Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giải quyết khiếu nại của giáo viên về kết quả thi đua cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính


<b>Đ</b>

<b>ÁP ÁN CÂU H</b>

<b>Ỏ</b>

<b>I TH</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG G</b>

<b>Ặ</b>

<b>P </b>



<b>BÀI 1: GIỚI THIỆU CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ MẠNG MÁY TÍNH </b>

<b>Câu 1. </b>



M

ng máy tính là m

t t

p h

p các máy tính

đượ

c n

i k

ế

t v

i nhau b

i các

<i>đườ</i>

<i>ng truy</i>

<i>ề</i>

<i>n v</i>

<i>ậ</i>

<i>t lý</i>


theo m

t

<i>ki</i>

<i>ế</i>

<i>n trúc </i>

nào

đ

ó.



<b>Câu 2. </b>



Là m

ng

đượ

c cài

đặ

t trong m

t ph

m vi t

ươ

ng

đố

i nh

(trong m

t phịng, m

t tồ nhà, ho

c


ph

m vi c

a m

t tr

ườ

ng h

c v.v…) v

i kho

ng cách l

n nh

t gi

a hai máy tính nút m

ng ch



trong kho

ng vài ch

c km tr

l

i.



<b>Câu 3. </b>



M

ng t

o kh

n

ă

ng dùng chung tài nguyên cho các ng

ườ

i dùng: V

n

đề

là làm cho các tài


nguyên trên m

ng nh

ư

ch

ươ

ng trình, d

li

u và thi

ế

t b

,

đặ

c bi

t là các thi

ế

t b

đắ

t ti

n, có th



s

n dùng cho m

i ng

ườ

i trên m

ng mà khơng c

n quan tâm

đế

n v

trí th

c c

a tài nguyên và


ng

ườ

i dùng.



o

V

m

t thi

ế

t b

, các thi

ế

t b

ch

t l

ượ

ng cao th

ườ

ng

đắ

t ti

n, chúng th

ườ

ng

đượ

c dùng chung


cho nhi

u ng

ườ

i nh

m gi

m chi phí và d

b

o qu

n.



o

V

m

t ch

ươ

ng trình và d

li

u, khi

đượ

c dùng chung, m

i thay

đổ

i s

s

n dùng cho m

i


thành viên trên m

ng ngay l

p t

c.

Đ

i

u này th

hi

n r

t rõ t

i các n

ơ

i nh

ư

ngân hàng, các




đạ

i lý bán vé máy bay...



M

ng cho phép nâng cao

độ

tin c

y: Khi s

d

ng m

ng, có th

th

c hi

n m

t ch

ươ

ng trình


t

i nhi

u máy tính khác nhau, nhi

u thi

ế

t b

có th

dùng chung.

Đ

i

u này t

ă

ng

độ

tin c

y


trong cơng vi

c vì khi có máy tính ho

c thi

ế

t b

b

h

ng, cơng vi

c v

n có th

ti

ế

p t

c v

i các


máy tính ho

c thi

ế

t b

khác trên m

ng trong khi ch

s

a ch

a.



M

ng giúp cho công vi

c

đạ

t hi

u su

t cao h

ơ

n: Khi ch

ươ

ng trình và d

li

u

đượ

c dùng


chung trên m

ng, có th

b

qua m

t s

khâu

đố

i chi

ế

u khơng c

n thi

ế

t. Vi

c

đ

i

u ch

nh


ch

ươ

ng trình (n

ế

u có) c

ũ

ng ti

ế

t ki

m th

i gian h

ơ

n do ch

c

n cài

đặ

t l

i trên m

t máy. V



m

t t

ch

c, vi

c sao chép d

li

u d

phòng (back up) ti

n l

i h

ơ

n do có th

giao cho ch

m

t


ng

ườ

i thay vì m

i ng

ườ

i ph

i t

sao chép ph

n c

a mình.



Ti

ế

t ki

m chi phí: Vi

c dùng chung các thi

ế

t b

ngo

i vi cho phép gi

m chi phí trang b

tính


trên s

ng

ườ

i dùng. V

ph

n m

m, nhi

u nhà s

n xu

t ph

n m

m cung c

p c

nh

ng

n b

n


cho nhi

u ng

ườ

i dùng, v

i chi phí th

p h

ơ

n tính trên m

i ng

ườ

i dùng.



