<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính
<b>Đ</b>
<b>ÁP ÁN CÂU H</b>
<b>Ỏ</b>
<b>I TH</b>
<b>ƯỜ</b>
<b>NG G</b>
<b>Ặ</b>
<b>P </b>
<b>BÀI 1: GIỚI THIỆU CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ MẠNG MÁY TÍNH </b>
<b>Câu 1. </b>
M
ạ
ng máy tính là m
ộ
t t
ậ
p h
ợ
p các máy tính
đượ
c n
ố
i k
ế
t v
ớ
i nhau b
ở
i các
<i>đườ</i>
<i>ng truy</i>
<i>ề</i>
<i>n v</i>
<i>ậ</i>
<i>t lý</i>
theo m
ộ
t
<i>ki</i>
<i>ế</i>
<i>n trúc </i>
nào
đ
ó.
<b>Câu 2. </b>
Là m
ạ
ng
đượ
c cài
đặ
t trong m
ộ
t ph
ạ
m vi t
ươ
ng
đố
i nh
ỏ
(trong m
ộ
t phịng, m
ộ
t tồ nhà, ho
ặ
c
ph
ạ
m vi c
ủ
a m
ộ
t tr
ườ
ng h
ọ
c v.v…) v
ớ
i kho
ả
ng cách l
ớ
n nh
ấ
t gi
ữ
a hai máy tính nút m
ạ
ng ch
ỉ
trong kho
ả
ng vài ch
ụ
c km tr
ở
l
ạ
i.
<b>Câu 3. </b>
M
ạ
ng t
ạ
o kh
ả
n
ă
ng dùng chung tài nguyên cho các ng
ườ
i dùng: V
ấ
n
đề
là làm cho các tài
nguyên trên m
ạ
ng nh
ư
ch
ươ
ng trình, d
ữ
li
ệ
u và thi
ế
t b
ị
,
đặ
c bi
ệ
t là các thi
ế
t b
ị
đắ
t ti
ề
n, có th
ể
s
ẵ
n dùng cho m
ọ
i ng
ườ
i trên m
ạ
ng mà khơng c
ầ
n quan tâm
đế
n v
ị
trí th
ự
c c
ủ
a tài nguyên và
ng
ườ
i dùng.
o
V
ề
m
ặ
t thi
ế
t b
ị
, các thi
ế
t b
ị
ch
ấ
t l
ượ
ng cao th
ườ
ng
đắ
t ti
ề
n, chúng th
ườ
ng
đượ
c dùng chung
cho nhi
ề
u ng
ườ
i nh
ằ
m gi
ả
m chi phí và d
ễ
b
ả
o qu
ả
n.
o
V
ề
m
ặ
t ch
ươ
ng trình và d
ữ
li
ệ
u, khi
đượ
c dùng chung, m
ỗ
i thay
đổ
i s
ẽ
s
ẵ
n dùng cho m
ọ
i
thành viên trên m
ạ
ng ngay l
ậ
p t
ứ
c.
Đ
i
ề
u này th
ể
hi
ệ
n r
ấ
t rõ t
ạ
i các n
ơ
i nh
ư
ngân hàng, các
đạ
i lý bán vé máy bay...
M
ạ
ng cho phép nâng cao
độ
tin c
ậ
y: Khi s
ử
d
ụ
ng m
ạ
ng, có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t ch
ươ
ng trình
t
ạ
i nhi
ề
u máy tính khác nhau, nhi
ề
u thi
ế
t b
ị
có th
ể
dùng chung.
Đ
i
ề
u này t
ă
ng
độ
tin c
ậ
y
trong cơng vi
ệ
c vì khi có máy tính ho
ặ
c thi
ế
t b
ị
b
ị
h
ỏ
ng, cơng vi
ệ
c v
ẫ
n có th
ể
ti
ế
p t
ụ
c v
ớ
i các
máy tính ho
ặ
c thi
ế
t b
ị
khác trên m
ạ
ng trong khi ch
ờ
s
ử
a ch
ữ
a.
