Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.6 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TỔ GIÁO DỤCMẦM NON</b>
--- ---<b>- </b>
M C L C ... 1
M C TIÊU C A H C PH N ... 4
Ch ơng 1: NH NG V N Đ CHUNG V QU N LÝ GIÁO D C ... 5
1.1. M t số khái ni m cơ b n v qu n lí và qu n lí giáo d c. ... 5
1.1.1. Khái ni m chung v qu n lí ... 5
1.1.2. Khái ni m qu n lí giáo d c ... 6
1.2. M c tiêu qu n lí giáo d c ... 7
1.2.1. Khái ni m m c tiêu qu n lí giáo d c ... 7
1.2.2. H thống m c tiêu qu n lí giáo d c ... 7
1.3. Chức năng qu n lí giáo d c. ... 8
1.3.1. Khái ni m chức năng qu n lí. ... 8
1.3.2. Phân lo i chức năng qu n lí giáo d c... 8
1.4. Nguyên tắc qu n lí giáo d c ... 10
1.4.1. Khái ni m nguyên tắc qu n lí ... 10
1.4.2. H thống các nguyên tắc qu n lí: ... 10
1.5. Ph ơng pháp qu n lí giáo d c ... 13
1.5.1. Khái ni m ph ơng pháp qu n lí giáo d c ... 13
1.5.2. Các ph ơng pháp qu n lí giáo d c. ... 13
1.6. Q trình qu n lí giáo d c. ... 18
1.6.1. Khái ni m ... 18
1.6.2. Các giai đo n c a quá trình qu n lí giáo d c. ... 18
1.7. Hình thức qu n lí giáo d c ... 19
1.8. Thơng tin trong qu n lí giáo d c ... 19
1.8.2. Các hình thức thơng tin trong qu n lí giáo d c ... 20
1.8.3. Các yêu c u c a thông tin trong qu n lí giáo d c ... 20
1.8.4. Các b c khai thác, x lí thơng tin trong qu n lí giáo d c. ... 20
Ch ơng 2: CƠNG TÁC QU N LÍ TR NG M M NON ... 22
2.1. Khái quát chung v tr ng m m non ... 22
2.1.1. V trí c a tr ng m m non ... 22
2.1.2. Nhi m v và quy n c a tr ng m m non: ... 22
2.1.3. Cơ c u t chức b máy c a tr ng m m non ... 22
2.1.4. Các lo i hình tr ng, l p m m non ... 26
2.2. Cán b qu n lý tr ng m m non ... 26
2.2.1. Vai trò, nhi m v và quy n h n c a ban giám hi u tr ng MN ... 26
2.2.2. Yêu c u đối v i cán b qu n lí tr ng m m non ... 28
2.3. Nghi p v qu n lí tr ng m m non ... 30
2.3.1. Lập k ho ch trong tr ng m m non ... 30
2.3.2. Qu n lí số l ng trẻ trong tr ng m m non ... 36
2.3.3. Qu n lí các ho t đ ng chăm sóc ni d ỡng và giáo d c trẻ ... 37
2.3.4. Qu n lí đ i ngũ giáo viên, cán b công nhân viên ... 41
2.3.5. Qu n lí tài chính và cơ s vật ch t trong tr ng m m non ... 42
2.3.6. Qu n lí cơng tác hành chính trong tr ng m m non. ... 43
2.3.7. Tr ng m m non v i cơng tác xã h i hóa giáo d c ... 45
2.3.8. Kiểm tra n i b tr ng m m non. ... 49
2.4. Tình huống trong qu n lý tr ng m m non ... 52
2.4.1. Khái ni m tình huống qu n lý ... 52
2.4.3. Hành đ ng c a hi u tr ng tr c m t tình huống: ... 53
2.4.4. Nh ng năng lực ng i hi u tr ng c n có để gi i quy t tình huống qu n lý ... 53
Ch ơng 3: GIÁO VIÊN M M NON VÀ CƠNG TÁC QU N LÍ NHĨM L P
TRONG TR NG M M NON ... 55
3.1. Ng i giáo viên m m non ... 55
3.1.1. Đặc điểm lao đ ng s ph m c a giáo viên m m non ... 55
3.1.2. Vai trò, nhi m v , quy n h n c a <i>GVMN</i> ... 58
3.1.3. Yêu c u đối v i GVMN ... 59
3.2. Cơng tác qu n lý nhóm l p c a GVMN ... 65
3.2.1. Nắm v ng đặc điểm c a trẻ ... 65
3.2.2. Xây dựng k ho ch c a nhóm l p ... 65
3.2.3. Qu n lý trẻ trong nhóm l p ... 69
3.2.4. Đ m b o ch t l ng chăm sóc, giáo d c trẻ ... 71
3.2.5. Đánh giá sự phát triển c a trẻ ... 73
3.2.6. Qu nlý cơ s vật ch t c a nhóm l p ... 76
3.2.7. Xây dựng mối quan h phối h p gi a giáo viên v i gia đình trẻ. ... 77
<b>M C TIÊU C AH CPH N</b>
Sau khi h c xong h c ph n, sinh viên đ t đ c nh ng phẩm ch t và năng lực
sau:
<b>1. V phẩm ch t</b>
- Có trách nhi m v i cơng tác qu n lí nhóm l p trẻ cũng nh qu n lí tr ng
m m non.