T

ă

ng c

ườ

ng tính b

o m

t thông tin: D

li

u

đượ

c l

ư

u trên các máy ph

c v

t

p tin (file


server) s

đượ

c b

o v

t

t h

ơ

n so v

i

đặ

t t

i các máy cá nhân nh

c

ơ

ch

ế

b

o m

t c

a các h


đ

i

u hành m

ng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính


<b>Câu 4. </b>



Mơ hình OSI là m

t t

p các mô t

chu

n cho phép các máy tính khác nhau giao ti

ế

p v

i nhau


theo cách

<i>m</i>

<i>ở</i>

. T

“m

đ

ây nói lên kh

n

ă

ng 2 h

th

ng khác nhau có th

k

ế

t n

i

để

trao

đổ

i


thông tin v

i nhau n

ế

u chúng tuân th

mô hình tham chi

ế

u và các chu

n liên quan




<b>Câu 5. </b>


Physical;



Data Link;



Network;



Transport;



Session;



Presentation;



Application.



<b>Câu 6. </b>



Là t

ch

c t

ư

v

n qu

c t

ế

v

đ

i

n tín và

đ

i

n tho

i làm vi

c d

ướ

i s

b

o tr

c

a Liên Hi

p Qu

c có


tr

s

chính t

i Geneva - Th

y s

. Các thành viên ch

y

ế

u là các c

ơ

quan b

ư

u chính vi

n thơng các


qu

c gia. T

ch

c này có vai trị phát tri

n các khuy

ế

n ngh

trong các lãnh v

c vi

n thông.



Ph

ươ

ng th

c làm vi

c c

a CCITT c

ũ

ng gi

ng nh

ư

ISO nh

ư

ng s

n ph

m c

a nó khơng

đượ

c g

i


là chu

n mà g

i là khuy

ế

n ngh



<b>Câu 7. </b>

Có hai y

ế

u t

c

ă

n b

n c

a m

ng máy tính:



Đườ

ng truy

n v

t lý.



Ki

ế

n trúc m

ng.




<b>Câu 8. </b>



Là cách n

i các máy tính v

i nhau.



<b>Câu 9. </b>



Là t

p h

p các quy t

c,quy

ướ

c truy

n thông



<b>Câu 10. </b>



Thông th

ườ

ng m

t m

ng máy tính có th

khơng

đồ

ng nh

t (Inhomogeneous), t

c có s

khác


nhau v

ph

n c

ng và ph

n m

m gi

a các máy tính. Trong th

c t

ế

ta ch

có th

xây d

ng

đượ

c


các m

ng l

n b

ng cách liên n

i k

ế

t (Interconnecting) nhi

u lo

i m

ng l

i v

i nhau. Công vi

c


này

đượ

c g

i là liên m

ng (Internetworking).



<b>Câu 11. </b>



M

ng l

ướ

i

<b>Advanced Research Projects Agency Network </b>

do ARPA M

xây d

ng. B

Qu

c


Phòng M

là c

ơ

quan có m

ng l

ướ

i dùng cơng ngh

chuy

n m

ch gói

đầ

u tiên ho

t

độ

ng, và là


cha

đẻ

c

a m

ng l

ướ

i Internet toàn c

u hi

n nay



<b>Câu 12. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính


Sau khi xác

đị

nh c

u trúc t

ng, công vi

c k

ế

ti

ế

p là

đị

nh ngh

ĩ

a m

i quan h

(giao di

n) gi

a hai


t

ng k

nhau và m

i quan h

gi

a hai t

ng

đồ

ng m

c

hai h

th

ng n

i k

ế

t v

i nhau. N

ế

u m

t


h

th

ng m

ng có N t

ng thì t

ng s

các quan h

(giao di

n) c

n ph

i xây d

ng là 2 x N-1.



Trong th

c t

ế

, d

li

u không

đượ

c truy

n tr

c ti

ế

p t

t

ng th

i c

a h

th

ng này sang t

ng th




i c

a h

th

ng khác (tr

tr

ườ

ng h

p t

ng th

p nh

t tr

c ti

ế

p s

d

ng

đườ

ng truy

n v

t lý

để



truy

n các chu

i bít (0,1) t

h

th

ng này sang h

th

ng khác). Qui

ướ

c d

li

u

bên h

th

ng


g

i (Sender)

đượ

c truy

n t

t

ng trên xu

ng t

ng d

ướ

i và truy

n sang h

th

ng nh

n (Receiver)


b

ng

đườ

ng truy

n v

t lý và c

th

ế

đ

i ng

ượ

c lên các t

ng trên.



