. Yếu tố đông máu số XIa
B. Yếu tố đơng máu số I hoạt hóa
C. Yếu tố đơng máu số XIIIa
D. Yếu tố đông máu số Xa

Tổn thương thành mạch

Tổn thương mô

Hệ thống đụng chạm
XII
XI
IX
VIII

Thromboplastine mô(III)
VII
Pfx + B
X

Nội sinh = TCK

V
II

Ngoại sinh
Thrombin


C

TRẠM 4: 7 phút
Câu 31: Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là:
A. Hóa năng và cơ năng
B. Điện năng và thẩm thấu năng
C. Hóa năng và nhiệt năng
D. Cơ năng và nhiệt năng
Câu 32: Các hình thái chuyển động trong cơ thể được thực hiện nhờ:
A. Hóa năng
B. Cơ năng
C. Thẩm thấu năng
D. Điện năng
Câu 33: Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân:
A. Nhịn ăn và không vận động
B. Đi vệ sinh
C. Uống nhiều nước
D. Hít thở sâu
Câu 34: Qúa trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử
của:
A. Carbon
B. Hydro


C. Oxy
D. Nitơ
Câu 35: Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng truyền nhiệt là:
A. Nhiệt độ cơ thể lớn hơn nhiệt độ môi trường
B. Nhiệt độ cơ thể bằng hơn nhiệt độ môi trường

C. Nhiệt độ cơ thể nhỏ hơn nhiệt độ môi trường
D. Trong mọi điều kiện
Câu 36: Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hàng ngày khơng nhìn
thấy và khơng ý thức được là:
A. 0,1 lít/ngày
B. 0,5 lít/ngày
C. 0,6 lít/ngày
D. 0-2 lít/ngày
Câu 37: Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào:
A. Vỏ não
B. Set point ở vùng dưới đồi
C. Tim mạch và hô hấp
D. Mạch máu dưới da
Câu 38: Xét dưới góc độ chuyển hóa năng lượng thì việc huấn luyện tay nghề cho
người lao động dựa trên cơ sở tiêu hao năng lượng do:
A. Chuyển hóa cơ sở
B. Cường độ vận cơ
C. Tư thế vận cơ
D. Mức độ thông thạo khi vận cơ
Câu 39: Cơ chế chống nóng của cơ thể:
A. Giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều nhiệt vật lý
B. Tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi điều nhiệt vật lý
C. Giảm thải nhiệt là quan trọng và gọi điều nhiệt hóa học
D. Tăng thải nhiệt là quan trọng và gọi điều nhiệt hóa học
Câu 40: Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán
có gia tốc
A. CO2
B. Nước
C. NH3
D. Acid amin

TRẠM 5: 7 phút
Câu 41: Nhờ cơ chế “hịa màng” tế bào có thể thực hiện được các hoạt động sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Tiêu hóa
B. Bài tiết
C. Tạo chuyển động dạng amib
D. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng tế bào
Câu 42: Tốc độ khuếch tán chất qua màng tế bào:
A. Tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid
B. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử
C. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. Tỉ lệ thuận với độ dày của màng
Câu 43: Vận chuyển thụ động qua màng tế bào:
A. Do chênh vênh gradient từ thấp đến cao
B. Cần năng lượng dạng ATP
C. Tạo chênh lệch bậc thang càng rộng ra
D. Hầu hết không cần chất chuyên chở
Câu 44: Chức năng của protein trung tâm trên màng tế bào:
A. Tạo kênh vận chuyển hoặc chất chuyên chở
B. Là những thể tiếp nhận


C. Tạo tính miễn dịch
D. Là những receptors của hormones
Câu 45: Nguồn gốc của điện thế tế bào lúc nghỉ:
A. Do sự khuếch tán của K+ từ trong ra ngoài tế bào
B. Bơm Na+ K+ATPase
C. Do sự rò rỉ của Na+ từu trong ra ngoài tế bào
D. Tất cả đúng
Câu 46: Điện thế hoạt động:

A. Giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào
B. Có hiện tượng co cơ ngay tại giai đoạn khử cực
C. Màng tế bào ở trạng thái phân cực
D. Điện thế lúc này thường - 70 mV
Câu 47: Trạng thái cân bằng động là kết quả của sự khuếch tán do lúc đầu có sự
chênh lệch căn bản về:
A. Nồng độ
B. Áp suất thẩm thấu
C. Áp suất thủy tĩnh
D. Điện thế
Câu 48: Khuếch tán được gia tốc, CHỌN CÂU SAI:
A. Cần chất mang
B. Khơng cần ATP
C. Tốc độ vận chuyển có giá trị cực ….
D. Tất cả đều sai
Câu 49: Trong quá trình hình thành điện thế động ở màng tế bào, Na+ di chuyển ồ
ạt trong tế bào bằng cơ chế:
A. Khuếch tán đơn thuần
B. Khuếch tán có gia tốc
C. Vận chuyển chủ động sơ cấp
D. Vần chuyển chủ động thứ cấp
Câu 50: Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào, CHỌN CÂU SAI:
A. Luôn cần năng lượng và chất ma....
B. Ngược hướng Gradiant
C. Giúp chênh lệch bậc thang càng rộng
D. Tất cả sai
TRẠM 6: 7 phút
Câu 51: Các chất sau khuếch tán được qua lớp lipid kép màng tế bào, NGOẠI
TRỪ:
A. Khí CO2 và O2

B. Nước
C. Các ion
D. Vitamin A, D, E, K
Câu 52: Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động ở màng tế bào, Na+ di
chuyển ồ ạt vào trong tế bào gây hiện tượng:
A. Phân cực
B. Khử cực
C. Tái cực
D. Ưu phân cực (phân cực mạnh hơn)
Câu 53: Dịch nội bào:
A. Chiếm 56% trọng lượng cơ thể, chứa một lượng lớn K+, Mg++
B. Chiếm 1/3 lượng dịch cơ thể, chứa một lượng lớn Na+, ClC. Chiếm 2/3lượng dịch cơ thể,chứa một lượng lớn K+, Mg++
D. Chiếm 1/3 lượng dịch cơ thể, chứa một lượng lớn Na+, ClCâu 54: Nơi tổng hợp protein trong tế bào:
A. Mạng lưới nội bào tương hạt
B. Mạng lưới nội bào tương trơn
C. Ty thể


D. Bộ Golgi
Câu 55: Tính thống nhất của cơ thể nhờ sự điều khiển của hệ thống:
A. Renin – Angiotensin – Aldosteron
B. Nội tiết trong cơ thể
C. Tim – phổi
D. Thần kinh và thể dịch
Từ câu 56 đến câu 60, hãy chọn tập hợp đúng:
A. Nếu 1, 2 và 3 đúng
B. Nếu 1 và 3 đúng
C. Nếu 2 và 4 đúng
D. Nếu 4 đúng
Câu 56: Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là:

1. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 6---- lượng Na+ được lọc
2. K+ máu tăng
3. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+
4. Bệnh nhân bị nhiễm toan
Câu 57: Chọn tập hợp đúng:
1. Aldosteron làm tăng tái hấp thu ----- ở ống lượn gần
2. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ----- ống lượn xa và ống góp
3. Parathyroid hormone làm tăng hấp thu PO4-- ở ống lượn gần
4. ADH làm tăng tính thấm đối ----- nước ở ống lượn xa và ống góp
Câu 58: Bình thường khi đưa HCl vào cơ thể:
1. Nhịp thở tăng
2. Qua trung gian của CO2 và men ----- nên ion H+ được bài xuất qua nước
tiểu giảm
3. Cơ thể nhận nhiều HCO3- mới từ ----- thận
4. pH giảm nhanh vì ion H+ tăng cao
Câu 59: Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng
1. giảm tiết Aldosteron
2. giảm tiết ADH
3. giãn mạch
4. Giảm lượng nước tiểu bài xuất
Câu 60: Đáp ứng của thận khi tăng ANP:
1. Thận tăng lọc và bài tiết muối nước
2. Kích thích tăng tiết Aldosteron
3. Ức chế ADH
4. Thận giảm bài tiết muối nước.