- Có ý thức h c tập tích cực, ch đ ng, trau d i tình c m ngh nghi p, phẩm
ch t đ o đức c a ng i giáo viên m m non, ng i cán b qu n lí trong t ơng lai.
- Có ý thức tự h c, tự nghiên cứu, s u t m tài li u, bi t phối h p v i các b n
trong nhóm.
- Có lịng u ngh , u trẻ.
<b>2. V năng lực</b>
- Có kh năng nh và phân tích đ c các khái ni m liên quan đ n qu n lí trong
giáo d c nói chung và trong giáo d c m m non nói riêng.
- Có kh năng hiểu đ c nh ng công vi c c thể c a ho t đ ng qu n lí nhóm
l p trẻ và ho t đ ng qu n lí tr ng m m non cũng nh nhi m v c a giáo viên, các cán
b qu n lí tr ng m m non.
- Có kh năng lập k ho ch qu n lí nhóm l p trẻ và k ho ch qu n lí tr ng
m m non.
- Có kh năng x lícác tình huống s ph m trong qu n lí nhóm l p trẻ và qu n
lí tr ng m m non.
<b>Ch ơng 1 </b>
<b>NH NG V N Đ CHUNG V</b> <b> QU</b> <b>N LÝ GIÁO D C</b>
<b>1.1. M t số khái ni m cơ b n v qu n lí và qu n lí giáo d c.</b>
<b>1.1.1. Khái ni m chung v qu n lí</b>
- Qu n lí xã h i m t cách khoa h c là sự tác đ ng có ý thức c a ch thể qu n lí
đối v i tồn b hay nh ng ph n khác nhau c a h thống xã h i trên cơ s nhận thức và
vận d ng đúng đắn nh ng quy luật khách quan nhằm đ m b o cho xã h i ho t đ ng và
phát triển tối u theo m c đích đã đặt ra.
- Qu n lí là m t lo i hình đặc bi t c a ho t đ ng xã h i, m t quá trình tác đ ng
qua l i gi a ng i và ng i.
- Qu n lí là m t khoa h c và ngh thuật, vận đ ng và s d ng các ngu n nhân
lực,vật lực và tài lực để thực hi n nhi m v chung nhằm thúc đẩy sự phát triển c a tập
thể, c a đơn v , c a t chức.
- Qu n lí nhằm tập h p m i ng i có liên quan: c p trên, c p d i, b n bè, đ ng
nghi p trong và ngoài t chức để t o ra m t sự phối h p nh p nhàng nhằm đ t đ c
Từ nh ng cách ti p cận trên, ta có thể hiểu khái ni m qu n lí m t cách khái
quát, “Qu n lí là m t q trình tác đ ng có m c đích, có k ho ch c a ch thể qu n lí
(ng i qu n lí) đ n khách thể qu n lí (tập thể ng i lao đ ng) nhằm đ t đ c m c tiêu
đã đ nh”.
<i><b>Hình 1. Sơ đồ mơ tả q trình quản lý</b></i>
<b>1.1.2. Khái ni m qu n lí giáo d c</b>
Là m t b phận c a qu n lí xã h i. Có thể hiểu khái ni m qu n lí giáo d c nh
sau: Là h thống nh ng tác đ ng có m c đích, có k ho ch, h p quy luật c a ch thể
qu n lí thu c h thống giáo d c nhằm làm cho h thống vận hành theo đ ng lối và
nguyên lí giáo d c c a Đ ng và Nhà n c nhằm đ a h thống giáo d c đ n m c tiêu
dự ki n.
* Đặc tr ng cơ b nc a qu n lí giáo d c:
- Qu n lí giáo d c là lo i qu n lí nhà n c.
- Qu n lí giáo d c thực ch t là qu n lí con ng i.
- Qu n lí giáo d c thu c ph m trù ph ơng pháp chứ khơng ph i m c đích.
- Qu n lí giáo d c cũng có các thu c tính nh qu n lí xã h i (t chức - kĩ thuật
và thu ctính kinh t , xã h i).
Để qu n lí tốt, không chỉ c n nắm v ng các luận điểm cơ b n c a khoa h c
qu n lí giáo d c mà cịn nắm v ng các quy luật cơ b n v sự phát triển giáo d c cũng
nh các khoa h c liên quan đ n giáo d c.
Ngh thuật qu n lí giáo d c đ c hiểu là sự tích h pc a khoa h c giáo d c và khoa
h c qu n lí giáo d c, kinh nghi m qu n lí và sáng t o c a ch thể qu n lí.Ngh thuật qu n
lí giáo d c bao g m kĩ năng s d ng ph ơng pháp, kĩ năng giao ti p, kĩ năng ứng x , kĩ
năng lơi cuốn qu n chúng… nhằm thực hi n có hi u qu m c tiêu đ ra.