M
ạ
ng giúp cho công vi
ệ
c
đạ
t hi
ệ
u su
ấ
t cao h
ơ
n: Khi ch
ươ
ng trình và d
ữ
li
ệ
u
đượ
c dùng
chung trên m
ạ
ng, có th
ể
b
ỏ
qua m
ộ
t s
ố
khâu
đố
i chi
ế
u khơng c
ầ
n thi
ế
t. Vi
ệ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
ch
ươ
ng trình (n
ế
u có) c
ũ
ng ti
ế
t ki
ệ
m th
ờ
i gian h
ơ
n do ch
ỉ
c
ầ
n cài
đặ
t l
ạ
i trên m
ộ
t máy. V
ề
m
ặ
t t
ổ
ch
ứ
c, vi
ệ
c sao chép d
ữ
li
ệ
u d
ự
phòng (back up) ti
ệ
n l
ợ
i h
ơ
n do có th
ể
giao cho ch
ỉ
m
ộ
t
ng
ườ
i thay vì m
ọ
i ng
ườ
i ph
ả
i t
ự
sao chép ph
ầ
n c
ủ
a mình.
Ti
ế
t ki
ệ
m chi phí: Vi
ệ
c dùng chung các thi
ế
t b
ị
ngo
ạ
i vi cho phép gi
ả
m chi phí trang b
ị
tính
trên s
ố
ng
ườ
i dùng. V
ề
ph
ầ
n m
ề
m, nhi
ề
u nhà s
ả
n xu
ấ
t ph
ầ
n m
ề
m cung c
ấ
p c
ả
nh
ữ
ng
ấ
n b
ả
n
cho nhi
ề
u ng
ườ
i dùng, v
ớ
i chi phí th
ấ
p h
ơ
n tính trên m
ỗ
i ng
ườ
i dùng.
T
ă
ng c
ườ
ng tính b
ả
o m
ậ
t thông tin: D
ữ
li
ệ
u
đượ
c l
ư
u trên các máy ph
ụ
c v
ụ
t
ậ
p tin (file
server) s
ẽ
đượ
c b
ả
o v
ệ
t
ố
t h
ơ
n so v
ớ
i
đặ
t t
ạ
i các máy cá nhân nh
ờ
c
ơ
ch
ế
b
ả
o m
ậ
t c
ủ
a các h
ệ
đ
i
ề
u hành m
ạ
ng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính
<b>Câu 4. </b>
Mơ hình OSI là m
ộ
t t
ậ
p các mô t
ả
chu
ẩ
n cho phép các máy tính khác nhau giao ti
ế
p v
ớ
i nhau
theo cách
<i>m</i>
<i>ở</i>
. T
ừ
“m
ở
”
ở
đ
ây nói lên kh
ả
n
ă
ng 2 h
ệ
th
ố
ng khác nhau có th
ể
k
ế
t n
ố
i
để
trao
đổ
i
thông tin v
ớ
i nhau n
ế
u chúng tuân th
ủ
mô hình tham chi
ế
u và các chu
ẩ
n liên quan
<b>Câu 5. </b>
Physical;
Data Link;
Network;
Transport;
Session;
Presentation;
Application.
<b>Câu 6. </b>
Là t
ổ
ch
ứ
c t
ư
v
ấ
n qu
ố
c t
ế
v
ề
đ
i
ệ
n tín và
đ
i
ệ
n tho
ạ
i làm vi
ệ
c d
ướ
i s
ự
b
ả
o tr
ợ
c
ủ
a Liên Hi
ệ
p Qu
ố
c có
tr
ụ
s
ở
chính t
ạ
i Geneva - Th
ụ
y s
ỹ
. Các thành viên ch
ủ
y
ế
u là các c
ơ
quan b
ư
u chính vi
ễ
n thơng các
qu
ố
c gia. T
ổ
ch
ứ
c này có vai trị phát tri
ể
n các khuy
ế
n ngh
ị
trong các lãnh v
ự
c vi
ễ
n thông.
Ph
ươ
ng th
ứ
c làm vi
ệ
c c
ủ
a CCITT c
ũ
ng gi
ố
ng nh
ư
ISO nh
ư
ng s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a nó khơng
đượ
c g
ọ
i
là chu
ẩ
n mà g
ọ
i là khuy
ế
n ngh
ị
<b>Câu 7. </b>
Có hai y
ế
u t
ố
c
ă
n b
ả
n c
ủ
a m
ạ
ng máy tính:
Đườ
ng truy
ề
n v
ậ
t lý.
Ki
ế
n trúc m
ạ
ng.
<b>Câu 8. </b>
Là cách n
ố
i các máy tính v
ớ
i nhau.