THI LÝ THUYẾT SINH LÝ LẦN I
Y 4 NĂM – LỚP 9 QK THỜI GIAN: 70 PHÚT
Câu 1: Trạng thái cân bằng động là kết quả của sự khuếch tán do lúc đầu có sự

chênh lệch căn bản về:
A. Nồng độ
B. Áp suất thẩm thấu
C. Áp suất thủy tĩnh
D. Điện thế *
Câu 2: Khuếch tán được gia tốc:
A. Cần chất mang
B. Khơng cần ATP
C. Tốc độ vận chuyển có giá trị cực đại
D. Tất cả đúng *
Câu 3: Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào, CHỌN CÂU SAI:
A. Luôn cần năng lượng và chất mang
B. Ngược hướng Gradient
C. Giúp chênh lệch bậc thang càng rộng ra
D. Tất cả sai *
Câu 4: Hệ số thấm của màng tế bào:
A. Tỷ lệ nghịch với độ dày của màng *
B. Tỷ lệ thuậ với trọng lượng phân tử chất thấm
C. Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ
D. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất thấm trong lipid
Câu 5: Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm, NGOẠI TRỪ:
A. CO2 máu tăng, phổi tăng thơng khí thải CO2
B. Huyết áp tăng, giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim
C. Đường máu tăng, Insulin tăng tiết
D. Chất tiết từ bạch cầu trong viêm nhiễm càng hoạt hóa các bạch cầu *
Câu 6: Các chất sau đây khuếch tán được qua lớp lipid kép màng tế bào, NGOẠI
TRỪ:
A. Khí CO2 và O2
B. Nước
C. Các ion *

D. Vitamin A, D, E, K.
Câu 7: Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động ở màng tế bào, Na+ di
chuyển ồ ạt vào trong tế bào gây hiện tượng:
A. Phân cực
B. Khử cực *
C. Tái cực
D. Ưu phân cực
Câu 8: Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào:
A. Chiếm 56% tổng lượng dịch, nhiều K+, Mg++
B. Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều Na+, ClC. Chiếm 2/3 lượng dịch, nhiều K+, Mg++
D. Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều Na+, ClCâu 9: Nơi tổng hợp protein trong tế bào:
A. Mạng lưới nội bào tương hạt *
B. Mạng lưới nội bào tương trơn
C. Ty thể
D. Bộ Golgi
Câu 10: Điện thế nghỉ của tế bào do:
A. Khuếch tán K+
B. Khuếch tán Na+
C. Bơm Na+K+ATPase
D. Tất cả đúng *
Câu 11: Angiotensin II có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:


A. Gây co tiểu động mạch ngoại biên làm tăng cả HA tâm thu lẫn HA
tâm trương
B. Làm giải phóng chất gây dãn mạch *
C. Kích thích bài tiết Aldosteron
D. Kích thích bài tiết ADH
Câu 12: Trị số huyết áp có thể dẩn đến vơ niệu:
A. > 180 mmHg

B. > 240 mmHg
C. <= 80 mmHg
D. <= 50 mmHg
Câu 13: Đáp ứng với ANP (Atrial Natriuretic Peptid) khi tăng thể tích dịch ngoại
bào:
A. Thận sẽ tăng độ lọc cầu thận và bài tiết Na+, nước
B. Vỏ thượng thận giảm tiết Aldosteron
C. Hậu yên giảm tiết ADH
D. Tất cả các ý trên *
Câu 14: Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:
A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
B. Uống quá nhiều nước
C. Dãn động mạch vào cầu thận
D. Giảm thể tích dịch ngoại bào *
Câu 15: CHỌN CÂU SAI:
A. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp
B. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp
C. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu Ca++ ở ống lượn gần *
D. Parathyroid hormone làm giảm tái hấp thu PO4-- ở ống lượn gần
Câu 16: Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:
A. Ức chế trung khu khát
B. Giảm lượng ADH trong máu
C. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
D. Tăng bài tiết Aldosteron *
Câu 17: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở
mức:
A. 120 - < 180 mg%
B. >= 180 mg% *
C. 375 mg%
D. > 375 mg%

Câu 18: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái
kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trị quan trọng?
A. K+, Cl- *
B. HCO3C. ClD. Na+
Câu 19: Các thuốc sau đây đều làm mất K+ máu, NGOẠI TRỪ:
A. Ức chế men CA (carbonic anhydrase)
B. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quay Henle
C. Ức chế Aldosteron *
D. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
Câu 20: Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một
lượng đáng kể:
A. Na+ và ClB. K+ và HCO3- *
C. Ca++ và phosphat
D. Nước và men tiêu hóa tinh bột chín
Câu 21: Cơ sở điều trị loét dạ dày – tá tràng:
A. Dùng thuốc kháng Histamin H2
B. Dùng thuốc kháng Muscarinic
C. Tốt nhất là dùng thuốc ức chế bơm H+ - K+ - ATPase


D. Giảm yếu tố phá hủy, tăng yếu tố bảo vệ *
Câu 22: Các yếu tố sau đây có tác dụng kích thích bài tiết acid HCl của dạ dày,
NGOẠI TRỪ
A. Histamin
B. Acetylcholin
C. Gastrin
D. Secretin *
Câu 23: Yếu tố gây loét dạ dày của aspirin:
A. Ức chế hoạt động của men COX (Cyclo-oxygenase)
B. Giảm tổng hợp PGE2

C. Giảm tổng hợp PGI2
D. Tất cả đúng *
Câu 24: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Ca++, NGOẠI TRỪ:
A. Hormone tuyến cận giáp
B. Citric acid
C. Phosphat *
D. 1,25- dihydroxycholecalcipherol
Câu 25: Sử dụng Oresol (nước biển khô) trong tiêu chảy dựa trên cơ sở hoạt động
sinh lý nào sau đây tại ruột?
A. Bơm Na+K+ATPase
B. Đồng vận chuyển nghịch Na+/H+
C. Đồng vận chuyển thuận Na+/glucose hoặc Amino acid *
D. Đồng vận chuyển nghịch Na+/HCO3Câu 26: Hấp thu lipid, CHỌN CÂU SAI:
A. Có hiệu quả nhờ tạo micelles muối mật
B. Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thu thẳng vào tuần hoàn máu
tĩnh mạch cửa *
C. Chủ yếu là monoglycerid, acid béo
D. 80 – 90% ở dạng Chylomicron
Câu 27: CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: Để điều hịa thể tích của ngăn ngoại bào
cần”
A. ADH
B. Aldosteron
C. Kiểm soát sự cân bằng Na+
D. Tăng lượng nước nhập
Câu 28: Nói về các lipoprotein, CHỌN CÂU SAI
A. LDL là yếu tố nguy cơ
B. LDL rất giàu Cholesterol phospholipid
C. Nồng độ cholesterol nội sinh tăng cao sẽ feedback dương men H--CoA – reductase *
D. Phospholipid có chức năng --- chuyển mỡ ra khỏi gan
Câu 29: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, NGOẠI TRỪ:

