Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ TÊN :....................................................... LỚP :............................................................... PHIẾU BÀI TẬP – CUỐI KÌ 1 2010 - 2011. SỐ THỨ TỰ. MÔN TOÁN LỚP 2 THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT. TRƯỜNG : TIỂU HỌC THỊ TRẤN. NGÀY KIỂM TRA :....................................... Chữ ký GT 1. Chữ ký GT 1. MẬT MÃ. ............................................................................................................................................................................ Chữ ký GK 1. ĐIỂM. Chữ ký GK2. SỐ THỨ TỰ MẬT MÃ. PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH. Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) 62 - 37 35 . Dấu cần điền là: A. >. B. <. C. =. b ) Trong các số: 75; 50 ; 95 ; 59 số lớn nhất là :. A. 75. B. 50. C. 95. D. 59. Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ Chấm : a. Viết số: - Chín mươi hai………………………………………………………….. - Sáu mươi lăm : ………………………………………………………... b. Viết caùc số 68; 33; 52; 46 vào trống cho đúng thứ tự 70. 60. 50. Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống :. 85. 57. -5. - 10. -9. - 28. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm). Hình veõ beân: a ) Coù…………………. hình tam giaùc b ) Có………………… hình tứ giác. GiaoAnTieuHoc.com. 40.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Thị Trấn. Ngaøy………………thaùng………………naêm………………. Lớp : Hai…….. KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN _THÁNG 11. Môn Toán Hoï vaø teân :.......................................................... PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bài 1. Viết các số sau : 58, 43, 27, 70 theo thứ tự từ bé đến lớn .................................................................................................................................................... Bài 2. Đặt tính rồi tính : a) 36 + 14. b) 17 + 25. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. c) 52 - 17 d ) 40 - 14 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 3. Tìm x : 34 – x = 19. x – 22 = 48. ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống :. 85. 57. -5. - 10. -9. - 28. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) Hình veõ beân: a ) Coù…………………. hình tam giaùc b ) Có………………… hình tứ giác Bài 6 : Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 38 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. ............................................................................................................... GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN 2 – CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010– 2011 Phần 1 : (4 điểm) …../1đ. Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) 62 - 37 35 . Dấu cần điền là: A. >. B. <. C. =. Học sinh khoanh đúng mỗi câu B được 0,5 điểm : b ) Trong các số: 75; 50 ; 95 ; 59 số lớn nhất là :. A. 75. B. 50. C. 95. D. 59. Học sinh khoanh đúng mỗi câu B được 0,5 điểm : …../1đ. Bài 2 : ( 1 điểm ) a. Viết số: - Chín mươi hai………………………………………………………….. - Sáu mươi lăm : ………………………………………………………... b. Viết caùc số 68; 33; 52; 46 vào trống cho đúng thứ tự 70. 60. 50. 40. Học sinh điền đúng vào mỗi câu được 0, 5 điểm …./1đ. Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống :. 3. x4 x 10. :2 - 28. 5 Học sinh điền đúng vào mỗi ô được 0, 5 điểm: (0,25 x 4 = 1 điểm) …../1đ …../1đ. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm). Hình veõ beân: a ) Coù…………………. hình tam giaùc b ) Có………………… hình tứ giác Học sinh điền đúng vào mỗi câu được 0, 5 điểm: (0,5 x 2= 1 điểm). GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phần 2 : ( 6 điểm ) …../1đ. Bài 1. Viết các số sau : 38 ; 43; 58,70 theo thứ tự từ bé đến lớn Học sinh điền đúng vào mỗi câu được 1 điểm: (1 x 1 = 1 điểm). …../2đ. Bài 2. Đặt tính rồi tính : a) 36 + 14 b) 17 + 25 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. c) 52 - 17 d ) 40 - 14 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Thực hiện mỗi phép tính đúng yêu cầu được 2 điểm Đặt tính đúng : 0,25 điểm ; Tính kết quả đúng : 0,25 điểm. …../2đ. Bài 3. Tìm x : 34 – x = 19 x =34 – 19 ( 0.5 điểm ) x = 15 ( 0.5 điểm ) x – 22 = 48 x = 48+22( 0.5 điểm ) x = 70 ( 0.5 điểm ). …../1đ. Bài 4 : Cô giáo chia đều một số tờ báo cho 5 nhóm, mỗi nhóm được 4 tờ báo. Hỏi cô giáo có tất cả bao nhiêu tờ báo ?. Bài 4: ( 1 điểm ) Cô giáo có tất cả số tờ báo là: ( 0,5 điểm ) 4 x + 5= 20 (tờ báo) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 20 tờ báo Thiếu hoặc không ghi đáp số trừ 0,25 điểm Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ chung 0,25 điểm. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>