<b>Câu 9. </b>
Là t
ậ
p h
ợ
p các quy t
ắ
c,quy
ướ
c truy
ề
n thông
<b>Câu 10. </b>
Thông th
ườ
ng m
ộ
t m
ạ
ng máy tính có th
ể
khơng
đồ
ng nh
ấ
t (Inhomogeneous), t
ứ
c có s
ự
khác
nhau v
ề
ph
ầ
n c
ứ
ng và ph
ầ
n m
ề
m gi
ữ
a các máy tính. Trong th
ự
c t
ế
ta ch
ỉ
có th
ể
xây d
ự
ng
đượ
c
các m
ạ
ng l
ớ
n b
ằ
ng cách liên n
ố
i k
ế
t (Interconnecting) nhi
ề
u lo
ạ
i m
ạ
ng l
ạ
i v
ớ
i nhau. Công vi
ệ
c
này
đượ
c g
ọ
i là liên m
ạ
ng (Internetworking).
<b>Câu 11. </b>
M
ạ
ng l
ướ
i
<b>Advanced Research Projects Agency Network </b>
do ARPA M
ỹ
xây d
ự
ng. B
ộ
Qu
ố
c
Phòng M
ỹ
là c
ơ
quan có m
ạ
ng l
ướ
i dùng cơng ngh
ệ
chuy
ể
n m
ạ
ch gói
đầ
u tiên ho
ạ
t
độ
ng, và là
cha
đẻ
c
ủ
a m
ạ
ng l
ướ
i Internet toàn c
ầ
u hi
ệ
n nay
<b>Câu 12. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính
Sau khi xác
đị
nh c
ấ
u trúc t
ầ
ng, công vi
ệ
c k
ế
ti
ế
p là
đị
nh ngh
ĩ
a m
ố
i quan h
ệ
(giao di
ệ
n) gi
ữ
a hai
t
ầ
ng k
ề
nhau và m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a hai t
ầ
ng
đồ
ng m
ứ
c
ở
hai h
ệ
th
ố
ng n
ố
i k
ế
t v
ớ
i nhau. N
ế
u m
ộ
t
h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ng có N t
ầ
ng thì t
ổ
ng s
ố
các quan h
ệ
(giao di
ệ
n) c
ầ
n ph
ả
i xây d
ự
ng là 2 x N-1.
Trong th
ự
c t
ế
, d
ữ
li
ệ
u không
đượ
c truy
ề
n tr
ự
c ti
ế
p t
ừ
t
ầ
ng th
ứ
i c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng này sang t
ầ
ng th
ứ
i c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng khác (tr
ừ
tr
ườ
ng h
ợ
p t
ầ
ng th
ấ
p nh
ấ
t tr
ự
c ti
ế
p s
ử
d
ụ
ng
đườ
ng truy
ề
n v
ậ
t lý
để
truy
ề
n các chu
ỗ
i bít (0,1) t
ừ
h
ệ
th
ố
ng này sang h
ệ
th
ố
ng khác). Qui
ướ
c d
ữ
li
ệ
u
ở
bên h
ệ
th
ố
ng
g
ử
i (Sender)
đượ
c truy
ề
n t
ừ
t
ầ
ng trên xu
ố
ng t
ầ
ng d
ướ
i và truy
ề
n sang h
ệ
th
ố
ng nh
ậ
n (Receiver)
b
ằ
ng
đườ
ng truy
ề
n v
ậ
t lý và c
ứ
th
ế
đ
i ng
ượ
c lên các t
ầ
ng trên.
<b>BÀI 2: ĐƯỜNG TRUYỀN VẬT LÝ VÀ TRUYỀN DỮ LIỆU </b>
<b>Câu 1. </b>
Hi
ệ
n nay có 3 lo
ạ
i cáp
đượ
c s
ử
d
ụ
ng ph
ổ
bi
ế
n là:
Cáp xo
ắ
n
đ
ôi (Twisted Pair).
Cáp
đồ
ng tr
ụ
c (Coax).
Cáp quang (Fiber Optic).
Vi
ệ
c ch
ọ
n l
ự
a lo
ạ
i cáp s
ử
d
ụ
ng cho m
ạ
ng tùy thu
ộ
c vào nhi
ề
u y
ế
u t
ố
nh
ư
: giá thành, kho
ả
ng cách, s
ố
l
ượ
ng máy tính, t
ố
c
độ
yêu c
ầ
u, b
ă
ng thơng .