A. Trữ lượng sắt cơ thể giảm
B. Ascorbic acid
C. Phytic acid *
D. Tăng sản xuấn hồng cầu
Câu 30: Tiêu chảy cấp có thể dẫn đến hậu quả sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Mất muối và nước của cơ thể
B. Toan hóa
C. Trụy tim mạch
D. Thiếu máu *
Câu 31: Yếu tố sau ảnh hưởng đến thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng:
A. Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm
B. Bệnh tả
C. Tháng cuối thai kỳ
D. Người già
Câu 32: Phương thức thải nhiệt sau có thực hiện được khi nhiệt độ mơi trường
lớn hơn thân nhiệt:


A. Bài tiết mồ hôi
B. Truyền nhiệt bức xạ
C. Truyền nhiệt đối lưu
D. Truyền nhiệt trực tiếp
Câu 33: Cơ chế chống lạnh của cơ thể:
A. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
B. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
C. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
D. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
Câu 34: Trong cơ thể người, dạng năng lượng sau đây không sinh cơng:
A. Hóa năng
B. Cơ năng

C. Thẩm thấu năng và điện năng
D. Nhiệt năng
Câu 35: Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở chính xác:
A. Nhịn ăn, khơng vận động và không điều nhiệt
B. Không mang thai và không cho con bú
C. Khơng bị mắc bệnh cấp tính và mạn tính
D. Nhịn ăn, khơng mang thai và khơng mắc bệnh gì
Câu 36: Vơ sinh xảy ra khi số lượng tinh trùng giảm dưới:
A. 40 triệu/mL
B. 30 triệu/mL
C. 20 triệu/mL
D. 10 triệu/mL
Câu 37: Các tác nhân sau có thể dẫn đến giảm sản sinh tinh trùng, ngoại trừ:
A. Rượu, ma túy, tia X, tia phóng xạ
B. Căng thẳng tinh thần kéo dài
C. Kháng thể có sẵn trong máu
D. Virus quai bị
Câu 38: Sự thành thục (trưởng thành) của tinh trùng xảy ra ở:
A. Ống sinh tinh
B. Mào tinh
C. Ống dẫn tinh
D. Túi tinh
Câu 39: Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng sống trong mẫu tinh dịch phải
đạt trên:
A. 75%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
Câu 40: Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng khỏe trong mẫu tinh dịch phải
đạt trên:

A. 75%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
Câu 41: Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau, ngoại trừ:
A. Tập luyện
B. Chủng lồi
C. Tạm thời
D. Khơng di truyền
Câu 42: Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình:
A. Ức chế ngồi
B. Ức chế trên giới hạn
C. Ức chế phân biệt
D. Ức chế có điều kiện
Câu 43: Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não:
A. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh


B. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích
thích
C. Nhận thơng tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích
thích
D. Nhận thơng tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết các dặc điểm của
kích thích
Câu 44: Mất ngôn ngữ Broca:
A. Do điếc dẫn đến câm
B. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng khơng hiểu lời nói đó
C. Biết định nói gì nhưng khơng điều khiển được hệ phát âm
D. Do sa sút trí tuệ tồn bộ
Câu 45: Trong điều kiện hóa đáp ứng, đáp ứng có tính chất:

A. Chủ động
B. Thụ động
C. Tình cờ
D. Theo động cơ riêng của đối tượng
Câu 46: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế chất truyền tin thứ II là:
A. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào
B. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào
C. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào
D. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trên màng tế bào
Câu 47: Các hormon sau đây có tác dụng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành
mạch:
A. Renin, angiotensin
B. Histamin, prostaglandin
C. Vasopressin, serotonin
D. Aldosteron, cortisol
Câu 48: Ở ruột, vitamin D3 có vai trị quan trọng trong việc hấp thu:
A. K+
B. Na+
C. Ca++
D. Fe+++
Câu 49: Các hormon làm tăng tổng hợp protein, ngoại trừ:
A. GH
B. Insulin
C. Glucagon
D. T3, T4 thời kỳ tăng trưởng
Câu 50: Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa:
A. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và
progesteron
B. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
C. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và

progesteron
D. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
Câu 51: Tuyến cận giáp được mệnh danh là tuyến cận giáp có thể gây tử vong do
giảm:
A. K+ máu
B. Na+ máu
C. Ca++ máu
D. Mg++ máu
Câu 52: Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết cortisol xảy ra trong
trường hợp sau:
A. Hội chứng Cushing do dùng corticoid kéo dài
B. Cơ thể bị Stress
C. Đường huyết tăng trong bệnh tiểu đường
D. Bệnh tâm thần phân liệt
Câu 53: ACTH có các mơ đích sau, ngoại trừ:
A. Vỏ thượng thân


B. Tủy thượng thân
C. Não
D. Tế bào hắc tố
Câu 54: Nhược năng tuyến giáp thứ phát có kết quả xét nghiệm:
A. T3-T4 giảm, TSH giảm, TRH giảm
B. T3-T4 giảm, TSH giảm, TRH tăng
C. T3-T4 giảm, TSH tăng, TRH giảm
D. T3-T4 tăng, TSH giảm, TRH giảm
Câu 55: Giảm tiết ACTH gây teo vỏ thượng thận ở
A. Lớp cầu và lớp bó
B. Lớp bó và lớp dưới
C. Lớp cầu và lớp dưới

D. Lớp cầu, lớp bó và lớp dưới
Câu 56: Các tác dụng sau là của catechomin, ngoại trừ:
A. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp
B. Hưng phấn về tinh thần
C. Ly giải glycogen và tăng tân tạo đường
D. Co đồng tử
Câu 57: Erythropoietin:
A. Do tủy xương chế tiết có vai trị kích thích tủy xương tạo hồng cầu
B. Do thận chế tiết có vai trị kích thích tủy xương tạo hồng cầu
C. Do gan chế tiết có vai trị làm tăng huyết áp
D. Do da chế tiết có vai trị làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột
Câu 58: Khi GH tăng, theo cơ chế feedback âm sẽ gây:
A. Tăng tiết GHRH, tăng tiết GHIH
B. Tăng tiết GHRH, giảm tiết GHIH
C. Giảm tiết GHRH, tăng tiết GHIH
D. Giảm tiết GHRH, giảm tiết GHIH
Câu 59: Mơ đích của FSH là:
A. Ống sinh tinh và nang trứng
B. Tế bào Leydig và hoàng thể
C. Não bộ và ống thận
D. Tuyến giáp và tuyến thượng thận
Câu 60: Hormon sau có receptor nằm trong nhân ----- bào:
A. GH
B. T3, T4
C. PTH
D. Aldosteron
Câu 61: Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A+ [nhóm máu A, Rhésus (+)], bệnh
suy tủy có thể truyền máu gì, CHỌN CÂU SAI?
A. OB. A+
C. AD. Tất cả sai @

