Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 5 - ThS. Thạc Bình Cường - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.49 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>BÀI 5 </b>



<b>CÁC K</b>

<b>Ỹ</b>

<b>THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> C</b>

<b>Ơ</b>

<b> B</b>

<b>Ả</b>

<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


v2.0013112205


<b>TÌNH HU</b>

<b>Ố</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N NH</b>

<b>Ậ</b>

<b>P</b>



Các yêu cầu
thông tin


Xác định
dữ liệu
cần thiết
Tham khảo


dữ liệu


Dữ liệu
Thu thập,


điều chỉnh


dữ liệu
Nguồn thông tin dữ


liệu bên ngồi


<b>Tổ</b> <b>chức, </b>


<b>xử</b> <b>lý </b>
<b>dữ</b> <b>liệu</b>
Chuyển


thơng tin
Thơng tin
Truyền đạt


thông tin


Đối tượng


truy cập thông tin


Hoạt động
Thành phần


1. Vai trò của giai đoạn thiết kế như thế nào?


2. Làm sao để người thiết kế chuyển tải ý tưởng?
3. Họ phải làm những gì đẻ thể hiện tốt nhát?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>M</b>

<b>Ụ</b>

<b>C TIÊU</b>



Phát triển biểu đồ luồng thông tin hệ thống;



Phát triển đồ thị kết cấu sử dụng phép phân tích giao dịch và phân tích biến đổi;


Viết các giải mã cho các module theo cấu trúc;


Thiết kế một sơ đồ cơ sở dữ liệu quan hệ dựa vào sơ đồ thực thể liên kết;


Thiết kế một sơ đồ quan hệ để thực hiện một cơ sở dữ liệu quan hệ - đối tượng
lai ghép;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


v2.0013112205


<b>T</b>

<b>Ổ</b>

<b>NG QUAN</b>



• Bài này mơ tả thiết kế của các mơ hình dữ quan hệ;


• Các nhà phát triển chia các kiểu dữ liệu cơ bản thành các kiểu cơ sở dữ liệu
chi tiết: Sơ đồ quan hệ thực thể (ERDs) trong phép phân tích truyền thống;
• Các kiểu cơ sở dữ liệu chi tiết được thực thi thông qua Hệ Quản trị Cơ sở dữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
5


<b>N</b>

<b>Ộ</b>

<b>I DUNG</b>



Tổng quan của các mơ hình được xây dựng, qui trình phát triển mơ hình,
thuật ngữ liên quan;


Các sơ đồ dịng dữ liệu được chú giải bằng các thơng tin có khung bao


tự động như thế nào;


Các mơ hình giai đoạn phân tích được chuyển đổi sang các mơ hình thiết kế


bằng cách sử dụng các biểu đồ luồng thông tin hệ thống, biểu đồ cấu trúc
và các giải mã module như thế nào;


Tích hợp vào các thao tác thiết kế khác;


Ứng dụng phương thức vào kiến trúc 3 tầng.


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>4</b>
<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


v2.0013112205 6


<b>1. T</b>

<b>Ừ</b>

<b> PH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C C</b>

<b>Ấ</b>

<b>U TRÚC SANG THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b>KI</b>

<b>Ế</b>

<b>N TRÚC </b>



<b>Ứ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ụ</b>

<b>NG</b>



• Các chương trình phần mềm ứng dụng:


 Được thiết kế trong mối kết hợp với cơ sở dữ liệu và giao diện sử dụng;
 Hệ thống cấp bậc của các modules.



• Logic thiết kế bên trong của các module riêng lẻ;
• Phương thức trên -dưới (Top-down ):


 DFDs với các đường bao tự động;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


v2.0013112205


<b>2. </b>

<b>ĐƯỜ</b>

<b>NG BAO H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG T</b>

<b>Ự</b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG</b>



• Phân chia các quy trình sơ đồ cơng nghệ thành các qui trình thủ cơng và các hệ thống
tự động;


• Các quy trình có thể ở bên trong hay bên ngồi đường bao;


• Các dịng dữ liệu có thể ở bên trong hay bên ngồi của đường bao:


 Các dịng dữ liệu giao với đường bao hệ thống thể hiện các dữ liệu đầu ra và dữ


liệu đầu vào của hệ thống;