<b>Câu 2</b>
.
Có hai lo
ạ
i:
Cáp xo
ắ
n
đ
ơi có v
ỏ
b
ọ
c (Shielded Twisted Pair).
Cáp xo
ắ
n
đ
ơi khơng có v
ỏ
b
ọ
c (Unshielded Twisted Pair).
Cáp xo
ắ
n
đ
ôi tr
ở
thành lo
ạ
i cáp m
ạ
ng
đượ
c s
ử
d
ụ
ng nhi
ề
u nh
ấ
t hi
ệ
n nay. Nó h
ỗ
tr
ợ
h
ầ
u h
ế
t các
kho
ả
ng t
ố
c
độ
và các c
ấ
u hình m
ạ
ng khác nhau và
đượ
c h
ỗ
tr
ợ
b
ở
i h
ầ
u h
ế
t các nhà s
ả
n xu
ấ
t thi
ế
t
b
ị
m
ạ
ng.
<b>Câu 3</b>
.
Đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong m
ạ
ng token ring (cáp lo
ạ
i 4 t
ố
c
độ
16MBps), chu
ẩ
n m
ạ
ng Ethernet
10BaseT (T
ố
c
độ
10MBps), hay chu
ẩ
n m
ạ
ng 100BaseT (t
ố
c
độ
100Mbps)
Giá c
ả
ch
ấ
p nh
ậ
n
đượ
c.
UTP th
ườ
ng
đượ
c s
ử
d
ụ
ng bên trong các tịa nhà vì nó ít có kh
ả
n
ă
ng ch
ố
ng nhi
ễ
u h
ơ
n so v
ớ
i STP.
Cáp lo
ạ
i 2 có t
ố
c
độ
đạ
t
đế
n 1Mbps (cáp
đ
i
ệ
n tho
ạ
i) .
Cáp lo
ạ
i 3 có t
ố
c
độ
đạ
t
đế
n 10Mbps (Dùng trong m
ạ
ng Ethernet 10BaseT) (Hình a)
Cáp lo
ạ
i 5 có t
ố
c
độ
đạ
t
đế
n 100MBps (dùng trong m
ạ
ng 10BaseT và 100BaseT) (Hình b)
Cáp lo
ạ
i 5E và lo
ạ
i 6 có t
ố
c
độ
đạ
t
đế
n 1000 MBps (dùng trong m
ạ
ng 1000 BaseT)
<b>Câu 4</b>
.
Có 2 lo
ạ
i cáp
đồ
ng tr
ụ
c là:
Cáp
đồ
ng tr
ụ
c g
ầ
y (Thin Coaxial Cable),
Cáp
đồ
ng tr
ụ
c béo (Thick Coaxial Cable).
<b>Câu 5</b>
.
Đượ
c ch
ọ
n l
ự
a cho các m
ạ
ng nh
ỏ
ít ng
ườ
i dùng,
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính
<b>Câu 6</b>
.
Cáp
đồ
ng tr
ụ
c g
ầ
y, ký hi
ệ
u RG-58AU,
đượ
c dùng trong chu
ẩ
n m
ạ
ng Ethernet 10Base2.
Cáp
đồ
ng tr
ụ
c béo, ký hi
ệ
u RG-11,
đượ
c dùng trong chu
ẩ
n m
ạ
ng 10Base5. Các lo
ạ
i
đầ
u n
ố
i
đượ
c s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i cáp
đồ
ng tr
ụ
c g
ầ
y là
đầ
u n
ố
i ch
ữ
T (T Connector),
đầ
u n
ố
i BNC và thi
ế
t b
ị
đầ
u cu
ố
i (Terminator).
<b>Câu 7</b>
.
<b> </b>
Trên th
ự
c t
ế
t
ồ
n t
ạ
i 3 lo
ạ
i cáp quang:
Ch
ế
độ
đơ
n.
Ch
ế
độ
đ
a không th
ẩ
m th
ấ
u.
Ch
ế
độ
đ
a b
ị
th
ẩ
m th
ấ
u.
<b>Câu 8</b>
.
