Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÀI 1: KHÁI NI M V KHÍ C ĐI N<b>Ệ</b> <b>Ề</b> <b>Ụ</b> <b>Ệ</b>
Gi i thi u<b>ớ</b> <b>ệ</b> :
Cùng v i s phát tri n c a ngành công nghi p đi n năng các thi t b đi nớ ự ể ủ ệ ệ ế ị ệ
dân d ng, đi n công nghi p cũng nh ụ ệ ệ ư các khí c đi n đụ ệ ược s d ng ngàyử ụ
càng tăng lên khơng ng ng. Ch t lừ ấ ượng c a các khí c đi n cũng khơngủ ụ ệ
ng ng đừ ược c i ti n và nâng cao cùng v i s phát tri n c a công ngh m iả ế ớ ự ể ủ ệ ớ .
Vì v y địi h i ngậ ỏ ười công nhân làm vi c trong các ngành, ngh và đ c bi tệ ề ặ ệ
trong các ngh đi n ph i hi u rõ v các yêu c u, n m v ng c s lý thuy tề ệ ả ể ề ầ ắ ữ ơ ở ế
khí c đi n. Làm c s đ n m v ng c u t o, nguyên lý làm vi c và ngụ ệ ơ ở ể ắ ữ ấ ạ ệ ứ
d ng c a t ng lo i khí c đi n ụ ủ ừ ạ ụ ệ đ ể không ng ng nâng cao hi u qu kinh t vàừ ệ ả ế
ti t ki m đi n năng trong s d ng. ế ệ ệ ử ụ
N i dung môn h c này nh m trang b cho h c viên nh ng ki n th c cộ ọ ằ ị ọ ữ ế ứ ơ
b n và c n thi t v c s lý thuy t ả ầ ế ề ơ ở ế khí c đi n ụ ệ nh m ng d ng có hi u quằ ứ ụ ệ ả
trong ngành ngh c a mìnhề ủ .
M c tiêu:<b>ụ</b>
Nêu được khái ni m, cơng d ng c a các lo i khí c đi nệ ụ ủ ạ ụ ệ
Hi u để ược cách ti p xúc đi n, cách t o h quang đi n và d p t t h quangế ệ ạ ồ ệ ậ ắ ồ
đi n.ệ
Rèn luy n tinh nghiêm túc trong h c t p và trong th c hi n công vi c.ệ ́ ọ ậ ự ệ ệ
N i dung chính:<b>ộ</b>
1.1. Khái ni m <b>ệ</b>
<b>1.1.1.</b> Đ nh nghĩa <b>ị</b>
Khí c đi n là nh ng thi t b dùng đ đóng, c t, đi u khi n, đi u ch nhụ ệ ữ ế ị ể ắ ề ể ề ỉ
và b o v các lả ệ ưới đi n, m ch đi n, máy đi n và các máy móc s n xu t.ệ ạ ệ ệ ả ấ
Ngồi ra nó cịn được dùng đ ki m tra và đi u ch nh các q trình khơngể ể ề ỉ
đi n khác.ệ
<b>1.1.2.</b> Các yêu c u c b n đ i v i khí c đi n.<b>ầ</b> <b>ơ ả</b> <b>ố ớ</b> <b>ụ ệ</b>
Khí c đi n ph i th a mãn các yêu c u sau:ụ ệ ả ỏ ầ
+ Khí c đi n ph i đ m b o s d ng lâu dài v i các thông s k thu tụ ệ ả ả ả ử ụ ớ ố ỹ ậ
đ nh m c. Nói cách khác dịng đi n qua v t d n khơng đ c v t q tr s
ở ị ứ ệ ậ ẫ ượ ượ ị ố
cho phép vì n u khơng s làm nóng khí c đi n và nhanh h ng.ế ẽ ụ ệ ỏ
+ Khí c đi n n đ nh nhi t và n đ nh đi n đ ng. V t li u ph i ch uụ ệ ổ ị ệ ổ ị ệ ộ ậ ệ ả ị
nóng t t và có cố ường đ c khí cao vì khi q t i hay ng n m ch, dịng đi nộ ơ ả ắ ạ ệ
l n có th làm khí c đi n h h ng ho c bi n d ng.ớ ể ụ ệ ư ỏ ặ ế ạ
+ V t li u cách đi n ph i t t đ khi x y ra quá đi n áp trong ph m viậ ệ ệ ả ố ể ẩ ệ ạ
cho phép khí c đi n khơng b ch c th ng.ụ ệ ị ọ ủ
+ Khí c đi n ph i đ m b o làm vi c đụ ệ ả ả ả ệ ược chính xác, an tồn song
ph i g n nh , r ti n, d gia cơng, d l p ráp, ki m tra và s a ch a.ả ọ ẹ ẻ ề ễ ễ ắ ể ữ ữ
1.2. S phát nóng c a khí c đi n.<b>ự</b> <b>ủ</b> <b>ụ ệ</b>
1.2.1. Khái ni m.<b>ệ</b>
B ng 11:<b>ả</b>
C p cáchấ
đi nệ Nhi t đ
ệ ộ
cho phép
(0<sub>C)</sub>
Các v t li u cách đi n ch y uậ ệ ệ ủ ế
110 V t li u không b c cách đi n hay đ xa v t cách đi n.ậ ệ ọ ệ ể ậ ệ
75 Dây n i ti p xúc c đ nh.ố ế ố ị
75 Ti p xúc hình ngón c a đ ng và h p kim đ ng.ế ủ ồ ợ ồ
110 Ti p xúc trế ượ ủt c a đ ng và h p kim đ ng.ồ ợ ồ
120 Ti p xúc má b c.ế ạ
110 V t không d n đi n không b c cách đi n.ậ ẫ ệ ọ ệ
Y 90 Gi y, v i s i, l a, phíp, cao su, g và các v t li u tấ ả ợ ụ ỗ ậ ệ
ng t , không t m nh a. Các lo i nh a nh
ươ ự ẩ ự ạ ự ư: nh aự
polietilen, nh a polistirol, vinyl clorua, anilin...ự
A 105 Gi y, v i s i, l a t m d u, cao su nhân t o, nh aấ ả ợ ụ ẩ ầ ạ ự
polieste, các lo i s n cách đi n có d u làm khơ.ạ ơ ệ ầ
E 120 Nh a tráng polivinylphocman, poliamit, eboxi. Gi y épự ấ
ho c v i có t m nhặ ả ẩ a phenolfocmandehit (g i chung làọ
bakelit gi y). Nh a melaminfocmandehit có ch t đ nấ ự ấ ộ
xenlulo. V i có t m poliamit. Nh a poliamit, nh aả ẩ ự ự
phênol phurol có đ n xenlulo.ộ
B 130 Nh a polieste, amiăng, mica, th y tinh có ch t đ n.ự ủ ấ ộ
S n cách đi n có d u làm khơ, dùng các b ph nơ ệ ầ ở ộ ậ
khơng ti p xúc v i khơng khí. S n cách đi n alkit, s nế ớ ơ ệ ơ
cách đi n t nh a phenol. Các lo i s n ph m micaệ ừ ự ạ ả ẩ
(micanit, mica màng m ng). Nh a phênolphurol cóỏ ự
ch t đ n khoáng. Nh a eboxi, s i th y tinh, nh aấ ộ ự ợ ủ ự
melamin focmandehit, amiăng, mica,ho c th y tinh cóặ ủ
ch t đ n.ấ ộ
F 155 S i amiăng, s i th y tinh khơng có ch t k t dính.ợ ợ ủ ấ ế
H 180 Xilicon, s i th y tinh, mica có ch t k t dính.ợ ủ ấ ế
C Trên 180 Mica khơng có ch t k t dính, th y tinh, s .ấ ế ủ ứ
Politetraflotilen, polimonoclortrifloetilen.
