Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.44 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. www.MATHVN.com Email: (DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011). Gửi tặng: www.Mathvn.com. Bỉm sơn. 11.04.2011. 1. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ - LÔGARIT CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. Phương pháp: Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: Dạng 1: Phương trình a f x a g x TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0 a 1 thì a f x a g x f x g x TH 2: Khi a là một hàm của x thì a. f x. a. g x. a 1 a 0 hoặc 0 a 1 a 1 f x g x 0 f x g x . Dạng 2: Phương trình: 0 a 1, b 0 a f x b f x log a b Đặc biệt: Khi b 0, b 0 thì kết luận ngay phương trình vô nghiệm Khi b 1 ta viết b a 0 a f x a 0 f x 0 Khi b 1 mà b có thể biếu diễn thành b a c a f x a c f x c Chú ý: Trước khi biến đổi tương đương thì f x và g x phải có nghĩa II. Bài tập áp dụng: Loại 1: Cơ số là một hằng số Bài 1: Giải các phương trình sau x 1. a. 2 .4. x 1. .. 1 1 x. 8. 16. x. 1 b. 3. x 2 3 x 1. 3. c. 2 x 1 2 x 2 36. Giải: a. PT 2 x 1 2 x 2 33 x 24 x 6 x 4 4 x x 2. 2. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498 1 b. 3. x 2 3 x 1. 3 3 ( x. 2. 3 x 1). 31 ( x 2 3x 1) 1. x 1 x 2 3x 2 0 x 2. 2x 8.2 x 2 x c. 2 2 36 2.2 36 36 4 4 9.2 x 36.4 2x 16 24 x 4 Bài 2: Giải các phương trình x 1. x 2. a. 0,125.4. 2 x 3. x. 2 8 . x. b. 8. 2 x 1 x 1. 0, 25. 2. 7x. c. 2 x 2.5 x 2 23 x.53 x. Giải: 12 2 3 2 . . 5 2 .2 2 2 b. Điều kiện x 1. x. 2 x 3 1 Pt . 22 8. 3. 2(2 x 3). 3. PT 2. 2 x 1 x 1. c. Pt 2.5 . 2 x2. 7x 2 2. x. 5. 5. x. x. 2 3 4 x 6 2 2 2 4 x 9 2 2 4 x 9 . 5 x x6 2. x 1 2 x 1 x 2 3 7 2 7 x 9x 2 0 x 2 x 1 2 7 . 2.5. 3x. 10 x 2 103 x x 2 3x x 1 Bài 2: Giải phương trình:. 1 x 2 x 2 . log3 x. x2. Giải: Phương trình đã cho tương đương: x2 0 x 2 0 x 2 log3 x log3 x 1 ln x 1 log x ln x 1 0 0 1 x 3 2 2 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 log 3 x 0 x 1 1 1 3x2 ln x 0 x 1 x 2 2 2 x 2 x 2 x 2 3. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498 Bài 3: Giải các phương trình:. 2. a.. . 10 3. . x 3 x 1. . . 10 3. . x 1 x 3. b. 2 2 . . 1. . x 3 2. x . x 1. 4. Giải: x 1 a. Điều kiện: x 3 1 Vì 10 3 . 10 3 3 x x 1. x 1 x 3. 3 x x 1 9 x2 x 2 1 x 5 x 1 x 3 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 5 x 0 b. Điều kiện: x 1 2 x 3 2 2 2 2 x x 1 PT 2 x 1 2 x 3 2 x x 1 4 2 x 1.2 4 PT . . 10 3. . . . 2. 4 x 2. . . 10 3. . . . . 2 x 3 2 x 1 2 x x 1 . . . . . 4. . x 3 4 x. 2. 2 x 1. . . . x 3. 2 x. . . 