Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu Đề và đáp án đề trường HBT 12/2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.85 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
Ngày thi 29/12/2010
ĐỀ THI MÔN SINH HỌC 10 HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ 223
Câu 1: Ở những tế bào có nhân chuẩn, loại bào quan được ví là “nhà máy điện”?
A. Bộ máy Gôngi. B. Ribôxôm. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 2: Chức năng của ADN là:
A. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. Lưu trữ và bảo quản gen
C. tạo sự đa dạng của sinh vật. D. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 3: Enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là:
A. Vùng ức chế B. Vùng điều hoà
C. Trung tâm hoạt động D. Trung tâm tổng hợp Enzim
Câu 4: Vi khuẩn thuộc giới:
A. Giới thực vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới nguyên sinh. D. Giới nấm.
Câu 5: Cơ chất là:
A. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do enzim xúc tác B. Sản phẩm trung gian của các phản ứng
C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác D. Chất tham gia cấu tạo enzim
Câu 6: Trong quang hợp khí ôxi được tạo ra từ quá trình :
A. Truyền điện tử . B. Các phản ứngôxi hóa – khử
C. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục . D. Quang phân li nước
Câu 7: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
A. Hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái và sinh quyển
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái
C. Mô, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái và sinh quyển
D. Tế bào, mô, cơ quan, cơ thể và quần thể
Câu 8: Bào quan nào có ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn?
A. Bộ máy Gôngi B. Ribôxôm C. Lục lạp D. Ti thể
Câu 9: Nguyên liệu chủ yếu của quá trình hô hấp là:


A. Năng lượng ATP, nước và cacbonic B. Đường glucôzơ và ôxi
C. Nước và khí cabonic D. Ôxi và nước
Câu 10: Loại phân tử được dùng làm khuôn tổng hợp nên prôtêin:
A. mARN. B. ADN C. rARN. D. tARN.
Câu 11: Tại sao chỉ có 4 loại nuclêôtit nhưng các sinh vật khác nhau lại có những đặc điểm và kích thước lại
rất khác nhau?
A. Do số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêotit trong phân tử ADN
B. Do số lượng các nuclêotit trong phân tử ADN ở các loài sinh vật khác nhau
C. Do số lượng và thành phần các nuclêotit trong phân tử ADN ở các loài sinh vật khác nhau
D. Do trật tự sắp xếp các nuclêotit trong phân tử ADN
Câu 12: Đồng hoá là
A. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào
D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 13: Cấu tạo hợp chất phôtpholipit:
A. Một phân tử glyxêrol + 2 axit béo
B. Một phân tử glyxêrol + 2 axit béo + 3 nhóm phôtphat
C. Một phân tử glyxêrol + 3 axit béo
D. Một phân tử glyxêrol + 2 axit béo + 1 nhóm phôtphat
Câu 14: Bào quan nào sau đây có chứa ADN ?
A. Riboxôm và Lizôxôm B. Lục lạp và không bào
C. Ti thể và lục lạp D. Lưới nội chất hạt và ti thể
Câu 15: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào bạch cầu B. Tế bào cơ C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào biểu bì
Câu 16: Với lượng cơ chất xác định, sự gia tăng càng nhiều nồng độ enzim thì
A. Không tăng hoạt tính enzim B. Làm giảm hoạt tính enzim
C. Làm mất hoạt tính enzim D. Làm tăng hoạt tính enzim
Câu 17: Dạng năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào
A. Nhiệt năng B. Điện năng C. Cơ năng D. Hóa năng

Câu 18: Cấy nhân tế bào sinh dưỡng của chuột A vào trứng đã hủy nhân của chuột B, cho phát triển thành
phôi rồi cấy vào tử cung chuột C nhờ mang thai và đẻ ra chuột con. Chuột con mang đặc điểm của chuột nào?
A. Chuột C B. Chuột B C. Chuột B và chuột C D. Chuột A
Câu 19: ATP được cấu tạo gồm 3 thành phần:
A. Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphát. B. Ađênin, đường đêôxiribôzơ và 3 nhóm
photphat.
C. Ađênin, đường đêôxiribôzơ và bazơnitơ. D. Ađênin, đường đêôxiribôzơ và axit
photphoric.
Câu 20: Sản phẩm của pha sáng quang hợp sử dụng để đồng hóa CO
2
thành cacbohiđrat trong pha tối là
A. ATP, NADP