Câu 62: Bất đồng nhóm máu mẹ con
A. Thai ln bị chết trong bụng mẹ
B. Chỉ xảy ra với nhóm máu hệ Rhésus
C. Xảy ra với tất cả các nhóm máu hệ ABO
D. Thường xảy ra với nhóm máu hệ Rhésus ở những lần sinh sau @
Câu 63: Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đơng máu nào sau
đây?
A. Antihemophilie B.@
B. Fibrinogen
C. Thromboplastin
D. Yếu tố Hageman
Câu 64: Vai trò của sắt trong quá trình tạo máu:
A. Tạo nên hình dạng đặc trưng của hồng cầu
B. Thành lập nhân bạch cầu


C. Cấu tạo heme.@
D. Là thành phần các hạt của tiểu cầu
Câu 65: Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ
thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. ADP.@
B. ATP
C. Plasmid
D. Độ nhớt của máu
Câu 66: Phản ứng kết hợp giữa hemoglobin và O2:
A. O2 được gắn với Fe+++ trong thành phần heme
B. Đây là phản ứng oxy hóa
C. Một phân tử Hb có thể gắn với phân tử O2.@
D. Sự kết hợp hay phân ly giữa Hb và O2 phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ
Hb trong máu

Câu 67: Các tố có thể làm thay đổi sức bền của hồng cầu:
A. Thành phần men trong hồng cầu.@
B. Cấu trúc màng hồng cầu@
C. Cấu trúc của phân tử hemoglobin
D. Số lượng các chuỗi polypeptid trong phân tử hemoglobin
Câu 68: Các tố có thể làm thay đổi sức bền của hồng cầu:
A. Thành phần men trong hồng cầu.@
B. Cấu trúc màng hồng cầu.@
C. Cấu trúc của phân tử hemoglobin
D. Số lượng các chuỗi polypeptid trong phân tử hemoglobin
Câu 69: Tốc độ lắng máu (VS) có thể tăng trong trường hợp nào?
A. Dùng thuốc kết hợp với acid sialic trên bề mặt hồng cầu.@
B. Tăng protein trong huyết tương.@
C. Một số bệnh lý cấu tạo màng hồng cầu.@
D. Thiếu máu
Câu 70: Vitamin B12 sau khi được hấp thu từ ống tiêu hóa sẽ được dự trữ trong cơ
quan nào?
A. Tủy xương
B. Tụy tạng
C. Lách
D. Gan (*)
Câu 71: Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng?
A. Neutrophil
B. Basophil
C. Eosinophil
D. Monocyte (*)
Câu 72: Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 32 ngày, thới điểm rụng trứng có thể
nằm trong khoảng những ngày nào trong chu kỳ?
A. Ngày thứ 16 của chu kỳ
B. Ngày thứ 12-16 của chu kỳ

C. Ngày thứ 16-20 của chu kỳ (*)
D. Ngày thứ 14 của chu kỳ
Câu 73: Progesterone có vai trị quan trọng trong thời kỳ mang thai. Tất cả các
hoạt động sau cần có progesterone, NGOẠI TRỪ:
A. Kích thích co thắt tử cung (*)
B. Phát triển thùy và nang tuyến vú
C. Phát triển niêm mạc tử cung
D. Làm niêm mạc vòi trứng tiết chất dinh dưỡng
Câu 74: Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau khi rụng trứng?
E. Nồng độ progesterone trong huyết tương giảm
F. Nội mạc tử cung chuyển sang dạng xuất tiết (*)
G. Chất nhầy cổ tử cung loãng dần
H. LH bắt đầu được bài tiết
Câu 75: Nguồn gốc của estrogen


I. Tủy thượng thận
J. Q trình thơm hóa ở ngoại vi từ pregnandiol
K. Thùy trước tuyến yên
L. Vỏ thượng thận (*)
Câu 76: Câu nào sau đây đúng với estrogen?
M. Kích thích sự phát triển và bài tiết của các tuyến niêm mạc tử cung
N. Làm cốt hóa sụn đầu xương (*)
O. Tăng bài tiết Na+ và nước ở các ống thận
P. Tăng hoạt động của các hủy cốt bào
Câu 77: Các trung tâm hô hấp sau tham gia vào điều hịa nhịp thở cơ bản,
NGOẠI TRỪ:
I.
Trung tâm hít vào
II.

Trung tâm thở ra (*)
III.
Trung tâm điều chỉnh thở
IV.
Trung tâm nhận cảm hóa học
Câu 78: Hổn hợp khí đi từ ngồi khí quyển vào đến phế nang có phân áp O2 giảm
và CO2 Tăng do:
V.
Khí mới hít vào bị hịa lẩn bởi khí cặn
VI.
Khí mới hít vào được làm ẩm hơi nước
VII. Cả a và b đúng (*)
VIII. Cả a và b sai
Câu 79: So với phế nang lớn, phế nang nhỏ có:
IX.
Lực căng thành và tỷ lệ chất surfactant lớn hơn
X.
Lực căng thành lớn hơn và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
XI.
Lực căng thành nhỏ hơn và tỷ lệ chất surfactant lớn hơn (*)
XII. Lực căng thành và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
Câu 80: Vai trò của chất surfactant, NGOẠI TRỪ:
A. Làm giảm sức căng bề mặt của ---- dịch lót phế nang
B. Tạo ra áp suất âm trong khoang màng phổi (*)
C. Tạo nên sự ổn định giữa các phế nang
D. Ngăn sự tích tụ dịch phù trong phế nang và giúp trao đổi khí dễ dàng


THI LÝ THUYẾT SINH LÝ LẦN I
Đối tượng: DƯỢC – Năm học 2008-2009

Thời gian: 70 PHÚT
Câu 1: Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho tồn tim vì lý do nào sau đây?
a. Tạo các xung thần kinh
b. Nhịp xung cao hơn các nơi khác
c. Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh thực vật
d. Gần nút nhĩ - thất
Câu 2: Đóng van nhĩ thất được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây?
a. Co nhĩ
b. Co cơ cột
c. Giãn thất
d. Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
Câu 3: Khi nghỉ ngơi, ở người khỏe mạnh, tim bơm bao nhiêu lít trong một phút?
a. 1-2
b. 2-3
c. 4-6
d. 8-10
Câu 4: Độ nhớt máu tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Dung tích hồng cầu lắng đọng
b. Hình dạng tế bào máu
c. Lượng protein trong huyết tương
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Yếu tố làm tăng huyết áp động mạch, CHỌN CÂU ĐÚNG
a. Kháng lực ngoại biên tăng
b. Cung lượng tim tăng
c. Độ nhớt máu tăng
d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Phản xạ áp cảm thụ quan có tác dụng:
a. Nhịp tim chậm, gây giãn mạch
b. Nhịp tinm nhanh, gây giãn mạch
c. Nhịp tim nhanh, gây co mạch