Tùy theo ch đ làm vi c mà khí c đi n phát nóng khác nhau. Có ba chế ộ ệ ụ ệ ế
ch đ làm vi c ng n h n l p l i th
Ở ế ộ ệ ắ ạ ặ ạ ường dùng h s thơng dịng đi nệ ố ệ
ĐL%. Theo đ nh nghĩa:ị
Đ % 100 100
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>L</i> <i>lv</i>
<i>ng</i>
<i>lv</i>
<i>lv</i>
Trong đó:
tlv là th i gian làm vi c.ờ ệ
tng là th i gian ngh .ờ ỉ
T chu k làm vi c.ỳ ệ
Đ chênh nhi t ộ ệ (còn g i là đ tăng nhi t) là hi u nhi t đ khí c đi nọ ộ ệ ệ ệ ộ ụ ệ
và mơi trường xung quanh: 0
Trong đó:
: nhi t đ khí c đi n.ệ ộ ụ ệ
o: nhi t đ môi trệ ộ ường xung quanh.
Các nước mi n ôn đ i quy đ nh ề ớ ị o = 35oC. Vi t Nam quy đ nh ở ệ ị o =
40o<sub>C</sub>
S phát nóng do t n hao nhi t quy t đ nh. Đ i v i KCĐ m t chi u đó làự ổ ệ ế ị ố ớ ộ ề
t n hao đ ng, đ i v i KCĐ xoay chi u đó là t n hao đ ng và s t. Ngồi raổ ồ ố ớ ề ổ ồ ắ
cịn có t n hao ph . Ngu n phát nóng chính KCĐ là: dây d n có dịng đi nổ ụ ồ ở ẫ ệ
ch y qua, lõi thép có t thơng bi n thiên theo th i gian. C u chì, ch ng sét vàạ ừ ế ờ ầ ố
m t s KCĐ khác có th phát nóng do h quang. Ngồi ra cịn phát nóng doộ ố ể ồ
t n th t dịng đi n xốy. Bên c nh q trình phát nóng có q trình t a nhi tổ ấ ệ ạ ỏ ệ
theo ba hình th c: truy n nhi t, b c x và đ i lứ ề ệ ứ ạ ố ưu.
1.2.3. Phát nóng c a v t th đ ng ch t ch đ làm vi c dài h n.<b>ủ</b> <b>ậ</b> <b>ể ồ</b> <b>ấ ở</b> <b>ế ộ</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b>
Ch đ làm vi c dài h n là ch đ khí c làm vi c trong th i gian t > tế ộ ệ ạ ế ộ ụ ệ ờ <sub>1, </sub>
t1 là th i gian phát nóng c a khí c đi n t nhi t đ môi tr ng xung quanhờ ủ ụ ệ ừ ệ ộ ườ
đ n nhi t đ n đ nh (hình 11) v i ph t i khơng đ i hay thay đ i ít. Khi đóế ệ ộ ổ ị ớ ụ ả ổ ổ
đ chênh l ch nhi t đ đ t t i tr s nh t đ nh tộ ệ ệ ộ ạ ớ ị ố ấ ị ôđ.
M t v t d n đ ng ch t, ti t di n đ u đ n có nhi t đ ban đ u là nhi tộ ậ ẫ ồ ấ ế ệ ề ặ ệ ộ ầ ệ
đ mơi trộ ường xung quanh. Gi thi t dịng đi n có giá tr khơng đ i b t đ uả ế ệ ị ổ ắ ầ
qua v t d n: T lúc này v t d n tiêu t n năng lậ ẫ ừ ậ ẫ ố ượng đi n đ chuy n thànhệ ể ể
nhi t năng làm nóng v t d n. Lúc đ u, nhi t năng t a ra mơi trệ ậ ẫ ầ ệ ỏ ường xung
Hình 11. Đường đ c tính phát nóng theo th i gian c a khí c ặ ờ ủ ụ
đi n ch đ dài h n.ệ ở ế ộ ạ
t
t<sub>ođ</sub>
t<sub>1</sub> <sub>t t</sub>
1
o
t
quanh ít mà ch y u tích lũy trong v t d n, nhi t đ v t d n b t đ u tăngủ ế ậ ẫ ệ ộ ậ ẫ ắ ầ
d n lên và sau m t th i gian đ t t i giá tr n đ nh tầ ộ ờ ạ ớ ị ổ ị ôđ và gi giá tr này.ữ ở ị
Nh v y là nhi t đ v t d n tăng nhanh theo th i gian đ n m t lúc nào đóư ậ ệ ộ ậ ẫ ờ ế ộ
ch m d n và đi đ n n đ nh.ậ ầ ế ổ ị
Nhi t lệ ượng tiêu t n trong kho ng th i gian dt theo đ nh lu t JunLenx :ố ả ờ ị ậ ơ
<i>dt</i>
<i>dt</i> <i>I</i> <i>R</i>
<i>P</i> 2 <sub>, W</sub>
s
V i: ớ
P cơng su t tác d ng, W.ấ ụ
I giá tr dịng đi n hi u d ng, A.ị ệ ệ ụ
R đi n tr v t d n, Wệ ở ậ ẫ
* Phương trình cân b ng nhi t là:ằ ệ
<i>dt</i>
<i>S</i>
<i>CMd</i>
<i>P<sub>dt</sub></i> .
Trong đó:
CMd : ph n tích lũy đ t nóng v t d n. ầ ố ậ ẫ
aS dt: ph n to ra mơi trầ ả ường xung quanh.
C: t nhi t v t d n.ỉ ệ ậ ẫ
M: kh i lố ượng v t d n, kg.ậ ẫ
: đ chênh nhi t đ (ộ ệ ộ 0<sub>C) so v i môi tr</sub><sub>ớ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng xung quanh.</sub>
: h s to nhi t W/mệ ố ả ệ 2<sub>, </sub>o<sub>C</sub>
S: di n tích to nhi t c a v t d n, mệ ả ệ ủ ậ ẫ 2<sub>.</sub>
1.3. Ti p xúc đi n<b>ế</b> <b>ệ</b>
Theo cách hi u thông thể ường, ch ti p xúc đi n là n i g p g chung c aỗ ế ệ ơ ặ ỡ ủ
hai hay nhi u v t d n đ dòng đi n đi t v t d n này sang v t d n khác. Bề ậ ẫ ể ệ ừ ậ ẫ ậ ẫ ề
m t ti p xúc gi a các v t d n g i là b m t ti p xúc đi n.ặ ế ữ ậ ẫ ọ ề ặ ế ệ
Ti p xúc đi n là m t ph n r t quan tr ng c a khí c đi n. Trong th i gianế ệ ộ ầ ấ ọ ủ ụ ệ ờ
ho t đ ng đóng m , ch ti p xúc s phát nóng cao, mài mịn l n do va đ p vàạ ộ ở ỗ ế ẽ ớ ậ
ma sát, đ c bi t s ho t đ ng có tính ch t h y ho i c a h quang. ặ ệ ự ạ ộ ấ ủ ạ ủ ồ
Ti p xúc đi n ph i th a mãn các yêu c u sau:ế ệ ả ỏ ầ
Th c hi n ti p xúc ch c ch n, đ m b o.ự ệ ế ắ ắ ả ả
S c b n c khí cao.ứ ề ơ
Khơng phát nóng q giá tr cho phép đ i v i dịng đi n đ nh m c.ị ố ớ ệ ị ứ
n đ nh nhi t và đi n đ ng khi có dịng ng n m ch đi qua. Ổ ị ệ ệ ộ ắ ạ
Ch u đị ược tác d ng c a môi trụ ủ ường xung quanh, nhi t đ cao ít b oxyở ệ ộ ị
hố.