Trong qu n lí giáo d c, tính khoa h c và ngh thuật ln gắn bó v i nhau.
<b>1.2. M c tiêu qu n lí giáo d c</b>
<b>1.2.1. Khái ni m m c tiêu qu n lí giáo d c</b>
M c tiêu qu n lí là tr ng thái mong muốn đ c xác đ nh trong t ơng lai c a đối
t ng qu n lí.
Tr ng thái: Mong muốn có đ c.
Có r i và muốn duy trì.
Tr ng thái này chỉ đ t đ c thông qua các tác đ ng c a ch thể qu n lí và sự
vận đ ng c a đối t ng qu n lí.
<b>1.2.2. H thống m c tiêu qu n lí giáo d c</b>
- Đ m b o quy n lực h c sinh vào h c các c p h c, l p h c, ngành h c đúng
tiêu chuẩn và chỉ tiêu.
- Đ m b o ch t l ng và hi u qu đào t o.
- Xây dựng và phát triển tập thể s ph m ngang t m v i nhi m v , đáp ứng yêu
c u ngàycàng cao c a c a xã h i v ch t l ng giáo d c.
- Xây dựng, s d ng, b o qu n tốt cơ s vật ch t kĩ thuật ph c v cho d y h c
và giáo d c h c sinh.
- Xây dựng và hồn thi n các t chức Đ ng, chính quy n, đoàn thể qu n chúng
để thực hi n tốt nhi m v giáod c và đào t o.
- Phát triển và hoàn thi n các mối quan h gi a giáo d c và c ng đ ng xã h i để
Mỗi m c tiêu thể hi n m t nhi m v đặc tr ng c a ho t đ ng qu n lí. Các m c
tiêu có mối quan h mật thi t, phối h p và b tr cho nhau t o thành m t h thống m c
tiêu toàn di n.
<b>1.3. Chức năng quản lí giáo dục</b>
<b>1.3.1. Khái ni m chức năng qu n lí</b>
Chức năng qu n lí đ c hiểu là m t d ng ho t đ ng qu n lí đặc bi t thơng qua
đó ch thể qu n lí tác đ ng vào khách thể qu n lí nhằm đ t đ c m c tiêu nh tđ nh.
<b>1.3.2. Phân lo i chức năng qu n lí giáo d c</b>
Chức năng qu n lí g m 2 lo i:
1.3.2.1. Chức năng chung (chức năng tổng quát):
Gồm 2 chức năng:
- Chức năng duy trì n đ nh m i ho t đ nggiáo d c,đáp ứng nhu c u hi n hành
c a n n kinh t xã h i.
- Chức năng đ i m i phát triển (chức năng sáng t o): Đó là nh ng tác đ ng
nhằm bi n đ i đối t ng, đ a đối t ng đ n m t trình đ phát triển m i v ch t.
Hai chức năng này có mối quan h gắn bó chặt chẽ v i nhau, quy đ nh lẫn nhau.
n đ nh là cơ s để đ i m i, phát triển và ng c l i, đ i m i, phát triển sẽ tăng c ng
1.3.2.2. Chức năng cụ thể.Có 4 chức năng:
a. Chức năng t chức
T chức đựơc hiểu theo hai góc đ , là m t hành đ ng hoặc là m ttập h p.
T chức là sắp đặt con ng i, công vi c m t cách khoa h c, h p lí thành m t h
thống tồn vẹn nhằm b o đ m cho chúng t ơng tác v i nhau m t cách tối u đ a h
thống t i m c tiêu.
Chức năng t chức trong qu n lí giáo d c bao g m các n i dung ho t đ ng nh
sau:
- Ti p nhận các ngu n lực: nhân lực, vật lực, tài lực.
- Quy đ nh chức năng, nhi m v , quy n h n cho từng b phận và cá nhân.
- Lựa ch n, phân công cán b .
- Phân phối các ngu n lực theo c u trúc b máy.
- Xác lập cơ ch phối h p, công tác giám sát trong t chức.
- Khai thác ti m năng, ti m lực c a tập thể và cá nhân, nâng cao trình đ nghi p
v , c i thi n đ i sống c acán b và giáo viên.
b. Chức năng chỉ đ o
Chỉ đ o là nh ng hành đ ng xác lập quy n chỉ huy và sự can thi p c a ng i
lãnh đ o trong tồn b q trình qu n lí, là huy đ ng m i lực l ng vào vi c thực hi n
k ho ch và đi u hành công vi c nhằm đ m b o cho m i ho t đ ng c a đơn v giáo d c
di n ra có kĩ c ơng và trật tự.
N i dung c a chức năng chỉ đ o g m:
- Nắm quy n chỉ huy đi u hành công vi c.
- H ng dẫn cách làm.