<b> </b>
Để
có
đượ
c m
ộ
t t
ố
c
độ
truy
ề
n d
ữ
li
ệ
u cao nh
ấ
t, ta tìm cách c
ả
i thi
ệ
n t
ố
c
độ
bit. B
ở
i vì D = n R, ta
có th
ể
t
ă
ng t
ố
c
độ
bit b
ằ
ng cách t
ă
ng m
ộ
t trong các y
ế
u t
ố
sau:
T
ă
ng n (s
ố
bit truy
ề
n t
ả
i b
ở
i m
ộ
t tín hi
ệ
u), tuy nhiên nhi
ễ
u là m
ộ
t rào c
ả
n quan tr
ọ
ng.
R (t
ầ
n s
ố
bi
ế
n
đ
i
ệ
u), tuy nhiên chúng ta c
ũ
ng không th
ể
v
ượ
t qua t
ầ
n s
ố
bi
ế
n
đ
i
ệ
u c
ự
c
đạ
i
Rmax.
<b>Câu 9</b>
.
<b> </b>
K
ế
t qu
ả
tính toán trên lý thuy
ế
t Rmax = 2.
K
ế
t qu
ả
tính tốn trên th
ự
c t
ế
Rmax = 1,25.
<b>Câu 10. </b>
Chúng ta có th
ể
phân bi
ệ
t thành 3 lo
ạ
i nhi
ễ
u:
Nhi
ễ
u xác
đị
nh: ph
ụ
thu
ộ
c vào
đặ
c tính kênh truy
ề
n
Nhi
ễ
u khơng xác
đị
nh
Nhi
ễ
u tr
ắ
ng t
ừ
s
ự
chuy
ể
n
độ
ng c
ủ
a các
đ
i
ệ
n t
ử
<b>Câu 11.</b>
T
ỷ
l
ệ
gi
ữ
a công su
ấ
t tín hi
ệ
u và cơng su
ấ
t nhi
ễ
u tính theo
đơ
n v
ị
décibels
đượ
c bi
ể
u di
ễ
n nh
ư
sau:
S/N = 10log
10
(PS(Watt)/PN(Watt))
Trong
đ
ó PS và PN là cơng su
ấ
t c
ủ
a tín hi
ệ
u và cơng su
ấ
t c
ủ
a nhi
ễ
u.
Đị
nh lý Shannon (1948) gi
ả
i thích t
ầ
m quan tr
ọ
ng c
ủ
a t
ỷ
l
ệ
S/N trong vi
ệ
c xác
đị
nh s
ố
bit t
ố
i
đ
a có th
ể
chun ch
ở
b
ở
i m
ộ
t tín hi
ệ
u nh
ư
sau:
S
max 2
N
P
n
log 1
P
<b>Câu 12</b>
. T
ố
c
độ
bit t
ố
i
đ
a c
ủ
a m
ộ
t kênh truy
ề
n
đượ
c tính theo công th
ứ
c sau:
S S
max max max 2 2
N N
P
P
C D
R
n
2Wlog 1
Wlog 1
P
P
<sub></sub>
<sub></sub>
C
đượ
c g
ọ
i là kh
ả
n
ă
ng c
ủ
a kênh truy
ề
n, xác
đị
nh t
ố
c
độ
bit t
ố
i
đ
a có th
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính
<b>Câu 13</b>
.
M
ậ
t
độ
giao thơng E
đượ
c tính theo bi
ể
u th
ứ
c sau: E = TN
c
/ 3600.
<b>Câu 14</b>
.
V
ẫ
n th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c truy
ề
n t
ả
i khung, tuy nhiên ta có phân bi
ệ
t thành các lo
ạ
i khung: d
ữ
li
ệ
u
(Data), báo nh
ậ
n ACK (Acknowledgement) và báo không nh
ậ
n NACK (Not Acknowledgement)
trong tr
ườ
ng xác
đị
nh lo
ạ
i (Type) c
ủ
a khung.
Khi m
ộ
t bên nào
đ
ó truy
ề
n tin, nó có th
ể
k
ế
t h
ợ
p
đư
a thơng tin báo cho bên kia bi
ế
t tình tr
ạ
ng
c
ủ
a gói tin mà nó
đ
ã nh
ậ
n tr
ướ
c
đ
ó.
<b>Câu 15</b>
.
Để
qu
ả
n lý k
ế
t k
ế
t n
ố
i m
ạ
ng thành cơng, b
ạ
n ph
ả
i có:
M
ộ
t b
ộ
đ
i
ề
u h
ợ
p m
ạ
ng (Network Adapter).
Giao th
ứ
c m
ạ
ng (Network Protocol).