Có ba lo i ti p xúc:ạ ế
Ti p xúc c đ nh: hai v t ti p xúc không r i nhau b ng bulông, đinh tán.ế ố ị ậ ế ờ ằ
Ti p xúc đóng m : ti p đi m c a các khí c đi n đóng m m ch đi n.ế ở ế ể ủ ụ ệ ở ạ ệ
Ti p xúc trế ượt: Ch i than trổ ượt trên c góp, vành trổ ượ ủt c a máy đi n.ệ
L c ép lên m t ti p xúc có th là bulơng hay lị xo.ự ặ ế ể
Theo b m t ti p xúc có ba d ng:ề ặ ế ạ
Ti p xúc đế ường (gi a hình tr m t ph ng).ữ ụ ặ ẳ
Ti p xúc m t (m t ph ng m t ph ng).ế ặ ặ ẳ ặ ẳ
B m t ti p xúc theo d ng nào cũng có m t ph ng l i lõm r t nh màề ặ ế ạ ặ ẳ ồ ấ ỏ
m t thắ ường không th th y để ấ ược. Ti p xúc gi a hai v t d n không th c hi nế ữ ậ ẫ ự ệ
được trên toàn b b m t mà ch có m t vài đi m ti p xúc thơi. Đó chính làộ ề ặ ỉ ộ ể ế
các đ nh có b m t c c bé đ d n dịng đi n đi qua.ỉ ề ặ ự ể ẫ ệ
Mu n ti p xúc t t ph i làm s ch m i ti p xúc. Sau m t th i gian nh tố ế ố ả ạ ố ế ộ ờ ấ
đ nh, b t k m t b m t nào đã đị ấ ỳ ộ ề ặ ược làm s ch trong khơng khí cũng đ u bạ ề ị
ph m t l p oxy. nh ng m i ti p xúc b ng vàng hay b ng b c, l p oxy nàyủ ộ ớ ở ữ ố ế ằ ằ ạ ớ
ch m phát tri n.ậ ể
Thông thường, b m t ti p xúc đề ặ ế ược làm s ch b ng gi y nhám m n vàạ ằ ấ ị
sau đó lau l i b ng v i. N u b m t ti p đi m có dính m ho c d u ph i làmạ ằ ả ế ề ặ ế ể ỡ ặ ầ ả
s ch b ng axêtôn.ạ ằ
1.3.1. Đi n tr ti p xúc c a ti p đi m:<b>ệ</b> <b>ở ế</b> <b>ủ</b> <b>ế</b> <b>ể</b>
Có hai v t ti p xúc nhau, di n tích ti p xúc S, đi n tr su t ậ ế ệ ế ệ ở ấ chi u dài lề
nh (hình 12,a). Lúc đó đi n tr hai v t d n tính b ng:ư ệ ở ậ ẫ ằ
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R<sub>l</sub></i>
Khi dịng đi n đi qua hai v t d n đó, đi n tr t ng R s l n h n Rệ ậ ẫ ệ ở ổ ẽ ớ ơ <sub>1 vì hai </sub>
m t v t d n dù có đặ ậ ẫ ược làm s ch đ n th nào cũng đ u xu t hi n l p oxyạ ế ế ề ấ ệ ớ
làm tăng đi n tr . n u g i Rệ ở ế ọ tx là đi n tr ti p xúc c a hai v t d n thì Rệ ở ế ủ ậ ẫ tx được
tính:
<i>m</i>
<i>tx</i> <i><sub>F</sub></i>
<i>k</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <sub>1</sub>
Trong đó:
+ k h s ph thu c vào r và s (v i s là ng su t bi n d ng c a v t li uệ ố ụ ộ ớ ứ ấ ế ạ ủ ậ ệ
hay còn g i là h s ch ng d p nát) đ ng th i tr ng thái m t ti p xúc.ọ ệ ố ố ậ ồ ờ ạ ặ ế
+ m ph thu c vào d ng ti p đi m và s lụ ộ ạ ế ể ố ượng đi m ti p xúc.ể ế
V t d n 1ậ ẫ V t d n 2ậ ẫ
l/2 l/2
<b>I</b>
S
a Hình d ng và kích thạ ước
R( )
F(N)
1
2
b Đường đ c tính quan h đi n tr ặ ệ ệ ở
ti p xúc v i l c ép lên ti p đi mế ớ ự ế ể
Hình 12. Cách tính đi n tr ti p xúc ệ ở ế
Đường 1 khi l c ép tăngự
B ng 12: ng su t c a v t li uả ứ ấ ủ ậ ệ
B ng 13:<b>ả</b> Tr s tham kh o kị ố ả
B ng 14:<b>ả</b> Tr s tham kh o mị ố ả
1.3.2. M t s y u t nh h<b>ộ ố ế ố ả</b> <b>ưở</b>ng đ n đi n tr ti p xúc:<b>ế</b> <b>ệ</b> <b>ở ế</b>
a. V t li u làm ti p đi m:<b>ậ ệ</b> <b>ế</b> <b>ể</b>
N u v t li u m m thì dù áp su t có bé đi n tr ti p xúc cũng bé. Nói m tế ậ ệ ề ấ ệ ở ế ộ
cách khác, n u kh năng ch ng d p nát đế ả ố ậ ược đ c tr ng b ng S bé thì Rặ ư ằ tx cũng
b. L c ép lên ti p đi m F:<b>ự</b> <b>ế</b> <b>ể</b>
L c F ti p đi m càng l n thì đi n tr ti p xúc càng bé, có th xem đự ế ể ớ ệ ở ế ể ường
cong (hình 12, b). Tuy nhiên l c ép tăng đ n m t giá tr nh t đ nh nào đó thìự ế ộ ị ấ ị
đi n tr ti p xúc s khơng gi m n a.ệ ở ế ẽ ả ữ
c. Hình d ng ti p đi m:<b>ạ</b> <b>ế</b> <b>ể</b>
Vì: m khác nhau nên <i>tx</i> <i><sub>F</sub><sub>m</sub></i>
<i>k</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <sub>1</sub> cũng khác nhau (b ng 14).ả
d. Di n tích ti p xúc: <b>ệ</b> <b>ế</b>
Có nh hả ưởng đ n đi n tr ti p xúc, di n tích ti p xúc càng l n thi Rế ệ ở ế ệ ế ớ tx
càng nh . ỏ
e. M t đ dịng đi n: <b>ậ ộ</b> <b>ệ</b>
Di n tích ti p xúc đệ ế ược xác đ nh tu theo m t đ dòng đi n cho phép.ị ỳ ậ ộ ệ
Đ i v i thanh d n b ng đ ng ti p xúc nhau t n s 50Hz thì m t đ dịngố ớ ẫ ằ ồ ế ở ầ ố ậ ộ
đi n cho phép là:ệ
Trong đó:
+ I giá tr dịng đi n hi u d ng, A.ị ệ ệ ụ
+ S di n tích m t ti p xúc, mmệ ặ ế 2.