- Theo dõi, giám sát ti n trình cơng vi c.
- Kích thích, đ ng viên.
- Đi u chỉnh, s a ch a, can thi p khi c n thi t.
c. Chức năng k ho ch hóa
K ho ch hóa là t chức và lãnh đ o công vi c theo m t k ho ch.
Để thực hi n tốt chức năng k ho ch hóa, cán b qu n lí giáo d c ph i:
- Nhận thức đ c cơ h i và nắm bắt đ y đ thông tin làm căn cứ cho vi c xây
dựng k ho ch.
- Xác đ nh m c tiêu và phân lo i m c tiêu.
- Xác đ nh các đi u ki n n i lực và ngo i lực.
- Tìm ph ơng án và gi i pháp thực hi n, lựa ch n ph ơng án tối u.
- Lập k ho ch. Quá trình lập k ho ch di n ra theo các b c:
+ B c 1: So n th o k ho ch.
+ B c 3: Trình duy t c p trên.
+ B c 4: Chính thức hóa k ho ch (ph bi n k ho ch chính thức đ n nh ng
ng i thực hi n).
d. Chức năng kiểm tra
Kiểm tra là đi u tra, xem xét, phân tích, đánh giá sự di n bi n và k t qu , phát
hi n sai l m để uốn nắn đi u chỉnh, khích l và giúp đỡ đối t ng hoàn thành nhi m
v .
N i dung c a chức năng kiểm tra:
- Xây dựng các tiêu chuẩn.
- Đo đ c vi c thực hi n đo đ u ra, đo k t qu .
- Phát hi n nh ng l ch l c, sai sót và tìm ngun nhân c a nó.
- Đi u chỉnh, uốn nắn các sai l ch nhằm làm cho h thống đ t m c tiêu đã đ nh.
- T ng k t t o thơng tin cho chu trình qu n lí ti p theo.
Kiểm tra là khâu cuối cùng c a m t chu trình qu n lí
<b>1.4. Ngun tắc qu n lí giáo d c</b>
<b>1.4.1. Khái ni m nguyên tắc qu n lí</b>
Nguyên tắc qu n lí giáo d c là nh ng luận điểm cơ b n, nh ng tiêu chuẩn hành
vi đòi hỏi m i ch thể qu n lí ph i tuân theo khi ti n hành ho t đ ng qu n lí.
<b>1.4.2. H thống các nguyên tắc qu n lí:</b>
1.4.2.1. Nguyên tắc đ m b o sự lãnh đ o toàn di n và tuy t đối c a Đ ng
Đây là nguyên tắc quan tr ng b o đ m thực hi n thắng l i ch tr ơng, đ ng
lối, chính sách c a Đ ng v giáo d c.
Để thực hi n nguyên tắc này đòi hỏi m i ch thể qu n lí ph i nghiên cứu nắm
v ng các chỉ th , ngh quy t c a Đ ng v giáo d c và t chức thực hi n nghiêm túc
trong ph m vi từng đơn v , làm cho nh ng ch tr ơng, đ ng lối giáo d c c a Đ ng
tr thành h t t ng và quan điểm chỉ đ o duy nh t toàn b cơng tác giáo d c. Ng i
qu n lí ph i luôn coi tr ng công tác giáo d c t t ng chính tr cho giáo viên, cán b
Ngun tắc này có vai trị quan tr ng trong lí luận và thực ti n qu n lí giáo d c.
Đó là sự lãnh đ o tập trung c a nhà n c v i vi c phát huy tối đa sáng ki n c a đông
đ o qu n chúng.
Thực hi n công khai, cung c p đ y đ thông tin để cán b công nhân viên, giáo
viên đ c bi t, đ c bàn, đ c làm và đ c kiểm tra giám sát.
Thực hi n sự phối h p và công tác chặt chẽ v i các t chức chính tr trong nhà
tr ng và lắng nghe ý ki n, nguy n v ng c a m i ng i.
T chức ho t đ ng t v n tr c khi ra quy t đ nh quan tr ng bằng nhi u hình
thức: đ i h i cơng nhân viên chức,đ i h i cơng đồn, đồn thanh niên, h p giao ban…
1.4.2.3. Nguyên tắc đ m b o tính khoa h c
Qu n lí giáo d c là m t khoa h c t ng h p, do đó đ m b o tính khoa h c trong
qu n lí giáo d c là là m t địi hỏi t t y u. Đó là yêu c u v ch t c a cơng tác qu n lí
giáo d c.
Để đ m b o tính khoa h c trong qu n lí giáo d c, ng i qu n lí giáo d c ph i
nắm v ng và bi t vận d ng các quy luật khách quan, quy luật giáo d c, các tri thức
khoa h c qu n lí vào q trình t chức đi u hành các ho t đ ng giáo d c.
1.4.2.4. Nguyên tắc đ m b o tính pháp ch
Pháp ch chính là sự địi hỏi, yêu c u các cơ quan nhà n c, các t chức xã h i
và m i công dân ph i tuân th và thực hi n đúng đắn nghiêm chỉnh pháp luật trong
ho t đ ng c a mình.