<b>BÀI 2: ĐƯỜNG TRUYỀN VẬT LÝ VÀ TRUYỀN DỮ LIỆU </b>

<b>Câu 1. </b>



Hi

n nay có 3 lo

i cáp

đượ

c s

d

ng ph

bi

ế

n là:



Cáp xo

n

đ

ôi (Twisted Pair).



Cáp

đồ

ng tr

c (Coax).



Cáp quang (Fiber Optic).



Vi

c ch

n l

a lo

i cáp s

d

ng cho m

ng tùy thu

c vào nhi

u y

ế

u t

nh

ư

: giá thành, kho

ng cách, s



l

ượ

ng máy tính, t

c

độ

yêu c

u, b

ă

ng thơng .



<b>Câu 2</b>

.


Có hai lo

i:



Cáp xo

n

đ

ơi có v

b

c (Shielded Twisted Pair).



Cáp xo

n

đ

ơi khơng có v

b

c (Unshielded Twisted Pair).



Cáp xo

n

đ

ôi tr

thành lo

i cáp m

ng

đượ

c s

d

ng nhi

u nh

t hi

n nay. Nó h

tr

h

u h

ế

t các



kho

ng t

c

độ

và các c

u hình m

ng khác nhau và

đượ

c h

tr

b

i h

u h

ế

t các nhà s

n xu

t thi

ế

t


b

m

ng.



<b>Câu 3</b>

.



Đượ

c s

d

ng trong m

ng token ring (cáp lo

i 4 t

c

độ

16MBps), chu

n m

ng Ethernet


10BaseT (T

c

độ

10MBps), hay chu

n m

ng 100BaseT (t

c

độ

100Mbps)



Giá c

ch

p nh

n

đượ

c.



UTP th

ườ

ng

đượ

c s

d

ng bên trong các tịa nhà vì nó ít có kh

n

ă

ng ch

ng nhi

u h

ơ

n so v

i STP.



Cáp lo

i 2 có t

c

độ

đạ

t

đế

n 1Mbps (cáp

đ

i

n tho

i) .



Cáp lo

i 3 có t

c

độ

đạ

t

đế

n 10Mbps (Dùng trong m

ng Ethernet 10BaseT) (Hình a)



Cáp lo

i 5 có t

c

độ

đạ

t

đế

n 100MBps (dùng trong m

ng 10BaseT và 100BaseT) (Hình b)



Cáp lo

i 5E và lo

i 6 có t

c

độ

đạ

t

đế

n 1000 MBps (dùng trong m

ng 1000 BaseT)



<b>Câu 4</b>

.



Có 2 lo

i cáp

đồ

ng tr

c là:



Cáp

đồ

ng tr

c g

y (Thin Coaxial Cable),



Cáp

đồ

ng tr

c béo (Thick Coaxial Cable).



<b>Câu 5</b>

.




Đượ

c ch

n l

a cho các m

ng nh

ít ng

ườ

i dùng,



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính


<b>Câu 6</b>

.



Cáp

đồ

ng tr

c g

y, ký hi

u RG-58AU,

đượ

c dùng trong chu

n m

ng Ethernet 10Base2.



Cáp

đồ

ng tr

c béo, ký hi

u RG-11,

đượ

c dùng trong chu

n m

ng 10Base5. Các lo

i

đầ

u n

i



đượ

c s

d

ng v

i cáp

đồ

ng tr

c g

y là

đầ

u n

i ch

T (T Connector),

đầ

u n

i BNC và thi

ế

t b


đầ

u cu

i (Terminator).



<b>Câu 7</b>

.

<b> </b>



Trên th

c t

ế

t

n t

i 3 lo

i cáp quang:



Ch

ế

độ

đơ

n.



Ch

ế

độ

đ

a không th

m th

u.



Ch

ế

độ

đ

a b

th

m th

u.



<b>Câu 8</b>

.

<b> </b>



Để

đượ

c m

t t

c

độ

truy

n d

li

u cao nh

t, ta tìm cách c

i thi

n t

c

độ

bit. B

i vì D = n R, ta


có th

t

ă

ng t

c

độ

bit b

ng cách t

ă

ng m

t trong các y

ế

u t

sau:



T

ă

ng n (s

bit truy

n t

i b

i m

t tín hi

u), tuy nhiên nhi

u là m

t rào c

n quan tr

ng.