Bi u th c tính tốn trên ch đúng v i dịng đi n t . N u I ngồi giá tr đó:ể ứ ỉ ớ ệ ừ ế ị
I < 200A thì Jcp = 0,31A/mm2
I > 2000A thì Jcp = 0,12A/mm2
Khi v t li u ti p xúc khơng ph i là đ ng (Cu) thì m t đ dịng đi n choậ ệ ế ả ồ ậ ộ ệ
phép đ i v i ch t y có th tính theo cơng th c sau:ố ớ ấ ấ ể ứ
<i>x</i>
<i>lieu</i>
Đ i v i m t đ dịng đi n đã cho trố ớ ậ ộ ệ ước, mu n gi m phát nóng ti p đi mố ả ế ể
thì v t li u ph i có đi n tr su t nh , đ ng th i ph i có kh năng t a nhi tậ ệ ả ệ ở ấ ỏ ồ ờ ả ả ỏ ệ
cao qua m t ngồi. Do đó nh ng v t d n có b m t xù xì (v t đúc) hay nh ngặ ữ ậ ẫ ề ặ ậ ữ
v t d n đậ ẫ ược quét s n s t a nhi t có hi u qu h n. Có th ki m tra nhi tơ ẽ ỏ ệ ệ ả ơ ể ể ệ
đ ti p xúc b ng s bi n màu c a s n.ộ ế ằ ự ế ủ ơ
Nh v y mu n gi m đi n tr ti p xúc có th tăng l c F, tăng s đi mư ậ ố ả ệ ở ế ể ự ố ể
1.3.3. C u t o c a ti p xúc:<b>ấ ạ</b> <b>ủ</b> <b>ế</b>
a. Ti p xúc c đ nh: <b>ế</b> <b>ố ị</b>
b. Ti p xúc đóng m và ti p xúc tr<b>ế</b> <b>ở</b> <b>ế</b> <b>ượ</b>t:
Đ i v i r le thố ớ ơ ường dùng b c, platin tán ho c hàn vào giá ti p đi m. Kíchạ ặ ế ể
thước viên ti p đi m r le ng v i dịng đi n cho phép có th tham kh o ế ể ơ ứ ớ ệ ể ả ở
b ng 15.ả
B ng 15:<b>ả</b>
Ti p đi m r le thế ể ơ ường dùng hình th c ti p xúc đi m.ứ ế ể
Ti p đi m c a các khí c có dịng đi n trung bình và l n h n nh : bế ể ủ ụ ệ ớ ơ ư ộ
kh ng ch , Contactor, khí c đi n cao áp... Thố ế ụ ệ ường ti p đi m làm vi c m cế ể ệ ắ
song song v i ti p đi m h quang. Khi ti p đi m đang v trí đóng, dịngớ ế ể ồ ế ể ở ị
đi n s qua ti p đi m làm vi c. Khi m ho c đóng, h quang phát sinh sệ ẽ ế ể ệ ở ặ ồ ẽ
cháy trên ti p đi m h quang. Ti p đi m h quang đế ể ồ ế ể ồ ược ch t o b ng kimế ạ ằ
lo i t t. Nh v y ti p đi m làm vi c luôn luôn đạ ố ư ậ ế ể ệ ược b o v t t không b hả ệ ố ị ồ
quang phá ho i b m t ti p xúc.ạ ề ặ ế
Hình 13 Hình d ng c a m t s ti p xúc c đ nh.ạ ủ ộ ố ế ố ị
Ti p đi m thế ể ường có nhi u d ng khác nhau: hình ngón, b c c u, ch i,ề ạ ắ ầ ổ
c m....ắ
Ti p đi m hình ngón: dùng nhi u Contactor. Khi đóng, ti p đi m đ ngế ể ề ở ế ể ộ
v a lăn v a trừ ừ ượt trên ti p đi m tĩnh và t làm tróc l p oxyt trên b m t ti pế ể ự ớ ề ặ ế
đi m.ể
Ti p đi m b c c u: dùng nh r le.ế ể ắ ầ ư ơ
Ti p đi m ch i: g m nh ng lá đ ng m ng t 0,1 0,2 mm d ng hìnhế ể ổ ồ ữ ồ ỏ ừ ạ
ch i x p l i trổ ế ạ ượt trên ti p đi m tĩnh.ế ể
Ti p đi m k p (c m): dùng c u dao, c u chì, dao cách ly...ế ể ẹ ắ ở ầ ầ
c. Các y u t nh h<b>ế</b> <b>ố ả</b> <b>ưở</b>ng đ n đ tin c y làm vi c và đ phát nóng<b>ế</b> <b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ệ</b> <b>ộ</b>
c a ti p xúc đi n:<b>ủ</b> <b>ế</b> <b>ệ</b>
Là đi n tr ti p xúc. đi n tr ti p xúc càng nh càng t t. Đi n tr ti pệ ở ế ệ ở ế ỏ ố ệ ở ế
xúc l n làm ti p đi m phát nóng d n đ n gây h h ng các ch t cách đi n g nớ ế ể ẫ ế ư ỏ ấ ệ ắ
ti p đi m, nóng ch y ti p đi m.ế ể ả ế ể
Hình 14. D ng c a m t s ti p xúc đóng m :ạ ủ ộ ố ế ở
a) Ti p đi m ngón; ế ể
b) Ti p đi m b c c u; ế ể ắ ầ
c) Ti p đi m c m (k p); ế ể ắ ẹ
d) Ti p đi m đ i di n; ế ể ố ệ
e) Ti p đi m lế ể ưỡi;
h) Ti p đi m th y ngân.ế ể ủ
Nh ng v t li u đữ ậ ệ ược dùng làm ti p đi m ph i th a mãn các đi u ki nế ể ả ỏ ề ệ
sau:
Có đ d n đi n cao, d n nhi t t tộ ẫ ệ ẫ ệ ố
Có đ đ d o đ m m đ gi m đi n tr ti p xúcủ ộ ẻ ộ ề ể ả ệ ở ế
Có đ b n c khí cao, đ gi m mài mịn, bi n d ng b m t ti p đi mộ ề ơ ể ả ế ạ ề ặ ế ể
Khơng b ơ xy hóa làm gi m đi n tr ti p xúcị ả ệ ở ế
Có đ nóng ch y cao đ tránh ti p đi m b cháyộ ả ể ế ể ị
Nhi t đ b c h i và nóng ch y cao.ệ ộ ố ơ ả
R và d gia cơng c khí.ẻ ễ ơ