 Các dòng dữ liệu giao các đường bao giữa các chương trình biểu diễn sự truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>VÍ D</b>

<b>Ụ</b>

<b>: DFD V</b>

<b>Ớ</b>

<b>I </b>

<b>ĐƯỜ</b>

<b>NG BAO H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG T</b>

<b>Ự</b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG</b>




Đường bao hệ thống tự động.
Quy trình mà một phần ở


trong, một phần ở ngồi


Đường bao
chương trình


Luồng dữliệu giao với


đường bao là các dữliệu


đầu ra và đầu vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


v2.0013112205


<b>CÂU H</b>

<b>Ỏ</b>

<b>I T</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TÁC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11
11


<b>3. BI</b>

<b>Ể</b>

<b>U </b>

<b>ĐỒ</b>

<b>LU</b>

<b>Ồ</b>

<b>NG THƠNG TIN H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG</b>



• Hiển thị các chương trình máy tính đa dạng, các files, các cơ sở dữ liệu, và
các qui trình thủ cơng liên quan tạo nên một hệ thống hồn chỉnh;


• Thường xun được vẽ trong khi thực hiện các thao tác phân tích;



• Mơ tả bằng đồ thị cơ cấu của các hệ thống con trong các thành tố thủ cơng
và tư động;


• Có thể hiển thị loại hình hệ thống thực hiện giao dịch:


 Theo bó;


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


v2.0013112205


<b>3.1. CÁC KÍ HI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U L</b>

<b>Ư</b>

<b>U </b>

<b>ĐỒ</b>

<b>H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG PH</b>

<b>Ổ</b>

<b>BI</b>

<b>Ế</b>

<b>N</b>



Quy trình hoặc
chương trình


Files hoặc
cơ sở dữ liệu


Tài liệu
hoặc báo cáo


File ở băng từ


Trình diễn dữ liệu
đầu ra hay đầu vào


trên màn hình


Files hoặc


cơ sở dữ liệu


Thực hiện
thủ công


Kết nối giữa các thành tố.
Mũi tên để chỉ luồng dữ liệu
từ thành tố này sang thành tố khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


v2.0013112205


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>4. BI</b>

<b>Ể</b>

<b>U </b>

<b>ĐỒ</b>

<b>C</b>

<b>Ấ</b>

<b>U TRÚC</b>



• Mơ tả các chức năng chính và chức năng phụ của mỗi phần hệ thống;
• Thể hiện mối quan hệ giữa các modules của một chương trình máy tính;
• Tổ chức đơn giản và trực tiếp:


 Mỗi một module thực thi một chức năng cụ thể;


 Mỗi một tầng trong chương trình thực thi các hoạt động cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


v2.0013112205



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>4.2. CÁC KÝ HI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U BI</b>

<b>Ể</b>

<b>U </b>

<b>ĐỒ</b>

<b>C</b>

<b>Ấ</b>

<b>U TRÚC</b>



Module


Module chủ


Module được gọi
Module chủ với
sự lặp lại ở các


Module gọi


Module
thường trình


con chung
Module chủ


Module nhúng
Module chủ với


điều kiện gọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


v2.0013112205



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


<b>4.3. PHÁT TRI</b>

<b>Ể</b>

<b>N BI</b>

<b>Ể</b>

<b>U </b>

<b>ĐỒ</b>

<b>C</b>

<b>Ấ</b>

<b>U TRÚC</b>



• Phân tích giao dịch:


 Sử dụng biểu đồ dòng hệ thống và dữ liệu đầu vào của bảng sự kiện;
 Các module mức cao (Upper-level) được phát triển đầu tiên;


 Nhận dạng mỗi giao dịch do chương trình hỗ trợ.


• Phân tích biến đổi:


 Dùng các phân đoạn DFD cho dữ liệu đầu ra;


 Chương trình máy tính “ biến đổi” các dữ liệu đầu vào thành các dữ liệu


đầu ra;


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


v2.0013112205


<b>VÍ D</b>

<b>Ụ</b>

<b>DFD PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N – S</b>

<b>Ự</b>

<b>KI</b>

<b>Ệ</b>

<b>N CHO H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG CON NH</b>

<b>Ậ</b>

<b>N </b>

<b>ĐƠ</b>

<b>N </b>



</div>

<!--links-->

×