Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Wi</i>
<i>nm</i>
ĐN
ỌH
d N
VA
DÓH
N
ll
<b>NHIÈU TÁC GIẢ</b>
<b>TIN HỌC VĂN PHÒNG THẬT LÀ ĐƠN GIẢN</b>
<i>Ẩp/r SỈÚaroẴo/t ^owe>j}ơint 2010</i>
.. ... ... 2010
<b>On</b>
<b>LỜI GIỚI THIỆU</b>
PowerPomt 2010 được bổ svmg lứiiều tính năng mới với sự
cải tiến giao diện Ribbon thuận lợi hơn cho người sử dụng. Do
vậy, những người đã từng sử dụng thành thạo hoặc những
người mớí bắt đầu tìm hiểu PowerPoint đều phải học qua cách
sử dụng chương trình này. Tuy nhiên, những người đã thành
thạo PowerPomt sẽ tơh ít thời gian hơn so với những người mới
bắt đẩu.
<b>Dfl ^ </b> <b>.</b>
<i><b>'Wự' ẨứfT Sfữ<!WSoft (Wowmpoint 2010</b></i>
<b>2010 </b> <b>...</b>
Tài liệu được thiết kế theo hướng vừa học vừa làm và chú
trọng vào thực hành nên các bạn phải cố gắng hoàn thành từng
phần trong tài liệu. Khi đọc xong tài liệu là các bạn đã nắm
trong tay một công cụ biên soạn và trình diễn bài thuyết trình
chuyên nghiệp nhâ't thế giới.
Chúc các bạn thành công.
Ọn
<i><b>^ự" Ẩọ(ĩ SỈÚcmắoft <^owerpơÌHt 2010</b></i>
... ... ... .. ... ... 2010
BÀI 1:
<b>Khởi động PowerPoint 2010</b>
J^crosoft*
gioffỉS
<b>O 2010M krocoftCerporatk»fk AN righls rasdvcd.</b> <i>Cmncề</i>
Tùy theo phiên bản Wmdows mà bạn đang sử dụng
mà đường dẫn đêh chưong trình PovverPoừit sẽ khác nhau
đôi chút. Trong Windows XP, Windows Vista và Wmdows
7 thì đường dẫn truy cập đến chương trình là giổhg nhau.
Các bước khởi động như sau:
q.i.
<i>^ọc </i> <i>r^owerpoint 2010</i>
2010 ...<i>' "</i>...
2. Chọn AU Programs
3. Chọn Microsoít Office
4. Nhâ'p chuột lên Microsoít Office PowerPoint
<b>2010</b>
<b>^ Ngăn File</b> <b>Thanh trạng thái </b> <b>Khu vực</b>
<b>ào</b>
<b>BỊị</b> <b>Minimize</b>
i>í;cui ruc inami irạiig uiai IVIIU VỊ
<b>^ </b> <b>Maximize/Restorẹ</b>
<b>^ </b> <b>Ọuick Access toolbar </b> <b>Title bar gọi la</b>
ÍS <i>.Ạ</i>, i, Jbr.. A ■ A.”^ a: *• |j &; 1^6-Ị'
<b>. </b> <b>Sbđẹi . </b>V. <b>_ _</b>
<i><b>Hình </b>ĩ. Giao diện chính của chương trình PoĩverPoint 2010</i>
Thốt PowerPoint
Thốt chương ữình PowerPomt <i>Tất</i>đơn giản, bạn làm
theo các cách sau :
<i>Cách 1:</i> Nhâ'p vào nút Close <b>(E3) </b>ở góc ư ên cùng bên
phải cửa sổ PowerPoint, hoặc
ũ?
<i>^Ọ(ĩ SfÚfíimofí'§^mpetj)fíint 2010</i>
... ... ... ... M10
Khi có sự thay đổi trong nội dung bài thuyết trình mà
bạn chưa lưu lại thì PowerPoint sẽ hiện hộp thoại nhắc
nhở bạn.