Đ ng, thép đồ ược dùng r ng rãi đ làm các ti p đi m c đ nh. Đ ng cóộ ể ế ể ố ị ồ
đi n tr su t bé và có đ s c b n c khí, đệ ở ấ ủ ứ ề ơ ược dùng trong m ch có dịng đi nạ ệ
l n. Thép ch dùng đi n áp cao và cơng su t bé, v s c b n c khí và đi nớ ỉ ở ệ ấ ề ứ ề ơ ệ
tr su t thì l n h n đ ng và đ c bi t phát sinh t n th t l n đ i v i dòng xoayở ấ ớ ơ ồ ặ ệ ổ ấ ớ ố ớ
chi u.ề
Đ i v i ti p xúc đóng m m ch đi n có dịng đi n bé, ti p đi m thố ớ ế ở ạ ệ ệ ế ể ường
dùng b ng b c, đ ng, platin, vonfram, niken và h n h u m i dùng vàng. B cằ ạ ồ ạ ữ ớ ạ
có tính ch t d n đi n và truy n nhi t t t. Platin (b ch kim) khơng có l p oxýt,ấ ẫ ệ ề ệ ố ạ ớ
đi n tr ti p xúc bé. Vonfram có nhi t đ nóng ch y cao và ch ng mài mịnệ ở ế ệ ộ ả ố
t t đ ng th i có đ c ng cao.ố ồ ờ ộ ứ
Trường h p dòng đi n v a và l n thợ ệ ừ ớ ường dùng đ ng, đ ng thau và nh ngồ ồ ữ
kim lo i h p kim có nhi t đ nóng ch y cao.ạ ợ ệ ộ ả
Khi dịng đi n l n, dùng h p kim có đ mài mịn bé, đ c ng l n song cóệ ớ ợ ộ ộ ứ ớ
nhược đi m là tính d n đi n gi m, do đó đ tăng kh năng d n đi n, ngể ẫ ệ ả ể ả ẫ ệ ười
ta ch t o thành nh ng t m m ng dán ho c hàn vào b m t ti p xúc. H pế ạ ữ ấ ỏ ặ ề ặ ế ợ
kim thường dùng: b c vonfram, b c niken, đ ng vonfram. ạ ạ ồ
e. Các nguyên nhân gây h h ng ti p đi m và các bi n pháp kh c<b>ư ỏ</b> <b>ế</b> <b>ể</b> <b>ệ</b> <b>ắ</b> <sub> </sub>
ph c<b>ụ</b>
* Nguyên nhân gây h h ng ti p đi m<b>ư ỏ</b> <b>ế</b> <b>ể</b>
Ăn mòn kim lo i: do trên b m t ti p đi m có nh ng l nh . Trong v nạ ề ặ ế ể ữ ỗ ỏ ậ
hành h i nơ ước và các ch t đ ng l i gây ph n ng hóa h c, b m t ti p xúc bấ ọ ạ ả ứ ọ ề ặ ế ị
ăn mòn làm h h ng ti p đi m.ư ỏ ế ể
Ơ xy hóa: do mơi trường tác d ng lên b m t ti p xúc t o thành l p ơụ ề ặ ế ạ ớ
xýt m ng có đi n tr su t l n d n t i đi n tr ti p xúc l n, phát nóng h ngỏ ệ ở ấ ớ ẫ ớ ệ ở ế ớ ỏ
ti p đi m.ế ể
Đi n th hóa h c c a v t li u làm ti p đi m.ệ ế ọ ủ ậ ệ ế ể
H h ng ti p đi m do đi n: Khi v n hành khí c đi n khơng đư ỏ ế ể ệ ậ ụ ệ ược b oả
qu n t t ti p đi m b r , lị xo b han r khơng duy trì đ l c làm đi n tr ti pả ố ế ể ị ỉ ị ỉ ủ ự ệ ở ế
xúc tăng khi có dịng đi n các ti p đi m s phát nóng có th nóng ch y ti pệ ế ể ẽ ể ả ế
đi m.ể
* Các bi n pháp kh c ph c<b>ệ</b> <b>ắ</b> <b>ụ</b>
V i nh ng m i ti p xúc c đ nh nên bôi m t l p b o v .ớ ữ ố ế ố ị ộ ớ ả ệ
Khi thi t k nên ch n v t li u có đi n th hóa h c gi ng nhau.ế ế ọ ậ ệ ệ ế ọ ố
S d ng các v t li u khơng b ơ xy hóa làm ti p đi m ho c m các ti pử ụ ậ ệ ị ế ể ặ ạ ế
đi m.ể
Thường xuyên ki m tra, thay th lò xo h h ng, lau s ch các ti p đi m.ể ế ư ỏ ạ ế ể
1.4. H quang và các ph<b>ồ</b> <b>ươ</b>ng pháp d p t t h quang.<b>ậ ắ ồ</b>
1.4.1. Quá trình hình thành h quang.<b>ồ</b>
I
A B
H<sub>1</sub>
A B
Trong khí c đi n, h quang thụ ệ ồ ường x y ra các ti p đi m khi c t dòngẩ ở ế ể ắ
đi n. Trệ ước đó khi các ti p đi m đóng đi n trong m ch có dịng đi n, đi n ápế ể ệ ạ ệ ệ
trên ph t i là U còn đi n áp trên 2 ti p đi m A, B b ng 0. Khi c t đi n 2ụ ả ệ ế ể ằ ắ ệ
ti p đi m A, B r i nhau (Hế ể ờ 2) lúc này dịng đi n gi m nh . Tồn b đi n áp Uệ ả ỏ ộ ệ
đ t lên 2 c c A, B do kho ng cách d gi a 2 ti p đi m r t nh nên đi nặ ự ả ữ ế ể ấ ỏ ệ
trường gi a chúng r t l n (ữ ấ ớ Vì đi n trệ ường U/d ).
Do nhi t đ và đi n trệ ộ ệ ường các ti p đi m l n nên trong kho ng khơngở ế ể ớ ả
càng l n thì h quang càng mãnh li t.ớ ồ ệ
1.4.2. Tác h i c a h quang<b>ạ ủ</b> <b>ồ</b>
Kéo dài th i gian đóng c t: do có h quang nên sau khi các ti p đi m r iờ ắ ồ ế ể ờ
nhau nh ng dòng đi n v n còn t n t i. Ch khi h quang đư ệ ẫ ồ ạ ỉ ồ ược d p t t h nậ ắ ẳ
m ch đi n m i đạ ệ ớ ượ ắc c t.