2. x 1. . x 1 4 x 10 x 6 0 . x 3 x9. Vậy phương trình có nghiệm là x 9 Loại 2: Khi cơ số là một hàm của x Bài 1: Giải phương trình 2 x x 2 . sin. . 2 x x2. . 2 3 cos x. Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: 1 x 2(*) 2 x x 2 0 x 2 x 1 0(1) 2 2 x x 1 sin x 2 3 cos x 0 sin x 3 cos x 2(2). . . . 1 5 thoả mãn điều kiện (*) 2 1 3 Giải (2): sin x cos x 1 sin x x 1 x 2k x 2k , k Z 2 2 3 3 2 6 Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có: Giải (1) ta được x1,2 . 4. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. 1 1 2k 2 1 k 2 k 0, k Z khi đó ta nhận được x3 6 2 6 2 6 6 1 5 Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2 ; x3 . 2 6 1 . 3 x 2 5 x 2. Bài 2: Giải phương trình: x 3. . x2 6 x 9. . x2 x 4. Giải: 3 x 2 5 x 2. Phương trình được biến đổi về dạng: x 3. 2 x 3 . x2 x 4. x 3. 2( x 2 x 4). x 3 1 x 4 x 4 0 x 3 1 x 3 4 x 5 3 x 2 5 x 2 2 x 2 2 x 8 x 2 7 x 10 0 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4, x = 5. Bài tập tự giải có hướng dẫn: Bài 1: Giải các phương trình sau a. 4.9 x 1 3.2. 2 x 1 2. x. . b. 7.3x 1 5 x 2 3x 4 5 x 3 x. x x 4 3 c. 5 27 4 3 4 37 HD: 2 x 3 3 3 a. 1 x 2 2. . b. 3. . x 1. 5. x 1. 3 5. d.. 3. x 1. x 1. x 1. 3. x 1. x 1. 1 x 1. c. x 10 BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ I. Phương pháp: Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của phương trình, ta có các dạng: Dạng 1: Phương trình: 0 a 1, b 0 a f x b f x log a b Dạng 2: Phương trình: (cơ số khác nhau và số mũ khác nhau) f x a b g ( x ) log a a f ( x ) log a b f ( x ) f ( x ) g ( x).log a b. 5. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. hoặc log b a f ( x ) logb b g ( x ) f ( x ).log b a g ( x). Đặc biệt: (cơ số khác nhau và nhưng số mũ bằng nhau) f x 0 a a f x f (x) Khi f x g x a b 1 f x 0 (vì b f ( x ) 0 ) b b Chú ý: Phương pháp áp dụng khi phương trình có dạng tích – thương của các hàm mũ II. Bài tập áp dụng: Bài 1: Giải các phương trình a. (ĐH KTQD – 1998) 5 x.8. x 1 x. 2. b. 3x 2.4. 500.. 2. c. 2 x 4.5x 2 1. d. 2 x. 2. 2 x. 2 x 3 x. . 18. 3 2. Giải: a. Cách 1: Viết lại phương trình dưới dạng: 5 x.8. x 1 8. 500 5x.2. 3. x 1 x. 53.22 5x 3.2. x 3 x. 1. Lấy logarit cơ số 2 vế, ta được: x 3 x x 3 x x 3 x 3 x 3 log 2 5 .2 0 log 2 5 log 2 2 0 x 3 .log 2 5 log 2 2 0 x x 3 1 x 3 log 2 5 0 x 1 x log 2 5 1 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x 3; x log 2 5 x. 3. 2. 1x 5.2 . x 3. Cách 2: PT 5 .2. 5. x 3. 1 1 x 2. . 3( x 1) x. 5 .2 5. x 3. x 3. 2. 3 x x. 5. x 3. 