Chọn Save: sẽ lưu lại các thay đổi trước khi thốt
PovverPoừìt
Chọn D on't Save: sẽ thốt PowerPoint mà khơng lưu
lại các thay đổi
Chọn Cancel: để hủy lệnh thốt PovverPoint
<b>Microst PowerPoint</b>
/ 1 \ Do you want to save the changes you made to
Presentatìonl?
Don’t Save * • Cancd
Sau khi khởi động xong màn hình chúih của chương
trình sẽ x't hiện như hình dưới đây:
« Thanh tiêu đề (Title bar):Thể hiện tên của chương
trình đang chạy là PovverPomt và tên của bài ữình
diễn hiện hành. Nêíi cửa sổ chưa tồn màn hình thì ta
có thể dùng chuột kéo Title bar để di chuyển cửa sổ.
■ Rỉbbon: Chức năng của Ribbon là sự kê't hợp của
thanh thực đơn và các thanh cơng cụ, được trình bày
trong các ngăn (tab) chứa nút và danh sách lệnh.
• Quick Access Toolbar:Chứa các lệnh tắt của các
lệnh thông dụng nhâ't. Bạn có thê thêm/ bớt các lệnh
theo nhu cầu sử dựng.
<i><b>Áọe <^(icrosofi <&^owerpoint 2010</b></i>
M 10 ... ...
• Nút Miiiimize:Thu nhỏ cửa sổ ứng dụng vào thanh
tác vụ (taskbar) của Wữidows; bạn nhâ'p vào nút thu
nhỏ của ứng dụng trên taskbar để phóng to lại cửa
sổ ứng dụng.
• Nút Maximize/Restore: Khi cửa sổ ả chế độ toàn màn
h'mh, khi chọn nút này sẽ thu nhỏ cửa sổ lại, nêh cửa sổ
chưa toàn màn hình thì khi chọn nút này sẽ phóng to cửa
sổ thành tồn màn hình
• Nút Close: Đóng ling dụng lại. Bạn có thể nhận được
thông báo lini lại các thay đổi của bài trình diễn.
• Khu vực soạn thảo bài trình diễn: Hiển thị slide hiện
hành.
• Ngăn Slỉdes: Hiển thị danh sách các slide đang có
trong bài thuyết hình
• Ngăn Outline: Hiển thị dàn bài của bài thuyết ữình
• Thanh trạng thái (Status bar): Báo cáo thơng tín về
bài trình diễn và cung câ'p các nút lệnh thay đổi chế độ
hiển thị và phóng to, thu nhỏ vùng soạn thảo.
Tạo một File trình diễn mới
Khi bạn khởi động chương trình PowerPomt thì một
File trình diễn rỗng đã mặc định được tạo ra, đây chứih là
cách tạo bài thuyết trình mặc định của PowerPoint và bạn
chỉ cần tiếp tục soạn thảo nội cho các slide.
Khi bạn đang trong cửa sổ PowerPoữit và bạn muốn
tạo thêm một bài thuyết trinh rỗng nữa, bạn làm theo các
bước sau:
Díi
<i><b>‘Wíf Ẩịe Sf(im >sq/t (&^oweìj)ơint 2010</b></i>
... ... ... 2010
<b>1.</b> Vào ngăn <b>File</b>
<b>2.</b> Chọn lệnh <b>New, </b>hộp Available Templates and
Themes xuâ't hiện bên phải
<b>3.</b> Chọn <b>Blank presentatìon</b>
4. Nhâh nút <b>Create </b>để tạo mới.
(Bạn có thể dùng tổ hợp phím "Cữl + N" để tạo
mới)
ở Aỹuỉụ Prasentation? - M ic ro s o tt Pữw«rPomt
AấHM t i ant Sếdt ShBw Rí»r.íw View Developer Adđ-*»s A c ro M
Bằng cách trên một File trình diễn mới với một trang (Slide)
trắng được tạo, bây giờ bạn nhấp chuột vào khung nằm ngang Click
to add title, bạn nhập vào đó nội dung cần thiết. VD: McBook...