Làm h ng các m t ti p xúc: nhi t đ h quang r t cao nên làm cháy,ỏ ặ ế ệ ộ ồ ấ
làm r b m t ti p xúc. Làm tăng đi n tr ti p xúc.ỗ ề ặ ế ệ ở ế
Gây ng n m ch gi a các pha: do h quang xu t hi n nên vùng khí gi aắ ạ ữ ồ ấ ệ ữ
các ti p đi m tr thành d n đi n, vùng khí này có th lan r ng ra làm phóngế ể ở ẫ ệ ể ộ
đi n gi a các pha.ệ ữ
H quang có th gây cháy và gây tai n n khác.ồ ể ạ
1.4.3. Các ph<b>ươ</b>ng pháp d p h quang <b>ậ</b> <b>ồ</b>
Yêu c u h quang c n ph i đầ ồ ầ ả ược d p t t trong khu v c h n ch v i th iậ ắ ự ạ ế ớ ờ
gian ng n nh t, t c đ m ti p đi m ph i l n mà không làm h h ng các bắ ấ ố ộ ở ế ể ả ớ ư ỏ ộ
ph n c a khí c . Đ ng th i năng lậ ủ ụ ồ ờ ượng h quang ph i đ t đ n giá tr béồ ả ạ ế ị
nh t, đi n tr h quang ph i tăng nhanh và vi c d p t t h quang khôngấ ệ ở ồ ả ệ ậ ắ ồ
được kéo theo quá đi n áp nguy hi m, ti ng kêu ph i nh và ánh sáng khôngệ ể ế ả ỏ
quá m nh. Đ d p t t h quang ta dùng các bi n pháp sau:ạ ể ậ ắ ồ ệ
Kéo dài h quang.ồ
Dùng t trừ ường đ t o l c th i h quang chuy n đ ng nhanh.ể ạ ự ổ ồ ể ộ
Dùng dịng khí hay d u đ th i d p t t h quang.ầ ể ổ ậ ắ ồ
Dùng khe h h p đ h quang c sát vào vách h p này.ở ẹ ể ồ ọ ẹ
Dùng phương pháp th i b ng cách sinh khí.ổ ằ
Phân chia h quang ra nhi u đo n ng n nh các vách ngăn.ồ ề ạ ắ ờ
D p h quang trong d u m .ậ ồ ầ ỏ
1.5. L c đi n đ ng<b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ộ</b>
L c đi n đ ng là l c sinh ra khi m t v t d n mang dòng đi n đ t trong tự ệ ộ ự ộ ậ ẫ ệ ặ ừ
trường. L c tác d ng lên v t d n có xu hự ụ ậ ẫ ướng làm thay đ i hình dáng v t d nổ ậ ẫ
đ t thơng xun qua m ch vịng c a v t d n có giá tr c c đ i.ể ừ ạ ủ ậ ẫ ị ự ạ
Trong h th ng g m vài v t d n mang dòng đi n, b t k m t v t d nệ ố ồ ậ ẫ ệ ấ ỳ ộ ậ ẫ
nào trong chúng cũng có th để ược coi là đ t trong t trặ ừ ường t o nên b i cácạ ở
dòng đi n ch y trong các v t d n khác. Do đó gi a các v t d n mang dịngệ ạ ậ ẫ ữ ậ ẫ
đi n ln ln có t thơng t ng tệ ừ ổ ương h móc vịng k t qu là ln ln cóỗ ế ả
các l c c h c (Đự ơ ọ ược g i là l c đi n đ ng). Tọ ự ệ ộ ương t nh v y cũng có cácự ư ậ
l c đi n đ ng sinh ra gi a các v t mang dòng đi n và kh i s t t . Chi u c aự ệ ộ ữ ậ ệ ố ắ ừ ề ủ
l c đi n đ ng đự ệ ộ ược xác đ nh b ng qui t c bàn tay trái ho c b ng nguyên t cị ằ ắ ặ ằ ắ
chung nh sau: l c tác d ng lên v t d n mang dịng đi n có xu hư ự ụ ậ ẫ ệ ướng làm
bi n đ i m ch vịng dịng đi n sao cho t thơng qua nó tăng lên.ế ổ ạ ệ ừ
Trong đi u ki n s d ng bình thề ệ ử ụ ường các l c đi n đ ng đ u nh vàự ệ ộ ề ỏ
khơng gây nên bi n d ng các chi ti t mang dịng đi n c a khí c đi n. Tuyế ạ ế ệ ủ ụ ệ
nhiên khi có ng n m ch các l c này tr nên r t l n có th gây nên bi n d ngắ ạ ự ở ấ ớ ể ế ạ
1.5.2. Ph<b>ươ</b>ng pháp tính l c đi n đ ng.<b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ộ</b>
Đ tính tốn l c đi n đ ng ta có th dùng 2 phể ự ệ ộ ể ương pháp:
a. Ph<b>ươ</b>ng pháp 1: d a trên đ nh lu t tác d ng t<b>ự</b> <b>ị</b> <b>ậ</b> <b>ụ</b> <b>ươ</b>ng h c a dây<b>ỗ ủ</b>
d n mang dòng đi n và t tr<b>ẫ</b> <b>ệ</b> <b>ừ ườ</b>ng (Đ nh lu t Biosava laplax).ị ậ
Dây d n th ng dài l mang dòng đi n i đ t trong t trẫ ẳ ệ ặ ừ ường có c m ngả ứ
t B ch u tác d ng l c đi n t có giá tr b ng cơng th c.ừ ị ụ ự ệ ừ ị ằ ứ
<i>F</i> <i>IBl</i>sin <sub> (N) </sub> <sub>(1)</sub>
: là góc l ch pha gi a chi u c a véc t c m ng t và chi u c a dòngệ ữ ề ủ ơ ả ứ ừ ề ủ
đi n ch y trong dây d n.ệ ạ ẫ
l
B
F
M t h g m hai dây d n 1 và 2 đ t tu ý có các dịng đi n i<b>ộ ệ ồ</b> <b>ẫ</b> <b>ặ</b> <b>ỳ</b> <b>ệ</b> <sub>1</sub> và i<sub>2 </sub>
ch y qua.<b>ạ</b>
Trường h p này dây d n 1 mang dòng đi n iợ ẫ ệ 1 được coi là đ t trong tặ ừ
trường t o b i dòng đi n iạ ở ệ 2 ch y trong dây d n 2 (ngạ ẫ ượ ạc l i i2 được coi là đ tặ
trong t trừ ường do dòng đi n iệ 1 ch y trong dây d n 1). Khi đó l c đi n đ ngạ ẫ ự ệ ộ
tác d ng gi a 2 dây d n :ụ ữ ẫ
4
.
.
. 0
2
1<i>i</i>
<i>i</i>
<i>C</i>
<i>F</i> <sub> ( N) </sub> <sub>(2)</sub>
Trong đó : * 0: là đ t th m c a khơng khí ộ ừ ẩ ủ 0 = 4 .107 (H /m).
* Dây d n đ t trong khơng khí thì đ t th m tẫ ặ ộ ừ ẩ ương đ i:ố tđ .
* C: h ng s ph thu c kích thằ ố ụ ộ ước hình h c c a 2 dây d n,ọ ủ ẫ
còn g i là h s m ch vòng.ọ ệ ố ạ
N u thay: ế <i><sub>0</sub></i> vào (2) ta có:
F = 10 –7<sub> i</sub>
1 i2 C (N) (3)
Trong đó: dịng đi n iệ 1 và i2 tính b ng Aằ
b. Ph<b>ươ</b>ng pháp 2: Ph<b>ươ</b>ng pháp cân b ng năng l<b>ằ</b> <b>ượ</b>ng
M t dây d n hay m t m ch vịng mang dịng đi n i có năng lộ ẫ ộ ạ ệ ượng từ
tính theo cơng th c :ứ
2
2
<i>i</i>
<i>L</i>
<i>W</i> (4)
Trong đó: L là đi n c m c a m chệ ả ủ ạ .