Ngun tắc pháp ch địi hỏi công tác t chức và ho t đ ng c a các cơ quan
qu n lí giáo d c, c a m i ch thể qu n lí giáo d c ph i ti n hành theo đúng quy đ nh
c a pháp luật, vi ph m kĩ luật lao đ ng ph i đ c x lí nghiêm minh.
1.4.2.5. Nguyên tắc đ m b o tính hi u qu , thi t thực và c thể
Ch t l ng giáo d c ph thu c r t nhi u vào hi u qu qu n lí. Hi u qu qu n lí
giáo d c đ c tính trên cơ s thực hi n các m c tiêu v i nh ng chi phí nh t đ nh v
mức chi phí th p nh t.Thực ch t c a nguyên tắc này là làm nh th nào để trong đi u
ki n ngu n lực nh t đ nh, v i th i gian cho phép, nhà qu n lí có thể t o ra nhi u k t
qu có ch t l ng, đ t m c tiêu giáo d c và m c tiêu qu n lí nh mong muốn.
Để thực hi n nguyên tắc này đòi hỏi ng i cán b qu n lí giáo d c khi đ a ra
các quy t đ nh qu n lí c n tính đ n hi u qu c a chúng và đáp ứng đ c yêu c u thực
ti n.
1.4.2.6. Nguyên tắc k t h p hài hòa v i các l i ích
M t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a các nhà qu n lí giáo d c là ph i quan
tâm đ n l i ích vật ch t và tinh th n c a đối t ng qu n lí, bi t k t h p hài hịa các l i
ích để t o ra sự nh t trí v m c đích và hành đ ng, t o ra nhi u hi u qu giáo d c.
Ch t l ng giáo d c là l i ích tối th ng c a sự k t h p hài hịa gi a l i ích nhà
tr ng, l i ích gia đình, l i ích cá nhân và l i ích xã h i. Do đó vi c giáo d c, đ ng
viên để nâng cao tinh th n trách nhi m, ý thức làm ch , tận tâm hoàn thành nhi m v
giáo d c h c sinhcó v trí đặc bi t quan tr ng.
Khuy n khích tinh th n ph i đi đơi v i kích thích vật ch t. Thực hi n tốt vi c
k t h p hai y u tố này sẽ t o ra sức m nh to l n, n u đối lập hai mặt đó, cơng tác qu n
lí sẽ kém hi u qu .
1.4.2.7. Nguyên tắc k t h p nhà n c và nhân dân trong qu n lí giáo d c
Qu n lí giáo d c là sự k t h p gi a yêu c u qu n lí có tính ch t nhà n c v i
qu n lí có tính ch t xã h i.
Qu n lí giáo d c có tính ch t nhà n c dựa theo cơ ch chỉ huy – ch p hành.
Qu n lí giáo d c có tính ch t xã h i là ho t đ ng c a nhân dân và các t chức xã h i
c a h thực hi n nh ng chức năng xã h i nh t đ nh đ c lập hoặc phối h p v i các cơ
quan nhà n c tham gia phát triển sự nghi p giáo d c.
Các t chức qu n chúng c a h c sinh nh Đoàn Thanh niên c ng s n HCM, Đ i
Thi u niên Ti n phong H Chí Minh, h i h c sinh – sinh viên cũng có trách nhi m
Nguyên tắc qu n lí giáo d c là nh ng luận điểm cơ b n đ c đúc k t từ thực
ti n qu n lí giáo d c, là chỗ dựa đáng tin cậy v lí luận, giúp các nhà giáo d c có đ nh
h ng đúng đắn trong hồn c nh ln bi n đ i phức t p, để t chức m t cách khoa h c
ho t đ ng qu n lí, đ t hi u qu tối u. Các nguyên tắc trên có liên quan chặt chẽ v i
nhau, tác đ ng qua l i và b sung cho nhau. Ch t l ng và hi u qu giáo d c đ c đ m
b o khi thực hi n tốt các nguyên tắc qu n lí.
<b>1.5. Ph ơng pháp qu n lí giáo d</b> <b>c </b>
<b>1.5.1. Khái ni m ph ơng pháp qu n lí giáo d c</b>
Ph ơng pháp qu n lí là t h p nh ng cách thức ti n hành ho t đ ng qu n lí c a
ng i lãnh đ o, tác đ ng có hi u qu đ n ng i ch p hành để thực hi n nhi m v đặt
ra c a đơn v mình.
Ph ơng pháp qu n lí giáo d c là t h p nh ng cách thức ti n hành ho t đ ng qu n
lí giáo d c để thực hi n nh ng nhi m v qu n lí nhằmđ t đ c m c tiêu qu n lí.
Ph ơng pháp qu n lí tr ng m m non thực ch t là cách thức tác đ ng c a hi u
tr ng t i cá nhân, tập thể cán b giáo viên nhằm thực hi n m c tiêu qu n lí đã dự
ki n.