d. Nhịp tim không thay đổi, huyết áp giảm
Câu 7: Phản xạ hóa cảm thụ quan có tác dụng:
a. Co mạch
b. Giãm mạch
c. Khơng có tác dụng trên hệ mạch
d. Ức chế trung tâm vận mạch
Câu 8: Sự trao đổi các chất dinh dưởng và khi giữa máu và mô xảy ra tại
a. Động mạch
b. Tiểu động mạch
c. Mao mạch
d. Tĩnh mạch
Câu 9: Đường dẫn khí có nhiệm vụ dẫn khí thuần túy, chấm dứt ở cuối câu trúc
nào sau đây:
a. Tiểu phế quản
b. Tiểu phế quản tận cùng
c. Tiểu phế quản hô hấp
d. Ống phế nang
Câu 10: CHỌN CÂU ĐÚNG
a. IC = IRV + VC
b. TLC = VC + RV
c. FRC = ERV - RV
d. Vt + ERV + IRV = TLC
Câu 11: Câu nào sau đây đúng về thơng khí phế nang?
a. Thể tích khí lưu thơng gắng sức x tần số
b. (Thể tích khí lưu thơng – thể tích khoảng chết) x tần số


c. Thể tích khí lưu thơng x tần số
d. (Thể tích khí khoảng chết – thể tích khí lưu thơng) x tần số
Câu 12: Chất nào sau đây kích thích hô hấp mạnh nhất?

a. Oxygen (O2)
b. H2
c. Carbon dioxide (CO2)
d. Bicarbonate (HCO3)
Câu 13: Lồng ngực có đặc tính nào sau đây?
a. Là một cấu trúc đàn hồi
b. Kín
c. Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều
d. Tất cả đều đúng
Câu 14: Chất hoạt diện làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang vì lí
do nào sau đây?
a. Không bị lực hút xuống của các phân tử nước trong lớp dịch lót phế
nang
b. Làm giảm sức căng bề mặt từ 2 đến 14 lần
c. Trải trên mặt thống của lớp dịch lót phế nang
d. Tất cả đều đúng
Câu 15: Câu nào sau đây SAI với áp suất âm trong màng phổi?
a. Giúp cho sự xứng hợp giữu thơng khí và tưới máu
b. Hạn chế máu về tim
c. Lồng ngực phải kín để duy trì áp suất âm này
d. Cần thiết để cho phổi đi theo lồng ngực
Câu 16: Đường cong Barcroft, CHỌN CÂU SAI:
a. Thể hiện mối tương quan giữa áp suất O 2 trong máu và độ bảo hòa của
Hb ---b. Ở phân đoạn Po2 thấp: đường cong Barcroft rất tà
c. P50 giảm: Đường cong Barcroft lệch trái
d. P50 tăng: Đường cong Barcroft lệch phải
Câu 17: Câu nào sau đây đúng với cơ liên sườn ngồi?
a. Cơ hít vào bình thường
b. Cơ thở ra bình thường
c. Cơ hít vào gắng sức

d. Cơ thở ra gắng sức
Câu 18: Cho nhịp thở = 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thơng
3------, CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Thơng khí phế nang: 9400ml
b. Thơng khí phế nang: 4600ml
c. Thơng khí phổi/phút: 2400ml
d. Thơng khí phổi/phút: 4800ml
Câu 19: Ngun nhân nào làm đường cong Barcroft lệch phải?
a. Thân nhiệt thấp
b. pH thấp
c. 2,3 – DPG thấp
d. CO2 thấp
Câu 20: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Giống thành phần của huyết tương
b. Có một lượng ít tế bào máu
c. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
d. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
Câu 21: Mức lọc cầu thận (GRF), CHỌN CÂU SAI:
a. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong
máu
b. Chỉ số GRF bình thường là 125ml/phút
c. GRF phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo và áp suất Bowman
d. Kích thích giao cảm mạnh có thể gây ngừng lọc tạm thời
Câu 22: Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptid):


a. Ức chế bài tiết ADH
b. Ức chế bài tiết Aldosteron
c. Tăng độ lọc cầu thận
d. Tất cả đều đúng

Câu 23: Ngưỡng thận của glucose là:
a. 120mg/dL
b. 140mg/dL
c. 160mg/dL
d. 180mg/dL
Câu 24: Na+ được tái hấp thu chủ yếu tại:
a. Ống lượn gần
b. Quai Henle
c. Ống lượn xa
d. Ống góp
Câu 25: Sự bài tiết K+ ở thận chịu ảnh hưởng bởi
a. Trạng thái toan kiềm
b. Aldosteron
c. Hoạt động của bơm Na+ - K+ - ATPase
d. Tất cả đều đúng
Câu 26: Tiêu chuẩn của chất dùng do độ lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Được lọc tự do qua cầu thận
b. Không được tái hấp thu tại ống thận
c. Được bài tiết ở ống thận
d. Không gắn với protein trong huyết tương
Câu 27: Câu nào sau đây đúng với renin:
a. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận
b. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin
c. Renin biến đổi anglotensinogen thành angiotensin I
d. Renin biến đổi angiotensin I thành anginotensin II
Câu 28: Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI:
a. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non
b. Sắt hữu cơ khó hấp thu hơn sắt vơ cơ
c. Lượng sắt được hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ thể
d. Vitamin C giúp tăng hấp thu sắt

Câu 29: Tác dụng của hormon androgen:
a. Tăng cao erythropoietin
b. Kích thích tổng hợp hemonglobin
c. Rút ngắn thời gian trưởng thành của các tế bào dịng hồng cầu
d. Tăng phóng thích hồng cầu qua máu ngoại vi
Câu 30: Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A, Rhésus (+), có chỉ định truyền -----chọn nhóm máu thích hợp, NGOẠI TRỪ:
a. Ob. A+
c. Ad. Tất cả sai
Câu 31: Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp nào sau đây, NGOẠI
TRỪ:
a. Một số bệnh lý ngồi da
b. Nhiễm trùng cấp tính
c. Nhiễm ký sinh trùng
d. Dị ứng thuốc
Câu 32: Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn
bằng cách, NGOẠI TRỪ:
a. Ngưng kết
b. Kết tủa
c. Gây viêm
d. Trung hịa
Câu 33: Vitamin K cần thiết cho q trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây


a. Antihemophilie B
b. Fibrinogen
c. Thromboplastin
d. Yếu tố Hageman
Câu 34: Vai trị của sắt trong q trình tạo máu:
a. Tạo nên hình dạng đặc trưng của hồng cầu
b. Thành lập nhân bạch cầu