Hai m ch vịng mang các dịng đi n iạ ệ <sub>1</sub> và i<sub>2</sub> có năng lượng t tính theoừ
cơng th c :ứ
2
1
2
2
2
2
2
1
1 <i>Mii</i>
<i>i</i>
<i>L</i>
<i>i</i>
<i>L</i>
<i>W</i> (5)
Trong đó:
+ L1 , L2 : là h s ệ ố t c m c a các m ch vòng.ự ả ủ ạ
B
+
i<sub>2</sub> i<sub>1</sub>
dx
1
dy
+ M: là h c m c a 2 m ch vòng.ỗ ả ủ ạ
1.5.3. L c đi n đ ng c a m t s d ng dây d n.<b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ộ</b> <b>ủ</b> <b>ộ ố ạ</b> <b>ẫ</b>
a.Tính l c đi n đ ng tác d ng lên dây d n th ng mang dịng đi n i:ự ệ ộ ụ ẫ ẳ ệ
Bài tốn: M t dây d n mang dịng đi n i = 10A, dài 1m, đ t trong tộ ẫ ệ ặ ừ
trường có c m ng t B = 1T. Hả ứ ừ ướng c a t trủ ừ ường l ch so v i hệ ớ ướng c aủ
dây d n m t góc ẫ ộ
Gi i:<b>ả</b>
T cơng th c F = iBl sinừ ứ ð (N)
= 10*1*1sin 450<sub> </sub>
= 7,07 N
<b>b.</b> Tính l c đi n đ ng gi a 2 dây d n song song có ti t di n trịn mang cácự ệ ộ ữ ẫ ế ệ
dịng đi n iệ 1 và i2.
Trong h th ng g m 2 dây d n song song có ti t di n trịn cách nhau m tệ ố ồ ẫ ế ệ ộ
kho ng a mang các dòng đi n iả ệ 1 và i2 khi đó ( sin = 1)
7
2
1
1 .10
4
10
4 <i><sub>Ci</sub><sub>i</sub></i>
<i>i</i>
<i>Ci</i>
<i>F</i> <i> </i>( N) (6)
* V i h s m ch vịngớ ệ ố ạ
sin
2
2
1
<i>dy</i>
<i>dx</i>
<i>C</i> <i><sub>l</sub></i> <i><sub>l</sub></i> <sub> </sub> <sub>(7)</sub>
* N u coi dây d n 2 là dài vơ h n l y tích phân th 2 trế ẫ ạ ấ ứ ước ta có
<i>dx</i>
<i>C</i> 2 <i><sub>l</sub></i><sub>1</sub> <sub>(8) </sub>
* N u dây d n 1 cũng dài vơ h n thì h s C cũng ti n t i vơ h nế ẫ ạ ệ ố ế ớ ạ
+ N u dây d n 1 (lế ẫ 1) có chi u dài h u h n l thìề ữ ạ
a
y 1
2
l
l <sub>2</sub> <sub>l </sub>
1
Hình 1.8: l c đi n đ ng trong hai dây d n song songự ệ ộ ẫ
F F
+
+
F<sub>1</sub> F<sub>2</sub>
F F
+
+
<i> C</i> 2<i><sub>a</sub>l</i> (9)
Khi đó l c tác đ ng lên dây d n 1 s làự ộ ẫ ẽ
<i>a</i>
<i>l</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>F</i> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 7 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub> </sub> <sub>(10)</sub>
+ N u 2 dây d n có chi u dài h u h n l thì ta l y tích phân v i các tíchế ẫ ề ữ ạ ấ ớ
phân tương ng ta đứ ược h s m ch vòng C và l c đi n đ ng :ệ ố ạ ự ệ ộ
2
1
2
7 <sub>1</sub>
10
*
2 <i>ii</i>
<i>l</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>l</i>
<i>F</i> <sub> (11) </sub>
N u a << l và << 0,2 thì ta b qua ế ỏ
2
1
7 <sub>1</sub>
10
*
2 <i>ii</i>
<i>l</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>l</i>
<i>F</i> (12)
+ N u 2 dây d n có chi u dài khơng b ng nhau cách nhau m t kho ng aế ẫ ề ằ ộ ả
có dịng đi n iệ 1 và i2 thì
Trong th c t ta thự ế ường g p hai dây d n có chi u dài khơng b ng nhauặ ẫ ề ằ
nh hình 1.9 lư 1 và l2 cách nhau m t kho ng a có các dịng đi n iộ ả ệ 1 và i2 ch yạ
qua.
Ta gi thi t kéo dài lả ế 2 thêm m t đo n lộ ạ 3 đ b ng lể ằ 1. Dây d n lẫ 1 cũng có thể
coi nh g m hai đo n lư ồ ạ 2 + l3. Khi đó có th coi nh l c tác d ng tể ư ự ụ ương hổ
gi a hai dây d n lữ ẫ 1 và l2 (Fl1l2 ) b ng t ng các l c tác dung tằ ổ ự ương h gi a haiổ ữ
dây d n cùng chi u dài lẫ ề 2 và l3 (Fl2l3 )
Fl1 l2 = Fl2 l2 +Fl2 l3 (13)
Tương t ta vi t đự ế ược:
Fl1 l2 = Fl1 l1 Fl2 l3 Fl3 l3 (14)
C ng 2 phộ ương trình (13) và (14) ta có:
<i>l</i> <i>2</i>
a
<i>l</i> <i>1</i>
<i>l</i> <i>3</i>
Hình 1.9: L c đi n đ ng trong hai dây ự ệ ộ
d n song song, không b ng nhauẫ ằ
2 Fl1 l2 = Fl1 l1 + Fl2 l2 Fl3 l3
Fl1 l2 = <sub>2</sub>1(Fl1 l1 + Fl2 l2 Fl3 l3 ) (15)
<b>c.</b> Tính l c đi n đ ng gi a 2 dây d n song song có ti t di n hình chự ệ ộ ữ ẫ ế ệ ữ
nh t mang các dòng đi n iậ ệ 1 và i2.
Trong các KCĐ và lưới đi n ngệ ười ta s d ng r ng rãi dây d n có ti tử ụ ộ ẫ ế
di n hình ch nh t. Khi l >> a, ta áp d ng cơng th c.ệ ữ ậ ụ ứ
<i>hd</i>
<i>k</i>
<i>a</i>
<i>l</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>F</i> <sub>2</sub><sub>*</sub><sub>10</sub> 7 <sub>1</sub><sub>2</sub> <sub> </sub> <sub>(16)</sub>
Trong đó: khd là h s hình dáng ph thu c vào kích thệ ố ụ ộ ước hình h c c aọ ủ
dây d n và kho ng cách gi a chúng.ẫ ả ữ
Ví d : <b>ụ</b>
Ngàm c a c u dao đủ ầ ược ch t o t hai thanh kim lo i d t. M i thanh cóế ạ ừ ạ ẹ ỗ
kích thước:
B*h = 0,005 x 0,06 (m2<sub>), chi u dài l = 0,42 m và kho ng cách gi a chúng là</sub><sub>ề</sub> <sub>ả</sub> <sub>ữ</sub> <sub> </sub>
a = 0,024 m. Hãy tính l c đi n đ ng tác d ng gi a 2 thanh n u m i thanh choự ệ ộ ụ ữ ế ỗ
dòng đi n 33 KA đi qua. ệ
Gi i : ả
Ngàm c a c u dao thủ ầ ường b trí theo chi u th ng đ ng. T các kíchố ề ẳ ứ ừ
thước đã cho ta tính được:
223
,
0
005
,
0
080
,
0
005
,
0
024
,
0
0,062
080
,
0
005
,
0
<i>a</i>
<i>b</i>
h
a
b
h
l
a
b
l
Hình a. <sub>Hình </sub>b.