M t số yêu c u khi s d ng ph ơng pháp qu n lí giáo d c:
- Ph iphù h p v i m c tiêu qu n lí giáo d c.
- Ph i phù h p v i nguyên tắc qu n lí.
- S d ng ph ơng pháp qu n lí ph i vừa khoa h c vừa ngh thuật.
<b>1.5.2. Các ph ơng pháp qu n lí giáo d c</b>
1.5.2.1. Ph ơng pháp hành chính - pháp ch (t chức)
a. Khái ni m
Ph ơng pháp hành chính pháp ch là sự tác đ ng trực ti p c a h qu n lí đ n h
b qu n lí bằng m nh l nh, chỉ th , quy t đ nh qu n lí.
- H thống luật và các văn b n pháp quy đã đ c ban hành. Ví d : Luật b o v ,
chăm sóc và giáo d c trẻ em, Đi u l tr ng m m non, Quy t đ nh 55 c a Th t ng
chính ph quy đ nh m c tiêu k hoach đào t o nhà trẻ - tr ng mẫu giáo.
- Các m nh l nh hành chính đ c ban bố từ ng i lãnh đ o. Ví d : N i quy nhà
tr ng, k ho chchăm sóc - giáo d c trẻ…
- Kiểm tra vi c ch p hành các văn b n, các m nh l nh hành chính.
Đặc tr ng c a ph ơng pháp này là nó mang tính pháp l nh bắt bu c và tính k
ho ch rõ ràngđ c thể hi n trong các văn b n hành chính.
b. u và nh c điểm c a ph ơng pháp hành chính - pháp ch :
* u điểm: Đ m b o tính kĩ c ơng, kỉ luật, n n p trong m i ho t đ ng, giúp
cho các quy t đ nh qu n lí đ c thi hành nhanh chóng, k p th i, chính xác.
* Nh c điểm:
Ph ơng pháp này mang tính áp đặt, bắt bu c c a các m nh l nh, quy t đ nh
qu n lí vì vậy d làm cho ng i b qu n lí rơi vào tình tr ng b đ ng, h n ch tính ch
đ ng, sáng t o khi thừa hành công vi c.N u l m d ng ph ơng pháp này thì sẽ dẫn đ n
b nh quan liêu, gi y t , c a quy n và d dẫn đ n sự đối lập gi a ng i lãnh đ o và
ng i b qu n lí.
c. Khi áp d ng ph ơng pháp hành chính-pháp ch , cán b qu n lí c n ph i:
- Có đ y đ và nắm v ng n i dung các văn b n pháp quy c a cơ quan qu n lí
c p trên, c a tr ng m m non.
- T chức ph bi n k p th i các văn b n pháp quy, các chỉ th m nh l nh c a c p
trên cũng nh c a ng i lãnh đ o t i nh ngng i thực hi n.
- Th ng xuyên kiểm tra vi c thực hi n các văn b n pháp quy, các m nh l nh
qu n lí đã ban hành bằng nhi u hình thức. Trên cơ s đó giúp đỡ, uốn nắn, đ ng viên,
đi u chỉnh khi c n thi t. Đ ng th i qua kiểm tra ng i lãnh đ o có thể đi u chỉnh hoặc
h y bỏ văn b n, m nh l nh không phù h p.
Ph ơng pháp hành chính - pháp ch là ph ơng pháp r t c n và không thể thi u
t ng qu n lí và gắn li n trách nhi m c a mỗi ng i. Tuy nhiên nó không ph i là
ph ơng pháp v n năng vì b n thân nó chỉ tác đ ng đ n m t mặt nh t đ nh c a đối
t ng và có nh ng h n ch riêng. Do đó ph ơng pháp hành chính - pháp ch c n đ c
s d ng phối h p v i các ph ơng phápkhác m i mang l i hi u qu cao trong qu n lí.
1.5.2.2. Ph ơng pháp kinh t
a. Khái ni m:
Ph ơng pháp kinh t là cách thức tác đ ng gián ti p lên đối t ng qu n lí bằng
cơ ch kích thích lao đ ng thơng qua l i ích vật ch t để con ng i tự đi u chỉnh hành
đ ng nhằm hoàn thành nhi m v .
Ph ơng pháp kinh t là địn bẩy giúp cho cơng tác qu n lí tốt hơn.
b<i>. </i>Đặc tr ng c a ph ơng pháp này là khuy n khích vi c hồn thành nhi m v
bằng l i ích kinh t có ý nghĩa to l n đối v i tính tích cực lao đ ng c a con ng i. B n
thân vi c kích thích vật ch t cũng đã chứa đựng sự c vũ v tinh th n, đó là sự thừa
nhận c a tập thể đối v i k t qu lao đ ng, thể hi n phẩm ch t và năng lực c a mỗi
ng i.