1x 2 . x 3. x 3 0 x 3 1 1 5.2 x 1 x log5 2 . x2 2 2 xx3 b. Ta có 3 .4 18 log3 3 .4 log 3 18 4x 6 3( x 2) x2 2 .log3 2 2 log 3 2 x 2 4 .log 3 2 0 x x x 2 0 x 2 x 2 2 x 3log 3 2 0 2 x2 x 2 x 3log 3 2 0 (VN ) x2 2. 2 x 3 x. c. PT log 2 2 x. 2. 4. log 2 52 x 0. 6. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. www.MATHVN.com Email: x 2 4 x 2 log 2 5 0 x 2 x 2 log 2 5 0. x 2 x 2 x 2 log 2 5 0 x 2 log 2 5 d. Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được: 2 3 log 2 2 x 2 x log 2 x 2 2 x log 2 3 1 x 2 2 x 1 log 2 3 0 2 , Ta có 1 1 log 2 3 log 2 3 0. suy ra phương trình có nghiệm x = 1 log 2 3. Chú ý: Đối với 1 phương trình cần thiết rút gọn trước khi logarit hoá. Bài 2: Giải các phương trình a. 8 c. 4. x x2. 1. b. 4 x 3x 2 3. 4.34 x. log 0 ,5 (sin 2 x 5 sin x cos x 2 ). . 1 9. x. 1 2. 22 x 1. d. 5 x 5 x 1 5 x 2 3x 3x 3 3x 1. Giải: a. Điều kiện x 2 PT 2. 3x 2 x2. 34 x . 1 3x 2 (4 x ) log 2 3 x 4 . log 2 3 0 x2 x2 . x 4 0 x 4 1 log 2 3 0 x 2 log 3 2 x 2 b. 1 1 1 x x x 4 x 2 x 1 x 3 2 2 PT 4 2 3 3 4 . 3 2. 2 3 3 3 x x 3 4 2 3 2 x 0 x 0 2 2 c. Điều kiện sin x 5sin x.cos x 2 0 * PT log 21 sin 2 x 5sin x.cos x 2 log 4 32. log 2 sin 2 x 5sin x.cos x 2 log 2 3 thỏa mãn (*) cos x 0 sin 2 x 5sin x.cos x 2 3 cos x 5sin x cos x 0 5sin x cos x 0 x 2 k x k 2 tan x 1 tan x l 5 d. PT. 7. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498 5 x 5.5 x 25.5x 3x 27.3x 3.3x x. 5 31.5 x 31.3x 1 x 0 3 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 0 Bài 3: Giải các phương trình a. x lg x 1000 x 2 b. x log 2 x 4 32 x. 2. c. 7log 25 5 x 1 x log 5 7 Giải: a. Điều kiện x 0. d. 3x.8 x1 36. 2. lg x.lg x lg1000 lg x 2 lg x 2 lg x 3 0 lg x 1 0 x 1 / 10 lg x 1 lg x 3 0 lg x 3 0 x 1000 b. Điều kiện x 0 PT log 2 x log2 x 4 log 2 32 log 2 x 4 .log 2 x 5 log 2 x 1 . log 2 x 5 0. x2 log 2 x 1 x 1 log x 5 2 32 c. Điều kiện x 0. . 2. . log5 7 log25 5 x 1 log 5 x log5 7 log 25 2 5 x 1 .log5 7 log 5 7.log 5 x. . . log5 x 1 1 log5 2 5 x log 5 x 1 0 log5 2 x 2 log 5 x 3 0 4 log5 x 3. 1 x 5 x 125. 1 x Vậy phương trình đã cho có nghiệm 5 x 125 d. Điều kiện x 1 x x 1. 3x 2 2 log 2 3 x 1 x 2 .log 2 3 3 log 2 3 x 2 x 1 2 x 1 log 2 3 x. log 2 3 .8. log 2 36 2 2log 2 3 x.log 2 3 . x 2 x 2 .log 2 3 1 log 2 3 x 2 2log 2 3 0 x 1 log 3 2 x 2 Vậy phương trình có nghiệm là: x 1 log 3 2 Bài 4: Giải các phương trình sau : 2 1 4 a. 8 x.5 x 1 b. 3x. 91 x 8 27 x. 2. c. 3 x . 2 x 1. d. 2 x .5 x 2 10. 8. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. Giải: a. Lấy logarit hai vế với cơ số 8, ta được 2 2 1 1 8 x.5 x 1 log8 8 x.5x 1 log8 8 8 x x 2 1 1 log8 8 log8 5 log8 8 x x 2 1 log8 5 1. . . . . x 1 x 2 1 log8 5 0 x 1 x 1 x 1 log8 5 0. x 1 0 x 1 1 x 1 log8 5 0 1 x 1 log8 5 0 x 1 x 1 x.log8 5 log8 5 1 x 1 log5 8 Vậy phương trình có nghiệm: x 1, x 1 log 5 8 b. PT 3x .32 2 x .33 x 4 32 x 2 4 2 x 2 log 3 4 4 2 x log 3 4 2 2 x log 3 4 log 3 9 log 3 9 1 4 2 x log log 3 2 9 3 c. Lấy log hai vế của phương trình theo cơ số 2 2 Ta được phương trình log 2 3x log 2 2 x 0 x log 2 3 x 2 0 x 0 x ( log 2 3 x ) 0 x log 2 3 2. 2. d. PT log 2 (2 x.5x ) log 2 (2.5) log 2 2 x log 2 5 x log 2 2 log 2 5 x x 2 log 2 5 1 log 2 5 (log 2 5) x 2 x 1 log 2 5 0 x 1 1 log 2 5 x log 2 5 . Bài tập tự giải có hướng dẫn: Bài 1: Giải các phương trình sau a. 5 x.x1 8 x 100 HD: Điều kiện x 0 2 5 x ( x 1).23 x 52( x 1).22( x 1) 5x x 2 22 x. x 2 log 2 5.( x 2 x 2) 2 x x 1 log 5 2(loai) b. 2 x 3 3x HD:. 2. 2 x 6. 3x. 2. 2 x 5. 2x. 9. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. 2 x 2 3( x 2)( x 4) x 2 ( x 2)( x 4) log 2 3 x 2 x log 3 2 4 Bài 2: Giải các phương trình sau x2. x. a. 3 .2 1. b. 2. 2. x x2. x. x2 4. 3. x2. c. 5. x. x 2 5 x 6. 2. x 3. x. d. 3 .4. g. 53log5 x 25 x. e. 8 36.32 x k. 9.x log9 x x 2 Đs: a. 0; log 3 2. f. 57 75. b. 2;log 3 2 2. c. 3; 2 log 5 2. e. 4; 2 log3 2. f. log 7 (log 5 7). g.. 5. x 1 x. 18. i. x 4 .53 5log x 5. d. 2; log 3 2 h.. 5. 1 4 ; 5 5. k. 9. BÀI TOÁN 3: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 1 I. Phương pháp: Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 1 là việc sử dụng 1 ẩn phụ để chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trình với 1 ẩn phụ. Ta lưu ý các phép đặt ẩn phụ thường gặp sau: Dạng 1: Phương trình k k 1a ( k 1) x .....1a x 0 0 Khi đó đặt t a x điều kiện t > 0, ta được: k t k k 1t k 1......1t 0 0 Mở rộng: Nếu đặt t a f ( x ) , điều kiện hẹp t 0 . Khi đó: a 2 f ( x ) t 2 , a 3 f ( x ) t 3 ,....., a kf ( x ) t k 1 Và a f ( x ) t Dạng 2: Phương trình 1a x 2 a x 3 0 với a.b 1 1 Khi đó đặt t a x , điều kiện t 0 suy ra b x ta được: 1t 2 3 0 1t 2 3t 2 0 t t 1 Mở rộng: Với a.b 1 thì khi đặt t a f ( x ) , điều kiện hẹp t 0 , suy ra b f ( x ) t x 2x 2x Dạng 3: Phương trình 1a 2 ab 3b 0 khi đó chia 2 vế của phương trình cho b 2 x 0 ( hoặc 2x. x. a a a , a.b ), ta được: 1 2 3 0 b b 2x. x. x. a Đặt t , điều kiện t 0 , ta được: 1t 2 2t 3 0 b Mở rộng: f Với phương trình mũ có chưa các nhân tử: a 2 f , b 2 f , a.b , ta thực hiện theo các bước sau: f. - Chia 2 vế phương trình cho b 2 f 0 (hoặc a 2 f , a.b ). 10. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. www.MATHVN.com Email: f. a - Đặt t điều kiện hẹp t 0 b Dạng 4: Lượng giác hoá. Chú ý: Ta sử dụng ngôn từ điều kiện hẹp t 0 cho trường hợp đặt t a f ( x ) vì: - Nếu đặt t a x thì t 0 là điều kiện đúng. 2. - Nếu đặt t 2 x 1 thì t 0 chỉ là điều kiện hẹp, bởi thực chất điều kiện cho t phải là t 2 . Điều kiện này đặc biệt quan trọng cho lớp các bài toán có chứa tham số. II. Bài tập áp dụng: Bài 1: Giải phương trình 1. 2 2 2 2 a. 4cot x 2 sin x 3 0 (1) b. 4sin x 2cos x 2 2 Giải: a. Điều kiện sin x 0 x k , k Z (*) 1 Vì 1 cot 2 x nên phương trình (1) được biết dưới dạng: 2 sin x. 4cot. 2. cot g 2 x. x. 2.2 3 0 (2) 2 cot 2 x Đặt t 2 điều kiện t 1 vì cot 2 x 0 2cot x 20 1 Khi đó phương trình (2) có dạng: 2 t 1 t 2 2t 3 0 2cot x 1 cot 2 x 0 t 3 thoả mãn (*) cot x 0 x k , k Z 2 Vậy phương trình có 1 họ nghiệm x k , k Z 2 2 2 2 b. PT 2sin x 21sin x 2 2. . . 2 Đặt t 2sin x t 0 ta được. t2 . 2 2 2 t 3 2 2 t 2 0 t 2 t 2 2t 2 0 t. . . . . . t 2 2 24 2 t 2 2 24 2 t loai 2 1. 2 1 2 Với t 2 2sin x 2 2 sin 2 x sin x x k 2 2 4 2. 11. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. 2 2 24 2 2sin x (phương trình vô nghiệm) 2 Bài 2: Giải các phương trình. Với t . . a. 7 4 3. . x. . . b. (ĐH – B 2007). . c. 3 5. . x. . 20 x. . . . x. 2 1 . 16 3 5. d. (ĐHL – 1998) e. 5 24. . 3 2 3. . x. . x. 2 1 2 2 0. 2 x3 sin x. 74 3. x. 5 . 24. . x. . 74 3. . sin x. 4. 10. Giải:. . 2. . 3 điều kiện t 0 , thì: 2 3 . a. Nhận xét rằng: 7 4 3 2 3 ; 2 3 2 3 1. . Do đó nếu đặt t 2 . x. x. 1 và 7 4 3 t. . . x. t2. Khi đó phương trình tương đương với: t 1 3 2 3 t 2 2 0 t 3 2t 3 0 t 1 t 2 t 3 0 2 t t t 3 0( vn ) Vậy phương trình có nghiệm x = 0. . b. Đặt t . . . . x. 1 x 0. x. 2 1 ta được Pt:. 1 t 2 2 t 2 2 2t 1 0 t 2 1 t 2 1 x 1 x 1 t c. Chia 2 vế của phương trình cho 2 x 0 , ta được: x. x. 3 5 3 5 16 8 2 2 3 5 3 5 Nhận xét rằng: 1 2 2 x. x. 3 5 3 5 1 Đặt t , điều kiện t > 0 2 2 t Khi đó pt (*) có dạng: x. 3 5 t 8t 16 0 t 4 4 x log 3 5 4 2 2 2. d. Nhận xét rằng:. 7 4 3. 7 4 3 . 7 4 3 7 4 3 1. 12. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498 Đặt t . . 74 3. . sin x. , điều kiện t > 0 . . 74 3. . sin x. . 1 t. Khi đó pt (1) có dạng: t 2 3 1 t 4 t 2 4t 1 0 t t 2 3 . 2 3 2 3. . . sin x. . 2 3. . 74 3 74 3. sin x. 2 3 2 3 . 2 3 . 2. 2 3 . 2. . sin x. . 2 3. . 1. sin x. 2 3. 1. sin x 1 cos x 0 x k , k Z 2 sin x 1. sin x. 2 3. . . sin x. . . e. Nhận xét rằng: 5 24 5 24 1. . . x. . Đặt t 5 24 , điều kiện t > 0 5 24. . x. . 