R (t

n s

bi

ế

n

đ

i

u), tuy nhiên chúng ta c

ũ

ng không th

v

ượ

t qua t

n s

bi

ế

n

đ

i

u c

c

đạ

i


Rmax.



<b>Câu 9</b>

.

<b> </b>



K

ế

t qu

tính toán trên lý thuy

ế

t Rmax = 2.



K

ế

t qu

tính tốn trên th

c t

ế

Rmax = 1,25.



<b>Câu 10. </b>



Chúng ta có th

phân bi

t thành 3 lo

i nhi

u:



Nhi

u xác

đị

nh: ph

thu

c vào

đặ

c tính kênh truy

n



Nhi

u khơng xác

đị

nh



Nhi

u tr

ng t

s

chuy

n

độ

ng c

a các

đ

i

n t



<b>Câu 11.</b>



T

l

gi

a công su

t tín hi

u và cơng su

t nhi

u tính theo

đơ

n v

décibels

đượ

c bi

u di

n nh

ư

sau:



S/N = 10log

10

(PS(Watt)/PN(Watt))



Trong

đ

ó PS và PN là cơng su

t c

a tín hi

u và cơng su

t c

a nhi

u.



Đị

nh lý Shannon (1948) gi

i thích t

m quan tr

ng c

a t

l

S/N trong vi

c xác

đị

nh s

bit t

i



đ

a có th

chun ch

b

i m

t tín hi

u nh

ư

sau:



S


max 2


N


P



n

log 1



P





<b>Câu 12</b>

. T

c

độ

bit t

i

đ

a c

a m

t kênh truy

n

đượ

c tính theo công th

c sau:



S S


max max max 2 2


N N


P

P



C D

R

n

2Wlog 1

Wlog 1



P

P






<sub></sub>

<sub></sub>





C

đượ

c g

i là kh

n

ă

ng c

a kênh truy

n, xác

đị

nh t

c

độ

bit t

i

đ

a có th

ch

p nh

n



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính


<b>Câu 13</b>

.



M

t

độ

giao thơng E

đượ

c tính theo bi

u th

c sau: E = TN

c

/ 3600.



<b>Câu 14</b>

.



V

n th

c hi

n vi

c truy

n t

i khung, tuy nhiên ta có phân bi

t thành các lo

i khung: d

li

u


(Data), báo nh

n ACK (Acknowledgement) và báo không nh

n NACK (Not Acknowledgement)


trong tr

ườ

ng xác

đị

nh lo

i (Type) c

a khung.



Khi m

t bên nào

đ

ó truy

n tin, nó có th

k

ế

t h

p

đư

a thơng tin báo cho bên kia bi

ế

t tình tr

ng


c

a gói tin mà nó

đ

ã nh

n tr

ướ

c

đ

ó.



<b>Câu 15</b>

.



Để

qu

n lý k

ế

t k

ế

t n

i m

ng thành cơng, b

n ph

i có:



M

t b

đ

i

u h

p m

ng (Network Adapter).



Giao th

c m

ng (Network Protocol).



đượ

c cài

đặ

t và c

u hình

đ

úng.




<b>Câu 16.</b>



“T

c

độ

truy

n thông tin c

c

đạ

i b

gi

i h

n b

i b

ă

ng thơng c

a kênh truy

n” chính là cơng th

c


Nyquist?



<b>Câu 17</b>

.

<b> </b>



Xo

n

để

gi

m nhi

u. Hai dây ch

truy

n m

t

đườ

ng d

li

u, bi

u di

n b

ng hi

u

đ

i

n th

ế

gi

a hai


dây này. Khi nhi

u

đ

ánh vào, hai dây xo

n vào nhau nên s

xem nh

ư

b

nhi

u gi

ng nhau, cùng


t

ă

ng ho

c cùng gi

m m

t

đ

i

n áp nh

t

đị

nh. Hi

u

đ

i

n th

ế

gi

a hai dây v

n gi

nguyên nên d



li

u truy

n v

n

đ

úng.



<b>Câu 18</b>

.

<b> </b>



Thông tin là cái mà chúng ta mu

n truy

n

đạ

t; thông tin này

đượ

c bi

u di

n thành d

li

u (có th



xem là các chu

i bit 0, 1

đố

i v

i d

li

u s

), sao

đ

ó d

li

u này mu

n truy

n

đ

i ph

i bi

ế

n

đổ

i


thành m

t d

ng tín hi

u

đ

i

n nh

t

đị

nh.