Trong qu n lí giáo d c, ph ơng pháp kinh t đ c thể hi n bằng các ch đ ti n
l ơng, ti n th ng,ph c p,…và th ng đ c phối h p v i ph ơng pháp hành chính
-pháp ch trong vi c xác đ nh các đ nh mức, tiêu chuẩn, chỉ tiêu…
c. u nh c điểm c a ph ơng phápkinh t :
* u điểm:
- Nhanh chóng t o nên đ ng cơ m nh cho ho t đ ng vì mang l i l i ích thi t
thực cho ng i lao đ ng.
- Phát huy tính ch đ ng, tự giác, sáng t o c a mỗi ng i trong công vi c.
- Gi m nhẹ ph n nào vi c giám sát kiểm tra th ng xuyên c a cán b qu n lí.
* Nh c điểm: D dẫn t i khuynh h ng v l i, chỉ quan tâm đ n cá nhân mình
khơng quan tâm đ n đ ng nghi p (n u chỉ tuy t đối hóa kích thích vật ch t).
Để vận d ng có hi u qu ph ơng pháp kinh t trong qu n lí giáo d c, qu n lí
tr ng m m non, c n đ m b o các đi u ki n sau đây:
- Xây dựng đ nh mức lao đ ng s ph m h p lí và có cách thức đánh giá đúng
đắn.
- Xây dựng quỹ th ng.
- Địi hỏi trình đ tự qu n, tự đi u khiển khá cao trong đơn v .
- Áp d ng ph ơng pháp kinh t luôn gắn li n v i vi c s d ng “đòn bẩy kinh
t ”. Th ng ph i đi đôi v i ph t.
- C n phối h p chặt chẽ v i ph ơng pháp hành chính-pháp ch vì hai ph ơng
pháp này luôn b sung và thúc đẩy cho nhau.
- Đi u chỉnh ho t đ ng c a đối t ng qu n lí bằng các ch đ th ng, ph t vật
ch t, gắn bó trách nhi m vật ch t v i các ho t đ ng c a đối t ng qu n lí.
Ph ơng pháp kinh t t o ra đ ng lực kích thích con ng i lao đ ng, mang l i l i
ích thi t thực đ ng th i nó thừa nhận k t qu c a ng i lao đ ng. Vì vậy ph ơng pháp
kinh t hi n nay đ c s d ng r ng rãi nhi u lĩnh vực qu n lí.
1.5.2.4. Ph ơng pháp tâm lí - giáo d c
a. Khái ni m
Ph ơng pháp tâm lí - giáo d c là cách thức tác đ ng vào đối t ng qu n lí bằng
các bi n pháp lôgic thông qua đ i sống tâm lí cá nhân nhằm bi n nh ng yêu c u do
ng i lãnh đ o đ ra thành nghĩa v tự giác, thành nhu c u c a ng i thực hi n.
Ph ơng pháp này g m các bi n pháp: giáo d c, thuy t ph c, đ ng viên, kích
thích t o d luận xã h i lành m nh nhằm đi u chỉnh hành vi c a ng i b qu n lí.
b. Đặc tr ng cơ b n c a ph ơng pháp tâm lí - giáo d c: là tính thuy t ph c đối
t ng khơng bằng sức m nh quy n uy mà bằng lí trí, tình c m c a ch thể qu n lí, t o
lịng tin và ý thức v vai trò c a mỗi cá nhân trên cơ s đ cao nhân cách con ng i.
Ph ơng pháp này thểhi n tính nhân văn trong ho t đ ng qu n lí. Ng i lãnh đ o m t
tr ng ý ki n c a h và xây dựng đ c các mối quan h lành m nh, trong sáng, tốt đẹp
trong nhà tr ng.
c. u và nh c điểm c a ph ơng pháp
* u điểm:
- Đ ng viên tinh th n tích cực, ch đ ng, tự giác sáng t o c a m i ng i, huy
đ ng kh năng ti m năng c a con ng i do nhận thức rõ nghĩa v , trách nhi m, do
đ c kích thích tinh th n mà hăng hái làm vi c, t o ra khơng khí ph n kh i, đoàn k t,
tin cậy lẫn nhau, từ đó t o nên sự thỏa mãn v tinh th n.
- Là ph ơng ti n đi u chỉnh mối quan h qu n lí, quan h cá nhân, tập thể, là
công c đi u khiển hành vi con ng i.
* Nh c điểm:
N u ng i lãnh đ o thi u g ơng mẫu v đ o đức lối sống và s d ng ph ơng
pháp này không đúng lúc, đúng chỗ, đúng ng i sẽ h n ch hi u qu qu n lí, thậm chí
có thể dẫn đ n tiêu cực.
d. Đi u ki n để vận d ng ph ơng pháp này:
Để vận d ng có k t qu ph ơng phápnày, ng i cán b qu n lí giáo d cph i:
- Có uy tín cao, trình đ chun mơn nghi p v v ng vàng, mẫu mực trong công
tác cũng nh trong cu c sống.
