Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.43 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thế giới quan</b>
<b>HTTT cần tin học hóa</b>
<b>Thành phần dữ liệu</b>
<b>Tìm hiểu và mơ</b>
<b>hình hóa</b>
<b>Các mơ hình thiết kế</b>
<b>Nhóm chun gia phân </b>
<b>tích thiết kế</b>
<b>Nhóm lập trình</b>
<b>Cài</b> <b>đặt</b> <b>thành</b>
<b>phần dữ liệu dựa</b>
<b>vào các mơ hình</b>
<b>đã thiết kế</b>
<b>Hệ quản trị CSDL</b>
<b>CSDL của HTTT cần</b>
<b>tin học hóa</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
Mơ hìnhdữ liệu là tập hợp các khái niệm dùng để diễn tả tập
các đối tượng dữ liệu cũng như những mối quan hệ giữa
chúng tronghệ thống thơng tin cần tin học hóa. Nó được xem
làcầu nối giữa thế giới thực với mơ hình cơ sở dữ liệubên
trong máy tính. Khimột mơ hình dữ liệu mơ tả một tập hợp các
kháiniệm từ thế giới thực, ta gọi đó là<i>mơ hình quanniệm dữ</i>
<i>liệu</i>.
VD: mơ hìnhmạng, mơ hình phân cấp, mơ hình quan hệ, mơ
hìnhthực thể kết hợp/liên kết, mơ hìnhhướng đối tượng.
• Thực thể (entity)
• Thuộc tính (attributes)
• Mối quan hệ (relationship)
• Khóa
• Ràng buộc tồn vẹn
<b>9</b>
Đặc điểm:
Diễn tả các đối tượng trong thực tế
Có têngọi riêng
Có danh sáchthuộc tính mơ tả đặc trưng của thực thể
Có khóathực thể
Vídụ: Ứng dụng quản lý sinh viên
1 SV 1 thực thể
1 lớp1 thực thể
Tập thực thể Entity set là tập hợp các thực thể có tính chất giống
nhau.
Kíhiệu: , tên: danh từ hoặc cụm danh từ
Diễn tả các thuộc tính thành phần của thực thể hay mối kết
hợp
Các thơng tin mở rộng thuộc tính
Thuộc tính là những giá trị nguyên số: Kiểu chuỗi, kiểu số
nguyên, kiểu số thực
Tênthuộc tính: Danh từ hoặc cụm danh từ
<b>A1</b>
<b>Các loại thuộc tính:</b>
Thuộc tính đơn trị: chỉ nhận 1 giá trị đơn đối với 1 thực thể cụ thể.
Thuộc tính đa trị: nhận nhiều giá trị đơn đối với 1 thực thể cụ thể.
Thuộc tính kết hợp: là thuộc tính gồm nhiều thành phần nhỏ hơn.
giátrị của các thuộc tính khác.
<b>SINH VIÊN</b> <b>Họ tên</b>
<b>Họ</b>
<b>Chữ lót</b>
<b>Tên</b>
Thuộc tính đơn trị: Vd: Họ tên, ngày sinh…
Thuộc tính đa trị. VD: số điện thoại, địa chỉ…
Thuộc tính suy diễn: giá trị được tính tốn từ thuộc tính khác.
Vd:tuổi
<b>Điện thoại</b> <b>Địa chỉ</b>
<b>Tuổi</b>
Diễn tả mối liên kết giữa ít nhất 2 thực thể khác nhau
• Quan hệ giữa 2 thực thểkết hợp nhị phân
• Quan hệ nhiều thực thểkết hợp đa phân
Có têngọi riêng
Số ngơi thuộc mối kết hợp: 2 ngơi / n ngơi
Cóthuộc tính riêng của mối kết hợp
Một – một (1 – 1)
Một – nhiều (1 – n) hay Nhiều – một (n – 1)
Nhiều – nhiều (n – n)
<b>20</b>
Tiêu chuẩn phân hoạch thường căn cứ vào tính chất chức năng, nghiệp vụ
của tổ chức.
Các dữ liệu của lĩnh vực này thường ít liên quan đến dữ liệu của lĩnh vực kia.
Ví dụ: hệ thống kế tốn có thể phân chia thành các phân hệ
• Phân hệ tiền tệ: thu – chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng.
• Phân hệ hàng hóa: mua – bán hàng hóa.
• Phân hệ nguyên liệu: nhập – xuất nguyên liệu chính, nguyên liệu phụ,
cơng cụ sản xuất.
• Phân hệ sản phẩm: sản xuất và bán sản phẩm.
• Phân hệ cơng cụ: nhập - xuất, khấu hao cơng cụ.
• Phân hệ tài sản cố định: cập nhật, tính khấu hao.
• Phân hệ thuế: lập báo cáo thuế giá trị gia tăng đầu vào, đầu ra.
• Phân hệ kết chuyển, tổng hợp, lập các báo cáo tài chính.
những thực thể chung như tài khoản, khách hàng, nhân viên…
• Từ đồng nghĩa: 2 đối tượng mang 2 tên khác nhau, nhưng thực
chất là như nhau.
- Vídụ: thực thể "SINH VIÊN" và "HỌC VIÊN" hay "HỌC SINH", thuộc
tính"ĐIỂM" và "KẾT QUẢ" mơn thi.
Từ đa nghĩa: 2 đối tượng khác nhau mang cùng một tên.
chức năng, cùng là "NHÂN VIÊN" nhưng sẽ khơng phân biệt được
đó là "CÁN BỘ GIẢNG DẠY" hay "NHÂN VIÊN HÀNH CHÁNH".
Xây dựng ngữ vựng chung: Tạo danh mục tổng quát gồm các danh
mục sau:
Danh mục các thuộc tính.
Danh mục các thực thể.
Danh mục các mối kết hợp.
<i>Lưu ý:</i>cácthuộc tính, các thực thể, và các mối kết hợp được định
danhbằng các tên không thể trùng nhau và khi tổng hợp có thể xem
một thực thể của mơ hình ER này lại là mối kết hợp trong một mơ
hình ER khác.