c. Cấu tạo heme
d. Là thành phần các hạt của tiểu cầu
Câu 35: Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau khi rụng trứng?
a. Nồng độ progesterone trong huyết tương tăng
b. Nội mạc tử cung chuyển sang dạng tăng sinh
c. Chất nhầy cổ tử cung loãng dãn
d. LH bắt đầu được bài tiết
Câu 44: Cảm thụ quan nào sau đây tham gia vào việc điều hòa huyết áp của máu:
a. Hóa cảm thụ quan (Chemoreeceptor)
b. Áp cảm thụ quan (Baroreceptor)
c. Cảm thụ quan Thermoreceptor ở não
d. Cảm thụ quan nằm trên tâm nhĩ
Câu 45: Dây cảm giác hướng tâm của bài tiết nước bọt là:
a. Dây IX và thừng nhĩ
b. Dây X và thừng nhĩ
c. Dây IX và dây X
d. Dây V và dây X
Câu 46: Thành phần của cung phản xạ nuốt, CHỌN CÂU SAI:
a. Bộ phận nhận cảm: niêm mạc vùng họng hầu
b. Dây cảm giác: dây IX (thiệt hầu) và thừng nhĩ
c. Trung khu: vùng cầu
d. Dây vận động: V, IX, X,XII
Câu 47: Liên quan đến Ptyalin:
a. Chỉ tiêu hóa khoảng 5% tinh bột chính ở miệng
b. Tạo sản phẩm tiêu hóa là Oligosaccharides
c. Bất hoạt khi pH < 4
d. Tất cả đúng
Câu 48: Pepsinogen được bài tiết nhiều nhất ở giai đoạn nào sau đây?
a. Tâm linh
b. Dạ dày

c. Tâm linh và dạ dày
d. Ruột
Câu 49: Phản xạ ruột – dạ dày:
a. Do sự căng khi có thức ăn xuống tá tràng
b. Thơng qua dây thần kinh giao cảm làm giảm co thắt dạ dày
c. Làm tăng trương lực cơ môn vị
d. Tất cả đúng
Câu 50: Chất nào sau đây vừa có tác dụng kích thích nhu động của dạ dày và
------- trương lực cơ vịng mơn vị:
a. Cholecystokinin
b. GIP (Gastric inhibitory peptid)
c. Secretin
d. Motilin
Câu 51: Prostaglandine E2 (PGE2) có tác dụng nào sau đây?
a. Ức chế tiết chất nhầy giàu mucin bicarrbonat
b. Kích thích bài tiết yếu tố nội tại
c. Kích thích bài tiết pepsinogen
d. Ức chế sự bài tiết HCl của tế bào thành
Câu 52: Trong hoạt động bài tiết ở dạ dày Somatostatin có ác dụng nào sau đây?
a. Kích thích tế bào thành bài tiết HCl
b. Kích thích tế bào ECL tiết Histamin


c. Kích thích tế bào G bài tiết gastrin
d. Ức chế men adenylcyclase làm giảm bài tiết HCl
Câu 53: Yếu tố nào sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCO3, ở dạ dày?
a. Prostaglandine I2
b. Histamin
c. Acetylcholin
d. Gastrin

Câu 54: Yếu tố nào sau đây có tác dụng ức chế bài tiết HCO3 ở dạ dày?
a. Prostaglandine E2
b. Chất có tác dụng cholinergic
c. Chất α-adrenergic
d. Tính acide của dịch vị
Câu 55: Enzym nào sau đây vừa đóng vai trị là men tiêu hóa vừa là chất xúc tác?
a. HCl
b. Pepsin
c. Trypsin
d. Enterokinase
Câu 56: Yếu tố nào kích thích bài tiết men từ nang tụy?
a. Tính acid cao
b. Ăn nhiều lipid
c. Vị trấp chứa nhiều lipid, sản phẩm tiêu hóa protein
d. Tất cả đúng
Câu 57: Nói về gan, CHỌN CÂU SAI:
a. Gan là nơi dự trữu vitamin A,D, E của cơ thể
b. Gan có thể sản xuất VDM (Vaso dilatator material) để tăng lượng máu
về gan
c. Khi có biểu hiện thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12 là dấu
hiệu bắt đầu suy giảm chức năng
d. Gan có thể dự trữ 1000 lần lượng vitamin B12 nhu cầu hàng ngày của
cơ thể
Câu 58: Tác dụng của muối mật:
a. Làm giảm sức căng bề mặt của các hạt mỡ
b. Nhũ tương hóa lipid
c. Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột
d. Tất cả đúng
Câu 59: Các hormon sau có tác dụng lên chuyển hóa muối và nước, NGOẠI
TRỪ:

a. Aldosteron
b. Cortisol
c. ADH
d. Oxytocin
Câu 60: Các hormon steroid có chung đặc tính sau:
a. Tổng hợp dưới dạng tiền chất
b. Bài tiết nhanh
c. Vận chuyển dưới dạng tự do
d. Tác nhanh và ngắn
Câu 61: ACTH có các mơ đích sau NGOẠI TRỪ
a. Vỏ thượng thận
b. Tủy thượng thận
c. Não
d. Tế bào hắc tố
Câu 62: Giảm tiết ACTH gây teo vỏ thượng thận ở:
a. Lớp cầu và lớp bó
b. Lớp bó và lớp lưới
c. Lớp cầu và lớp lưới
d. Lớp cầu, lớp bó và lớp dưới
Câu 63: CHỌN CÂU SAI: Các trục vùng dưới đồi- tuyến yên-tuyến nội tiết:
a. TRH-TSH-T3-T4


b. GRH-ACTH-Cortisol
c. GHRH-GH-Glucagon
d. GnRH-ESH và LH- tuyến sinh dục
Câu 64: Các hormon sau làm tăng thối hóa lipid ở mơ mỡ dự trữ, NGOẠI TRỪ:
a. GH
b. T3-T4
c. Isulin

d. Catecholamin
Câu 65: Các tác dụng sau là của cateecholamin, NGOẠI TRỪ:
a. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp
b. Hưng phần về tinh thần
c. Ly giải glycogen và tăng tân tạo đường
d. Co đồng tử
Câu 66: Dưới tác dụng của GH, cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ:
a. Glucid
b. Protid
c. Lipid
d. Glucid, protid và lipid
Câu 67: Tác dụng tăng trưởng của GH được thực hiện thông qua trung gian là:
a. Somatomedin
b. Serotonin
c. Secretin
d. Somatostatin
Câu 68: Các hormon khác nhau cùng tác động thông qua trung gian một chất
trung gian thứ hai nhưng lại gây đáp ứng chuyên biệt là nhờ:
a. Tính chất tan được trong nước hay lipid của hormon
b. Vận chuyển trong máu dạng tự do hay kết hợp của hormon
c. Vị trí khác nhau của các receptor trong tế bào dịch
d. Bản chất và số lượng của hệ thống enzym trong các tế bào dịch khác
nhau
Câu 69: Mơ đích của FSH là:
a. Ố ng sinh tinh và nang trứng
b. Tế bào Leydig và hoàng thể
c. Não bộ và ống thận
d. Tuyến giáp và tuyến thượng thận
Câu 70: Hormon sau có receptor nằm trong nhân tế bào:
a. GH

b. T3, T4
c. PTH
d. Aldosteron
Câu 71: Các hormons sau làm tăng tổng hợp protein, NGOẠI TRỪ:
a. GH
b. Isulin
c. Glucagon
d. Testosteron
Câu 72: Các hormon sau có tác dụng gây co mạch, tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ:
a. ADH
b. Renin-Angiotenain
c. Calcitonin
d. Catecholam
Câu 73: Tuyến cận giáp được mệnh danh là tuyến sinh mạng vì thiếu hormon,
tuyến giáp có thể gây tử vong do giảm:
a. K+ máu
b. Na+ máu
c. Ca++ máu
d. Mg++ máu
Câu 74: Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết corasol xảy ra trong
trường hợp sau đây?