+
B. NADPH, NADP

+
C. NADPH, ánh sáng D. ATP và NADPH
Câu 21: Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hóa học nào?
A. C, H. O B. C, K. O, N C. C, H, N D. C, H, O, N
Câu 22: Một đoạn phân tử ADN (một gen) có 3000 nuclêôtit thì có bao nhiêu phân tử đường pentôzơ?
A. 3000 B. 9000 C. 1500 D. 6000
Câu 23: Enzim có bản chất là:
A. Pôlisaccarit B. Prôtêin C. Mônôsaccarit D. Phôtpholipit
Câu 24: Quang hợp ở cây xanh là dạng chuyển hoá năng lượng
A. Từ thế năng sang động năng B. Từ quang năng sang hoá năng
C. Từ hoá năng sang nhiệt năng D. Từ hoá năng sang quang năng
Câu 25: Đơn vị cấu trúc cơ bản nhất của thế giới sống là:
A. Quần xã B. Cơ thể C. Quần thể D. Tế bào
Câu 26: Đặc điểm không phải của tế bào nhân sơ:

A. Tế bào chất có hệ thống nội màng B. Tế bào chất chỉ có một loại bào quan
C. Chưa có màng nhân bao bọc vật chất di truyền D. Kích thước bé hơn tế bào nhân thực
Câu 27: Quá trình đường phân của hô hấp tế bào xảy ra ở:
A. Nhân B. Chất nền ti thể C. Chất nền ti thể D. Tế bào chất
Câu 28: Hợp chất hữu cơ nào giàu năng lượng nhất?
A. Saccarôzơ B. Mỡ C. Xenlulôzơ D. Glucôzơ
Câu 29: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo được nhiều năng lượng nhất?
A. Đường phân B. Chuỗi chuyền electrôn hô hấp
C. Đường phân và chu trình Crep D. Chu trình Crep
Câu 30: Đặc điểm của giới Thực vật là:
A. Sinh vật nhân thực, đa bào, thành tế bào cấu tạo bởi chất xenlulôzơ
B. Sinh vật nhân thực, đa bào, thành tế bào cấu tạo bởi chất kitin
C. Sinh vật nhân thực, đa bào, tự dưỡng và dị dưỡng
D. Sinh vật nhân sơ, phương thức sống đa dạng
Câu 31: ATP của tế bào không được sử dụng cho trường hợp nào sau đây?
A. Sinh công cơ học
B. Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào
C. Vận chuyển tích cực các chất qua màng tế bào
D. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
Câu 32: Sản phẩm của giai đoạn đường phân và chu trình Crep chuyển cho chuỗi chuyền êlectron hô hấp là
A. NADH, FADH
2
B. Axêtyl - CoA
C. Axit piruvic D. Axêtyl – CoA và CO
2
----------------- Hết-----------------
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ THI MÔN SINH HỌC 10 HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ 351

Câu 1: Ở những tế bào có nhân chuẩn, loại bào quan được ví là “nhà máy điện”?
A. Không bào. B. Ribôxôm. C. Ti thể. D. Bộ máy Gôngi.
Câu 2: Enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là:
A. Vùng ức chế B. Vùng điều hoà C. Trung tâm hoạt động D. Trung tâm tổng hợp
Enzim
Câu 3: Vi khuẩn thuộc giới:
A. Giới thực vật. B. Giới nguyên sinh. C. Giới khởi sinh. D. Giới nấm.
Câu 4: Cơ chất là:
A. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do enzim xúc tác B. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
C. Chất tham gia cấu tạo enzim D. Sản phẩm trung gian của các phản ứng
Câu 5: Trong quang hợp khí ôxi được tạo ra từ quá trình :
A. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục . B. Truyền điện tử .
C. Quang phân li nước D. Các phản ứngôxi hóa – khử
Câu 6: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
A. Hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái và sinh quyển
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái
C. Mô, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái và sinh quyển
D. Tế bào, mô, cơ quan, cơ thể và quần thể
Câu 7: Nguyên liệu chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Năng lượng ATP, nước và cacbonic B. Đường glucôzơ và ôxi
C. Nước và khí cabonic D. Ôxi và nước
Câu 8: Chức năng của ADN là:
A. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. Lưu trữ và bảo quản gen
C. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. D. tạo sự đa dạng của sinh vật.
Câu 9: Loại phân tử được dùng làm khuôn tổng hợp nên prôtêin:
A. ADN B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 10: Tại sao chỉ có 4 loại nuclêôtit nhưng các sinh vật khác nhau lại có những đặc điểm và kích thước lại
rất khác nhau?
A. Do số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêotit trong phân tử ADN
B. Do trật tự sắp xếp các nuclêotit trong phân tử ADN