đượ
c cài
đặ
t và c
ấ
u hình
đ
úng.
<b>Câu 16.</b>
“T
ố
c
độ
truy
ề
n thông tin c
ự
c
đạ
i b
ị
gi
ớ
i h
ạ
n b
ở
i b
ă
ng thơng c
ủ
a kênh truy
ề
n” chính là cơng th
ứ
c
Nyquist?
<b>Câu 17</b>
.
<b> </b>
Xo
ắ
n
để
gi
ả
m nhi
ễ
u. Hai dây ch
ỉ
truy
ề
n m
ộ
t
đườ
ng d
ữ
li
ệ
u, bi
ễ
u di
ễ
n b
ằ
ng hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
gi
ữ
a hai
dây này. Khi nhi
ễ
u
đ
ánh vào, hai dây xo
ắ
n vào nhau nên s
ẽ
xem nh
ư
b
ị
nhi
ễ
u gi
ố
ng nhau, cùng
t
ă
ng ho
ặ
c cùng gi
ả
m m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp nh
ấ
t
đị
nh. Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
gi
ữ
a hai dây v
ẫ
n gi
ữ
nguyên nên d
ữ
li
ệ
u truy
ề
n v
ẫ
n
đ
úng.
<b>Câu 18</b>
.
<b> </b>
Thông tin là cái mà chúng ta mu
ố
n truy
ề
n
đạ
t; thông tin này
đượ
c bi
ể
u di
ễ
n thành d
ữ
li
ệ
u (có th
ể
xem là các chu
ỗ
i bit 0, 1
đố
i v
ớ
i d
ữ
li
ệ
u s
ố
), sao
đ
ó d
ữ
li
ệ
u này mu
ố
n truy
ề
n
đ
i ph
ả
i bi
ế
n
đổ
i
thành m
ộ
t d
ạ
ng tín hi
ệ
u
đ
i
ệ
n nh
ấ
t
đị
nh.
<b>Câu 19</b>
.
<b> </b>
Các tín hi
ệ
u s
ố
hay tu
ầ
n t
ự
đượ
c lan truy
ề
n trên kênh truy
ề
n v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c 10
8
m/s trong kênh
truy
ề
n cáp quang hay 2.10
6
m/s trong kênh kim lo
ạ
i.
<b>Câu 20</b>
.
<b> </b>
Th
ự
c t
ế
, khi phân tích k
ỹ
h
ơ
n ta s
ẽ
th
ấ
y r
ằ
ng trong m
ộ
t phiên giao d
ị
ch s
ẽ
ch
ứ
a nhi
ề
u kho
ả
ng im
l
ặ
ng (không dùng kênh truy
ề
n), ta có th
ể
phân bi
ệ
t thành 2 lo
ạ
i phiên giao d
ị
ch là:
Các phiên giao d
ị
ch mà
ở
đ
ó th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng T
đượ
c s
ử
d
ụ
ng h
ế
t.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính
<b>BÀI 3: LIÊN KẾT DỮ LIỆU VÀ CÁC GIAO THỨC TRUYỀN THƠNG, TÌM ĐƯỜNG </b>
<b>Câu 1</b>
.
Th
ủ
t
ụ
c liên k
ế
t d
ữ
li
ệ
u là các giao th
ứ
c
đượ
c xây d
ự
ng cho t
ầ
ng Liên k
ế
t d
ữ
li
ệ
u (g
ọ
i chung là –
Data Link Protocal). Các DLP
đượ
c phân chia thành lo
ạ
i: d
ị
b
ộ
(Asynachoronous DLP) và
đồ
ng
b
ộ
(Synchronous DLP), trong
đ
ó lo
ạ
i “
đồ
ng b
ộ
” l
ạ
i chia thành hai nhóm là h
ướ
ng ký t
ự
(Character-Oriented) và h
ướ
ng bít (Bit-Oriented).
<b>Câu 2</b>
.