<b>Câu 19</b>

.

<b> </b>



Các tín hi

u s

hay tu

n t

đượ

c lan truy

n trên kênh truy

n v

i v

n t

c 10

8

m/s trong kênh


truy

n cáp quang hay 2.10

6

m/s trong kênh kim lo

i.



<b>Câu 20</b>

.

<b> </b>



Th

c t

ế

, khi phân tích k

h

ơ

n ta s

th

y r

ng trong m

t phiên giao d

ch s

ch

a nhi

u kho

ng im


l

ng (không dùng kênh truy

n), ta có th

phân bi

t thành 2 lo

i phiên giao d

ch là:




Các phiên giao d

ch mà

đ

ó th

i gian s

d

ng T

đượ

c s

d

ng h

ế

t.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính


<b>BÀI 3: LIÊN KẾT DỮ LIỆU VÀ CÁC GIAO THỨC TRUYỀN THƠNG, TÌM ĐƯỜNG </b>

<b>Câu 1</b>

.



Th

t

c liên k

ế

t d

li

u là các giao th

c

đượ

c xây d

ng cho t

ng Liên k

ế

t d

li

u (g

i chung là –


Data Link Protocal). Các DLP

đượ

c phân chia thành lo

i: d

b

(Asynachoronous DLP) và

đồ

ng


b

(Synchronous DLP), trong

đ

ó lo

i “

đồ

ng b

” l

i chia thành hai nhóm là h

ướ

ng ký t



(Character-Oriented) và h

ướ

ng bít (Bit-Oriented).



<b>Câu 2</b>

.



<i> Giao th</i>

<i>ứ</i>

<i>c truy</i>

<i>ề</i>

<i>n thơng</i>

hay cịn g

i là

<i>giao th</i>

<i>ứ</i>

<i>c liên m</i>

<i>ạ</i>

<i>ng, giao th</i>

<i>ứ</i>

<i>c t</i>

<i>ươ</i>

<i>ng tác</i>

,

<i>giao th</i>

<i>ứ</i>

<i>c trao </i>



<i>đổ</i>

<i>i thông tin</i>

(ti

ế

ng Anh là

<i>Communication Protocol</i>

) - trong công ngh

thông tin g

i t

t là giao


th

c (Protocol), tuy nhiên, tránh nh

m v

i giao th

c trong các ngành khác - là m

t t

p h

p các


quy t

c chu

n dành cho vi

c bi

u di

n d

li

u, phát tín hi

u, ch

ng th

c và phát hi

n l

i d

li

u -


nh

ng vi

c c

n thi

ế

t

để

g

i thông tin qua các kênh truy

n thơng, nh

đ

ó mà các máy tính (và các


thi

ế

t b

) có th

k

ế

t n

i và trao

đổ

i thông tin v

i nhau. Các giao th

c truy

n thông dành cho truy

n


thơng tín hi

u s

trong m

ng máy tính có nhi

u tính n

ă

ng

để

đả

m b

o vi

c trao

đổ

i d

li

u m

t


cách

đ

áng tin c

y qua m

t kênh truy

n thơng khơng hồn h

o.



<b>Câu 3</b>

.



Các giao th

c h

ướ

ng ký t

ho

t

độ

ng d

a trên nh

ng ký t

đặ

c bi

t. Ví d

v

i giao th

c


BSC/Basic Mode áp d

ng cho cho tr

ườ

ng h

p

đ

i

m-

đ

i

m ho

c nhi

u

đ

i

m, hai chi

u luân phiên.



Các ký t

đặ

c bi

t c

a b

mã chu

n EBCDIC (

đố

i v

i BSC) ho

c c

a b

mã chu

n ASCII (

đố

i


v

i Basic Mode c

a ISO)

đượ

c s

d

ng

để

xây d

ng giao th

c.



Các ký t

đặ

c bi

t

đ

ó g

m có:



SOH (Start Of Header):

để

ch

b

t

đầ

u c

a ph

n header c

a m

t

đơ

n v

thông tin chu

n.



STX (Start of Text):

Để

ch

s

k

ế

t thúc c

a header và b

t

đầ

u c

a ph

n d

li

u (v

ă

n b

n).



ETX (End of Text):

Để

chi s

k

ế

t thúc c

a ph

n d

li

u.



