Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Động vật </b> <b>Có hàm lƣợng cao các protein chất lƣợng tốt </b>
<b>Trứng </b> <b>Cholesterol trong lòng đỏ cao </b>
<b>Các sản phẩm từ sữa </b> <b>Chất béo bảo hoà cao </b>
<b>Calcium cao (trừ bơ) </b>
<b>Lactose (một số cá nhân không hấp thu đƣợc đƣờng </b>
<b>này) </b>
<b>Cá nƣớc ngọt </b>
<b>Cá biển </b>
<b>Cá nƣớc ngọt ít Na hơn cá biển. Nhiều acid béo thiết </b>
<b>yếu. </b>
<b>Nghêu, sò, hến </b> <b>Cung cấp cholesterol với mức độ tƣơng tự nhƣ cá, </b>
<b>nhƣng cho nhiều acid béo thiết yếu hơn. </b>
<b>Nhiều nguyên tố vi lƣợng, nhƣng đôi khi nhiễm kim </b>
<b>loại nặng. </b>
<b>Động vật giáp xác (ví dụ: tơm sú, tơm </b>
<b>hùm) </b>
<b>Nhiều cholesterol hơn cá, nhiều acid béo thiết yếu. </b>
<b>Động vật ăn cỏ </b> <b>Hàm lƣợng sắt cao. </b>
<b>Hàm lƣợng chất béo bảo hoà cao. </b>
<b>Động vật dạ dày đơn, đã đƣợc thuần </b>
<b>hoá (vd: heo) </b>
<b>Chất béo nhiều hơn động vật ăn cỏ. </b>
<b>Động vật dạ dày đơn, chƣa đƣợc thuần </b>
<b>hoá (vd: Kangaroo, thỏ) </b>
<b>Gia cầm (thuộc giống chim) </b> <b>Thƣờng ít chất béo. </b>
<i><b>Thịt từ các cơ quan động vật:</b></i>
<b>Gan </b> <b>Là nguồn tài nguyên tốt về vitamin và đa số </b>
<b>nguyên tố. </b>
<b>Hàm lƣợng cholesterol cao. </b>
<b>Hàm lƣợng acid amin cao. </b>
<b>Óc </b> <b>Hàm lƣợng cholesterol cao. </b>
<b>Các cơ quan khác (thận, tim, ruột) Hàm lƣợng cholesterol cao. </b>
<b>TÀI NGUYÊN THỰC VẬT </b>
<b>Thực vật nói chung </b> <b>Đều có chứa các sợi ăn đƣợc, chứa Ca nhiều </b>
<b>hơn Na. </b>
<i><b>Rau quả:</b></i>
<b>Củ (cà rốt, khoai tây, khoai lang…) Hàm lƣợng tinh bột cao. </b>
<b>Hàm lƣợng vitamin C vừa phải và hàm lƣợng </b>
<b>vitamin A cao trong các loại có màu vàng </b>
<b>cam. </b>
<b>Lá xanh </b> <b>Carotene, vitamin K cao. </b>
<b>Họ bầu, bí </b> <b>Carotene cao (nếu có màu vàng cam) </b>
<b>Hoa </b> <b>Hàm lƣợng vit C cao. </b>
<b>Cà chua </b> <b>Năng lƣợng thấp và hàm lƣợng vit C vừa </b>
<b>phải. </b>
<b>Ớt </b> <b>Năng lƣợng thấp, vit C cao. </b>
<b>Các loại đậu </b> <b>Hàm lƣợng tinh bột cao. </b>
<b>Số lƣợng protein vừa phải nhƣng thiếu </b>
<b>protein thiết yếu là methionin. </b>
<b>Ngũ cốc và hạt </b> <b>Chứa các sợi ăn đƣợc giàu pentosan là </b>
<b>chất có vai trị chủ yếu trong chức </b>
<b>năng của ruột. </b>
<b>Hàm lƣợng tinh bột cao. </b>
<b>Hàm lƣợng protein vừa phải nhƣng thiếu </b>
<b>protein thiết yếu là lysin. </b>
<i><b>Trái cây:</b></i>
<b>Họ cam chanh </b> <b>Giàu pectin, có đặc điểm làm keo tụ. </b>
<b>Hàm lƣợng vit C cao và folacin vừa phải. </b>
<b>Quả cứng (mận, đào, mơ…) </b> <b>Hàm lƣợng caratene vừa phải, vit C thấp. </b>
<b>Lê và táo </b> <b>Thành </b> <b>phần chủ yếu là nƣớc, crbonhydrate </b>
<b>và sợi, ít vit. và chất khống. </b>
<b>Quả nhiệt đới (xồi) </b> <b>Hàm lƣợng carotene, vit. C cao, giàu pectin. </b>
<b>Quả mọng (dâu) </b> <b>Vit. C cao. </b>