<i><b>'^ ũ cm sọfỉ (&^oweìpoint 2010</b></i>
M 1 0 ...'■■... ...
Mcbooks
<b>Clickto ađd subtitle</b>
Chọn cỡ Pont chữ lớn hơn hoặc nhỏ hơn cho nội dung
<b>S Ĩ ỈT - H '■ A • A .- </b> <b>A‘</b>
<i><b>Ẩọr SỈ(ỉữrosơft <^ow^j)omt 2010</b></i> ỉĩ
2010
<b>Thanh công cụ RIBBON</b>
PovverPoint 2010 xây dựng Ribbon có các nút lệnh đồ
họa dễ nhận biết được chia thành nhiều Tab (ngăn) thay
cho hệ thổhg thực đon xổ xuốhg trước đây. Mỗi tab giổhg
như một thanh công cụ với các nút lệnh và danh sách lệnh
cho người dùng lựa chọn sử dụng. Trong mỗi ngăn lệnh
lại được tổ chức thành nhiều nhóm lệnh nhỏ tạo giúp
người dùng dễ hiểu và dễ sử dụng các chức năng của
chương trình.
• File: Mở thực đơn File từ đó ta có thể truy cập các
lệnh mở (open), lưu (save), in (print), tạo mới (new) và chia
sẻ bài thuyết trình.
• Home: Chứa các nút lệnh thường xuyên sử sựng
trong quá ưình soạn thảo bài thuyết ừình như là các lệnh
về sao chép, cắt, dán, chèn slide, bố cục slide, phân chia
section, định dạng văn bản, vẽ hình và các lệnh về tìm
kiếm, thay thê'...
< <i>n m</i>
gnesrt il* ^
<b>.Q»tMrt tk! </b> <b>ãáis </b> <b>t </b> 1 <b>■■ ■■ </b> <b>i </b> <b>toiạmai </b> <b>•■! </b> <b>-■</b>
álRBd
... - ..
<i><b>Ểọc </b></i> <i><b><^owetj>oint 2010</b></i>
2010 ... ...
- <i>Clipboard:</i><b>cắt </b>dán.
- <i>Slides:</i> Chứa các lệnh thao tác với Slides
- <i>Pont</i> Pont chữ.
- <i>Paragraph:</i> Căn lề, phân đoạn.
- <i>Draiving:</i> Chứa các lệnh thao tác vói đổi tượng Shape.
- <i>Editing:</i> Chứa chức năng tiện ích khi chừih sửa văn bản.
<b>• Insert: </b>Thực hiện các lệnh chèn, thêm các đốì tượng
mà PovverPomt hỗ ữợ như là bảng biểu, hình ảnh,
SmartArt, đổ thị, văn bản, đoạn phim, âm thanh, ...
drsv <i>r~n </i> <i>mmm</i> . - A ___ Jk <i>,ăÊk.</i>
<b>« I nsBt ỉ D.</b>1<b>Ì</b>0 <i>ỀãÊềmí>Ẽ2m ^íầ tíim Ê íi^ m i» ứ i</i><b> w</b>
M • <i>M bm *\</i> ' j j flC3t. <i>6tfữ(Att</i> *
<i>bmti</i> J ĩtỉuỉỉrstìonỉ <i>k</i> lin kỉ Tc
: <i>TềỀk</i> Pkĩurt ai|> $creenĩftoí Ptnỉo I Stopcỉ SflwtArt Chirt I Hypertínlí <i>Ađm</i> I ĩ<xt Nttder HordAit Date S8dc Oiýnỉ ị &iwỉk)n Srmbot I <i>Vkkữ</i> Audte
I ' i M ã Attuđ*! ' j j flC3t. 8ỉF«Jtef * 4TÌBMI Hu»&ef ’ Ị • ”
<b>UaMes I </b> <b>j </b> <b>tmlCj </b> <i>^ J a t</i> <b>■ </b> <b>' </b> <b>Symbab.__t </b> <b>_</b>
- <i>Tables:</i> Các lệnh thao tác với bảng biểu.