C. Do số lượng các nuclêotit trong phân tử ADN ở các loài sinh vật khác nhau
D. Do số lượng và thành phần các nuclêotit trong phân tử ADN ở các loài sinh vật khác nhau
Câu 11: Đồng hoá là
A. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào
Câu 12: Bào quan nào sau đây có chứa ADN ?
A. Lục lạp và không bào B. Lưới nội chất hạt và ti thể
C. Ti thể và lục lạp D. Riboxôm và Lizôxôm
Câu 13: Dạng năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào
A. Nhiệt năng B. Hóa năng C. Cơ năng D. Điện năng
Câu 14: Bào quan nào có ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm D. Bộ máy Gôngi
Câu 15: Sản phẩm của pha sáng quang hợp sử dụng để đồng hóa CO
2
thành cacbohiđrat trong pha tối là
A. ATP, NADP

+
B. NADPH, ánh sáng C. NADPH, NADP

+
D. ATP và NADPH
Câu 16: Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hóa học nào?
A. C, H, N B. C, H. O C. C, K. O, N D. C, H, O, N
Câu 17: Cấu tạo hợp chất phôtpholipit:
A. Một phân tử glyxêrol + 2 axit béo
B. Một phân tử glyxêrol + 2 axit béo + 1 nhóm phôtphat
C. Một phân tử glyxêrol + 3 axit béo

D. Một phân tử glyxêrol + 2 axit béo + 3 nhóm phôtphat
Câu 18: Enzim có bản chất là:
A. Mônôsaccarit B. Prôtêin C. Phôtpholipit D. Pôlisaccarit
Câu 19: Quang hợp ở cây xanh là dạng chuyển hoá năng lượng
A. Từ quang năng sang hoá năng B. Từ thế năng sang động năng
C. Từ hoá năng sang quang năng D. Từ hoá năng sang nhiệt năng
Câu 20: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào cơ
Câu 21: Với lượng cơ chất xác định, sự gia tăng càng nhiều nồng độ enzim thì
A. Làm mất hoạt tính enzim B. Không tăng hoạt tính enzim
C. Làm tăng hoạt tính enzim D. Làm giảm hoạt tính enzim
Câu 22: Đơn vị cấu trúc cơ bản nhất của thế giới sống là:
A. Quần xã B. Cơ thể C. Quần thể D. Tế bào
Câu 23: Cấy nhân tế bào sinh dưỡng của chuột A vào trứng đã hủy nhân của chuột B, cho phát triển thành
phôi rồi cấy vào tử cung chuột C nhờ mang thai và đẻ ra chuột con. Chuột con mang đặc điểm của chuột nào?
A. Chuột C B. Chuột A C. Chuột B D. Chuột B và chuột C
Câu 24: Đặc điểm không phải của tế bào nhân sơ:
A. Chưa có màng nhân bao bọc vật chất di truyền B. Tế bào chất chỉ có một loại bào quan
C. Tế bào chất có hệ thống nội màng D. Kích thước bé hơn tế bào nhân thực
Câu 25: Quá trình đường phân của hô hấp tế bào xảy ra ở:
A. Nhân B. Tế bào chất C. Chất nền ti thể D. Chất nền ti thể
Câu 26: Hợp chất hữu cơ nào giàu năng lượng nhất?
A. Saccarôzơ B. Xenlulôzơ C. Glucôzơ D. Mỡ
Câu 27: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo được nhiều năng lượng nhất?
A. Đường phân và chu trình Crep B. Chuỗi chuyền electrôn hô hấp
C. Chu trình Crep D. Đường phân
Câu 28: ATP được cấu tạo gồm 3 thành phần:
A. Ađênin, đường đêôxiribôzơ và 3 nhóm photphat.
B. Ađênin, đường đêôxiribôzơ và axit photphoric.
C. Ađênin, đường đêôxiribôzơ và bazơnitơ.

D. Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphát.
Câu 29: Đặc điểm của giới Thực vật là:
A. Sinh vật nhân sơ, phương thức sống đa dạng
B. Sinh vật nhân thực, đa bào, thành tế bào cấu tạo bởi chất xenlulôzơ
C. Sinh vật nhân thực, đa bào, tự dưỡng và dị dưỡng
D. Sinh vật nhân thực, đa bào, thành tế bào cấu tạo bởi chất kitin
Câu 30: ATP của tế bào không được sử dụng cho trường hợp nào sau đây?
A. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào B. Sinh công cơ học
C. Vận chuyển tích cực các chất qua màng tế bào D. Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế
bào
Câu 31: Một đoạn phân tử ADN (một gen) có 3000 nuclêôtit thì có bao nhiêu phân tử đường pentôzơ?
A. 3000 B. 6000 C. 1500 D. 9000
Câu 32: Sản phẩm của giai đoạn đường phân và chu trình Crep chuyển cho chuỗi chuyền êlectron hô hấp là
A. NADH, FADH
2
B. Axêtyl - CoA C. Axit piruvic D. Axêtyl – CoA và CO
2
----------------- Hết-----------------
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ THI MÔN SINH HỌC 10 HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ 499
Câu 1: Bào quan nào có ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn?
A. Ti thể B. Bộ máy Gôngi C. Ribôxôm D. Lục lạp
Câu 2: Sản phẩm của pha sáng quang hợp sử dụng để đồng hóa CO
2
thành cacbohiđrat trong pha tối là
A. ATP, NADP

+

B. NADPH, ánh sáng C. NADPH, NADP

+
D. ATP và NADPH
Câu 3: Đồng hoá là
A. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
B. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào
C. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
D. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
Câu 4: Cấu tạo hợp chất phôtpholipit:
A. Một phân tử glyxêrol + 2 axit béo + 1 nhóm phôtphat
B. Một phân tử glyxêrol + 2 axit béo
C. Một phân tử glyxêrol + 3 axit béo
D. Một phân tử glyxêrol + 2 axit béo + 3 nhóm phôtphat
Câu 5: Bào quan nào sau đây có chứa ADN ?
A. Lục lạp và không bào B. Riboxôm và Lizôxôm
C. Ti thể và lục lạp D. Lưới nội chất hạt và ti thể
Câu 6: Quang hợp ở cây xanh là dạng chuyển hoá năng lượng
A. Từ hoá năng sang quang năng B. Từ quang năng sang hoá năng
C. Từ thế năng sang động năng D. Từ hoá năng sang nhiệt năng
Câu 7: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào biểu bì C. Tế bào cơ D. Tế bào bạch cầu
Câu 8: Với lượng cơ chất xác định, sự gia tăng càng nhiều nồng độ enzim thì
A. Không tăng hoạt tính enzim B. Làm mất hoạt tính enzim
C. Làm tăng hoạt tính enzim D. Làm giảm hoạt tính enzim
Câu 9: Dạng năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào
A. Hóa năng B. Điện năng C. Cơ năng D. Nhiệt năng
Câu 10: Cấy nhân tế bào sinh dưỡng của chuột A vào trứng đã hủy nhân của chuột B, cho phát triển thành
phôi rồi cấy vào tử cung chuột C nhờ mang thai và đẻ ra chuột con. Chuột con mang đặc điểm của chuột nào?
A. Chuột B và chuột C B. Chuột B C. Chuột C D. Chuột A

Câu 11: Đặc điểm không phải của tế bào nhân sơ:
A. Tế bào chất chỉ có một loại bào quan B. Kích thước bé hơn tế bào nhân thực
C. Tế bào chất có hệ thống nội màng D. Chưa có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
Câu 12: Quá trình đường phân của hô hấp tế bào xảy ra ở:
A. Tế bào chất B. Chất nền ti thể C. Chất nền ti thể D. Nhân
Câu 13: Hợp chất hữu cơ nào giàu năng lượng nhất?
A. Xenlulôzơ B. Mỡ C. Glucôzơ D. Saccarôzơ
Câu 14: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo được nhiều năng lượng nhất?
A. Chuỗi chuyền electrôn hô hấp B. Đường phân và chu trình Crep
C. Đường phân D. Chu trình Crep
Câu 15: ATP được cấu tạo gồm 3 thành phần:
A. Ađênin, đường đêôxiribôzơ và bazơnitơ.
B. Ađênin, đường đêôxiribôzơ và axit photphoric.
C. Ađênin, đường đêôxiribôzơ và 3 nhóm photphat.
D. Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphát.
Câu 16: Đặc điểm của giới Thực vật là:
A. Sinh vật nhân sơ, phương thức sống đa dạng
B. Sinh vật nhân thực, đa bào, tự dưỡng và dị dưỡng
C. Sinh vật nhân thực, đa bào, thành tế bào cấu tạo bởi chất xenlulôzơ
D. Sinh vật nhân thực, đa bào, thành tế bào cấu tạo bởi chất kitin
Câu 17: Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hóa học nào?

×