<i> Giao th</i>
<i>ứ</i>
<i>c truy</i>
<i>ề</i>
<i>n thơng</i>
hay cịn g
ọ
i là
<i>giao th</i>
<i>ứ</i>
<i>c liên m</i>
<i>ạ</i>
<i>ng, giao th</i>
<i>ứ</i>
<i>c t</i>
<i>ươ</i>
<i>ng tác</i>
,
<i>giao th</i>
<i>ứ</i>
<i>c trao </i>
<i>đổ</i>
<i>i thông tin</i>
(ti
ế
ng Anh là
<i>Communication Protocol</i>
) - trong công ngh
ệ
thông tin g
ọ
i t
ắ
t là giao
th
ứ
c (Protocol), tuy nhiên, tránh nh
ầ
m v
ớ
i giao th
ứ
c trong các ngành khác - là m
ộ
t t
ậ
p h
ợ
p các
quy t
ắ
c chu
ẩ
n dành cho vi
ệ
c bi
ể
u di
ễ
n d
ữ
li
ệ
u, phát tín hi
ệ
u, ch
ứ
ng th
ự
c và phát hi
ệ
n l
ỗ
i d
ữ
li
ệ
u -
nh
ữ
ng vi
ệ
c c
ầ
n thi
ế
t
để
g
ử
i thông tin qua các kênh truy
ề
n thơng, nh
ờ
đ
ó mà các máy tính (và các
thi
ế
t b
ị
) có th
ể
k
ế
t n
ố
i và trao
đổ
i thông tin v
ớ
i nhau. Các giao th
ứ
c truy
ề
n thông dành cho truy
ề
n
thơng tín hi
ệ
u s
ố
trong m
ạ
ng máy tính có nhi
ề
u tính n
ă
ng
để
đả
m b
ả
o vi
ệ
c trao
đổ
i d
ữ
li
ệ
u m
ộ
t
cách
đ
áng tin c
ậ
y qua m
ộ
t kênh truy
ề
n thơng khơng hồn h
ả
o.
<b>Câu 3</b>
.
Các giao th
ứ
c h
ướ
ng ký t
ự
ho
ạ
t
độ
ng d
ự
a trên nh
ữ
ng ký t
ự
đặ
c bi
ệ
t. Ví d
ụ
v
ớ
i giao th
ứ
c
BSC/Basic Mode áp d
ụ
ng cho cho tr
ườ
ng h
ợ
p
đ
i
ể
m-
đ
i
ể
m ho
ặ
c nhi
ề
u
đ
i
ể
m, hai chi
ề
u luân phiên.
Các ký t
ự
đặ
c bi
ệ
t c
ủ
a b
ộ
mã chu
ẩ
n EBCDIC (
đố
i v
ớ
i BSC) ho
ặ
c c
ủ
a b
ộ
mã chu
ẩ
n ASCII (
đố
i
v
ớ
i Basic Mode c
ủ
a ISO)
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
xây d
ự
ng giao th
ứ
c.
Các ký t
ự
đặ
c bi
ệ
t
đ
ó g
ồ
m có:
SOH (Start Of Header):
để
ch
ỉ
b
ắ
t
đầ
u c
ủ
a ph
ầ
n header c
ủ
a m
ộ
t
đơ
n v
ị
thông tin chu
ẩ
n.
STX (Start of Text):
Để
ch
ỉ
s
ự
k
ế
t thúc c
ủ
a header và b
ắ
t
đầ
u c
ủ
a ph
ầ
n d
ữ
li
ệ
u (v
ă
n b
ả
n).
ETX (End of Text):
Để
chi s
ự
k
ế
t thúc c
ủ
a ph
ầ
n d
ữ
li
ệ
u.
EOT (End Of Transmission):
để
ch
ỉ
s
ự
k
ế
t thúc vi
ệ
c truy
ề
n c
ủ
a m
ộ
t ho
ặ
c nhi
ề
u
đơ
n v
ị
d
ữ
li
ệ
u
và
để
gi
ả
i phóng liên k
ế
t.
ETB (End of Transmission Block):
để
ch
ỉ
s
ự
k
ế
t thúc c
ủ
a m
ộ
t kh
ố
i d
ữ
li
ệ
u, trong tr
ườ
ng h
ợ
p
d
ữ
li
ệ
u
đượ
c chia thành nhi
ề
u kh
ố
i.
<b>Asynchronous </b>
Data Link Protocols
(DLPs) Synchronous
Character
OrientedCharacter-Oriented
(or Byte-Oriented)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính
ENQ (Enquiry):
để
yêu c
ầ
u phúc
đ
áp t
ừ
m
ộ
t tr
ạ
m xa.
DLE (Data Link Escape): dùng
để
thay
đổ
i ý ngh
ĩ
a c
ủ
a các ký t
ự
đ
i
ề
u khi
ể
n truy
ề
n tin khác.