- <i>Images:</i> Các lệnh thao tác với các đổì tượng như
picture, Clip Art....
- <i>Illustrations:</i> Các lệnh thao tác với các đối tượng như
Shapes, SmartArt...
- <i>Links:</i> Lệnh chèn các liên kết.
- <i>Text.</i> Lệnh liên quan đêh việc chèn các đối tượng Text
như TextBox, VVordart....
- <i>Symbols:</i> Lệnh liên quan đêh việc chèn các biểu tượng
vào văn bản.
- <i>Media:</i> Chứa các lệnh chèn các đôl tượng âm thanh,
video.
P'
<i><b>‘WỊr ^ọc S ỉỉtrro st^ <&^owerpoint 2010</b></i>
<i>•</i> Design: Thực hiện các lệnh về định dạng kích cỡ và
chiều hướng của các slide, handout, áp dụng các mẫu định
dạng và các kiểu hình nền cho slide.
.P iy S e ttip
H HWeB«lcgKH«dG»phio
_ _ _ _ _ _<b>;_ </b> <b>h^gnund </b> <i>m</i>
<i>- Page Setup:</i> Chứa các lệnh định dạng teang in.
- <i>Themes:</i> Chứa các lệnh tìiao tác với các chủ đề trình
bày trang Slide.
- <i>Backgroud:</i> Thanh đổi thiết k ế vód nền của các trang
trình chiếu ữong nhóm lệnh này.
<b>• Transitỉons: </b> PovverPomt 2010 tổ chức Transitions
thành một ngăn mới trên Ribbon giúp chióng ta có thể áp
dụng và thiết lập các thông <i>số</i> cho các hiệu ứng chuyển
slide râ't nhanh chóng và thuận lợi. Ngoài ra, chúng ta có
thể xem trước hiệu ứng chuyển slide ngay trong chê' độ
soạn thảo.
3 <b>IB </b> <b>B I ‘ ỉẫ Isoimt ỊHoSouikỊ ”, Mwk(SWí</b>
Hi IH H ® ị '; ™ 8 Đ in tK m 'ƠuKI V ị g O n M o u í Q d
M H d . » W p. S t t Rm.1 <i>' 1 ^ , ,</i> ... S A ( t « l ] » l » ; ' |
<b>ĩiBiBg </b> <b>■</b>
<b>■'ítoinr</b>
<b>|PrflKW</b> ĩrvnẠontoIbúSẼdt
- <i>Previeĩv:</i> Xem thể hiện của Slide hiện như khi trình
chiếu.
- <i>Transition to this Slide:</i> Lựa chọn các ứng dụng khi xuâ't
hiện Slide.
<i><b>Sfãcroắofỉ (&^oweipomt 2010</b></i>
M 10 ■ ... ... ... ...
- <i>Timing:</i> Thiết lập líng dụng cho từng phần trong nội
dung của các Slide.
• Anỉmations: Danh mục các hiệu irng áp dụng cho các
đối tượng trên slide, sao chép hiệu ứng giữa các đối tượng,
thiết lập thời gian cũng như các sự kiện cho các hiệu ứng.
<i>Hmt</i> iRBi <i>Otứm</i>
Ptni«w
' GroM/Shrink
Ap»lt«ti0fì
<i>*</i> <b>* 1 * ^ 1 5</b>
_ _ . . ... . OptioM* A ntnattm * v * ''* " * ^
ntsttoA ẠềíạfH«iAnìi»sỉM
AntmatỉonPant ^ ỉavt;O nC iỉtí( ’ Reof(l«Antiutton<
<b>9 D u fitl« t: 02X0</b>
<b>tlicu </b> <b>MiU </b> <b>. </b> <b>, ^ </b> <b>___</b>
Optionỉ* * AntiMbon* tỉOiX) <i>1‘</i> ▼ MM elibir
AtìỊífH<(IAniB»l»on ;_ _ _ _ _ _ _ _ TtotrtB _ _
- <i>Previeĩv:</i> Xem thể hiện của trang như khi ữình chiếu.