EOT (End Of Transmission):

để

ch

s

k

ế

t thúc vi

c truy

n c

a m

t ho

c nhi

u

đơ

n v

d

li

u


để

gi

i phóng liên k

ế

t.



ETB (End of Transmission Block):

để

ch

s

k

ế

t thúc c

a m

t kh

i d

li

u, trong tr

ườ

ng h

p


d

li

u

đượ

c chia thành nhi

u kh

i.



<b>Asynchronous </b>


Data Link Protocols


(DLPs) Synchronous


Character


OrientedCharacter-Oriented
(or Byte-Oriented)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án câu hỏi thường gặp – Cơ bản về mạng máy tính



ENQ (Enquiry):

để

yêu c

u phúc

đ

áp t

m

t tr

m xa.



DLE (Data Link Escape): dùng

để

thay

đổ

i ý ngh

ĩ

a c

a các ký t

đ

i

u khi

n truy

n tin khác.



NAK (Negative Acknowledge):

để

báo cho ng

ườ

i g

i bi

ế

t là ti

ế

p nh

n không t

t thông tin.



SYN (Synchronous Idle): ký t

đồ

ng b

, dùng

để

duy trì s

đồ

ng b

gi

a ng

ườ

i g

i và ng

ườ

i


nh

n.



<b>Câu 4</b>

.



Giao th

c h

ướ

ng bit, ví d

HDLC,

đ

ó các bits d

li

u truy

n

đ

i

đượ

c gói vào trong các khung


và s

d

ng m

t c

u trúc khung cho t

t c

các lo

i d

li

u c

ũ

ng nh

ư

thông tin

đ

i

u khi

n. Khung


trong giao th

c HDLC có c

u trúc nh

ư

sau:



<b>Bits 8 </b> <b>8 8 </b> <b>≥ 0 </b> <b>16 </b> <b>8 </b>


01111110 Address Control Data Checksum 011111110


<b>Flag (8 bit) </b> Là cờ dùng để xác định điểm bắt đầu và kết thúc của khung, giá trị nó là
01111110. HDLC sử dụng kỹ thuật bit độn để loại trừ sự xuất hiện của cờ


trong dữ liệu.


<b>Address (8 bit) </b> Vùng ghi địa chỉđể xác định máy phụđược phép truyền hay nhận khung.


<b>Control (8 bit) </b> Được dùng để xác định loại khung. Mỗi loại có thơng tin điều khiển khác
nhau. Có 3 loại khung: Thơng tin (I), điều khiển (S) và không đánh số (U).


<b>Information </b>



<b>(128-1024 bytes) </b> Vùng chứa dữ liệu cần truyền.
<b>FCS (Frame Check </b>


<b>Sequence – 8 bit) </b>


Vùng chứa mã kiểm soát lỗi, dùng phương pháp đa thức
CRC-CCITT = X16<sub> + X</sub>12<sub> + X</sub>5<sub> + 1 </sub>


<b>Câu 5</b>

.


Nguyên nhân:



Do các giao th

c h

ướ

ng bit là giao th

c

đồ

ng b

, t

c

đ

òi h

i s

đồ

ng b

hóa gi

a ng

ườ

i g

i và


ng

ườ

i nh

n:

m

c v

t lý

đ

ó là s

đồ

ng b

gi

a các

đồ

ng h

,

m

c liên k

ế

t s

đồ

ng b

giúp


phân bi

t d

li

u v

i các c

(Flag).



Do sai l

ch thông tin bit trong q trình truy

n: có th

m

t bit, th

a bit, hay sai bit (sai v

trí, sai


th

t

),…



<b>Câu 6</b>

.



<i>Mã phát hi</i>

<i>ệ</i>

<i>n sai</i>

là nh

ng bit thêm vào giúp máy

đ

ích có th

tính tốn và

đư

a ra thơng tin v

d



li

u nh

n

đượ

c là có b

l

i hay khơng.



Vi

c tính tốn nh

ư

th

ế

nào là ph

thu

c vào

<i>mã phát hi</i>

<i>ệ</i>

<i>n sai</i>

y thu

c lo

i nào.



<b>Câu 7</b>

.



L

i truy

n thông tin là không th

tránh kh

i trong th

c t

ế

do nhi

u nguyên nhân: ch

t l

ượ

ng




đườ

ng truy

n, khí h

u, t

tr

ườ

ng, ti

ế

ng

n,… trong khi

đ

ó ng

ườ

i s

d

ng ln u c

u ph

i có



</div>

<!--links-->

×