1 t. Khi đó pt (1) có dạng: 5 24 t 5 24 1 2 t 10 t 10t 1 0 t t 5 24 5 24 x 1 x 1. . . x. 5 24 5 24 5 24 5 24. x. . x. 5 24 5 24. 1. x. Nhận xét: - Như vậy trong ví dụ trên bằng việc đánh giá: 2. . 2 3 2 3 1 Ta đã lựa chọn được ẩn phụ t 2 3 cho phương trình 74 3 2 3 ;. x. - Việc lựa chọn ẩn phụ thông qua đánh giá mở rộng của a.b 1 , đó là: a.b c . a b . 1 tức là với các phương c c. trình có dạng: A.a x B.b x C 0 Khi đó ta thực hiện phép chia cả 2 vế của phương trình cho c x 0 , để nhận được: x. x. x. a b a A. B C 0 từ đó thiết lập ẩn phụ t , t 0 và suy ra c c c Bài 3: Giải các phương trình 2. x. b 1 c t. 2. a. (ĐHTL – 2000) 22 x 1 9.2 x x 2 2 x 2 0 2 2 2 b. 2.4 x 1 6 x 1 9 x 1 Giải: a. Chia cả 2 vế phương trình cho 22 x 2 0 ta được:. 13. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. 2 2 2 1 9 2 1 0 .22 x 2 x .2 x x 1 0 2.22 x 2 x 9.2 x x 4 0 2 4 x2 x Đặt t 2 điều kiện t 0 . Khi đó phương trình tương đương với: 2 t 4 2 x x 22 x2 x 2 x 1 2 2t 9t 4 0 1 2 2 t x x 1 x 2 2 x x 21 2 Vậy phương trình có 2 nghiệm x –1 x 2 . b. Biến đổi phương trình về dạng:. 22 x. 2. 2.2. 2 x 1. . 9.2 x. 2. 2 x 2. 2.3 x . 2 x 2 1. 2. 1. . . 2 x 2 1. 3. Chia hai vế của phương trình cho 2. 3 2 2. x 2 1. 3 2. . . 0 , ta được:. 2 x 2 1. . 2 x 2 1. . x 2 1. x 2 1. 1. 3 3 3 3 Đặt t , vì x 2 1 1 t 2 2 2 2 Khi đó pt (*) có dạng: x 2 1 t 2 3 2 t t 2 0 2 x 2 1 log 3 2 x log 3 2 1 2 2 t 1 l 2 Chú ý: Trong ví dụ trên, vì bài toán không có tham số nên ta sử dụng điều kiện cho ẩn phụ chỉ là t 0 và chúng ta đã 1 thấy với t vô nghiệm. Do vậy nếu bài toán có chứa tham số chúng ta cần xác định điều kiện đúng cho ẩn 2 phụ như sau: 2. 1 1 1 1 1 x2 x x x x 2 24 t 4 2 4 4 2 Bài 4: Giải các phương trình 1 12 a. (ĐHYHN – 2000) 23 x 6.2 x 3 x1 x 1 2 2 x x 3 x1 b. (ĐHQGHN – 1998) 125 50 2 Giải: a. Viết lại phương trình có dạng: 3 x 23 x 2 2 3 x 6 2 x 1 (1) 2 2 2. 3. 2 23 x 2 2 3x 2 2 x 3.2 x 2 x x x 3x 2 2 2 2 . 3 t 6t 2 Khi đó phương trình (1) có dạng: t 3 6t 6t 1 t 1 2 x x 1 2 x Đặt u 2 , u 0 khi đó phương trình (2) có dạng:. Đặt t 2 x . 14. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. u 1 (loai ) u 1 u2 u 2 0 u 2 2x 2 x 1 u 2 2 Vậy phương trình có nghiệm x = 1 b. Biến đổi phương trình về dạng: 125x 50 x 2.8x 1 u. Chia hai vế của phương trình (1) cho 8 x 0 , ta được: x. x. 3x. 2x. 125 50 5 5 2 2 0 8 8 2 2. 2. x. 5 Đặt t , điều kiện t 0 2 Khi đó pt (2) có dạng: x t 1 5 t 3 t 2 2 0 t 1 t 2 2t 2 0 2 1 x 0 t 2t 2 0 VN 2 Bài 5: Giải các phương trình. 2. 1. 1. 1 x 1 x a. 3. 12 3 3 Giải: a. Biến đổi phương trình về dạng: 2. b. 3. x. 31. x. 4 0. c. 4 x 1 2 x 4 2 x 2 16. 