- <i>Animation:</i> Chứa các lệnh chèn ứng dụng cho từng
phần nội dung trong một Slide.
- <i>Custom Animations:</i> Chứa các lệnh thiết lập thêm
thông số cho các líng dụng.
- <i>Timing:</i> Chứa các lệnh thiết lập thòi gian cho các ứng
dụng vừa chọn.
• Slide Show: Chuẩn bị các thiêt lập cho bài thuyêt
trình ữước khi trình diễn, tùy biên về mặt nội dung của bài
thuyết trình trong các tình huổhg báo cáo, broadcast bài
thuyết trình cho các khán giả theo dõi từ xa và thiê't lập các
thơng <b>SỐ </b>cho các màn hình hiển thị khi ữ ình diễn.
Ko«c ỉnMit De»on ĩnniAM ru AràiMtMns
í
SliOeStMvr 4 Raiww View Dewb)pef Ad(M» T {^ÌMt
* <i>^</i> ^ « * ■ , fflu$íĩiiBẳftos I Biyw»Ofc
FrM Fro« Broađost CurtM Setup Hkte Rehe<ne RecordSbde _
BegmwngCu»rentSWe SWeShpw SMeShflw- SMeShow SUe Timinps Show'- D S h o wC o r t r o h : D Usí Pre$«ntef Vt
1.^' ._StaitSklẹSh<wt <i>I </i> <i>_ </i> <i>__</i> S<íỤp_ _ ^ _____ . _____ _ .Monit
Pt«jrNirTitíons flReỉoUion UuCunentRcỉ^utkm * |
Uscĩintngỉ I iPSỈMnvỡn;
<i>Start Slide Shoĩv:</i> Các kiểu ữình chiêu.
<i>'Wịr Ẩịc‘ (^Úfrìvsoft <^ou>etj}oint 2010</i> 0ffice^
... ■■■■■... 2010
- <i>Set up:</i> Thiết lập các thuộc tính trong quá trình trình
chiếu.
- <i>Monitors:</i> Chọn chế độ phân giải màn hình khi trình
chiếu.
<b>• Review: </b>Ghi chú cho các slide trong bài thuyết trình,
so sánh và ữộn nội dung giữa các bài thuyết trình và cơng
cụ kiểm tra lỗi chính tả.
<b>y 0 B</b>
ỉptWiig HtinrOi T tin im
<i>9mm</i> <b>/ UngmXK '</b>
tíửiBt ituêrt ĩr»ní(tKJns ^ ì^nlrMttons SHdiStww I R w ttw ý t
% IP p ã T i ’ B B ẫ " ' -1
ranstste Langusữt Ị N«w Eỉtit Deltte Prcvíous Nnt ' Compai
’ ' Commerit Comment ã
Vltw Devcloptr Add4n
<b>Preằiwô</b>
<b>ớitxt</b>
rsn M e U n g u ag t > r 4 l p f ^ N m Edit Delctc Prcvioui N n ỉ ' Compare A aept Xeieet ' Eixỉ
IM(k^ Com m ertCom m ent • ■ ' i 3 R íviw
Commenti ___ _ _ í _ ___ _ _ _ _ _ _ . Coapềte I
<b>• View: </b>Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị,
cho hiển thị hoặc ẩn thanh thước, các đường lưới, điều
chỉnh kích thước vùng soạn thảo, chuyển đổi giữa các chế
độ màu hiển thị, sắp xếp các cửa sổ, ...
HOK iM lt OBiạil lĩiniltkinl 'mÌÌibÌ áíltSliiiw Otwlo>« A Ĩ a i ĩ r | j
í l ' s i i FB 11
â llắ ỉl UGrtdỉinesị * iÌGfíys«le ^ tặiCaỊcsđe , ^ . I M Ì
mdoul Notts . Ì 2oom Pitto _ N«w _ Switth Msơos
Slide N<^es Readlng
S o ft« Pag«
<b>PreMiMlonVieiÉíS</b>
SHite Hdndout Notes
Master Warter Mast« O
MaittfVto« Show f
Window Ị y ' Wínđow W0K Spirt yftndows
Ịoọro I CglMỊ^SrayscaỊe Ị _ _ _ _ _ _ Windoy> ^ M acros.