- Nghiên cứu nắm đ c đặc điểm tâm lí c a nh ng ng i d i quy n (cán b
giáo viên) và các mối quan h trong tập thể để có cách tác đ ng phù h p.
- Xây dựng tập thể s ph m đoàn k t nh t trí, có b u khơng khí tâm lí - xã h i
thuận l i, có d luận tập thể lành m nh.
- Ph i có kh năng ứng x linh ho t, nh y c m, nắm bắt nhanh chóng di n bi n
tâm lí c a cán b giáo viên, có kh năng thuy t ph c đối t ng và có ngh thuật giao
ti p.
Tóm l i, trong qu n lí giáo d c, qu n lí tr ng h c, y u tố tâm lí xã h i gi m t
nh h ng r t l n đ n k t qu ho t đ ng mỗi cá nhân cũng nh tập thể. Hi u qu c a
ph ơng phápnày ph thựôc r t nhi u vào ngh thuật qu n lí c a ng i lãnh đ o.
Các ph ơng pháp qu n lí giáo d c r t đa d ng, mỗi ph ơng pháp đ u có nh ng
u điểm và h n ch nh t đ nh. Vì vậy, muốn qu n lí có hi u qu cao ph i bi t vận d ng
phối h p các ph ơng pháp m t cách h p lí để chúng b sung cho nhau, phát huy u
điểm và khắc ph c nh c điểm c a từng ph ơng pháp.
<b>1.6. Quá trình qu n lí giáo d c</b>
<b>1.6.1. Khái ni m</b>
Q trình qu n lí là ho t đ ng c a các ch thể và đối t ng qu n lí, thống nh t
v i nhau trong m t cơ c u nh t đ nh nhằm đ t m c đích đ ra bằng cách thực hi n các
chức năng nh t đ nh và vận d ng các bi n pháp, nguyên tắc, công c qu n lí thích h p.
Q trình qu n lí là ho t đ ng c a ch thể qu n lí nhằm thực hi n t h p các
chức năng qu n lí, đ a h qu n lí t i m c tiêu. Q trình qu n lí cịn đ c g i là chu
trình qu n lí vì nó di n ra theo m t chu kì (trong m t khơng gian, th i gian c thể).
<b>1.6.2. Các giai đo n c a q trình qu n lí giáo d c</b>
1.6.2.1. Giai đo n k ho ch hóa
- So n th o k ho ch, bao g m:
+ Dự báo h thống m c tiêu.
+ Lựa ch n h thống bi n pháp tối u.
+ Ch ơng trình hóa vi c thực hi n k ho ch cho c năm h c.
- Duy t n i b
- Trình duy t c p trên và chính thức hóa k ho ch.
1.6.2.2. Giai đo n t chức thực hi n k ho ch
- Ti p nhận ngu n dự tr .
- Đ a k ho ch đ n v i nh ng ng i thực hi n.
- Thi t lập c u trúc t chức b máy.
- Xác lập cơ ch phối h p, c ng tác giám sát.
1.6.2.3. Giai đo n chỉ đ o
- Nắm quy n chỉ huy đi u hành công vi c.
- Đ ng viên, khuy n khích.
- Giám sát ti n trình cơng vi c.
- Đi u chỉnh, can thi p.
1.6.2.4. Giai đo n kiểm tra đánh giá thực hi n k ho ch
- Đánh giá tr ng thái k t thúc.
- Phát hi n l ch l c và nguyên nhân.
- Đi u chỉnh và uốn nắn.
<b>1.7. Hình thức qu n lí giáo d c</b>
- Ban hành các m nh l nh, quy t đ nh qu n lí
- Hình thức h i ngh .
- S d ng các ph ơng ti n kĩ thuật để đi u hành b máy.
<b>1.8. Thông tin trong qu n lí giáod c</b>
<b>1.8.1. Khái ni m chung v</b> <b>thơng tin và thơng tin qu n lí</b>
Thơng tin đ c hiểu theo hai nghĩa:
Thứ nh t, thông tin là các tin tức m i v m t sự ki n, hi n t ng nào đó nhằm
thỏa mãn nhu c u nhận thức c acon ng i. Trong qu n lí, thơng tin qu n lí đ c coi là
nh ng tín hi u m i đ c thu nhận, đ c hiểu và đ c đánh giá là có ích cho vi c đ ra
các quy t đ nh qu n lí, giúp nhà qu n lí gi i quy t nh ng nhi m v đặt ra.
Thứ hai, Thông tin là sự chuyển giao các tin tức gi a các b phận trong b máy
và gi a các b máy v i nhau. Theo nghĩa này, thông tin gắn li n v i sự đi u khiển m t
h thống nào đó.
Trong qu n lí giáo d c, thơng tin nhằm m c đích sau:
- Xây dựng và ph bi n các m c tiêu phát triển giáo d c cũng nh các m c tiêu
qu n lí giáo d c.
- Lập các k ho ch giáo d c, k ho ch qu n lí để đ t đ c các m c tiêu giáo d c