Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Đại 8 - Tiết 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.03 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

03/21/21 06:24 2


<b>Nội dung</b>



<b> - Nhân, chia các đơn, đa thức</b>
<b> - Các hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b> - Phân tích đa thức thành nhân tử</b>


<b>Tiết1:</b>

<b> Ơn tập phép nhân đơn, đa thức, 7 HĐT </b>
<b>đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử, </b>
<b>một số dạng bài tập.</b>


<b>Tiết 2:</b>

<b> Ôn tập phép chia đa thức và các dạng </b>
<b>bài tập cịn lại </b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Lý thuyÕt</b>


<i><b>TiÕt 19</b></i>


<i><b>TiÕt 19</b>::</i>


<b>Phát biểu qui tắc nhân đơn </b>
<b>thức với đa thức, đa thức với </b>
<b>đa thức ?</b>


<b>1. Nhân đơn, đa thức</b>


<i><b>* </b></i><b> Điền vào chỗ … để đ ợc đẳng</b>
<b> thức đúng </b>



<b> A.(B + C - D) = AB …</b>
<b>(A + B) (C - D) = ...</b>


<b> + AC - AD</b>


<b> AC - AD + BC - BD</b>
<b> A.(B + C - D) = AB +AC - AD</b>


<b> (A + B) (C - D) =AC - AD + BC - BD</b>


<b>Ôn tập ch ¬ng I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

03/21/21 06:24 4
<b>I/ Lý thuyÕt</b>


<i><b>TiÕt 19</b></i>
<i><b>TiÕt 19</b>::</i>


<b>1. Nhân đơn, đa thức</b>


<b>2. Ôn 7 hằng đẳng thức đáng nhớ</b>


<b> * Điền vào chỗ … để đ ợc các hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b> a. (A + B)2<sub> = A</sub>2 <sub> + </sub>…<sub> + B</sub>2</b>


<b> b. (A + B)3<sub> = A</sub>3<sub> + 3A</sub>…<sub>B + ... +B</sub>3</b>
<b> c. A2<sub> - B</sub>2 <sub> = (</sub>…<sub> - </sub>…<sub>) (A + B)</sub></b>


<b> d. (A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - </sub>…<sub> + B</sub>2</b>



<b> e. (A - B)3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>…<sub>B + ... - B</sub>3</b>


<b> g. A3<sub> +B</sub>3<sub> = (A + B) (A</sub>…<sub> - ... + B </sub>… <sub>)</sub></b>
<b> h. A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A </sub>…<sub>B)(A</sub>…<sub> + ... + B</sub>… <sub>)</sub></b>


<i>2</i>


<i>2</i>
<i>2AB</i>


<i>2AB</i>


<i></i>


<i>--</i> <i>22</i>


<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>3AB</i>


<i>3AB22</i>



<i>AB</i>


<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>3AB</i>


<i>3AB22</i>
<i>2AB</i>


<i>2AB</i>


<b>Ôn tập ch ơng I</b>


<b>Ôn tập ch ơng I</b>


<i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I/ Lý thuyÕt</b>


<i><b>TiÕt 19</b></i>
<i><b>TiÕt 19</b>::</i>


<b>1. Nhân đơn, đa thức</b>


<b>2. ễn 7 hng ng thc ỏng nh</b>



<b>Ôn tập ch ơng I</b>


<b>Ôn tập ch ơng I</b>


<b>3. Phõn tớch a thc thnh nhân tử</b>
<b>Hãy nêu các cách </b>


<b>phân tích đa thức </b>


<b>thành nhân tử mà em </b>
<b>đã học?</b>


Phương pháp đặt nhân tử chung
Phương pháp dùng hằng đẳng thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

03/21/21 06:24 6
<b>I/ Lý thuyết</b>


<i><b>Tiết 19</b></i>


<i><b>Tiết 19</b>::</i> <b>Ôn tập ch ơng IÔn tËp ch ¬ng I</b>


<b>II/ Bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i><b>: Tính nhân</b>
<b>a, 2x3 (3x - 5x2)</b>


<b>b, -3x2y( xy + 5xy2)</b>



<b>a, 2x3<sub> (3x - 5x</sub>2<sub>)</sub></b>
<b>= 2x3<sub>. 3x – 2x</sub>3<sub>. 5x</sub>2</b>
<b>= 6x4<sub> – 10x</sub>5</b>


<b>b, -3x2<sub>y (xy + 5xy</sub>2<sub>)</sub></b>


<b>= -3x2<sub>y. xy – 3x</sub>2<sub>y . 5xy</sub>2</b>
<b>= -3x3<sub>y</sub>2 <sub> - 15x</sub>3<sub>y</sub>3 </b>


<b>c, ( 2x2 – 3x) (5x2 - 2x + 1)</b>


<b>c, ( 2x2 <sub>– 3x) (5x</sub>2<sub> - 2x + 1)</sub></b>


<b>=2x2<sub>.5x</sub>2<sub> - 2x</sub>2<sub>.2x +2x</sub>2<sub>.1 - 3x.5x</sub>2 <sub> + 3x.2x - 3x.1</sub></b>


<b>= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 - 3x</b>


<b>= 10x4<sub> – 19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> - 3x</sub></b>
HOẠT ĐỘNG NHĨM (3 phút)


<b>Tính nhân</b>



<b>A.(B + C - D)= AB + AC - AD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?</b>