• Developer: Ngăn này mặc định được ẩn vì nó chỉ hữu
dụng cho các lập trình viên, những người có hiểu biết về
VBA. Để mở ngăn này nhâh vào nút File I Options I
Customize Ribbon I Developer.
<i>m</i> p D evetopei Ađlí-Ins
<b>File</b> 1<b> HOfflfl </b> <b>IbìMlt</b> <b>Dtsign</b> <b>Transitìons </b> <b>AntaMitíons </b> <b>Slíđe Sbow </b> <b>fteyjw</b>
<b>'Ếỉ n </b><i>A</i> <b>A B ■ ■ a s ; lari^oiHixxi. ^</b>
<b>ViSUBt</b>
<b>i Basìc</b>
<b>Maưoỉ Maoo</b>
<b>SeoHlp</b>
<b>Ađd-ỉns CCM</b>
<b>Add^ỉ</b>
<b>B ® a i a s </b>1<b>% </b> <b>Ị Bo^nttnt </b>
<b>Mostýy</b>
<b>M</b>10<b> ãããããããããããã.... ... ...■'•...</b>
<b>• Add-Ins: </b>Ngăn này chỉ xuất hiện khi cài đặt thêm các
tiện ích cho PowerPomt.
H ontỉ I n iitt D eilgn ĩ m i A n n i A nlm itỉoni S M t ỉh o w I tn tn v V lm Ữ M tlopei A iid4ni j t a o b r t
V ictkeyO ỉ.l ’ <i>%</i> S iuglt l ' \M nd«w ' <i>%</i>
ịM e n u C o m iM n tl!: C u ito n T o o lU n
<b>Ẩn hiện một Tab lệ n h :</b>
Để làm ẩn hoặc xuâ't hiện một nhóm lệnh hoặc một Tab
lệnh ữong thanh cơng cụ Ribbon bạn làm như sau:
- Nhấp phải chuột vào một khoảng ữống bâìt kỳ nào đó
trên thanh công cụ Ribbon. Xuâ't hiện một Menu nhanh
bạn chọn Customize the Ribbon.
<b>D e s lg n </b> <b>TCAnsttlons</b> <b>A n lm M lo n s </b> <b>SlltìNt S h o w </b> <b>ftc v te w</b>
<b>C a ltb rl (H u d ln s t) </b>• |44 • :
1 ■ <i>X</i> n
<b>A </b>♦ A .> <b>1 </b>A* A*
1 <b>F o n t </b> <b>r i</b>
ỉ = ' 1 = • ĩ » ' U f t '
<i>m m > Wề’</i> E M ' ị
<b>P araG rap h </b> <i>f»</i><b>1</b>
<b>to Qdc AcMit Tootoar</b>
<b>£uttomiz« Qukk AUHS Toolbar...</b>
<b>ỉhow Qulck A at«t Toolbar B«low thc Rỉtbon</b>
<b>Cuftomlztthff BN»b</b>0<b>fi...</b>
<b>Mi</b>0<b>tmlze th t Mbbon</b>
- Hội thoại PovverPoint Option xuâ't hiện và bạn tiê'p
tục chọn mục Customize the Ribbon. Trong danh sách
Main Tabs bên phải của màn hình liệt kê danh sách các
<i><b>Ấpp Sễ(irinì4nfỉ <^0WPỌ)0ÌHỈ 2010</b></i>
... M10
- Trường hợp mh ẫh tồn bộ thanh công cụ Ribbon
bạn nhấp chọn biểu tượng Minimize the Ribbon (hoặc Ctrl
+ Fl) Phía góc phải bên ữên màn hình.