a. Hội chứng Cushing do dùng corticoid kéo dài
b. Cơ thể bị stress
c. Đường huyết tăng trong bệnh tiểu đường
d. Bệnh tâm thần phân liệt
Từ câu 75-79: ghép các câu trả lời về tác dụng của hormon vào từng -----cho phù hợp:
Câu 75: Histamin
a. Dãn cơ trơn đường tiêu hóa, phế nang

Câu 76: Catecholamin
b. Kích thích tế bào viền bài tiết HCl
Câu 77: Calcitonin
c. Kháng viêm và chống stress
Câu 78: Aldosteron
d. Tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ hóa trao đổi ở ống
thận
Câu 79: Cortisol
e. giảm Ca++ và phosphat máu
Câu 80: CHỌN CÂU SAI: Đặc điểm hưng phấn của nơron:
a. Ngưỡng kích thích rất thấp
b. Hoạt tính chức năng cao
c. Thời gian trơ kéo dài
d. Chuyển hóa mạnh
Câu 81: CHỌN CÂU SAI: Đặc điểm dẫn truyền xung động trên sợi trục:
a. Tuân theo quy luật “tất hoặc không” và chỉ được dẫn truyền trên
nơron nguyên vẹn
b. Thốc độ dẫn truyền phụ thuộc vào đường kính của sợi và sự có mặt
của myelin
c. Dẫn truyền xung động trên từng sợi không lan sang các sợi khác trong
một
d. Xung động chỉ lan truyền một chiều từu đuôi gai sang thân và đến sợi
trục
Câu 82: Dẫn truyền xung động trên sợi có myelin so với sợi khơng có myelin
a. Nhanh và tiết kiệm năng lượng hơn
b. Nhanh và tốn nhiều năng lượng hơn
c. Chậm và tiết kiệm năng lượng hơn
d. Chậm và tốn nhiều năng lượng hơn
Câu 83: CHỌN CÂU SAI: Chất truyền đạt thần kinh chuyển hóa chủ yếu bằng
cách

a. Gắn vào receptor ở màng sau synap và đi nơron sau synap
b. Khuếch tán ra khỏi khe synap vào các dịch xung quanh
c. Phân hủy tại khe synap dưới tác dụng của enzym
d. Vận chuyển tích cực trở lại cúc tận cùng và được tái sử dụng
Câu 84: Nơron chi phối cơ vân giải phóng ra chất truyền đạt thần kinh:
a. Serotonin
b. Dopamin
c. Noradrenalin
d. Acetylcholin
Câu 85: Yếu tố sau làm tăng tính hưng phấn của nơron:
a. Nhiễm kiềm
b. Thiếu oxy
c. Thuốc tê
d. Thuốc mê
Câu 86: Receptor α và β của catecholamin nằm ở:
a. Trên màng tế bào
b. Trong bào tương tế bào
c. Trên màng nhân tế bào
d. Trong nhân tế bào
Câu 87: Kích thích với cường độ tăng dần trên ngưỡng thì xung động thần kinh
nơron sẽ:
a. Tăng cả biên độ và tần số
b. Tăng biên độ, tần số không đổi
c. Tăng tần số, biên độ không đổi
d. Không thay đổi về cả tần số và biên độ


Câu 88: CHỌN CÂU SAI: về các đường dẫn truyền ngoại tháp:
a. Nhân đỏ và bó đỏ tủy làm giảm trương lực cơ
b. Củ não sinh tư và bó mái tủy tham gia thực hiện các phản xạ định

hướng ánh sáng và âm thanh
c. Cấu tạo lưới và bó lưới tủy gây hoạt hóa và ức chế truyền xuống
d. Nhân tiền đình và bó tiền đình tủy điều hịa các phản xạ thực vật về
tim và hô hấp
Câu 89: Hiện tượng mỏi synap là hiện tượng:
a. Cộng đồng thời điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu
lẫn nhau
b. Cộng theo thời gian điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt
tiêu nhau
c. Giảm dần tần số xung động ở màng sau synap khi màng sau synap bị
kích thích với tần số cao
d. Chậm synap tối thiểu 0,5 giây để xung động có thể lan truyền qua
synap
Câu 90: Phản xạ tư thế chính thế là tập hợp những phản xạ phức tạp nhằm:
a. Tạo một tưu thế mới khi tư thế cũ bị mỏi
b. Giữ thăng bằng cho cơ thể ở một tư thế nhất định
c. Điều chỉnh lại tư thế cho phù hợp với động tác lao động
d. Đảm bảo thực hiện các động tác được chính xác trong một tư thế nhất
định
Câu 91: CHỌN CÂU SAI: Đặc điểm của hệ giao cảm:
a. Trung tâm nằm liên tục trong chất xám tủy sống
b. Hạch giao nằm gần trung tâm, xa tạng
c. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
d. Một sợi tiền hạch thường tạo synap với một sợi hậu hạch
Câu 92: Vô sinh xảy ra khi số lượng tinh trùng giảm dưới:
a. 40 triệu/mL
b. 30 triệu/mL
c. 20 triệu/mL
d. 10 triệu/mL
Câu 93: Các tác nhân sau có thể dẫn đến giảm sản sinh tinh trùng, NGOẠI TRỪ:

a. Rượu, ma túy, tia X, tia phóng xạ
b. Căng thẳng tinh thần kéo dài
c. Kháng thế có ở trong máu
d. Virus quai bị
Câu 94: Nguồn gốc của điện thế tế bào lúc nghỉ
a. Khuếch tán K+
b. Hoạt động của Na+K+-ATPase
c. Khuếch tán Na+
d. Cả ba hoạt động trên
Câu 95: Hoạt động trao đổi thông tin giữa các tế bào theo hệ thần kinh:
a. Qua khe synap
b. Chất truyền tin là hóa chất trung gian
c. Bộ phận nhận tin là các Rc trên màng sau synap hay TB đích
d. Tất cả đúng
Câu 96: Yếu tố kích thích hấp thu Ca++ ở ruột:
a. 1,25-dihydroxicholecalciferol
b. Citric acid
c. Hormon tuyến cận giáp và hormon tăng trưởng
d. Tất cả đúng
Điền vào chổ trống từ câu 96 đến câu 100


ĐỀ LÝ THUYẾT SINH LÝ LẦN 2
Đối tượng: Y NHA K34
Thời gian: 40 phút
Từ câu 1 đến câu 90, chọn Đúng (a), Sai (b)
1. Trong dịch lọc cầu thận, Cl- và HCO3- thấp hơn trong huyết tương khoảng
5% GFR phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo và áp suất bao Bowman
2. Tác dụng của ANP là làm tăng bài tiết ADH và tăng độ lọc cầu thận
3. Mức lọc cầu thận lớn hơn 125ml/phút là bất thường