NAK (Negative Acknowledge):
để
báo cho ng
ườ
i g
ử
i bi
ế
t là ti
ế
p nh
ậ
n không t
ố
t thông tin.
SYN (Synchronous Idle): ký t
ự
đồ
ng b
ộ
, dùng
để
duy trì s
ự
đồ
ng b
ộ
gi
ữ
a ng
ườ
i g
ử
i và ng
ườ
i
nh
ậ
n.
<b>Câu 4</b>
.
Giao th
ứ
c h
ướ
ng bit, ví d
ụ
HDLC,
ở
đ
ó các bits d
ữ
li
ệ
u truy
ề
n
đ
i
đượ
c gói vào trong các khung
và s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t c
ấ
u trúc khung cho t
ấ
t c
ả
các lo
ạ
i d
ữ
li
ệ
u c
ũ
ng nh
ư
thông tin
đ
i
ề
u khi
ể
n. Khung
trong giao th
ứ
c HDLC có c
ấ
u trúc nh
ư
sau:
<b>Bits 8 </b> <b>8 8 </b> <b>≥ 0 </b> <b>16 </b> <b>8 </b>
01111110 Address Control Data Checksum 011111110
<b>Flag (8 bit) </b> Là cờ dùng để xác định điểm bắt đầu và kết thúc của khung, giá trị nó là
01111110. HDLC sử dụng kỹ thuật bit độn để loại trừ sự xuất hiện của cờ
trong dữ liệu.
<b>Address (8 bit) </b> Vùng ghi địa chỉđể xác định máy phụđược phép truyền hay nhận khung.
<b>Control (8 bit) </b> Được dùng để xác định loại khung. Mỗi loại có thơng tin điều khiển khác
nhau. Có 3 loại khung: Thơng tin (I), điều khiển (S) và không đánh số (U).
<b>Information </b>
<b>(128-1024 bytes) </b> Vùng chứa dữ liệu cần truyền.
<b>FCS (Frame Check </b>
<b>Sequence – 8 bit) </b>
Vùng chứa mã kiểm soát lỗi, dùng phương pháp đa thức
CRC-CCITT = X16<sub> + X</sub>12<sub> + X</sub>5<sub> + 1 </sub>
<b>Câu 5</b>
.
Nguyên nhân:
Do các giao th
ứ
c h
ướ
ng bit là giao th
ứ
c
đồ
ng b
ộ
, t
ứ
c
đ
òi h
ỏ
i s
ự
đồ
ng b
ộ
hóa gi
ữ
a ng
ườ
i g
ử
i và
ng
ườ
i nh
ậ
n:
ở
m
ứ
c v
ậ
t lý
đ
ó là s
ự
đồ
ng b
ộ
gi
ữ
a các
đồ
ng h
ồ
,
ở
m
ứ
c liên k
ế
t s
ự
đồ
ng b
ộ
giúp
phân bi
ệ
t d
ữ
li
ệ
u v
ớ
i các c
ờ
(Flag).
Do sai l
ệ
ch thông tin bit trong q trình truy
ề
n: có th
ể
m
ấ
t bit, th
ừ
a bit, hay sai bit (sai v
ị
trí, sai
th
ứ
t
ự
),…
<b>Câu 6</b>
.
<i>Mã phát hi</i>
<i>ệ</i>
<i>n sai</i>
là nh
ữ
ng bit thêm vào giúp máy
đ
ích có th
ể
tính tốn và
đư
a ra thơng tin v
ề
d
ữ
li
ệ
u nh
ậ
n
đượ
c là có b
ị
l
ỗ
i hay khơng.
Vi
ệ
c tính tốn nh
ư
th
ế
nào là ph
ụ
thu
ộ
c vào
<i>mã phát hi</i>
<i>ệ</i>
<i>n sai</i>
ấ
y thu
ộ
c lo
ạ
i nào.
<b>Câu 7</b>
.
L
ỗ
i truy
ề
n thông tin là không th
ể
tránh kh
ỏ
i trong th
ự
c t
ế
do nhi
ề
u nguyên nhân: ch
ấ
t l
ượ
ng
đườ
ng truy
ề
n, khí h
ậ
u, t
ừ
tr
ườ
ng, ti
ế
ng
ồ
n,… trong khi
đ
ó ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng ln u c
ầ
u ph
ả
i có
</div>
<!--links-->