M inim iiettie RíM>on (Ctit-*^F1}
Show only the tab n*M»es on the
<b>Rtbbon.</b>
<b>Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là "Lệnh của</b>
<b>tôi" như hình sau:</b>
Lệnh cúa tơi Home Insert Desígn Transitions Animations SUdeShovv Revievv View
<i>ì Ắ m</i> <i>m</i> <i><sub>h</sub></i> <i><ể</i> ^B| <b>L— J </b> ìấ^ ^ <b>ig</b> " <i>\</i> i i
1 Cut Copy Psite New Picture Shapei ^ Add Transttion
1 A ’ ’ Sliđe " ■' di VVorđArt" Animation'' Scheme"'
R cit dán Đinh dạng U tÌM ỉM td ỉl tượng. Kiệuửng
<i>^ Ọ ( ĩ (& Ú (ĩm soff (Wowe.</i>
<b>2010 </b> <b>...'■■...</b>
<i><b>'nt 2010</b></i>
Các bước thực hiện như sau:
1. Khởi động chương trình PovverPoint
<b>2.</b> Vào <b>File, </b>chọn <b>Options, </b>chọn <b>Customize Ribbon</b>
Cuỉtomíze the Ri|2bon:0
Matn Tabs
MainTabs
ffl0Hoffie
E 0 Insert
s 0 Design
E1 0 Transittons
ffl 0 Animations
OlỊ^Sttde Show
E10Review
S0View
E1 0 Deveìoper
s 0 Ađd-ỉns
ffl 0 Merge
E1 0 Grayscale
B 0 Black And Wh«te
s 0 Slide Master
Ị__NeffiTab_^ Hew Group
Customizations; Reset
Ret^ame...
ỉmfiort/Export
<b>3. </b> Nhâh vào nút <b>New Tab, </b>một Tab mới được tạo thêm
trong danh sách <b>Maỉn Tabs </b>ở trên. Bạn nhâ'p phải chuột
lên Tab vừa tạo và chọn lệnh <b>Rename </b>để đặt tên lại.
<i><b>f ĩtr /tọa S t(iaivsọff s/ittverpoử ư 201 0</b></i><b> 51^ '</b>
13 0 Home
□ [ 3 New Tab (Cuỉtom)
New Group {Custom)
13 0 Design
13 0 Transitions
Él Anímationỉ
13 0 Slide Show
s 0 Revievv
13 0 View
13 0 Developer
a [7]Add-lns______________
<b>Rename</b>
<b>Ịẩ)</b>
Add New Tab
Add New Group
Rerrame
Show Táb
Remove
Move yp
Move Down
<b>Display nam e: </b> <b>Lệnh của tôi</b>
4. Nhâp phải chuột lên New Group (Custom) và chọn
Rename đ ể đặt tên lại là "Cắt, dán" và nhâp OK để đóng
MamTM
B 0 Home
B [21 l-ệnh cùa tAI (Custom)
Ị2]ln$ert
s [21 Deilgi
s 0Tran$#
a BAnhH ,
B 0 S lid e!
a [2]Reifiev
B 0View
B|2]Add-b
B [21 Develí
;B [2|Mergc
m 031 /Ir'
Add New Tab
Add ^ew Group
Renage ■ '
Remove
Hide Command iabels
Move Up
Move Qovvn
Synexil: ' ■
<b>tí,:-A O O O ^ ỉ ♦</b>
<i>*■</i> ▼ ♦ ^ dỉ 9
<b>© ■ ia # o V A</b>
<b>É S B I I B B B</b>
<b>H □ □ B □ B B</b>
<b>« O i Ì # B Q 2</b>
<b>a B X ✓ |£ 0 [;ĩ]</b>
► <Ì>EBS»%1<i>9</i> ĩã
<b>9ytỉi>âai</b>
<b>â </b> <b>*</b>
<b>a / # B Q T</b>
I (9 ỉ*: <i>4Ề</i> d
<b>^ I s à B B</b>
<b>□ ■ a â B</b>
<i>n</i>
O ia p lB y n a m e ; c l t , d á n
<i>í</i> <b>j 1</b>