4. Glucose được tái hấp thu chủ yếu tại ống lượn gần, ống lượn xa và một
phần tại ống góp
5. Bình thường đường khơng xuất hiện trong nước tiểu do đường có kích
thước phân tử lớn, khơng qua được màng lọc cầu thận
6. Creatinin không được gọi là chất đạt tiêu chuẩn vàng để đo mức lọc cầu
thận vì nó được tái hấp thu một phần tại ống thận
7. Ngưỡng thận của glucose là 180mg%
8. Tại ống lượn xa và ống góp phần lớn Na+ được hấp thu kèm theo với Cl9. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả năng thấm đới với
nước
10. Tốc độ bài tiết K+ phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống
góp
11. Khi [K+] tăng ở ngoại bào thì Aldosteron sẽ kích thích bài tiết K+ nhiều
hơn
12. Sự bài tiết K+ ảnh hưởng tới trạng thái toan kiềm
13. Protein, aminoacid, vitamin được lọc dễ dàng qua màng lọc cầu thận và bị
tái hấp thu hoàn toàn tại ống lượn gần
14. Để xác định bệnh nhân có suy thận hay không ta cần siêu âm cầu thận 2
thận
15. Khi tổn thương màng lọc cầu thận có thể xuất hiện protein và hồng cầu
trong nước tiểu
16. Trong điều kiện bình thường, có bao nhiêu glucose được lọc qua màng lọc
sẽ được tái hấp thu 70% ở ống lượn gần
17. Tủy xương dài vẫn tham gia tạo máu ở người trưởng thành
18. Ở máu ngoại biên, monocyte là tế bào chưa trưởng thành
19. Gan, lách và tủy xương là những cơ quan tham gia tạo máu ở trẻ sơ sinh
20. Tủy tạo máu cịn gọi là tủy vàng
21. Q trình biệt hóa của dịng bạch cầu là q trình tích lũy về men
22. Tiểu cầu được tạo ra do quá trình phân bào nguyên nhiễm
23. Quá trình tổng hợp hemoglobin trong hồng cầu bắt đầu từ nguyên hồng
cầu ưa kiềm

24. Bình thường các tế bào hồng cầu khơng dính nhau vì trên màng có các
phân tử acid sialic
25. Số lượng hồng cầu giảm trong các bệnh gây thiếu oxy mô
26. Globin là một protein không màu giống nhau ở các loài
27. Phân áp CO2 tăng làm tăng ái lực của hemoglobin với oxy
28. Bệnh hemoglobin là bệnh do bất thường về cấu trúc chuổi polipeptide
29. Tranferin là một protein vận chuyển sắt trong máu
30. Thiếu máu vitamin B12 làm cho hồng cầu nhỏ, nhược sắt
31. Limpho T là tế bào có chức năng miễn dịch dịch thể
32. Prothrombin là một yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K
33. Streptokinase của liên cầu khuẩn có khả năng làm tiêu sợi huyết
34. Tiểu cầu có khả năng tiết ra serotonin gây giãn mạch
35. Bạch cầu monocyte có khả năng thực bào rất mạnh
36. Thời gian Cephalin Kaolin (TCK) là xét nghiệm khảo sát đường đông
máu ngoại sinh
37. Nhờ hoạt động của tim và hệ mạch, dịch ngoại bào đóng vai trị quan
trọng nhất trong hệ thống vận chuyển trong cơ thể


38. Ion K+ tham gia vào cơ chế co cơ, đơng máu và ảnh hưởng đến tính hưng
phấn của sợi thần kinh
39. Protein ngoại vi của màng tế bào đóng vai trò như enzyme, điều khiển các
chức năng nội bào
40. Trong khuếch tán đơn giản, tương quan giữa tốc độ khuếch tán và chênh
lệch nồng độ chất khuếch tán có dạng sigma
41. Điện thế màng được tính bằng phương trình Nerust đạt được khi có sự cân
bằng giữa 2 lực: khuếch tán và điện thấm
42. Điện thế màng tế bào lúc nghỉ có trị số ~ 90mV
43. Bài tiết H+ ở dạ dày thuộc vận chuyển chủ động thứ cấp
44. CO2 vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán có gia tốc

45. Trong giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ ạt vài trong tế bào
46. Phản xạ có điều kiện phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và
bộ phận nhận cảm
47. Để tạo phản xạ có điều kiện, cần có sự tham gia của vỏ não
48. Hệ thống Renin- angiotensin chỉ phát huy tác dụng dưới tác động của men
chuyển
49. Áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể trong cơ thể được ổn định nhờ hoạt
động của cơ chể khát và ADH
50. Áp suất thủy tĩnh có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan
51. Angiotensin II là chất gây co mạnh rất mạnh
52. Angiotensin II kích thích bài tiết Aldosteron và ADH
53. Nồng độ Albumin máu giảm sẽ làm giảm áp suất thủy tĩnh
54. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính để cân bằng áp suất thẩm thấu
trong cơ thể
55. ANP (Atrial Natriuretic peptid) tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào
56. Aldosteron có tác dụng ức chế tái hấp thu Na+ và nước ở ống thận
57. Renin có tác dụng kích thích men chuyển
58. Vận chuyển thụ động qua màng tế bào hầu hết không cần chất chuyên chở
59. Bơm Na+-K+-ATPase vận chuyển K+ ra ngoại và Na+ vào trong tế bào
60. Khả năng chịu kích thích vừa là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện
tồn tại của sự sống
61. Q trình đồng hóa là sự phân giải vật chất, tạo ra năng lượng để cơ thể
hoạt động
62. Q trình chuyển hóa cần những hợp chất giàu năng lượng như ATP và
các men sinh học
63. Hệ hô hấp tham gia làm ổn định pH máu
64. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng bao gồm tim và hệ thống mạch
máu
65. Cơ chế điều hòa ngược âm tính có tác dụng làm tăng hoạt động của cơ thể
66. Trong cơ chế điều hịa ngược âm tính thường được kết thúc bởi điều hịa

ngược dương tính để tạo sự cân bằng nội môi
67. Dịch của cơ thể chiếm khoảng 70% tổng trọng lượng của cơ thể
68. Tính thẩm thấu của dịch cơ thể được quyết định bởi thành phần điện giải
69. Dịch ngoại bào (ECF: Extracellular fluid): chiếm 2/3 tổng lượng dịch cơ
thể
70. Trị số bình thường của áp suất keo khoảng 28mmHg
71. Dịch kẽ có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
đồng thời nhận CO2 va các sản phẩm chuyển hóa của tế bào
72. Nồng độ thẩm thấu của dịch trong cơ thể quyết định sự trao đổi nước qua
màng tế bào
73. Dịch nhãn cầu nằm trong ổ mắt luôn được cân bằng giữa lượng bài tiết và
tái hấp thu
74. Hệ thống bạch huyết có chức năng vận chuyển các đường từ ống tiêu hóa
vào cơ thể và bạch cầu lympho tái tuần hồn
75. Trong cơ thể dịng điện sinh học lan truyền từ cực (+) sang (-)
76. Ty thể có khả năng tự phân chia và nhân lên theo nhu cầu của cơ thể
77. Chức năng của lympho T là tham gia đáp ứng miễn dịch thể dịch


×