<b>A. (5x - 1)2<sub>= (1 - 5x)</sub>2 <sub>B. (x - 3)</sub>3<sub> = (3 - x)</sub>3</b>
<b>C. x2 <sub>- 1 = 1 - x</sub>2 <sub>D. (x - 2)</sub>2<sub> = - (2 - x)</sub>2</b>
<b>E. (x - 1)3 <sub> = - (1 - x)</sub>3 <sub>G. (x + 1)</sub>3<sub> = (1 + x)</sub>3</b>



B
D
C


<b>Bài tập 3:</b>


<b> a/ Giá trị của biểu thức x2<sub>+ 4y</sub>2<sub> - 4xy tại x =18 và y = 4 </sub></b>


<b> A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000</b>


<b> b/ Giá trị của biểu thức 8x3<sub> - 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> - y</sub>3<sub> tại x = 3 và y = - 4 l:</sub></b>
B


<i><b>Tiết 19</b></i>


<i><b>Tiết 19</b>::</i> <b>Ôn tập ch ơng IÔn tập ch ¬ng I</b>


<b>I/ Lý thuyÕt</b>


<b>II/ Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

03/21/21 06:24 8
<i><b>Tiết 19</b></i>


<i><b>Tiết 19</b>::</i> <b>Ôn tập ch ơng IÔn tập ch ¬ng I</b>


<b>I/ Lý thuyÕt</b>


<b>II/ Bài tập:</b>



Giải:



<b>Bài tập 79/sgk- 33: Phân tích đa thức thành nhân tử</b>


<b>a, x2<sub> - 4 + (x - 2)</sub>2</b>
<b>b, x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - xy</sub>2 </b>


<b>b, x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - xy</sub>2 </b>
<b> <sub> = x (x</sub>2<sub> - 2x + 1 - y</sub>2<sub>)</sub></b>


<b> = x [( x - 1 )2<sub> - y</sub>2<sub> ]</sub></b>


<b> = x ( x - 1 - y ) ( x - 1 + y)</b>
<b>a, x2<sub> - 4 + (x - 2)</sub>2</b>


<b> = (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ch ơng này ta đã ôn lại những dạng </b>
<b>bài tập cơ bản nào?</b>


<b>26 1</b>

<b>0</b>



<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



+ Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ.


+ Xem và làm lại các dạng bài tập đã làm.
+ Làm bài tập: 75; 76; 78; 79c/33-SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

03/21/21 06:24 10


<i><b>TiÕt 19</b></i>


<i><b>TiÕt 19</b>::</i> <b>Ôn tập ch ơng IÔn tập ch ơng I</b>


<b>I/ Lý thuyÕt</b>


<b>II/ Bài tập:</b>


<b>Bài tập 78/sgk-33: Rút gọn các biểu thức sau </b>


<b>a. (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1) </b>


<b>b. (2x + 1)2<sub> +(3x - 1)</sub>2 <sub>+ 2 (2x + 1)(3x - 1)</sub></b>


<b>a, (x + 2)(x - 2 ) - (x - 3)(x + 1)</b>
<b> = x2<sub> - 4 - (x</sub>2<sub> + x - 3x - 3 ) </sub></b>


<b> = x2<sub> - 4 - x</sub>2<sub> - x + 3x + 3 = 2x - 1</sub></b>


<b>b. (2x + 1)2<sub>+(3x - 1)</sub>2 <sub>+ 2 (2x + 1)(3x - 1) </sub></b>


<b> = (2x + 1 + 3x - 1)2</b>


<b> = (5x)2<sub> = 25x</sub>2<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TiÕt 19</b></i>


<i><b>Tiết 19</b>::</i> <b>Ôn tập ch ơng IÔn tập ch ơng I</b>


<b>I/ Lý thuyÕt</b>



<b>II/ Bài tập:</b>


<b>Bài tập 4</b>


<b>Bài tập 4: Các đa thức sau được phân tích : Các đa thức sau được phân tích </b>
<b>thành nhân tử, hãy chọn đúng hoặc sai?</b>
<b>thành nhân tử, hãy chọn đúng hoặc sai?</b>


<i><b>A.</b></i>


<i><b>A.</b></i> <i><b>5x - 20xy = 5x ( 1 - 4y) </b><b>5x - 20xy = 5x ( 1 - 4y) </b></i>
<i><b>B.</b></i>


<i><b>B.</b></i> <i><b>4x</b><b>4x</b><b>2</b><b>2</b><b><sub> - 25 = ( 4x - 5) (4x + 5)</sub></b><b><sub> - 25 = ( 4x - 5) (4x + 5)</sub></b></i>


<i><b>C.</b></i>


<i><b>C.</b></i> <i><b>x (x - y) + y(y - x) = (x - y ) ( x + y) </b><b>x (x - y) + y(y - x) = (x - y ) ( x + y) </b></i>
<i><b>D. x</b></i>


<i><b>D. x</b><b>3</b><b>3</b><b><sub> - 9x = x (x - 3 ) (x + 3)</sub></b><b><sub> - 9x = x (x - 3 ) (x + 3)</sub></b></i>


<i><b>E. 2x</b></i>


<i><b>E. 2x</b><b>2</b><b>2</b><b><sub> + 3x - 5 = (x - 1) (x - 5/2) </sub></b><b><sub> + 3x - 5 = (x - 1) (x - 5/2) </sub></b></i>


§
S
S


§


<b>B. (2x - 5) (2x + 5)</b>
<b>C. ( x - y)2</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×