1. 1 x 1 x 12 0 3 3 x. 1 Đặt t , điều kiện t 0 3 x t 3 1 Khi đó pt (1) có dạng: t 2 t 12 0 3 x 1 3 t 4 loai b. Điều kiện: x 0 3 Biến đổi phương trình về dạng: 3 x x 4 0 3 Đặt t 3 x , điều kiện t 1 t 1 loai Khi đó pt (1) có dạng: t 2 4t 3 0 t 3 loai c. Biến đổi phương trình về dạng: 22 x 1 2 x 4 2 x 2 16 2.22 x 6.2 x 8 0 1. Đặt t 2 x , điều kiện t 0 Khi đó pt (1) có dạng:. 15. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. t 4 2t 2 6t 8 0 2x 4 x 2 t 1 loai Bài 6: Giải các phương trình. a. (ĐHDB – 2006) 9 x 2 x 8. b. 3 Giải:. a. Pt . 4.3. x 5. 2. x 1. 10.3x. 2. x 2. 1 0 c. 3x 2 32 x 24. 27 0. 2 1 x2 x 10 x2 x 9 .3 1 0 3x x 9 9. Đặt t 3x. . 2. x. . 2. 10.3x. 2. x. d. 7.2. . 20.2 x. 2 x 2 1. 2. 1. 12 0. 9 0. ,t 0. t 1 Pt t 2 10t 9 0 t 9 Với t = 1 3x Với t = 9 3x. 2. 2. x. x. 1 3x 9 3x. 2. 2. x. x. x 0 30 x 2 x 0 x 1 x 1 32 x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 2. . b. 38.32 x 4.35.3x 27 0 6561. 3x. 2. 972.3x 27 0 (*). 1 t 9 x 2 Đặt t 3 0 . Pt (*) 6561t 972t 27 0 t 1 27 1 Với t 3x 32 x 2 9 1 Với t 3x 33 x 3 27 Vậy phương trình có nghiệm: x 2, x 3 2 9 c. 3x 2 32 x 24 9.3x x 24 0 9. 3x 24.3x 9 0 (*) 3 x Đặt t 3 0 t 3 2 Pt (*) 9t 24t 9 0 t 1 ( loai) 3 x Với t 3 3 3 x 1 Vậy phương trình có nghiệm: x 1 2 2 d. Đặt t 2 x 1 , vì x 2 1 1 2 x 1 21 t 2 Khi đó pt có dạng:. 16. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. t 2 2 7t 20t 12 0 6 2 x 1 2 x 2 1 2 x 0 t loai 7 Bài 7: Giải các phương trình a. 6.2 x 2 x 1 b. 64.9 x – 84.2 x 27.6 x 0 c. 34 x 4.32 x 1 27 0 d. 25x 10 x 2 2 x1 Giải: 1 a. Pt 6. x 2 x 1 . Đặt t 2x , t 0 2 t 3 (loai ) 1 Pt 6. t 1 6 t 2 t t 2 t 6 0 x 1 t t 2 2 2 x 1 2. 4 x 16 2x x 9 x 2 3 4 4 x x x b. PT 64.9 – 84.2 27.6 0 27. 84. 64 0 x 4 3 3 x 1 4 3 3 2 c. 34 x - 4.32 x 1 27 0 32 x 12.32 x 27 0. . đặt t 32 x ; t 0 ta được t 2 12t 27 0 1 32 x 3 x t 3 2 x 1 2x 2 2 2 x 2 3 9 3 t 9 x 1 x 2x 2x d. 5 2.5 2.2 Chia hai vế của phương trình cho 22 x 0 , ta được: 2x. x. 5 5 2 2 2. . x. 5 Đặt t , điều kiện t 0 2 Khi đó pt (*) có dạng: x t 1 5 2 t t 2 0 1 x 0 t 2 l 2 . Bài 8: Giải các phương trình a. 4log9 x 6.2log9 x 2log3 27 0 b. (ĐH – D 2003) 2 x Giải: a. Pt 2 2 . log 9 x. 2 x. 2. 22 x x 3 3. . 6.2log9 x 2log3 3 0 2. log9 x. 2. 6.2. log9 x. 23 0. Đặt t 2log9 x , t 0 .. 17. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. t 2 Pt t 2 6t 8 0 t 4 Với t = 2 2log9 x 2 2log 9 x 21 log 9 x 1 x 9 Với t = 4 2log9 x 4 2log9 x 22 log 9 x 2 x 92 81 2 2 2 4 b. 2 x x 22 x x 3 2 x x 3 x2 x 2 t 1 loai 2 đặt t 2 x x t 0 ta được t 2 3t 4 0 t 4 x 1 4 x2 x 2 0 x 2 Bài 9: Giải các phương trình a. 4log3 x 5.2log3 x 2log3 9 0 Giải:. 