Hình 1.10: l c đi n đ ng trong hai dây ự ệ ộ
d n ẫ
song song, có ti t di n hình ch ế ệ ữ
nh tậ
Tra b ng quan h h s kả ệ ệ ố hd v i các kích thớ ước dây d n ta có:ẫ
Khd = 0,55
55
,
0
024
,
0
42
,
0
10
33
10
.
2
10
.
2 7 2 6
2
1
7
1.6. Cơng d ng c a khí c đ n.<b>ụ</b> <b>ủ</b> <b>ụ ệ</b>
Khí c đi n đụ ệ ượ ử ục s d ng r ng rãi các nhà máy đi n, các tr m bi n áp,ộ ở ệ ạ ế
trong các xí nghi p cơng nghi p, nơng nghi p, lâm nghi p, th y l i, giaoệ ệ ệ ệ ủ ợ
thơng v n t i, qu c phịng …ậ ả ố
Các máy đi n g m máy phát đi n, đ ng c đi n.ệ ồ ệ ộ ơ ệ
Các thi t b truy n t i bao g m đế ị ề ả ồ ường dây, cáp đi n, thanh góp, s cáchệ ứ
đi n, máy bi n áp, kháng đi n cũng đệ ế ệ ược xem là thi t b nhóm này.ế ị ở
D ng c đo lụ ụ ường.
Các thi t b đi n cịn l i bao g m thi t b đóng c t, chuy n đ i, kh ngế ị ệ ạ ồ ế ị ắ ể ổ ố
ch , đi u khi n, b o v ki m tra …g i chung là khí c đi n.ế ề ể ả ệ ể ọ ụ ệ
2. Công d ng và phân lo i khí c đi n.<b>ụ</b> <b>ạ</b> <b>ụ ệ</b>
2.1. Cơng d ng c a khí c đi n.<b>ụ</b> <b>ủ</b> <b>ụ ệ</b>
Khí c đi n đụ ệ ượ ử ục s d ng r ng rãi các nhà máy đi n, các tr m bi n áp,ộ ở ệ ạ ế
trong các xí nghi p cơng nghi p, nơng nghi p, lâm nghi p, th y l i, giaoệ ệ ệ ệ ủ ợ
Các máy đi n g m máy phát đi n, đ ng c đi n.ệ ồ ệ ộ ơ ệ
Các thi t b truy n t i bao g m đế ị ề ả ồ ường dây, cáp đi n, thanh góp, s cáchệ ứ
đi n, máy bi n áp, kháng đi n cũng đệ ế ệ ược xem là thi t b nhóm này.ế ị ở
D ng c đo lụ ụ ường.
Các thi t b đi n cịn l i bao g m thi t b đóng c t, chuy n đ i, kh ngế ị ệ ạ ồ ế ị ắ ể ổ ố
ch , đi u khi n, b o v ki m tra …g i chung là khí c đi n.ế ề ể ả ệ ể ọ ụ ệ
2.2. Phân lo i khí c đi n.<b>ạ</b> <b>ụ ệ</b>
Có th phân lo i khí c đi n theo nh ng cách sau đây.ể ạ ụ ệ ữ
2.2.1. Phân lo i theo cơng d ng.<b>ạ</b> <b>ụ</b>
Khí c đi n dùng đ đóng c t lụ ệ ể ắ ưới đi n.ệ
Khí c đi n dùng đ m máy, đi u ch nh t c đ , đi u ch nh đi n áp vàụ ệ ể ở ề ỉ ố ộ ề ỉ ệ
dịng đi n.ệ
Khí c đi n dùng đ duy trì tham s đi n giá tr khơng đ i.ụ ệ ể ố ệ ở ị ổ
Khí c đi n dùng đ b o v lụ ệ ể ả ệ ưới đi n, máy đi n.ệ ệ
2.2.2. Phân lo i theo dòng đi n.<b>ạ</b> <b>ệ</b>
+ Phân lo i theo dòng đi n:ạ ệ
Khí c đi n m t chi u.ụ ệ ộ ề
Khí c đi n xoay chi u.ụ ệ ề
+ Phân lo i theo đi n áp.ạ ệ
Khí c đi n cao th .ụ ệ ế
Khí c đi n h th .ụ ệ ạ ế
Khí c đi n ho t đ ng theo nguyên lí đi n t , c m ng, nhi t, có ti pụ ệ ạ ộ ệ ừ ả ứ ệ ế
đi m, khơng có ti p đi m.ể ế ể
Theo đi u ki n làm vi c và d ng b o v .ề ệ ệ ạ ả ệ
Khí c đi n làm vi c vùng nhi t đ i, vùng có nhi u rung đ ng, vùngụ ệ ệ ở ệ ớ ở ề ộ
m có khí n , mơi trỏ ổ ở ường có ch t ăn mịn hóa h c, lo i đ h , lo i b c kínấ ọ ạ ể ở ạ ọ
…
Câu h i tr c nghi m l a ch n<b>ỏ</b> <b>ắ</b> <b>ệ</b> <b>ự</b> <b>ọ</b>
Đ c k các câu h i, ch n ý tr l i đúng nh t và tơ đen vào ơ thích h p ọ ỹ ỏ ọ ả ờ ấ ợ ở
c t bênộ
TT N i dung câu h iộ ỏ a b c d
1.1 Khí c đi n phân lo i theo cơng d ng g m có các lo iụ ệ ạ ụ ồ ạ
sau:
a. Khí c đi n cao th h thụ ệ ế ạ ế
b. Khí cụ đi n dùng trong m ch AC và DCệ ạ
c. KCĐ làm vi c theo nguyên lý đi n t , c m ng,ệ ệ ừ ả ứ
nhi t ệ
d. C a, b và c đ u sai.ả ề
□
?
□
?
□
?
□
?
1.2 Khí c đi n phân lo i theo đi n áp có các lo i:ụ ệ ạ ệ ạ
a. Khí c đi n cao th Khí c đi n h th ụ ệ ế ụ ệ ạ ế
b. Khí c đi n dùng trong m ch điên AC và DCụ ệ ạ
c. Khí c đi n đi n t , c m ng, nhi tụ ệ ệ ừ ả ứ ệ
d. C a và b đúngả
□
?
□
?
□
?
1.3 Đ thu n ti n cho nghiên c u, s d ng. KCĐ để ậ ệ ứ ử ụ ược
phân ra các lo i :ạ
a. Theo công d ng, theo đi u ki n làm vi c và b o vụ ề ệ ệ ả ệ
b. Theo nguyên lý làm vi c, theo lo i đi n áp, theoệ ạ ệ
lo i dòng đi nạ ệ
c Theo c u t o. ấ ạ
d. C a và b đúng ả
□
?
□
?
□
?
□
?
1.4 Khí c đi n phân lo i theo ngun lý làm vi c có cácụ ệ ạ ệ
lo i:ạ
a. Đi n t , c m ng, nhi t ệ ừ ả ứ ệ
b. Đi n t , c m ng, nhi t có ti p đi m và khơng cóệ ừ ả ứ ệ ế ể
c. C a và b đúng ả
d. C a và b saiả
□
?
□
?
□
?
□
?
1.5 Các ti p đi m b h h ng là do:ế ể ị ư ỏ
a. Ăn mịn kim lo i, ơ xy hố, do đi n và đi n th hoáạ ệ ệ ế