<b>Hạt (đậu, cà phê) </b> <b>Năng lƣợng cao, nhiều loại acid béo với hàm </b>
<b>lƣợng cao, hàm lƣợng protein vừa phải. </b>
<b>CÁC CHẤT NGỌT </b>
<b>VI SINH VẬT </b>
<b>Vi sinh vật đất </b> <b>Tạo ra vit 8-12; ngƣời ăn chay thƣờng thiếu </b>
<b>các vitamin này. </b>
<b>Nấm men </b> <b>Tạo ra nhiều loại vitamin và các nguyên tố vi </b>
<b>lƣợng, hàm lƣợng acid nucleic cao. </b>
<b>Nƣớc uống lên men </b> <b>Hàm lƣợng dinh dƣỡng tuỳ thuộc vào nguồn </b>
<b>carbohydrate dùng trong quá trình </b> <b>chế </b>
<b>biến; có độ rƣợu. </b>
<b>Thực phẩm lên men </b> <b>Hàm lƣợng amino acid cao, Na có thể cao. </b>
<b>CƠN TRÙNG </b>
<b>Phần thân thể cơn trùng </b> <b>Hàm lƣợng protein cao. </b>
<b>Mật ong </b> <b>Hàm lƣợng đƣờng đơn cao. </b>
<b>NƢỚC </b>
<b>Nƣớc </b> <b>Không cung </b> <b>cấp năng lƣợng, hàm lƣợng </b>
<b>nguyên tố khoáng thay đổi. </b>
<b>ĐẤT </b>
<b>(e.g. tartrazine).</b>
<b>To improve appearance and reinforce </b>
<b>flavour. </b>
<b>Pastry products, cake, cheese, </b>
<b>confectionery, cordials, dessert mixes, </b>
<b>flavoured milk, fruit-flavoured drinks, </b>
<b>spreads and fillings, fruit yoghurt, ice </b>
<b>cream, icing mixture, jams, jellies, </b>
<b>margarine, pickles, sauces, soft drinks. </b>
<b>(e.g. glyceryl monostearate).</b>
<b>To improve consistency, impart body </b>
<b>and stabilize air/oil/water mixtures. </b>
<b>Biscuits, bread, cake, canned meats, </b>
<b>confectionery, thickened cream, instant </b>
<b>potato, dessert mixes, flavoured milk, </b>
<b>fruit drinks, fruit yoghurt, ice cream, </b>
<b>imitation cream, margarine, mayonnaise, </b>
<b>peanut butter, salad dressings, soups. </b>
<b>(e.g vanillin).</b>
<b>To impart taste and/or aroma to food </b>
<b>Pastry products, cheese, chocolate, </b>
<b>confectionery, cordials, dessert mixes, </b>
<b>flavoured milk, ice cream, imitation </b>
<b>cream, jellies, manufactured meats, soft </b>
<b>drinks, margarine, pickles. </b>
<b>NHÓM PHỤ GIA VÀ CHỨC NĂNG </b> <b>THỰC PHẨM CÓ THỂ CHỨA</b>
<b> CHẤT PHỤ GIA </b>
<b>(e.g. citric acid)</b>
<b>Give sour or tart taste, aid </b>
<b>preservation </b>
<b>Pastry products, cake, cheese, cider, </b>
<b>confectionery, jellies, cordials, </b>
<b>desserts, pickles, fruit drinks, jams, </b>
<b>modify other flavours, sauces, </b>
<b>mayonnaise, salad dressings, </b>
<b>soft drinks, soups, spreads. </b>
<b>(e.g. glycerol)</b>
<b>Help to retain a soft consistency </b>
<b>during storage. </b>
<b>Pastry products, cake, confectionery, </b>
<b>fruit spreads and fillings, almond </b>
<b>icing, sweetened coconut. </b>
<b>(e.g. benzoic acid) </b>
<b>Prevent the growth of moulds, </b>
<b>yeasts and bacteria. </b>
<b>Pastry products, bread, canned fruit, </b>
<b>canned meat products, cheese, </b>
<b>cordials, cured meat,'instant' potato, </b>
<b>flour, fruit drinks, fruit salad, </b>