2x. 2. x. a. Pt 2 2 . log 3 x. b. 3.16 x 2.81x 5.36 x. . 2. 5.2log x 2log3 3 0 2. log3 x. 2. 5.2log 3 x 22 0. Đặt t 2log3 x , t 0 . t 1 Pt t 2 5t 4 0 t 4 log3 x Với t = 1 2 1 2log 3 x 20 log 3 x 0 x 1 Với t = 4 2log3 x 4 2log3 x 22 log 3 x 2 x 32 9 b. Chia cả hai vế cho 36 x ta được x. x. x. x. 16 81 4 9 PT 3. 2. 5 3. 2. 5 0 36 36 9 4 x. 4 Đặt t (t 0) 9 Khi đó phương trình tương đương 1 3t 2 5t 2 t 1 0 3.t 2. 5 0 2 t t t t 0 t 0 3 x. 4 Với t 1 1 x 0 9 x. Với t . 2 2 1 4 x 3 3 2 9. Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 0 hoặc x . 1 2. Bài 10: Giải các phương trình. 18. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. a. 32( x log 3 2) 2 3x log3 2 b. (ĐHDB – 2007) 23x 1 7.22x 7.2 x 2 0 Giải: 2. a. Pt 3( x log3 2) 3x log3 2 2 0 . Đặt t = 3xlog3 2 , t 0 . t 1(loai ) Pt t 2 t 2 0 t 2 Với t = 2 3x log3 2 2 x log 3 2 log 3 2 x 0 b. 2t 3 7t 2 7t 2 0 (t 2 x , t 0) (t 1)(2t 2 5t 2) 0 t 1 t 2 t . 1 2. x 0 x 1 x 1. 1 Bài 11: Giải phương trình 4 Giải: 1 Pt 2 2 2 2 . x 2. 25 x 9. x 2. x 2. 25 x 9 25 x 9 22( x 2) 25 x 9 2 4 2 x 25 x 9 0. 2 4 25 16 32 x 9 0 x 9 0 2x 2 2 2 2x 2. Đặt t 2x , t 0 . 16 32t 9t 2 16 32 Pt 2 9 0 0 9t 2 32t 16 0 2 t t t t 4 4 4 t 2 x = x 2 log 2 9 9 9 Bài 12: Giải các phương trình x. a.. 9 x 2. 2 Giải:. 10 4 2 4. b. 8 x 9.2 x . 27 27 64 8x 2x. x Pt 9.4 2 x2. 10 4 2 . x. 36 2 x 2 .10 2 x 2. 22 2 10. Đặt t = 2x, t 0 .. 2x 2 x x .2 36 22 2 2. 19. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> www.MATHVN.com Email: Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498. t 8 2 x = 8 2 x = 2 3 x = 3 Pt t 2 10t 144 0 t 18(loai ) x 2. 2 2 10.2 x 2 36 10.2 x 2 x 36.4 2 x 10.2 x 144 0 4 4 b. Phương trình: 8 x 9.2 x 27x 27x 64 8 2 3 2x 1 x 0 3 x 3 x x x 2 x 64 2 x 4 4 4.2 3 0 x 2 2 2 3 x log 2 3. Bài 13: Giải các phương trình 32 x x a. 2. 0, 3 3 x 100 Giải: a. Pt . 72x x b. 6. 0, 7 7 x 100. x. 32 x 2 x. 10 . 3 2. 3 10 x. 2x. x. 32 x 3 3 3 2 x 2. 3 0 2. 3 0 10 10 10 10 . 2. x 3 x 3 2. 3 0 10 10 . x. 3 Đặt t , t 0 . 10 2 Pt t 2t 3 0 x 3 t 3 = 3 x = log 3 3 10 10 t 1(loai ) b. Biến đổi phương trình về dạng: 7 10 . 2x. x. 7 6. 7 10 . 1. x. 7 Đặt t , điều kiện t 0 10 Khi đó pt (1) có dạng: x t 7 7 2 t 6t 7 0 7 x log 7 7 10 t 1 l 10 Bài 14: Giải các phương trình a. 8 x 18 x 2.27 x b. (ĐH – A 2006) 3.8x 4.12 x 18 x 2.27 x 0 Giải: a. Chia hai vế pt cho 27x , ta được :. 20. www.MATHVN.com Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>